Tiết 68 ÔN TẬP (Tiết 1)
lượt xem 4
download
Hệ thống lại kiến thức nhằm giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức. - Vận dụng làm các bài tập từ đơn giản đến phức tạp - Rèn luyện tính độc lập, sáng tạo. II. Phương tiện thực hiện. - GV: Giáo án. - HS: Kiến thức cũ. III. Cách thức tiến hành. Phương pháp vấn đáp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiết 68 ÔN TẬP (Tiết 1)
- Tiết 68 ÔN TẬP (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Hệ thống lại kiến thức nhằm giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức. - Vận dụng làm các bài tập từ đơn giản đến phức tạp - Rèn luyện tính độc lập, sáng tạo. II. Phương tiện thực hiện. - GV: Giáo án. - HS: Kiến thức cũ. III. Cách thức tiến hành. Phương pháp vấn đáp. IV. Tiến trình lên lớp: A. ổn định tổ chức: 9A: 9B: B. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong giờ học. C. Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng HĐ 1: Ôn lý thuyết. I. Lý thuyết. 1. Viết công thức tính u,I của đoạn mạch mắ - GV hỏi, HS trả lời.
- nối tiếp và mắc song song? Nt: I = I1 = I2 // : I 2. Phát biểu định luật Jun – Len xơ. U = u1 + u2 Q = I2.R.t 3. Phát biểu công thức tính công suất. 4. Phát biểu quy tắc nắm tay phải? A P= t - GV gọi HS trả lời, GV nhận xét bổ xụng 5. Phát biểu quy tắc nắm tay trái. 6. Nêu đặc điểm TKHT. 7. Nêu đặc điểm TKPK. 8. Nêu tính chất ảnh qua TKPK, TKHT. 9. Mắt cận là gì: Tật mắt lão là gì? 10. Thế nào là ánh sáng đơn sắc, ánh sáng không đơn sắc. HĐ 2: Bài tập. II. Bài tập. - GV treo bảng phụ chép bài tập. 1. Bài tập 1: BT: 3 điện trở R1 = 10 ; R2 = R3 = 20 R1 R2 R3 a. Rtd = = 5. được mắc song song vời nhau vào u = 12V. R1 R2 R2 R3 R1R3 a. Tính Rtd. U 12 b. I = = = 2.4A. 5 Rtd b. Tính I qua mạch chính và mạch rẽ. I1 = 1.2A. I2 = I3 = 0.6A. - HS giảI bài.
- 2. Bài tập 2: - GV gọi HS lên bảng làm, chấm, cho điểm. B’ B - GV treo bảng phụ chép đề bài tập 2. A’ F C A BT: Một người già đeo sát mắt một TKHT có f = 50cm thì mới nhìn rõ các vật cách mắt 25cm. Khi không đeo kính thì nhìn rõ các vật cách mắt bao nhiêu? AB FA 25 1 AB 1 OI FO 50 2 A'B ' 2 AB OA 1 OA ' 2.OA 2.25 50cm F A ' B ' OA ' 2 OCc = OA’ = OF = 50cm. - HS suy nghĩ cách giảI sau đó GV gọi 1 em Vậy không đeo kính người đó nhìn không rõ lên bảng trình bày. các vật cách mắt 50cm. D. Củng cố. - GV chốt lại các phần kiến thức trọng tâm. E. Hướng dẫn về nhà. - Giờ sau ôn tập tiếp. Tiết 69
- ÔN TẬP (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Nêu được vai trò của điện năng trong đời sống và sane xuất, ưu điểm của việc sử dụng điện năng so với các dạng năng lượng khác. - Chỉ ra được các bộ phận chính trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện. - Rèn luyện tính độc lập, sáng tạo. II. Phương tiện thực hiện. - Gv: Tranh vẽ sơ đồ nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện. III. Cách thức tiến hành. Phương pháp vấn đáp + Gợi mở. IV. Tiến trình lên lớp: A. ổn định tổ chức: 9A: 9B: B. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong giờ học. C. Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết I. Lý thuyết:
- 1-Các định luật: GV: Nêu các định luật mà em đã được học từ Định luật Ôm đầu năm? Định luật Jun-Lenxơ HS: Thảo luận, cử đại diện nêu tên các định Yêu cầu học sinh phát biểu luật đã được học 1. -Định luật -Biểu thức -Giải thích các đại lượng trong công thức GV: Nêu các khái niệm về: Công, công suất, 2- Các khái niệm: điện trở, điện trử suất, nhiệt lượng, biến trở, Công, công suất, điện trở, điện trử suất, điện trở tương đương nhiệt lượng, biến trở, điện trở tương HS: Lần lượt trình bày các khái niệm đương 3- Các công thức cần nhớ: Biểu thức của đoạn mạch nối tiếp: R= R1+R2 I= I1= I2 GV: Viết các công thức và giải thích ý nghĩa U=U1+ U2 U 1 R1 các đại lượng có trong công thức mà em đã = U 2 R2 học: Biểu thức của đoạn mạch song
- HS: Lần lượt lên bảng viết công thức và giải song: 1 1 1 thích ý nghĩa các đại lượng trong công thức U=U1+U2 ; I= I1+ I2 ; = + R R1 R 2 Có hai điện trở: Qthu R1.R 2 I1 R 2 R= ; = ; H= .100% R1 R 2 I 2 R1 Qtoa Qthu=cm.(t2-t1) TỪ TRƯỜNG Các qui tắc Qui tác bàn tay trái Qui tắc nắm bàn tay phải +Phát biểu qui tắc +áp dụng qui tắc GV: Nêu các quy tắc mà em đã học? II. Bài tập: HS: Lần lượt phát biểu các quy tắc Bài 5.1,5.2, 5.3 ,5.4, 5.5 ,5.6, 6.3-6.6.5 8.2-8.5., 11.2-11.4, Hoạt động 2: Làm bài tập GV: hướng dẫn học sinh làm một số bài tập định luật HS: Theo HD của GV Làm BT giáo viên ra D. Củng cố.
- - GV chốt lại các phần kiến thức trọng tâm. E. Hướng dẫn về nhà. - Ôn lại toàn bộ kiến thức học ở HKII - Giờ sau kiểm tra HKII
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiết 68: (tiết 1) I. MỤC TIÊU: ÔN TẬP HỌC KÌ II
4 p | 288 | 32
-
Hướng dẫn giải bài 67,68,69,70,71,72 trang 30 SGK Đại số 6 tập 1
4 p | 175 | 19
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 68 SGK Toán 4
3 p | 74 | 9
-
Hướng dẫn giải bài 68,69 trang 34 SGK Đại số 7 tập 1
3 p | 109 | 5
-
KHOA HỌC ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HKI (tiết 1)
5 p | 89 | 4
-
Tiết 68: ôn tập vật lý
5 p | 71 | 4
-
Giải bài tập Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật SGK GDCD 9
6 p | 114 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 67,68,69,70,71,72,73,74 trang 31,32 SGK Toán 8 tập 1
7 p | 249 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn