intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 84: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (tiết 2)

Chia sẻ: Abcdef_52 Abcdef_52 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

366
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

nắm được các công thức biến đổi tổng thành tích và công thức biến đổi tích thành tổng. 2. Về kỹ năng: Áp dụng được các công thức trên để giải các bài toán đơn giản: tính giá trị góc (cung), rút gọn biểu thức. 3. Về thái độ: rèn luyện cho HS đức tính chịu khó, kiên nhẫn, cẩn thận.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 84: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (tiết 2)

  1. Tiết 84: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (tiết 2) I. Mục đích, yêu cầu: Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức: nắm được các công thức biến đổi tổng thành tích và công thức biến đổi tích thành tổng. 2. Về kỹ năng: Áp dụng được các công thức trên để giải các bài toán đơn giản: tính giá trị góc (cung), rút gọn biểu thức. 3. Về thái độ: rèn luyện cho HS đức tính chịu khó, kiên nhẫn, cẩn thận. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: + Phiếu học tập + Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi hoạt động. III. Phương pháp dạy học: Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm. IV. Các hoạt động và tiến trình bài dạy: A. Các hoạt động: +Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ +Hoạt động 2: Công thức biến đổi tích thành tổng +Hoạt động 3: HS làm ví dụ +Hoạt động 4: Công thức biến đổi tổng thành tích
  2. +Hoạt động 5: HS làm ví dụ +Hoạt động 6: Củng cố B. Tiến trình bài dạy: +Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung +H: Nêu công thức cộng +HS: đối với sin và côsin? cos(   )  cos  cos   sin  sin  (1) cos(   )  cos  cos   sin  sin  (2) sin      sin  cos   cos  sin  (3) sin      sin  cos   cos  sin  (4) +Hoạt động 2: Công thức biến đổi tích thành tổng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung +H: Từ công thức cộng, III. Công thức biến đổi: +HS: hãy suy ra cos.cos, 1) Công thức biến đổi tích cos(   )  cos  cos   sin  sin  (1) sin.sin, sin.cos ?
  3. thành tổng: cos(   )  cos  cos   sin  sin  (2) 1 (1) + (2) vế theo vế, ta có: cos cos    cos      cos      (5) 2  1  cos      cos      (5) cos cos   2  1 sin  sin   cos      cos      (6) 2  (1) – (2) vế theo vế, ta có: 1 1 sin      sin     (7) sin  cos    cos      cos      (6) 2  sin  sin   2  sin      sin  cos   cos  sin  (3) sin      sin  cos   cos  sin  (4) (3)+(4), vế theo vế ta có: 1 sin      sin      (7) sin  cos   2  +GV: Các công thức (5), (6), (7) vế trái là tích còn vế phải là tổng nên gọi là công thức biến đổi tích thành tổng. + Hoạt động 3: HS làm ví dụ Hoạt động của GV Hoạt động của HS
  4. +GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm. +HS: Hoạt động theo nhóm +GV: Gọi một nhóm nêu kết quả câu 1) của +HS: nhóm mình 1) 5 1    5    5     sin     sin  24  24   sin cos 24 24 2   24 24    1     2 1  sin  sin      2 4  6  4 +HS: Nhận xét +HS: 2) A = 4(1/2)(cos5x + cosx).sinx = 2cos5x.sinx + cosx.sinx +GV: Gọi các nhóm khác nhận xét. = 2(1/2)(sin6x – sin4x) + sin2x +GV: Gọi một nhóm nêu kết quả câu 2) của nhóm mình = sin6x – sin4x + sin2x +HS: Nhận xét +GV: Gọi các nhóm khác nhận xét. *Phiếu học tập:  5 1) Tính sin ? cos 24 24 Biến đổi thành tổng: A = 4sin3x.sin2x.sinx 2)
  5. +Hoạt động 4: Công thức biến đổi tổng thành tích Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung +H: Trong công thức (5), 2) Công thức biến đổi tổng xy    2     x   đặt thành tích: HS:     y     x  y   2 xy xy xy xy + = x, – = y, ta  cos x  cos y  2 cos cos cos x  cos y  2 cos cos 2 2 2 2 được công thức nào? xy xy cos x  cos y  2 sin sin 2 2 +HS: xy xy sin x  sin y  2 sin cos 2 2 xy xy xy xy cos x  cos y  2 sin sin sin x  sin y  2 cos sin 2 2 2 2 xy xy sin x  sin y  2 sin cos 2 2 xy xy sin x  sin y  2 cos sin 2 2 +H: Đọc các công thức tương tự? +GV: Nhóm công thức này được gọi là công thức biến đổi tổng thành tích.
  6. +Hoạt động 5: HS làm ví dụ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung +GV: Ra ví dụ Ví dụ: Chứng minh rằng: +HS: 1 1 3  1 1 1   2    sin 10  sin 10   3  3  3   sin sin sin sin sin sin 10 10 10 10 10 10   1  2 cos sin  3 5 10 sin sin 10 10  2 cos 5 2  3 sin 10 +Hoạt động 6: Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS +GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm. +HS: Hoạt động theo nhóm +GV: Gọi một nhóm nêu kết quả của nhóm +HS: mình *Câu hỏi 1:  5  2  sin sin 2 sin cos 9 9 3 9  5  2 cos  cos 2 cos cos 9 9 3 9  sin 3  tan   3   3 cos 3
  7. Do đó chọn (C). *Câu hỏi 2: 2 3 1 cos 75 0 sin150  (sin 90 0  sin 60 0 )  2 4 Do đó chọn (A). +HS: Nhận xét +GV: Gọi các nhóm khác nhận xét. *Phiếu học tập: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:  5  sin sin 9 9 bằng bao nhiêu? Câu hỏi 1: Giá trị của  5 cos  cos 9 9 1 1 A. B. – C. 3 D. – 3 3 3 Câu hỏi 2: Giá trị của cos750sin150 bằng bao nhiêu?
  8. 2 3 2 3 2 3 2 3 A. B. C. – D. – 4 4 4 4 *BTVN: Luyện tập/SGK.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2