intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 95 ẨN DỤ I- Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: Học sinh nắm được khái

Chia sẻ: Kata_9 Kata_9 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

141
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiết 95 ẨN DỤ I- Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm về ẩn dụ, các kiểu ẩn dụ. Tác dụng của ẩn dụ. 2. Kĩ năng: Biết phân tích ý nghĩa cũng như tác dụng của ẩn dụ trong trong tiếng việt. Bước đầu có kĩ năng tự tạo ra một số ẩn dụ. 3. Thái độ: Có ý thức tham gia vào hoạt động học tập, làm bài tập. II- Chuẩn bị: - GV: sgk – sgv – giáo án - tài liệu tham khảo - HS: sgk – vở ghi –...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 95 ẨN DỤ I- Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: Học sinh nắm được khái

  1. Tiết 95 ẨN DỤ I- Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm về ẩn dụ, các kiểu ẩn dụ. Tác dụng của ẩn dụ. 2. Kĩ năng: Biết phân tích ý nghĩa cũng như tác dụng của ẩn dụ trong trong tiếng việt. Bước đầu có kĩ năng tự tạo ra một số ẩn dụ. 3. Thái độ: Có ý thức tham gia vào hoạt động học tập, làm bài tập. II- Chuẩn bị: - GV: sgk – sgv – giáo án - tài liệu tham khảo - HS: sgk – vở ghi – vở soạn - đọc kĩ bài ở nhà III- Tiến trình tổ chức các hoạt động Hoạt động 1: Khởi động 1. Kiểm tra bài cũ Kiể m tra 15 phút Đề 1: Đề bài Đáp án Điể m I – Trắc nghiệm I – Trắc nghiệm (3) Khoanh tròn vào ý đúng
  2. Câu 1: ý b 0,5 Câu 1: Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá. a. Cỏ gà rung tai b. Bố em đi cày về c. Cây dừa sải tay bơi d. Kiến hành quân đầy đường Câu 2: ý a 0,5 Câu 2: Phép nhân hoá nào trong câu sau được tạo ra bằng cách nào? Từ đó lão miệng, bác tai, cô mắt, cậu chân, cậu tay lại thân mật sống với nhau, mỗi người một việc, không ai tị ai cả. a. Dùng từ vào gọi người để gọi vật b. Dùng từ chỉ hành động của người để chỉ vật c. Dùng từ tính chất của người để chỉ tình cảm của vật. d. Trò chuyện, xưng hô với vật như với Câu 3: ý a 0,5 người. Câu 3: Có 3 kiểu nhân hoá trong đó có kiểu nhân hoá: Trò chuyện xưng hô với Câu 4: vật như đối với người. Đúng hay sai.
  3. a. Đúng b. Sai Câu 4: Điền từ sau đây vào chỗ trống cho Chống lại 0,25 thích hợp. Gậy tre, chông tre....sắt thép của quân thù. xung phong 0,25 Tre.....vào xe tăng, đại bác. giữ, giữ, giữ, giữ. 1 Tre.......làng,.....nước mái nhà tranh....đồng II – Tự luận: (7) lúa chín. Câu 1: 1 (Thép mới) Nêu khái niệm nhân hoá Lấy ví dụ nhân hoá II – Tự luận: Câu 2: Đặt câu sử dụng Câu 1: Nhân hoá là gì? Lấy ví dụ? phép nhân hoá. a. Danh từ gọi người để 2 gọi vật. Câu 2: Đặt câu có sử dụng phép nhân hoá b. Danh từ chỉ hành 2 a. Danh từ gọi người để gọi vật động...hđ vật. b. Danh từ chỉ chỉ hoạt động của người để........ Hành động của vật. Đề 2:
  4. Đề bài Đáp án Điể m I – Trắc nghiệm I – Trắc nghiệm (3) Khoanh tròn vào ý đúng Câu 1: ý a 0,5 Câu 1: Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá. a. Bố em đi cày về b. Cỏ gà rung tai c. Cây dừa sải tay bơi d. Kiến hành quân đầy đường Câu 2: ý d 0,5 Câu 2: Phép nhân hoá trong câu ca dao sau được tạo ra bằng cách nào? Trâu ơi ta bảo trâu này Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta a. Dùng từ vào gọi người để gọi vật b. Dùng từ chỉ hành động của người để chỉ vật c. Dùng từ tính chất của người để chỉ tình cảm của vật. d. Trò chuyện, xưng hô với vật như với người. Câu 3: ý a 0,5
  5. Câu 3: Có 3 kiểu nhân hoá trong đó có kiểu nhân hoá: Trò chuyện xưng hô với vật như đối với người. Đúng hay sai. a. Đúng b. Sai Câu 4: Câu 4: Điền từ sau đây vào chỗ trống cho Chống lại 0,25 thích hợp. Gậy tre, chông tre....sắt thép của quân thù. xung phong 0,25 Tre.....vào xe tăng, đại bác. giữ, giữ, giữ, giữ. 1 Tre.......làng,.....nước mái nhà tranh....đồng II – Tự luận: (7) Câu 1: có 3 kiểu nhân hoá lúa chín. 3 (Thép mới) - Danh từ vốn gọi người để gọi vật. II – Tự luận: Câu 1: Có mấy kiểu nhân hoá? Nêu cụ thể - Danh từ vốn chỉ hành động tình cảm của người các kiểu nhân hoá đó? để chỉ hành động, tình cảm của vật. - Trò chuyện, xưng hô với
  6. vật như người. Câu 2: Đặt câu 2 a. Dùng từ vốn gọi người để gọi vật. 2 Câu 2: Đặt câu có sử dụng phép nhân hoá b. Trò chuyện xưng hô với a. Dùng từ vốn gọi người để gọi vật vật như người. b. Trò chuyện xưng hô với vật như người Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu khái niệm ẩn dụ và tác I- Ẩn dụ là gì Bài tập /68 dụng của ẩn dụ Gọi học sinh đọc BT1 - Đọc BT1/48 - Người cha chỉ Bác Hồ ? Từ người cha dùng để - Suy nghĩ – trả lời chỉ ai? ? Vì sao có thể nói Bác (Bác người cha có những phẩ m chất giống nhau: - Giống phép so sánh: Hồ như người cha? tuổi tác, tình yêu thương, tăng sức gợi hình, gợi sự chăm sóc chu đáo với cảm cho sự diễn đạt. ? Cách này có gì giống con)
  7. với phép so sánh? ? Thế nào là ẩn dụ? - Gv chốt ý - Suy nghĩ – trả lời - Gọi học sinh đọc ghi nhớ sgk/68 - Đọc ghi nhớ/68 ? ẩn dụ có tác dụng gì? - Làm cho câu văn câu thơ có tính hàm xúc tạo sức gợi hình, gợi cảm. Hoạt động 3: HDHS tìm hiểu các kiểu ẩn dụ II- Các kiểu ẩn dụ. Bài tập 1/68 - Gv treo bảng phụ bt/68 - Quan sát bt - Gọi học sinh đọc nội dung bài tập? ? Lửa hồng chỉ cái gì? - Màu đỏ ? Thắp chỉ cái gì? - Sự nở hoa - Lửa hồng – màu đỏ ? Màu đỏ được ví với cái - Ví với lửa hồng (hình thức) - Hành động thắp gì? - Thắp – sự nở hoa ? Sự nở hoa được ví với cái gì? - Bánh ? Giòn tan thường dùng
  8. để nêu đặc điể m cái gì? - Vị giác (sự chuyển đổi ? Là sự cảm nhận của cảm giác) giác quan nào? - Không ? Nắng có dùng vị giác để cảm nhận không? - Trong bài thơ Việt Bắc - áo chàm: đồng bào Việt áo chàm đưa buổi phân li Bắc Cầm tay nhau biết nói gì... Hoạt động 4: HDHS luyện tập III – Luyện tập Bài tập 1/69 - Gọi 1 em đọc BT1 - Đọc Bt1 - Y/c học sinh lên bảng - 3 em lên bảng C1: Bình thường thực hiện (3 em) - Dưới lớp làm vào vở C2: dùng so sánh (BH - Y/c học sinh nhận xét - Nhận xét bài của bạn như người cha) bài của bạn. - Lắng nghe C3: sử dụng ẩn dụ - Gv: nhận xét chung Bài tập 2/70 - Gọi học sinh đọc yêu - Đọc y/c BT2 a, Ăn quả, kẻ trồng cây cầu Bt2 b, Mực, đen, đèn, sáng - Y/c học sinh ghi văn tắt c, Thuyền, bến - Y/c học sinh làm vào - Thực hiện
  9. phiếu nhóm BT2 d, Mặt trời - Y/c học sinh làm BT3 * Câu a: ăn quả có nét - Trình bày - Gọi học sinh nhận xét - Nhận xét – bổ xung tương đồng về cách thức - Gv chốt ý - đưa đáp án - Lắng nghe – quan sát đối với sự hưởng thụ thành chiếu. quả lao động. - Kẻ trồng cây có nét tương đồng về phẩ m chất với người lao động, người - Đọc cho học sinh chép - Chép chính tả vào vở gây dựng. chính tả bài tập 4 vào vở. Bài 4: - Y/c 2 em 1 bàn tráo vở, - Thực hiện phát hiện lỗi. - Báo cáo kết quả - Gv: nhận xét chung Hoạt động 5: Củng cố – dặn dò * Củng cố ? Ẩn dụ là gì? có mấy kiểu ẩn dụ? - Suy nghĩ – trả lời ? ẩn dụ có tác dụng gì? * Dặn dò
  10. - về nhà làm BT3/70 - Xem lại phần văn miêu - Lắng nghe – thực hiện tả và chuẩn bị dàn bài theo đề bài luyện nói văn miêu tả.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2