Tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực - kỹ thuật đội tuyển nữ cầu mây Đồng Nai sau một năm tập luyện
lượt xem 4
download
Bài viết Tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực - kỹ thuật đội tuyển nữ cầu mây Đồng Nai sau một năm tập luyện tiến hành kiểm tra, đánh giá, phân loại, và xây dựng được bảng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực và kỹ thuật trên 12 nữ VĐV đội tuyển nữ cầu mây tỉnh Đồng Nai. Từ đó có cơ sở đánh giá trình độ thể lực và kỹ thuật của nữ VĐV cầu mây tỉnh Đồng Nai hàng năm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực - kỹ thuật đội tuyển nữ cầu mây Đồng Nai sau một năm tập luyện
- 20 BÀI BÁO KHOA HỌC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ THỂ LỰC KỸ THUẬT ĐỘI TUYỂN NỮ CẦU MÂY ĐỒNG NAI SAU MỘT NĂM TẬP LUYỆN Hu nh Trúc Ph ng1, Lê Th M H nh1, Tr n Minh Tu n2 1 Tr ng i h c TDTT thành ph H Chí Minh 2 i h c Sài Gòn Tóm t t: Qua h th ng test c ch n, nghiên c u ti n hành ki m tra, ánh giá, phân lo i, và xây d ng c b ng tiêu chu n ánh giá trình th l c và k thu t trên 12 n V V i tuy n n c u mây t nh ng Nai. T ó có c s ánh giá trình th l c và k thu t c a n V V c u mây t nh ng Nai hàng n m. T khoá: Trình t p luy n; C u mây. Abstract: Through the selected test system, the research conducted testing, evaluation, classi cation, and built a standard table to assess the physical and technical level on 12 female athletes of Dong Nai women’s Sepak Takraw team. From there, there is a basis for assessing the physical and technical level of female Sepak Takraw athletes in Dong Nai province every year. Keywords: Training level; Sepak Takraw TV N tuy n n c u mây t nh ng Nai có chi u có c s khoa h c và thu n ti n cho cao trung bình 167,17 ± 5,25 cm và cân n ng vi c xác nh m c thành tích c a t ng 56,38 ± 6,13 kg. V V i v i t ng ch tiêu, t ng m t n ng K T QU NGHIÊN C U l c nh m ánh giá t ng h p các m t c a 1. C s khoa h c xây d ng thang trình t p luy n c ng nh so sánh trình i m ánh giá trình t p luy n cho V V th l c và k thu t gi a các V V v i i tuy n n C u mây t nh ng Nai qua nhau nghiên c u ti n hành xây d ng tiêu m t n m t p luy n chu n ánh giá trình th l c - k thu t i tuy n n c u mây ng Nai sau m t D a vào các k t qu ki m tra chi ti t c a n m t p luy n. Thông qua h th ng i m, t ng V V qua 02 l n ki m tra thông qua giá ph c v c l c cho vi c nh h ng, ào tr trung bình và l ch chu n…v i các test th i hay tuy n ch n V V trong su t quá ã c l a ch n thông qua các b c khoa trình hu n luy n h c và logic, nghiên c u ã ti n hành xây d ng thang i m theo thang C các test th Trong quá trình nghiên c u ã s d ng l c và k thu t. T ó, bài vi t ã xây d ng các ph ng pháp sau: Ph ng pháp c, phân tích và t ng h p tài li u; Ph ng pháp tiêu chu n ánh giá trình th l c và k ki m tra s ph m; Ph ng pháp toán th ng thu t c a n V V c u mây t nh ng Nai. kê. Bài vi t nghiên c u trên 12 n V V i TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
- BÀI BÁO KHOA HỌC 21 B ng 1. B ng vào i m các test th l c và k thu t c a t ng n V V c u mây t nh ng Nai ban u Xo c Xo c G p B t B t Di Ch y Ch y Tâng Tâng Tâng Tâng B t T n Phát chuy n b c Chuy n Mã s ngang d c than cao xa 4 góc 30m 1500m lòng mu u ùi 1 2 (l n) công c u V V (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (s) (s) (l n) (l n) (l n) (l n) (l n) (l n) (s) (l n) CM1 3,00 3,00 5,50 6,00 5,50 5,00 5,50 7,00 4,50 6,00 8,00 6,00 8 6 8 8 CM2 3,00 3,00 6,00 6,00 5,50 5,00 5,50 6,00 3,50 5,50 7,50 6,00 7 9 7 7 CM3 7,00 6,50 5,50 6,50 4,50 6,00 5,00 4,50 2,50 3,50 7,00 5,50 8 7 7 6 CM4 3,00 3,00 5,00 7,00 4,50 5,00 6,00 6,50 2,00 4,50 6,50 5,50 7 8 6 7 CM5 4,50 4,50 6,00 3,00 3,00 4,00 4,00 2,50 7,50 5,00 6,50 4,50 6 6 6 8 CM6 3,00 3,00 6,00 2,00 1,50 2,50 1,00 1,00 4,50 4,50 1,50 4,00 7 9 5 6 CM7 8,50 9,00 4,50 6,50 6,00 7,50 5,50 6,50 5,50 8,50 4,00 5,50 4 3 6 7 CM8 6,00 6,50 6,50 6,00 6,00 7,50 8,00 7,00 7,00 7,50 4,00 4,50 5 5 7 5 CM9 5,00 5,50 6,00 5,50 8,50 7,50 7,00 5,50 7,50 4,50 4,00 1,50 7 6 9 7 CM10 8,00 7,00 3,50 5,50 6,50 6,00 6,00 5,50 3,50 4,00 3,50 3,00 6 7 6 6 CM11 5,00 5,50 - 6,00 6,50 2,50 5,50 5,50 4,00 1,00 4,00 5,00 8 4 9 6 1,00 CM12 4,50 4,50 6,50 0,50 1,50 1,50 1,50 2,50 7,50 7,00 3,50 9,50 7 5 8 5 B ng 2. B ng vào i m các test th l c và k thu t c a t ng n V V c u mây t nh ng Nai sau m t n m t p luy n Di B t Xo c Xo c G p B t B t Ch y Ch y Tâng Tâng Tâng Tâng Chuy n T n Phát chuy n b c Mã s ngang d c thân cao xa 30m 1500m lòng mu u ùi 2 công c u 4 góc 1 V V (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (s) (s) (l n) (l n) (l n) (l n) (l n) (l n) (l n) (s) (l n) CM1 4,00 4,00 4,50 6,00 5,50 6,00 5,00 7,00 4,50 5,50 7,50 6,00 9 9 9 8 CM2 4,00 4,00 3,50 6,50 6,00 5,50 5,50 5,50 3,50 6,00 7,00 5,50 9 9 8 8 CM3 9,00 7,00 4,00 6,50 1.00 6,00 4,50 4,50 4,00 5,50 5,50 6,50 10 10 10 9 CM4 4,00 4,00 5,00 7,00 5,50 6,50 4,50 6,50 3,50 5,50 7,50 5,00 7 8 8 8 CM5 4,00 4,00 5,00 3,00 5,00 2,50 3,50 2,50 3,50 7,00 7,00 3,50 8 8 7 9 CM6 4,00 4,00 5,50 2,00 4,50 1,50 0,50 0,50 3,00 0,50 4,00 0,50 9 7 8 8 CM7 7,00 10,0 6,00 6,50 6,00 6,50 5,50 6,50 5,50 6,00 3,00 7,00 7 8 7 7 CM8 4,00 4,00 2,00 6,50 6,00 7,00 8,00 7,00 10,00 6,50 3,50 6,50 7 9 8 8 CM9 4,00 4,00 3,00 5,50 6,50 7,50 7,00 5,00 7,00 5,00 4,00 2,50 8 8 8 8 CM10 9,00 7,00 9,00 4,50 6,00 3,00 7,00 6,00 6,50 1,50 5,50 4,00 8 8 7 8 CM11 4,00 4,00 3,50 5,00 6,00 3,00 4,50 5,50 4,00 5,00 4,50 5,00 8 9 8 6 CM12 4,00 4,00 7,50 1,00 4,50 5,00 4,50 2,50 5,00 5,50 1,00 7,50 9 8 9 7 K t qu xây d ng tiêu chu n ánh giá b ng i m t ng chi ti t u t ng d n lên trình th l c và k thu t c a n V V c u theo t ng n m t p luy n là phù h p v i quy mây t nh ng Nai thông qua thang C ng lu t và xu h ng phát tri n trong t p luy n v i t ng n i dung test c a các ch tiêu, xu th th thao. TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
- 22 BÀI BÁO KHOA HỌC 2. Phân lo i ch tiêu ánh giá trình C n c b ng i m ã l p, nghiên c u th l c và k thu t cho V V i tuy n quy c phân lo i t ng ch tiêu theo thang n C u mây t nh ng Nai qua m t n m i m 10 thành 05 m c cho các test c a các t p luy n. ch tiêu v th l c nh sau: B ng 3. Phân lo i các test th l c và k thu t cho V V c u mây t nh ng Nai X p lo i i m T t 9 - 10 Khá 7 -
- BÀI BÁO KHOA HỌC 23 D a trên k t qu b ng i m t ng h p trong ánh giá trình th l c và k thu t, các thành t trong ánh giá T TL bao g m tuy n ch n tài n ng th thao còn ph i chú ý b ng 4 và 5. Các ch tiêu trên hi m khi hoàn n các quy lu t bù tr . h o có y m t cá th , chính vì v y, B ng 6. B ng t ng h p, phân lo i, x p h ng c a n V V c u mây t nh ng Nai sau m t n m t p luy n Mã s V V T ng i m X p lo i X p h ng CM1 100,50 Trung bình 4 CM2 96,50 Trung bình 6 CM3 101,00 Trung bình 3 CM4 95,50 Trung bình 7 CM5 82,50 Trung bình 11 CM6 62,50 Y u 12 CM7 104,50 Trung bình 1 CM8 103,00 Trung bình 2 CM9 93,00 Trung bình 8 CM10 100,00 Trung bình 5 CM11 85,00 Trung bình 9 CM12 85,00 Trung bình 9 3. Phân lo i trình t p luy n c a m t n m t p luy n t l m c phân lo i có s t ng V V i tuy n n C u mây t nh thay i, có s t ng tr ng v m c phân lo i ng Nai qua 01 n m t p luy n t ng h p c a T TL bao g m: V i m c ích ánh giá trình th l c - Ban u: và k thu t c a V V i tuy n n C u mây M c phân lo i trung bình có 9/12 V V, t nh ng Nai qua m t n m t p luy n trên chi m t l 75.0%; c s ánh giá trung bình i m t ng nhóm ch tiêu trên. C n c vào 02 l n ki m tra qua M c phân lo i y u có 3/12 V V, chi m m t n m t p luy n, d a vào b ng i m ã t l 25.0% l p ng v i t ng i m ki m tra. Ti n hành - Sau m t n m: vào i m i v i m i ch tiêu, th l c và k thu t cho t ng V V và c trình bày các M c phân lo i trung bình có 11/12 b ng 5 và 6. i m c a t ng ch tiêu c V V, chi m t l 91.67% M c phân lo i xác nh theo cách tính i m ti m c n trên y u có 1 V V, chi m t l 8.33% và ti m c n d i. C n c vào b ng 7 t ó K t qu này ch ng t trình th l c và có th xem xét phân lo i trình th l c k thu t c a V V i tuy n n C u mây t nh và k thu t c a V V i tuy n n C u mây ng Nai qua m t n m t p luy n ã có s t nh ng Nai qua m t n m t p luy n. Sau thay i áng k , c th hi n qua bi u 1 TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
- 24 BÀI BÁO KHOA HỌC Bi u 1. S thay i cách x p lo i v trình th l c và k thu t c a n V V c u mây t nh ng Nai qua m t n m t p luy n K t qu phân lo i t ng ch tiêu theo h p thành tích ki m tra t ng ch tiêu u có thang i m 10 thành 05 m c (T t, Khá, s t ng tr ng theo t ng n m, nh ng m c Trung bình, Y u, Kém) là t ng i chính phân lo i trình th l c và k thu t v n xác và h p lý và có c s khoa h c nh t nh. không thay i. T ó làm c s phân lo i t ng m t n ng K t lu n l c và t ng h p c a trình th l c và k thu t, nên m b o v tính logic và tin Qua h th ng test c ch n, ti n hành c y c a b ng tiêu chu n ánh giá trình ki m tra, ánh giá, phân lo i, nghiên c u ã th l c và k thu t c a n V V c u mây t nh xây d ng c tiêu chu n ánh giá trình ng Nai. Tuy nhiên, theo 05 m c phân lo i th l c và k thu t nh m làm c s ánh giá c a nghiên c u, kho ng xác nh gi i h n trình th l c và k thu t c a n V V c u t ng m c là t ng i cách xa nhau, vì th mây t nh ng Nai hàng n m. Và t các b ng òi h i m i V V ph i có s t ng tr ng t i m nêu trong nghiên c u c l ng hóa, bi n nhi u ch tiêu thì m i có th thay i HLV và V V có th nh n th y k t qu c a m c phân lo i trình th l c và k thu t mình t chi ti t n t ng quát, t ó có h ng sau t ng n m hu n luy n. Do v y, có tr ng t p luy n ngày càng hoàn thi n h n. TÀI LI U THAM KH O [1]. Nguy n Xuân H nh (2004), Nghiên c u xây d ng ch tiêu ánh giá trình th l c c a n v n ng viên C u mây tr tu i 16 – 18. tài NCKH c p thành ph Hà N i. [2]. Hà Kh Luân (1999), Nghiên c u xây d ng các ch tiêu tuy n ch n v n ng viên các môn Bóng á, Wushu, C u lông, B n súng và C u mây thông qua tu i x ng chu n b l c l ng cho SEA Games 22 – 2003. tài NCKH c p Thành ph Hà N i. [3]. Lê Quý Ph ng, Ngô c Nhu n (2009), C m nang s d ng test ki m tra th l c v n ng viên, Nhà xu t b n TDTT, Hà N i. Bài n p ngày 12/01/2022, ph n bi n ngày 24/5/2022, duy t ng ngày 10/6/2022 TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghiên cứu lựa chọn tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực cho nam vận động viên bóng đá trẻ lứa tuổi 15-16 Câu lạc bộ Bóng đá An Giang
7 p | 59 | 5
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực môn võ thuật Công an nhân dân cho nam sinh viên trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
3 p | 101 | 4
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ sức mạnh tốc độ cho nam học viên đội tuyển Teakwon do Học viện An ninh nhân dân
4 p | 9 | 3
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện của vận động viên các môn thể thao hoạt động có chu kỳ lứa tuổi 15-17 tại Thanh Hóa
7 p | 24 | 3
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực chuyên môn cầu lông cho nam sinh viên chuyên ngành giáo dục thể chất trường Đại học Thủ đô Hà Nội
6 p | 79 | 3
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực của nữ sinh viên học môn tự chọn bóng rổ trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
4 p | 38 | 2
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện thể lực cho sinh viên chuyên ngành Pencak Silat năm thứ 3 ngành huấn luyện thể thao, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh
3 p | 26 | 2
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực môn võ thuật công an cho học viên trường cao đẳng Cảnh sát nhân dân I
3 p | 38 | 2
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực của nam vận động viên môn Vovinam lứa tuổi 14-15 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
4 p | 31 | 2
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ sức mạnh tốc độ đòn chân của nam vận động viên Muay lứa tuổi 17-18, Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao Công an nhân dân
4 p | 29 | 2
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực cho nam sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền năm thứ nhất Trường Đại học sư phạm thể dục thể thao Hà Nội
4 p | 35 | 2
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá sức mạnh cho nam sinh viên Học viện An ninh nhân dân trong môn võ thuật Công an nhân dân
4 p | 115 | 2
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực chuyên môn cho nam sinh viên học phổ tu môn thể dục năm thứ nhất trường Đại học Sư phạm TDTT Hà Nội
4 p | 27 | 1
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện cho nam vận động viên cầu lông lứa tuổi 14 – 15 Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bắc Ninh
7 p | 46 | 1
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thi đấu cho nam vận động viên đá cầu trẻ
3 p | 58 | 1
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực của nam sinh viên Đội tuyển Bóng chuyền Trường Đại học Điện lực Hà Nội
4 p | 5 | 1
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực chuyên môn cho nữ vận động viên đội tuyển bóng rổ trường Đại học Xây dựng Hà Nội
4 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn