Tiu Lun Cơ Lưu Cht GVHD: Th.s Nguyn S Dũng
SVTH: Nhóm 10 Trang 1
LI NÓI ĐẦU
Cơ hc cht lng là ngành khoa hc ng
dng hết sc cn thiết cho h thng đào to hu
hết các loi hình k sư. Trong chương trình ca
các Trường Đại Hc trong nước ta hin nay,
bài tp cơ hc cht lng thường bao gm các
bài tp ng dng thiết thc nht cho thc tế k
thut.
Bài tp cơ lưu cht nhm giúp sinh viên
nâng cao kh năng ng dng thc tế, phc v
cho sinh viên các ngành k thut như Xây dng,
Cơ khí, Hóa, Đin, Địa cht…
Sinh viên thc hin.
Tiu Lun Cơ Lưu Cht GVHD: Th.s Nguyn S Dũng
SVTH: Nhóm 10 Trang 2
CHƯƠNG 1:
TÍNH CHT LƯU CHT
Tiu Lun Cơ Lưu Cht GVHD: Th.s Nguyn S Dũng
SVTH: Nhóm 10 Trang 3
CHƯƠNG I: TÍNH CHT LƯU CHT
Bài 1:
Mt bình bng thép có th tích tăng 1% khi áp sut tăng thêm 70Mpa. điu kin tiêu chun
P = 101,3Kpa, bình cha đầy nước 450kg nước. Cho K = 2,06.109 pa. Hi khi lượng nước
cn thêm vào để tăng áp sut lên thêm 70Mpa.
Bài làm
Ta có:
V
t = Vb + Vnc = (0,450 + x)
V
s = Vb(1 + α) = 0,450(1 + 0,01) = 0,4545
Mc khác:
W
P
WK Δ
Δ
=
x450,04545,0
10.70
)x450,0(
6
+= K
Mà K = 2,06.109
x = 0,02046 m3 = 20,46kg
Bài 2:
Xác định s thay đổi th tích ca 3m3 không khí khi áp sut tăng t 100Kpa đến 500Kpa.
Không khí nhit độ 23oC (Xem không khí như là khí lý tưởng)
Bài làm
Không khí là khí lý tưởng: PV = Const
P
1V1 = P2V2 3.100 = 500.V2
V2 = 300/500 = 0,6 m3
Vy P2 = 500Kpa ng vi V2 =0,6 m3
S thay đổi th tích: ΔV = V1 – V2 = 2,4 m3
Tiu Lun Cơ Lưu Cht GVHD: Th.s Nguyn S Dũng
SVTH: Nhóm 10 Trang 4
CHƯƠNG 2:
TĨNH HC CHT LƯU
Tiu Lun Cơ Lưu Cht GVHD: Th.s Nguyn S Dũng
SVTH: Nhóm 10 Trang 5
CHƯƠNG II: TĨNH HC LƯU CHT
Bài 1:
Xác định áp sut tuyt đối và áp sut dư ca không khí trong bình, khi biết: h1 = 76cm, h2 =
86cm, h3 = 64cm, h4 = 71cm, ρn = 1000kg/m3, δHg = 13,6
Bài làm
Ta có:
P
A = PE + γnc (h1 + h2)
P
A = PB + γHg.h1
PE + γnc (h1 + h2) = PB + γHg.h1 (1)
P
C = PB + γnc.h3
P
C = PD + γHg.h4
PB + γnc.h3 = PD + γHg.h4 (2)
T (1) và (2)
PE = γHg.h4 - γnc.h3 + γHg.h1 - γnc (h1 + h2)
= γHg (h1 + h4) - γnc (h1 + h2 + h3)
P
E = 13,6. 103 .9,81.(0,76 + 0,71) – 1000.9,81.(0,76 + 0,86 + 0,64)
P
E = 173,95 Kpa
Vy: Podư = 173,95 Kpa
P
tđ = 173,95 + 101 = 274,95 Kpa
Bài 2:
Mt van bn l rng 4m, cao 6m quay quanh trc nm ngang qua O. Mc nước trung bình
trên van 6m.
a) Tính tr s x nh nht để van không t động m ra.
b) Trc O khi đã đặt độ cao xmin và mc nước xung ti A, ta phi áp 1 ngu lc bng
bao nhiêu để m van.
Bài làm
a) Ta có:
P
A = 103 .9,81.6 = 6.9,81.103 (N/ m2)
P
B = 12.9,81.103 (N/ m2)
)(10.96,211824.
2
10.81,9.18
.
2
3
3
Nab
PP
FBA ==
+
=
x = L = 6,2
3
6
.
81,9.10.18
10.81,9.24
3
.
2
3
3
==
+
+a
PP
PP
BA
BA
b) Mc nước xung ti A PA = 0
P
B = 6.9,81.103 (N/ m2)
)(10.32,70624.
2
10.81,9.6
.
2
3
3
Nab
PP
FBA ==
+
=
Khong cách t đim đặt D cách đáy ln
L = 2
3
.
2=
+
+a
PP
PP
BA
BA