intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiểu luận: Lập tờ trình tín dụng cho công ty cổ phần sữa Hà Nội( Hanoimilk)

Chia sẻ: Khongphai Xoan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:35

399
lượt xem
90
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiền mặt của Doanh nghiệp tăng 2.1% so với đầu năm 2009. Khoản phải thu tăng 132%. Hàng tồn kho giảm 71%. Tài sản cố định không thay đổi. Nợ phải trả giảm 40% so với đầu năm 2009. Trong đó, khoản phải trả người bán giảm 41.7%. Lợi nhuận chưa phân phối tăng 27%. Tổng nguồn vốn giảm 7.1% so với đầu năm 2009.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiểu luận: Lập tờ trình tín dụng cho công ty cổ phần sữa Hà Nội( Hanoimilk)

  1. Tờ Trình Tín Dụng L/O/G/O
  2. Tờ Trình Tín Dụng 1 Giới thiệu về Khách Hàng 2 Thẩm định của Cán bộ Tín Dụng Đánh giá và Đề xuất 3
  3. Giới thiệu KH Công ty cổ phần sữa Hà Nội (Hanoimilk) Tên khách hàng : Trụ sở Km 9, đường Bắc Thăng Long Nội Bài, : Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội Điện thoại : 04.38866567/63 - 04.38866564 Số tiền đề nghị vay : 3.000.000.000 VNĐ Lãi suất : 20.00 %/năm Thời hạn vay : 12 tháng Mục đích vay tiền Bổ sung vốn chăn nuôi bò sữa : Tài sản đảm bảo Lô đất diện tích 5600m2 hiện đang làm : mặt bằng sản xuất của công ty.
  4. Tư cách Pháp Nhân Công ty cổ phần sữa Hà Nội (hanoimilk) Tên khách hàng : Đăng ký kinh doanh số 0103000592 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp : ngày 02/11/2001, đăng ký thay đổi lần 15 theo số 0103026433 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 22 tháng 12 năm 2009. Mã số thuế : 0101218588 Loại hình doanh nghiệp Công ty cổ phần : Địa chỉ Km 9, đường Bắc Thăng Long Nội Bài, Quang Minh, : Mê Linh, Hà Nội Điện thoại : 04.38866567/63 - 04.38866564 Đại diện theo pháp luật Ông Hà Quang Tuấn Chức vụ: Chủ tịch HĐQT : Đại diện vay vốn Ông Đặng Anh Tuấn Chức vụ: Phó Tổng Giám đốc : Ngành nghề kinh doanh Sản xuất và buôn bán các sản phẩm từ sữa, nguyên vật liệu; tư : vấn đầu tư nông công nghiệp, …
  5. Chủ Doanh Nghiệp Người đứng đầu Hanoimilk  Chủ tịch hội đồng quản trị kiêm tổng giám đốc : Tiến sĩ Hà Quang Tuấn.  Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ CNTT, Đào tạo cao cấp về Kinh tế.
  6. Chủ Doanh Nghiệp Người đứng đầu Hanoimilk : Học sinh chuyên toán Thái Bình 1974 – 1977 : Sinh viên khoa điện tử viễn thông – ĐHBK Hà Nội 1977 – 1982 : Chuyên viên Vụ kế hoạch - Tổng cục điện tử và Tin học. 1984 – 1990 : Nghiên cứu sinh tại Viện hàn lâm khoa học Liên Bang Nga. 1990 – 1994 : Tổng giám đốc công ty ARKTUR-S – Liên Bang Nga. 1992 – 1994 : Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần công nghệ cao Hà Nội. 1995 – 1996 : Đào tạo sau đại học tại ĐH Kinh tế quốc dân – Hà Nội. 1995 – 1997 : Học tiếng Anh và đào tạo cao cấp về quản lý kinh tế tại 2001 – 2003 M ỹ. : Chủ tịch hội đồng thành viên Công ty DPT, Công ty Việt 1992 – 2009 Phát. : Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Hoàng Mai Xanh. 2005 - nay : Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần sữa Hà Nội. Tháng 4/2009
  7. Cơ cấu tổ chức
  8. Thị trường đầu vào Tên nhà cung cấp Sản phẩm Bao bì sữa và các sản phẩm khác của cty Công ty TNHH bao bì Thăng Long, Công ty Tetra Pak Việt Nam, Thức ăn cho bò dạng lỏng Thức ăn cho bò như cỏ, cám... Công ty TNHH Dairy Vietnam Công ty cổ phần xây dựng và kiến trúc Hà Nội Nguyên liệu đầu vào như xi măng, cát, sỏi... Tổng công ty CP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Nguyên liệu đầu vào và thi công các công trình của hanoimilk Việt Nam . Công ty TNHH Fonterra Brands Việt Nam Gỗ keo Công ty Cổ phần Giống Bò sữa Mộc Châu Sơn Bò sữa giống La Công ty Cổ phần bao bì dầu thực vật Bao bì sữa và các sản phẩm từ sữa Công ty XNK Hồng Hà Đồ dùng và thiết bị văn phòng phẩm
  9. Thị trường đầu ra Sản phẩm Giá trị hợp đồng Tên khách hàng Công ty CP Sữa quốc tế Ba Vì Sữa bò tiệt trùng 100% 12.690.400.000 Công ty TNHH Bánh đậu xanh Quê hương Phomai làm từ sữa 790.900.000 Doanh nghiệp tư nhân Phúc Thịnh Thiết bị văn phòng phẩm 453.940.000 Công ty Cổ phần sữa Hà Thành Sữa bò tiệt trùng 100% 7.890.500.000 Công ty CP bánh mứt kẹo Hải Hà Sữa bò và phomai 17.890.590.000 Khách sạn Bạch Dương Khu bể bơi và tầng hầm 16.290.460.000 Nhà nghỉ Bạch Đằng Thiết kế và trang trí nội ngoại thất 6.450.900.000 Công ty TNHH Hoàng Dương Đồ chơi trẻ em, máy móc văn phòng 3.569.700.000 Công ty CP bánh đậu xanh Hải Dương Phomai làm từ sữa 2.790.700.000 Công ty CP xây dựng Công Nghệ Việt Khu nhà ăn 3 tầng 9.560.790.000 Lô sữa IZZI và sữa tươi không Công ty CP sữa Ngọc Linh 5.635.900.000 đường
  10. Môi trường kinh doanh Năm 2009, tổng doanh thu đạt hơn 18.500 tỉ VNĐ vào năm 2009, tăng hơn 14% so với năm 2008.
  11. Thị phần công ty
  12. Thiết bị công nghệ Máy đóng hộp(04 chiếc)  Cân băng tải (05 chiếc)  Máy lọc li tâm (08 chiếc)  Hệ thống khử trùng khép kín  Máy trộn đường (3 chiếc)  Ngoài ra, công ty còn có 5 chiếc xe Hyundai chuyên vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ.
  13. Tình hình tài chính Phân tích tỷ số nợ 2009 2010 2011 Tỷ số khả năng trả nợ ngắn hạn 0,75 0,472 0,092 Tỷ số dòng tiền trên tài sản 0,252 0,153 0,035 Tỷ số dòng tiền trên VCSH 0,387 0,229 0,056 Tỷ số dòng tiền trên doanh thu 0,193 0,106 0,102
  14. Chỉ tiêu tài chính Một số chỉ tiêu Tài Chính 2009 2010 2011 1. Khả năng thanh toán Khả năng thanh toán tổng quát 3.69 2.67 2.71 Khả năng thanh toán nhanh 0.83 0.87 0.91 Khả năng thanh toán ngắn hạn 1.79 1.43 1.54 2. Cơ cấu vốn và khả năng tự chủ tài chính Hệ số tự chủ tài chính 0.73 0.63 0.63 Hệ số nợ 0.27 0.37 0.37 Tỷ suất tự tài trợ tài sản cố định 1.37 1.52 1.53 3. Khả năng họat động Hệ số vòng quay tổng tài sản 1.31 1.50 1.26 Vòng quay vốn lưu động 3.00 3.09 2.38 Số ngày khoản phải thu 23.04 40.05 70.87 Vòng quay khoản phải thu 15.62 8.99 5.08 Số ngày hàng tồn kho 109.42 64.68 75.49 Vòng quay hàng tồn kho 3.29 5.57 4.77 4. Khả năng sinh lời Tỷ suất sinh lời của doanh thu 4.81% - 4.79% - 0.13% Tỷ suất sinh lời của tài sản 6.28% -7.20% - 0.17%
  15. Khả năng thanh khoản Tiêu chuẩn HNM 2009 2010 2011 Hệ số khả năng thanh toán tổng quát 3.69 2.67 2.71 Hệ số khả năng thanh Xấp xỉ 1 toán ngăn hạn 1.79 1.43 1.54 Hệ số khả năng thanh >= 0.5 toán nhanh 0.83 0.87 0.91 Chỉ tiêu HNM VNM NKD BHS Hệ số khả năng thanh 2,71 3,9 2,01 2,70 toán tổng quát Hệ số khả năng thanh 1,54 3,0 0,93 1,44 toán ngắn hạn Hệ số khả năng thanh 0,91 1,5 0,88 0,90 toán nhanh
  16. Cơ cấu vốn 2009 2010 2011 H ệ số nợ 0.27 0.37 0.37 Tỷ suất tự tài trợ 0.73 0.63 0.63 Tỷ suất tự tài trợ TSCĐ 1.37 1.32 1.53
  17. Hiệu quả hoạt động 2009 2010 2011 Vòng quay hàng tồn kho 3.29 5.57 4.77 Số ngày một vòng quay 109.42 64.68 75.49 HTK Vòng quay khoản phải thu 15.62 8.99 5.08 Kì thu tiền trung bình 23.04 40.05 70.87 Vòng quay vốn lưu động 3.00 3.09 2.38 Vòng quay tổng tài sản 1.31 1.50 1.26
  18. Hệ số sinh lời 2009 2010 2011 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 13,236,596,706.00 (15,611,153,775.00) 2.142.838.733 ROS 4.81% -4.79% -0.13% ROE 9.65% -10.63% -0.27% ROA 6.28% -7.20% -0.17%
  19. Biến động về TS và NV  Tiền mặt của Doanh nghiệp tăng 2.1% so với đầu năm 2009. Khoản phải thu tăng 132%. Hàng tồn kho giảm 71%. Tài sản cố định không thay đổi.  Nợ phải trả giảm 40% so với đầu năm 2009. Trong đó, khoản phải trả người bán giảm 41.7%. Lợi nhuận chưa phân phối tăng 27%. Tổng nguồn vốn giảm 7.1% so với đầu năm 2009.
  20. Các khoản phải thu, phải trả BẢNG KÊ CHI TIẾT KHOẢN PHẢI THU (Ngày 31/12/2011) Số tiền (đồng) STT Mã KH Tên khách hàng Công ty CP Sữa quốc tế Ba Vì 1 KH001 3.475.467.095 Nhà nghỉ Bạch Đằng 2 KH112 1.275.949.215 Công ty CP xây dựng Công Nghệ Việt 3 KH78 4.345.276.919 Công ty TNHH Bánh đậu xanh Quê hương 4 KH97 326.745.067 Công ty CP bánh mứt kẹo Hải Hà 5 KH102 13.326.971.000 Công ty TNHH Hoàng Dương 6 KH65 1.778.324.959 Công ty CP sữa Ngọc Linh 7 KH72 2.111.946.564 Khách sạn Bạch Dương 8 KH67 6.784.390.000 Công ty TNHH sữa Ngọc Bích 9 KH45 669.790.500 Doanh nghiệp tư nhân Phúc Thịnh 10 KH34 356.260.800 Tổng cộng 34.451.122.658
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1