intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư: Dự án quán café “for you”

Chia sẻ: Bfgh Bfgh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

1.604
lượt xem
376
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư: Dự án quán café “for you” nhằm mô tả tổng quan về quán, mô tả sản phẩm và giá thành, định vị dịch vụ, phân tích thị trường, nghiên cứu thị trường, đặc điểm khách hàng, hoạch định chức năng và đánh giá tài chính, phân tích tài chính dự án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư: Dự án quán café “for you”

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH -------- NHÓM 10 DỰ ÁN QUÁN CAFÉ “FOR YOU” TIỂU LUẬN NHÓM THIẾT LẬP VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ GVHD: PHẠM BẢO THẠCH Long Xuyên, tháng 4 năm 2014
  2. NHÓM 10 (SÁNG THỨ BA) 1. Lư Thị Mỹ Duyên 2. Nguyễn Quốc Kiên 3. Phạm Thị Bích Liên 4. Phạm Thị Kim Ngọc 5. Nguyễn Thị Tuyết Nhi 6. Nguyễn Ý Nhi 7. Huỳnh Thị Tố Như
  3. MỤC LỤC A PHẦN MỞ ĐẦU........................................................................................................ 1 I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI........................................................................................ 1 II. MỤC TIÊU DỰ ÁN ............................................................................................ 1 III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................... 1 B PHẦN NỘI DUNG................................................................................................... 1 CHƯƠNG I. MÔ TẢ TỔNG QUAN ..................................................................... 1 I. Giới thiệu sơ lược về quán ............................................................................ 1 II. Sản phẩm........................................................................................................ 1 1. Mô tả sản phẩm và giá thành .................................................................. 1 2. Định vị dịch vụ ......................................................................................... 3 3. Sản phẩm tương lai ................................................................................... 4 III. Phân tích thị trường ..................................................................................... 4 1. Nghiên cứu thị trường.............................................................................. 4 a. Phân khúc thị trường............................................................................ 4 b. Thị trường trọng tâm............................................................................ 4 2. Đặc điểm khách hàng .............................................................................. 4 3. Đối thủ cạnh tranh.................................................................................... 5 4. Nhà cung cấp ............................................................................................ 5 5. Các yếu tố vĩ mô ....................................................................................... 5 CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH CHỨC NĂNG VÀ ĐÁNH GIÁ TC.................. 5 I. Tiếp thị ............................................................................................................. 5 1. Chiến lược marketing ................................................................................ 5 2. Chiến lược phân phối................................................................................ 6 II. Hoạch định nhân sự ...................................................................................... 6 1. Sơ đồ tổ chức ............................................................................................. 6 2. Nghĩa vụ ..................................................................................................... 6 3. Nhu cầu nhân viên, lương......................................................................... 7 III. Trang thiết bị, mô hình xây dựng địa điểm............................................... 7 CHƯƠNG III. KỸ THUẬT CỦA DỰ ÁN........................................................... 8 CHƯƠNG IV PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN ................................... 10 . KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................... 11
  4. Dư á n quá n café for you ̣ A. PHẦN MỞ ĐẦU I. Lý do chọn đề tài Xã hội không ngừng phát triển làm cho nhu cầu về vật chất lẫn tinh thần của con người cũng ngày càng tăng. Trong xu hướng phát triển đó, không ít người rơi vào tình trạng căng thẳng, strees. Họ cần có một không gian riêng để có thể giải trí, bàn bạc công việc, giao tiếp, thư giãn hay nhiều mục đích khác. Nắm bắt được tình hình trên, chúng tôi quyết định lập một dự án mở quán café với mong muốn đáp ứng được các nhu cầu đa dạng và ngày càng cao của người tiêu dùng. II. Mục tiêu của dự án - Xây dựng quán café phù hợp với từng nhiều đối tượng khách hàng. - Đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, hoạt bát, vui vẻ, nhiệt tình nhằm phục vụ tốt cho khách hàng. - Xây dựng được uy tín và thương hiệu để có chỗ đứng trên thị trường. - Đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng, nhằm thu được lợi nhuận cao. III. Phương pháp nghiên cứu - Phương pháp thống kê - Phương pháp tổng hợp, phân tích tài chính. B- PHẦN NỘI DUNG CHƯƠNG I: MÔ TẢ TỔNG QUAN I. Giới thiệu sơ lược về quán -Tên quán: FOR YOU -Địa điểm: đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, TP Long Xuyên, An Giang. -Ngành nghề kinh doanh: cung cấp dịch vụ giải khát -Vị trí trong ngành: quán café *Mục tiêu của quán: -Đạt được lợi nhuận ngay từ đầu hoạt động -Tối đa hóa sự hài lòng của khách hàng -Là nơi giao lưu của sinh viên, cán bộ công nhân viên chức và các đối tượng khác. -Tạo được sự uy tín với nhà cung cấp và khách hàng. II. Sản phẩm GVHD: Phạ m Bả o Thạ ch Page 1
  5. Dư á n quá n café for you ̣ 1. Mô tả sản phẩm và giá thành 2. Nhóm Tên sản phẩm Giá thành ( đồng/ly) Café Capuchino 23.000 Café đá 14.000 Café sữa nóng 16.000 Café sữa đá 16.000 CAFÉ Café rum 18.000 Cacao nóng 17.000 Cacao đá 17.000 Sữa tươi 16.000 Chocolate 17.000 Bơ 15.000 Dâu 15.000 SINH TỐ Cam 15.000 Dừa 15.000 Sapôchê 15.000 Cà rốt 15.000 Nho 15.000 Cà chua 15.000 NƯỚC ÉP Táo 15.000 Thơm 15.000 Bưởi 15.000 Chanh dây 16.000 NƯỚC DINH Chanh muối 16.000 DƯỠNG Cam vắt 16.000 Sâm dứa sữa 16.000 Rau má 16.000 Trà lipton 14.000 GVHD: Phạ m Bả o Thạ ch Page 2
  6. Dư á n quá n café for you ̣ Trà lài 14.000 TRÀ Trà đào 14.000 Trà dâu 14.000 Trà chanh 14.000 Yaourt đá 14.000 YAOURT Yaourt chanh 14.000 Yaourt dâu 14.000 Sirô sữa 15.000 SIRÔ Sirô sữa dâu 15.000 Sirô sữa chanh 15.000 Sirô sữa cam 15.000 3. Định vị dịch vụ Khi quyết định kinh doanh ai cũng muốn biết mình ở vị trí nào so với đối thủ, cửa hàng của chúng tôi cũng thế, dựa vào khả năng cạnh tranh và khả năng phát huy thế mạnh của doanh nghiệp tiến hành định vị dịch vụ và lựa chọn cho mình vị trí như sơ đồ sau. Cung cách phục vụ ( Tốt) D Đ B C Giá ( cao) Giá( thấp) A A Cung cách phục vụ ( Xấu) A Nhóm quán cốc lề đường B Quán FOR YOU C Nhóm quán trà sửa D Nhóm quán dành cho người có thu nhập Sơ đồ 1: Xác định vị trí cửa hàng so với đối thủ cạnh tranh Theo kết quả thăm dò thì hai đối thủ hiện giờ đang đứng ở vị trí như sơ đồ 1 đối thủ (D) là nhóm quán dành cho người có thu nhập cao được xem là có cung cách phục vụ rất tốt và giá rất cao nên đáp ứng cho số ít khách hàng. Đối thủ ( C) là nhóm quán trà sữa có cung cách phục vụ tốt, giá cao nhưng có lợi thế với các món trà sữa nên đáp ứng được GVHD: Phạ m Bả o Thạ ch Page 3
  7. Dư á n quá n café for you ̣ một phần khách hàng chủ yếu là những sinh viên con nhà giàu. Đối thủ (A) là nhóm các quán cốc lề đường, lợi thế là chi phí thấp, giá rẻ nên khách hàng chủ yếu là những sinh viên nhà nghèo và những người có thu nhập thấp. Dựa vào những thuận lợi sẵn có về địa điểm, nhân viên, khả năng giao tiếp tốt và chiến lược về giá chúng tôi sẽ tạo ra quan hệ tốt với các tầng lớp khách hàng, nhà cung cấp cộng sự với sự đoàn kết chúng tôi sẽ cố gắng quyết tâm về cung cách phục vụ sạch sẽ và có những chính sách ưu đãi về giá nhằm từng bước vượt qua các nhóm (A), (C) và vươn tới cung cách phục vụ của nhóm (D) để vượt qua họ. 4. Sản phẩm tương lai Ngoài những sản phẩm như trên, hàng tháng quán chúng tôi sẽ có những sản phẩm mới để khách hàng có thể có nhiều lựa chọn hơn và đạt được những sự thỏa mãn như mong muốn. III. Phân tích thị trường 1. Nghiên cứu thị trường a. Phân khúc thị trường Chúng tôi phân khúc thị trường theo cách sau: Hình thức Quán café dành cho Quán café dành cho Quán café dành cho café người có thu nhập người có thu nhập người có thu nhập Tiêu chí cao trung bình thấp Số lượng người Chiếm phần ít, chủ Chiếm đa số, chủ yếu Chiếm tương đối, uống yếu là khách vip là học sinh, sinh chủ yếu là công ( khoảng 20%) viên, người có thu nhân, sinh nhập trung bình viên…(30%) (50%) Qui mô quán Lớn, rất sang trọng Tương đối lớn, cũng Rất khó khá sang trọng Tiêu chuẩn nước Ngon Tương đối ngon Mức độ vừa uống Trung thành Không cao lắm Cao Cao Tình trạng khách Không thường xuyên Thường xuyên Thường xuyên hàng (khoảng 3-4 (khoảng 4-5 lần/tháng) lần/tháng) Mức sử dụng Tương đối Cao Thấp b. Thị trường trọng tâm Công nhân viên, học sinh, sinh viên là khách hàng chủ yếu của chúng tôi vì đây là tầng lớp có nhu cầu uống café nhiều. 2. Đặc điểm khách hàng GVHD: Phạ m Bả o Thạ ch Page 4
  8. Dư á n quá n café for you ̣ Do khách hàng chính của chúng tôi là công nhân viên,học sinh,sinh viên nên họ có cách sống đơn giản và gần gũi. Khi đến quán, điều mà họ quan tâm nhất là hình thức phục vụ và không gian có thoải mái hay không.. Ngoài ra,theo tìm hiểu qua các cuộc nói chuyện với khách hàng chúng tôi được biết đến khi đến quán café họ cân nhắc những điều sau: - Quán café có đầy đủ tiện nghi không - Mức giá có phù hợp không - Phục vụ nhanh không - Người phục vụ có nhiệt tình,vui vẻ không - Bãi đậu xe tốt không 3. Đối thủ cạnh tranh Mặc dù mở ra quán café có nhiều điều kiện khách quan cũng như chủ quan thuận lợi. Nhưng để thành công không phải là chuyện dễ vì không chỉ có quán café của mình mà còn có các đối thủ cạnh tranh, họ cũng muốn, do đó chúng tôi phải làm tốt hơn đối thủ thì mới thu hút được khách hàng. Hiện nay ở phường Đông Xuyên ( đường Ung Văn Khiêm) đã có rất nhiều quán café, đó là những đối thủ gần mà chúng tôi phải đối mặt, hộ đã có mối quan hệ lâu bền với khách hàng trong vùng. Dù rằng, họ có những thuận lợi đó nhưng theo tìm hiểu thì họ còn yếu trong cách phục vụ. Ngay từ đầu thành lập quán café chúng tôi đã chuẩn bị tốt mọi thứ để làm hài lòng khách hàng ở mức cao nhất, đặc biệt là chuẩn bị khâu mà đối thủ đang yếu. 4. Nhà cung cấp Theo quan niệm của chúng tôi thì nhà cung cấp đống vai trò quan trọng tạo nên thành công quán, việc tạo quan hệ tốt với những nhà cung cấp chất lượng sẽ có được những thuận lợi to lớn cho quán café của chúng tôi, nhưng để tìm được nhà cung cấp tốt về chất lượng , giá hợp lí là điều không dễ. quá trình tìm kiếm và chọn lọc nhà cung cấp chính của chúng tôi là: café TRUNG NGUYÊN,VINAMIL các công ty nước gải khát khác… 5. Các yếu tố vĩ mô - Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, việc mở ra các loại hình kinh doanh không còn khó khăn và luôn được nhà nước khuyến khích, vì vậy mà với loại hình kinh doanh quán café thì việc đăng ký sẽ dễ dàng. - Thị trường kinh doanh café trong tương lai sẽ phát triển cao là thị trường hấp dẫn cho các nhà đầu tư. Chương 2: HOẠCH ĐỊNH CHỨC NĂNG VÀ ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH I. Tiếp thị 1 Chiến lược marketing - Phát tờ rơi quảng cáo tại các trường đại học ,trung học…(400 tờ rơi trong tuần đầu, sao đó có thể cân nhắc phát thêm hay không). Mỗi tờ rơi được giảm 10% cho 1ly nhưng không cộng gộp với nhau. - Quảng cáo thông qua các hình thức chủ yếu treo băng rôn ở các tuyến đường chính. GVHD: Phạ m Bả o Thạ ch Page 5
  9. Dư á n quá n café for you ̣ - Trong tuần đầu khai trương khách hàng sẽ được giảm giá 50% trong ngày đầu và 30% trong các ngày tiếp theo cho tất cả các sản phẩm. 2 Chiến lược phân phối: Đây là loại hình quán cafe nên chủ yếu là bán trực tiếp người tiêu dùng không thong qua kênh phân phối trung gian nào theo sơ đồ phân phối sau: Khách hàng tại chỗ Quán cafe FOR YOU Khách hàng mang về II. Hoạch định nhân sự: 1. Sơ đồ tổ chức CHỦ QUÁN THU NGÂN THU NGÂN PHA CHẾ PHỤC VỤ 1 PHỤC VỤ 2 PHỤC VỤ 3 PHỤC VỤ 4 PHỤC VỤ 5 PHỤC VỤ 6 BẢO VỆ 1 BẢO VỆ 2 2. Nghĩa vụ: - Chủ quán: là người quản lý điều hành mọi hoạt động của quán, chịu trách nhiệm trước pháp luật. GVHD: Phạ m Bả o Thạ ch Page 6
  10. Dư á n quá n café for you ̣ - Thu ngân: là người trực tiếp tính chi phí, thu tiền, tổng hợp chi phí và xác định doanh thu, lợi nhuận. - Pha chế: là người pha chế các loại nước uống. - Phục vụ: giới thiệu menu và phục vụ khách hàng. - Bảo vệ: là người giữ xe và bảo vệ tài sản của quán. 3. Nhu cầu nhân viên, lương a) Nhu cầu nhân viên - Chủ quán: 1 người, cao đẳng ngành Quản Trị Kinh Doanh. - Thu ngân: 1 người, trình độ phổ thông trở lên, biết sử dụng máy tính. - Phục vụ: 6 người, có kinh nghiệm phục vụ, thông qua sự kiểm tra của chủ quán. - Bảo vệ: 2 người, nam có sức khỏe tốt. b) Lương nhân viên Tiền lương Thành tiền Chỉ tiêu Số lượng ( triệu đồng) (triệu đồng) Thu ngân 1 3 3 Pha chế 2 4 8 phục vụ 6 2 12 bảo vệ 2 2 4 III. Trang thiết bị, mô hình xây dựng, địa điểm BẢNG TÍNH CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU ĐVT: 1000 đồng STT Hạng mục đầu tư SL Đơn giá Thành tiền 1 Bàn gỗ vuông thấp 20 cái 200 4.000 2 Nệm ngồi 80 cái 35 2.800 3 Đế lót ly 150 cái 3 450 4 Khay mủ 10 cái 20 200 5 Ly uống trà đá 150 cái 5 750 6 Tách 80 cái 30 2.400 GVHD: Phạ m Bả o Thạ ch Page 7
  11. Dư á n quá n café for you ̣ 7 Ly 100 cái 15 1.500 8 Fin pha café 30 cái 15 450 9 Muỗng 100 cái 2 200 10 Bình thủy tinh 5 cái 50 250 11 Kệ đựng ly 2 cái 150 300 12 Dàn amply 1 cái 6.200 6.200 13 Đầu đĩa DVD 1 cái 1.500 1.500 14 Tivi 2 cái 6.600 13.200 15 Máy quay sinh tố 2 cái 1.300 2.600 16 Tủ lạnh 1 cái 7.000 7.000 17 Máy lạnh 2 cái 8.300 16.600 18 Dàn loa 2 cặp 4.900 9.800 19 Cáp truyền quốc tế 1 bộ 800 800 20 Bộ phát wifi 1 bộ 1.800 1.800 21 Điện, nước, tiền công 1 bộ 35.000 35.000 22 Đồng phục nhân viên 30 bộ 200 6.000 23 Máy tính tiền điện tử 1 cái 5.630 5.630 24 Trang trí nội thất, hoa cảnh 1 lần 80.000 80.000 25 Bảng hiệu, hộp đèn 1 bộ 2.000 2.000 26 Chi phí pano, vải quảng cáo 3 tấm 1200 3.600 27 Đặt cọc 3 tháng tiền thuê mặt 3 tháng 15.000 45.000 bằng 28 Máy vi tính 1 cái 7.800 7.800 Tổng 257.830 IV. Hoạch định tài chính Các khoản đầu tư vào nguồn vốn ban đầu Tổng chi phí đầu tư ban đầu 257.830 Vay ngân hàng 100.000 Vốn tự có 157.830 GVHD: Phạ m Bả o Thạ ch Page 8
  12. Dư á n quá n café for you ̣ Chương 3: KỸ THUẬT CỦA DỰ ÁN SƠ ĐỒ GANTT Năm 2011 Năm 2012 Hạng mục Tháng 10, Tháng 1 Tháng 2 ST 11, 12 T Tu Tuần Tuần Tuần Tuần Tuần Tuần Tuần ần 1 2 3 4 1 2 3 4 1 Làm thủ tục hành chính 2 Xây dựng cơ bản 3 Lắp đặt bàn ghế, trang trí 4 Thuê nhân viên 5 Huấn luyện nhân viên, xây dựng đơn 6 Thực hiện hoạt động Marketing 7 Tổ chức khai trương SƠ ĐỒ PEART THỰC HIỆN DỰ ÁN Thời gian Hoạt động STT Công việc (tuần) trước 1 Làm thủ tục hành chính A 12 A 2 Xây dựng cơ bản B 12 A 3 lắp đặt bàn ghế, trang C 4 B trí 4 Thuê nhân viên D 4 B 5 Huấn luyện nhân viên, E 1 C xây dựng đơn 6 Thực hiện hoạt động F 0.5 D GVHD: Phạ m Bả o Thạ ch Page 9
  13. Dư á n quá n café for you ̣ Marketing 7 Tổ chức khai trương G 1 E, F Chương 4. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬN HÀNH STT KHOẢN MỤC Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 TÍNH 1 Chi phí bảo trì 14.463 15.620 16.870 18.220 2 Nguyên liệu 144.634 156.204 168.701 182.197 Tiền điện nước, wifi, 3 60.000 60.000 60.000 60.000 cáp 4 Tiền thuê mặt bằng 135.000 180.000 180.000 180.000 5 Lương nhân viên 324.000 324.000 324.000 324.000 6 Chi phí khác 12.000 12.000 12.000 12.000 Tổng 690.097 747.825 761.571 776.416 BẢNG BÁO CÁO THU NHẬP STT Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 1 Doanh thu 723.168 781.021 843.503 910.983 2 Chi phí hoạt động 690.097 747.825 761.561 776.416 3 Chi phí khấu hao 30.066 30.066 30.066 30.066 Thu nhập trước thuế và 4 3005 3.131 51.886 104.501 lãi (EBIT) 5 Chi phí lãi vay 8.300 6.000 4.000 2.000 6 Thu nhập trước thuế -4.995 -2.869 47.866 102.501 7 Thuế thu nhập -1.249 -717 11.967 25.625 8 Lãi ròng -3.746 -2.152 35.900 76.876 GVHD: Phạ m Bả o Thạ ch Page 10
  14. Dư á n quá n café for you ̣ BẢNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DANH NGHĨA THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP STT KHOẢN MỤC TÍNH NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 I Ngân lưu vào 1 Doanh thu 0 723.168 781.021 843.503 910.983 0 2 Thay đổi tiền mặt 0 -72.317 -5.785 -6.248 -6.748 91.098 3 Giá trị thanh lý 30.066 4 Tổng dòng tiền vào 0 650.851 775.236 837.255 904.235 121.164 II Ngân lưu ra 1 Chi phí đầu tư 257.830 2 Thay đổi khoản phải trả 0 -57.853 -62.482 -67.480 -72.879 0 3 Chi phí hoạt động 0 690.097 747.825 761.571 776.416 0 4 Thuế thu nhập 0 -1.249 -717 11.967 25.625 0 5 Tổng ngân lưu ra 257.830 630.995 684,626 706.057 729.163 0 III Ngân lưu ròng -257.830 19.856 90.610 131,198 175.072 121.164 NCF_TIP IV Ngân lưu tài trợ 100.000 -33.000 -31.000 -29.000 -27.000 0 V Ngân lưu ròng -157.830 -13.144 59.610 102.198 148.072 121.164 NCF_EPV KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ KẾT LUẬN  Qua quá trình tìm hiểu, phân tích và đánh giá thì dự án thành lập quán “ FOR YOU”  Với những chính sách mở quán thực hiện và hoạt động với phương châm “thỏa sức sáng tạo” sẽ đen đến cho mọi người cảm giác thoải mái, yên tĩnh và thư giãn. KIẾN NGHỊ  Khi quán đã đi vào hoạt động thường xuyên theo dõi quá trình làm việc của các bộ phận nói chung và các nhân viên nói riêng.  Nên giám sát và quản lý chặt chẽ quá trình mua bán cũng như phục vụ khách hàng.  Cập nhật thường xuyên thông tin về giá cả và sư kiện có liên quan của các đối thủ cạnh tranh.  Nâng cao tinh thần tự giác, đoàn kết và trình độ chuyên môn. GVHD: Phạ m Bả o Thạ ch Page 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2