ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ươ Ớ Ệ Ch ng 1: GI I THI U V TR Ẳ NG CAO Đ NG NGH Đ Ề ƯỜ NG
Ề ƯỜ S TẮ
ẳ ề ắ ấ Tr
ườ ổ ơ ở ạ ườ ườ ệ ng Cao đ ng ngh Đ ng s t là c s d y ngh duy nh t hi n nay ắ ng có quá trình phát tri n g n t Nam. Tr
ể ủ ấ ướ ậ ả ườ ắ ề ườ ắ ộ thu c T ng Công ty Đ ng s t Vi ớ ự c và ngành Giao thông v n t v i s phát tri n c a đ t n ệ ể i Đ ng s t.
1. Quá trình phát tri nể
ị ố
ổ ườ ế ứ ượ ụ ắ
ọ Tr ổ ườ ộ
ộ
ổ ị ự ượ ậ i xã Th
ầ ơ ở ể ề ả
ệ ụ ườ ộ ườ ổ ủ ậ Đ c thành l p ngày 06 61955 theo Quy t đ nh s 978/QĐNS c a ớ ệ ườ ắ T ng c c Đ ng s t v i tên g i “ ng Ch c công Đ ng s t Vi t ệ ụ ụ ủ ườ ệ Nam”. Nhi m v c a tr ng là b túc nghi p v cho cán b công nhân viên ộ ỹ ắ ườ ụ ủ c a T ng c c Đ ng s t và nâng d n trình đ k thu t cho cán b công nhân ệ ầ ạ ể ủ ng Thanh, huy n theo k p s phát tri n c a ngành. C s ban đ u t ổ ộ Gia Lâm, Hà N i. Năm 1958 chuy n v Gi ng Võ, Ba Đình, Hà N i và đ i tên thành “Tr ng B túc nghi p v đ ắ ng s t”
ổ ụ ế ị ườ
ơ ở ườ ố ử ” trên c s phát tri n tr
ng Công nhân lái xe l a ụ ủ ườ
ườ ệ ụ ườ ng s t. Nhi m v c a Tr ả ậ ả ườ ắ ắ Ngày 08/4/1965 T ng c c Đ ng s t đã có Quy t đ nh s 556/TC thành ổ l p “ậ ể ng B túc Tr ệ ộ ắ ng là đào t o đ i ngũ công nhân nghi p v đ ề i đ ngh lái tàu ho cho ngành giao thông v n t ạ ng s t.
ế ị ậ ả
ườ ắ ”. Tr ng công nhân k thu t v n t
Tr ạ ườ ệ ộ Ngày 12/3/1973 B giao thông v n t ng thành “ ụ ề ỹ
i Đ ng s t ệ ạ ơ ở ủ ậ ả ườ ườ ắ ng s t. C s c a tr i đ
ụ ậ ả ủ ậ ổ ố i có Quy t đ nh s 747/CT đ i tên ườ ậ ậ ả ườ ng có i các nhà ga, các ể ng chuy n ườ ng ậ i” c a C c v n
ng b túc nghi p v v n t ắ ể ậ ổ ỹ tr ậ nhi m v đào t o công nhân k thu t các ngh làm vi c t đoàn tàu trong ngành giao thông v n t ệ ỉ ề v xã Kim Hoa, huy n Mê Linh, t nh Vĩnh Phúc. Cùng trong năm đó tr ụ ổ ạ ế ti p nh n nguyên tr ng “Tr ụ ườ ộ chuy n thu c T ng c c đ ườ ệ ng s t sát nh p vào.
ỹ ườ ng thành ắ ng s t I” ậ ả ộ Ngày 11/7/1990 B giao thông v n t ậ “ Tr
ế ị
ậ ế ườ ả ủ ng qu n lý và nghi p v đ
ụ ườ ộ ắ ệ ủ ườ ế ậ
ơ ườ ng c khí đ ậ ỹ ạ
ủ ấ
ồ ưỡ ạ ạ ụ ứ ệ i và b i d
ế ị ố i có Quy t đ nh s 1266/QĐ TCCB ườ ệ ụ ườ ổ . Ngày đ i tên tr ng k thu t và nghi p v đ ậ ả ộ ố i 12/8/1991 theo quy t đ nh s 1581/TCCBGTBĐ c a B Giao thông v n t ắ ạ ườ ng ti p nh n nguyên tr ng “Tr tr ng s t”. ố ế ị Ngày 18/9/1991 theo quy t đ nh s 1850/TCCBGTBĐ c a B Giao thông ệ ạ ậ ả ườ ng s t I”. Nhi m v n t ng ti p nh n nguyên tr ng “Tr i tr ệ ụ ủ ề ườ nhân k thu t các ngh làm vi c trong v c a tr ng lúc này là đào t o công ự ả ậ ả ườ ấ ả ng i đ t c các lĩnh v c s n xu t kinh doanh c a ngành giao thông v n t t ộ ắ ổ s t, t ng nâng cao nghi p v cho cán b nhân ch c đào t o l ệ viên đang làm vi c trong ngành.
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 1
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ườ ơ ở ớ ạ ng đ Ngày 20/7/1992 tr
ệ
ẩ
ự ệ ượ ủ ướ ề ụ ở ớ ủ năm 1994 tr s m i c a tr
ườ ấ ộ ố ự ượ ng i xã Th ả ế ố i văn b n s ủ ơ ế ị ộ ưở ng và các Quy t đ nh c a c ộ ể ờ c và thành ph Hà N i. Sau th i gian xây d ng, k ỉ xã Th ng Thanh, huy n Gia ậ ượ ng Thanh, qu n Long Biên , ố ị ng có đ a ch ườ ng Th
ượ c phép xây d ng c s m i t ộ ệ ạ Thanh, huy n Gia Lâm, Hà N i theo ý ki n phê duy t t ộ ồ 3141/GTBĐ c a văn phòng H i đ ng B tr quan th m quy n nhà n ừ t Lâm, Hà N i nay là Ph Gia Qu t, Ph Hà N i.ộ
ỹ ấ ườ
ườ
ạ
ườ ạ
ạ ạ ườ ề ố i có Quy t đ nh s 435/1998/QĐ ụ ườ ắ ng s t I thành ậ ế ườ ng ti p nh n nguyên ậ ẵ ắ ng s t Đà N ng sáp nh p ậ ng có nhi m v đào t o k thu t viên và công nhân k thu t ồ ưỡ ng ỹ i và b i d
ch c đào t o l ệ ệ ụ ắ ộ ộ ậ ả ế ị Ngày 20/3/1998 B giao thông v n t ệ ậ ườ ng k thu t và nghi p v đ ng Tr BGTVT nâng c p tr ắ ”. Tháng 11/1998 tr ườ ọ “Tr ng Trung h c Đ ng s t ụ ườ ệ ậ ỹ ạ tr ng Trung tâm đào t o k thu t và nghi p v đ ậ ỹ ệ ụ vào. Lúc này tr ứ ộ ổ lành ngh cho ngành đ ng s t và xã h i, t nâng cao nghi p v cho cán b nhân viên đang làm vi c trong ngành.
ộ ộ ưở ươ
Ngày 12/01/2007 B tr ế ị ng
ọ trên c s nâng c p tr
ố ơ ở ế ườ ng tr ạ ườ ậ ng Trung h c đ
ng B Lao đ ng Th ậ ườ ấ ng ti p nh n nguyên tr ng “Tr ố ổ
ộ ộ ng binh và Xã h i có ề ườ ẳ ườ “Cao đ ng ngh Đ ng Quy t đ nh s 79/QĐBLĐTBXH thành l p tr ắ s t I”ắ ườ ng Trung h c Đ ng s t. Tháng ườ ắ ọ ườ ng s t II” theo 8/2007 tr ệ ắ ườ ủ ế ị quy t đ nh s 926/QĐĐS ngày 01/8/2007 c a T ng Công ty đ t ng s t Vi Nam.
ộ ộ ưở ộ
ố ươ ng B Lao đ ng Th ổ ng
ắ Ngày 12/08/2009 B tr ế ị ề ườ ộ ề ệ ẳ
Quy t đ nh s 1029/ QĐ BLĐTBXH v vi c đ i tên tr ề ườ ắ ngườ “Cao đ ng ngh Đ ng s t ”. ườ thành Tr ồ ự ạ
ắ ụ ở s chính t ẵ ộ
ạ ụ ườ ạ ắ ạ ỹ
ậ ề ườ ệ ắ ệ ẳ ng binh và Xã h i có ườ “Cao đ ngẳ V i baớ ngh Đ ng s t I” ạ ơ ở c s chính đào t o ngu n nhân l c cho ngành Đ ng s t: Tr i ạ i Mê Linh, T i Đà N ng có Long Biên Hà N i và Trung tâm Mê Linh t ẵ i Sài Gòn Trung tâm Đào t o K thu t và Nghi p v Đ ng s t Đà N ng, t có Phân Hi u Cao đ ng ngh Đ ng s t phía Nam.
ắ ườ ề ườ ụ ạ Tr
ẳ ệ ơ ấ ề
ẳ ng Cao đ ng ngh đ ộ ộ ỹ ấ ườ ề ề ộ
ấ ộ ị
ỹ ấ ệ ệ ạ
ậ ị ị ề ng s t có nhi m v : Đào t o ngh theo 3 ấ ề ồ ưỡ c p trình đ cao đ ng ngh , trung c p ngh và s c p ngh ; B i d ng nâng ủ ơ ở ả ầ cao trình đ k năng ngh cho ng i lao đ ng theo yêu c u c a c s s n ụ ậ ụ ứ ứ ườ xu t kinh doanh, d ch v và ng i lao đ ng; Nghiên c u, ng d ng k thu t – ứ ả ổ ả ấ ượ ng, hi u qu đào t o. T ch c s n xu t, kinh công ngh nâng cao ch t l ủ ụ doanh, d ch v theo qui đ nh c a pháp lu t.
ườ ẳ ề ườ ắ Tính đ n năm 2015, Tr
ườ ế ưở ạ ậ ỹ ự d ng và tr ng thành, Tr ng Cao đ ng ngh Đ ng s t đã có 60 năm xây ng đã đào t o 14.619 Công nhân k thu t lành
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 2
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ỹ
ộ ề ề ộ ỹ ệ ườ ồ ưỡ ổ i lao đ ng c a T ng Công ty Đ ng s t Vi
ườ ế ạ ị
ữ ẳ ọ
ề
ố i tr thành anh hùng lao đ ng, nhi u ng ườ ườ ở ỏ ề ủ i ngh c a ngành đ
ng s t, nhi u ng ổ ộ ắ ệ ề ộ ạ ị ng nâng cao trình đ k năng ắ t nam và i lao ố t ườ ạ i đ t ườ ượ ộ c i đ ng v lãnh đ o trong các doanh nghi p thu c T ng công ty
ấ ậ ngh ; 1.477 K thu t viên trung c p; B i d ủ ườ ngh cho 15.689 ng ơ ở ả ụ ấ các c s s n xu t kinh doanh, d ch v khác; Liên k t đào t o 1.194 ng ạ ọ ạ ộ ộ đ ng đ t trình đ cao đ ng và đ i h c. Trong s nh ng h c sinh cũ đã t ệ ủ ườ nghi p c a Tr ng có 2 ng ả i vàng qua các h i thi gi gi ề ạ đ b t vào các c ệ ắ ườ Đ ng s t Vi ươ t Nam.
ớ ườ
ữ ề ườ ươ ắ
ấ ạ ạ ụ ng Cao ộ ưở c t ng th ng lao đ ng ng: 2 huân ch ộ ng lao đ ng h ng nh t (2000), 1 huân
ộ ậ ủ ủ ệ ự V i nh ng đóng góp cho s nghi p giáo d c và đào t o. Tr ự ượ ặ ẳ đ ng ngh Đ ng s t đã vinh d đ ươ ạ h ng ba (1983, 1996 ), 1 huân ch ề ạ ươ ch ộ ằ ng đ c l p h ng ba (2005) nhi u b ng khen c a chính ph và các B .
2. Tình hình hi n t ệ ạ i
ườ ề ườ ẳ ắ ng Cao đ ng ngh Đ ng s t Tên tr ngườ : Tr
ố ế: Vietnam railway vocational college ị Tên giao d ch qu c t
ị ấ ườ ượ ậ : Ph Gia Qu t, ph ng Th
ỉ ụ ở Đ a ch tr s chính ố ố ệ ộ ng Thanh, qu n Long
ạ Biên, thành ph Hà N i Đi n tho i và fax 08 04 8710384 – Email: Website: http://www.truongduongsat.edu.vn
ơ ở ạ : Các c s đào t o
ẳ ắ ườ ng Lý
ề ườ ệ ị ươ ị ấ ỉ ườ ệ Phân hi u Cao đ ng ngh Đ ng s t Phía Nam. Đ a ch : s 7 đ ệ t, th tr n Dĩ An, huy n Dĩ An, t nh Bình D ng. ng Ki ỉ ố Th
ỉ ố ườ ạ ị ườ ng Cách
ắ Trung tâm đào t o Đ ng s t Sài Gòn Đ a ch : S 590 đ ố ồ ậ ạ M ng Tháng 8, qu n 3, thành ph H Chí Minh.
ẵ ậ ị
ụ ườ ố ắ ẵ ỹ ậ ạ ắ ể ệ ườ ỉ ệ Trung tâm Đào t o K thu t và Nghi p v Đ ng s t Đà N ng. Đ a ch : ng Hoà Hi p B c, qu n Liên Chi u, thành ph Đà N ng Ph
ụ ườ ệ ạ ậ ắ ỹ ị ỉ Trung tâm Đào t o K thu t và Nghi p v Đ ng s t Mê Linh. Đ a ch :
ệ ố ộ Xã Kim hoa, huy n Mê Linh, thành ph Hà N i.
ụ ệ ả ờ ố ị ỉ
ắ ố ượ ậ ộ ườ ấ Trung tâm Qu n lý và Nghi p v Đu ng s t. Đ a ch : Ph Gia Qu t, ng Th ng Thanh, qu n Long Biên, thành ph Hà N i. ph
ư ượ ọ ạ : 3.000 h c sinh sinh viên chính qui / 1 năm L u l ng đào t o
ỹ ấ ượ ề ử ụ ổ
ộ ộ ấ : T ng qu đ t đ ơ ở ậ C s v t ch t ạ i Long Biên Hà N i 27.557 m c quy n s d ng 140.307 m 2, Mê Linh Hà N i 37.633 m
2. Trong 2, Liên
đó t
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 3
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ươ
ệ
2, Dĩ An Bình D ng 32.200 m 2. Trên các di n tích đó đã xây d ng
ể ố ồ ế ưở
ng c khí; 3 gi ng đ ỗ ề ạ ự ồ ể ạ ỗ
ộ ầ ọ
ọ ố ; Các máy móc trang thi
ề ớ ổ ầ ứ ạ
2, Qu n 3 Thành ậ ẵ chi u Đà N ng 42.000 m ự 63 phòng h c lýọ ph H Chí Minh 917 m ườ ơ ả thuy t; 17 phòng th c hành chuyên môn ngh ; 4 x ng ồ ả ớ l n lo i 400 ch ng i; 4 phòng h i th o lo i 100 ch ng i; 4 khu th thao có ư ệ ợ các sân bóng đá, bóng chuy n, qu n v t; 4 th vi n và phòng đ c; 4 khu ký ế ị ỗ ở t b túc xá h c sinh sinh viên v i t ng s 2000 ch ề ệ ạ ủ ả đ kh năng đáp ng nhu c u d y ngh hi n t i.
ộ ẳ ấ ề
ạ ạ ạ Đào t o 23 ngh ề ồ
ề Ngh đào t o: ề ơ ấ ả ắ ệ
ả ả
ế ạ ế ụ ả ậ ệ
ươ ệ ng máy thi công; Lái ph
ưỡ ắ ạ ườ ữ ầ
ế ị ệ ạ t b đi n l nh; Gác đ ầ ầ ề ở 3 c p trình đ cao đ ng ngh , trung ề ệ ả ấ c p ngh , s c p ngh g m: Đi u hành ch y tàu ho ; Thông tin tín hi u ế ạ ậ ả ườ ưỡ ị ng i; Công ngh ch t o và b o d ng s t; Qu n tr kinh doanh v n t đ ưỡ ự ưỡ ả ệ ầ ng ng toa xe; Xây d ng và b o d đ u máy; Công ngh ch t o và b o d ệ ị ạ ệ công trình giao thông; K toán doanh nghi p; Qu n tr m ng máy tính; Đi n ậ ắ ườ ng s t; V n hành và công nghi p; Đi n dân d ng; Lái tàu; Khách hoá v n đ ặ ắ ắ ườ ệ ả ng s t; L p đ t ng ti n chuyên dùng đ b o d ị ắ ọ ơ ệ ế ấ ầ c u; Tr c đ a công trình; Gia công k t c u thép; Hàn đi n; Hàn h i; C t g t ầ ử ng ngang, c u chung; Tu n kim lo i; S a ch a thi ầ ầ ườ đ ng, tu n c u, tu n h m.
ạ ủ ự ả
ươ ổ ấ c s v t ch t, đ i m i ch ng đ u t
ớ ự
ấ ượ ế ầ ư ơ ở ậ ạ ể ườ ượ ể ườ ủ ầ ứ chung: ộ ự ng s đoàn k t, nâng cao năng l c lãnh đ o c a Đ ng b ở ườ ng trình và m ồ ạ ng có đ năng l c đào t o ngu n nhân ệ ắ ng s t hi n c nhu c u phát tri n đ ứ đào t o đ Tr ng cao đáp ng đ
ụ 3. M c tiêu ườ “Tăng c ườ tr ng; tăng c ộ r ng các hình th c ự l c có ch t l đ iạ ”.
ạ ả ả ề ệ ớ ơ ả
ộ ộ ệ ự Đ i m i c b n và toàn di n đ m b o mang l i, phát huy cao đ trí tu , năng l c cán b , gi
ạ ự ườ
ế
ứ ớ
ườ ấ
ạ ộ ề
ậ
i h c ể ế ọ ọ ấ
ng lao đ ng, ả Ph n đ u tr thành ể ỹ
ổ ậ ợ thu n l ồ ự ể ủ Nhà tr ngu n l c khác có th c a l cự tr c ti p cho ự ườ ắ ộ ớ ứ ng v i trình đ đào t o, có kh năng sáng t o, thích ng v i môi tr ố ả ệ vi c trong b i c nh h i nh p qu c t ạ ộ ượ l khoá h c có kh năng tìm vi c làm, t ở ộ ự ụ ế trình đ cao
ạ ệ ệ i đi u ki n làm vi c ngả viên và khai thác các ồ ệ ng cho s nghi p đào t o ngu n nhân ề ươ ự ộ , có năng l c hành ngh t ngành Đ ng s t và xã h i ng ạ ả ng làm ố ế ả ậ ả ấ , đ m b o nâng cao năng su t, ch t ậ ợ ệ ườ ọ sau khi hoàn thành i cho ng t o đi u ki n thu n l ệ ự ạ ệ ệ . t o vi c làm đ ti n thân l p nghi p ấ ượ ấ ể ệ ề ụ ơ ở c s giáo d c ngh nghi p tr ng đi m ch t l ng ứ ậ ỹ ư ự ạ cao đ đào t o đ i ngũ k s th c hành, công nhân k thu t cao đáp ng nhu ệ ụ ế ự ầ công nghi p hóa, ph c v ti n trình c u nhân l c tr c ti p có ệ hi n đ i hóa ngành ộ ậ ả . i giao thông v n t
ứ ệ ụ 4. Ch c năng, nhi m v :
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 4
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ứ 4.1. Ch c năng:
ẳ ườ ơ ở ệ ề
ố ổ
ệ ề ườ ị ả ụ ế ộ ị ự ủ c c a B Giao thông v n t
ụ t Nam, ch u s qu n lý nhà n ộ ươ ạ ồ
ổ ủ ố ộ ố
ố ồ ả ơ
ắ ng Cao đ ng ngh Đ ng s t là c s giáo d c ngh nghi p trong Tr ự ả ự ệ ố h th ng giáo d c qu c dân, ch u s qu n lý tr c ti p c a T ng Công ty ướ ủ ắ ườ ậ ả i, Đ ng s t Vi ộ ộ ờ ụ ộ B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i, B Giáo d c và Đào t o, đ ng th i ẵ ả ị ự ch u s qu n lý lãnh th c a UBND thành ph Hà N i, thành ph Đà N ng, ướ ươ ỉ t nh Bình D ng, thành ph H Chí Minh và các c quan qu n lý Nhà n c liên quan.
ụ ệ 4.2. Nhi m v :
ổ ứ ậ ở ồ ưỡ T ch c đào t o và b i d
ề ỹ ằ ạ ấ ự ng nhân l c k thu t ề
ự ề ề ươ ứ ộ ỏ
ề
ỷ ậ ệ ệ ự ạ ọ
ệ ệ ầ ả ườ ấ
ộ ộ các trình đ Cao ườ ọ ẳ ị ơ ấ đ ng ngh , Trung c p ngh và S c p ngh nh m trang b cho ng i h c ạ ứ ạ ứ ự ớ ng x ng v i trình đ đào t o, s c kh e, đ o đ c, năng l c th c hành ngh t ạ ệ ứ ứ ổ ươ ch c k lu t, tác phong công nghi p, t o l ng tâm ngh nghi p, ý th c t ộ ặ cho h k năng làm vi c, tìm vi c, t t o vi c làm ho c h c lên trình đ cao ắ ể ủ ơ ng s t và h n đáp ng yêu c u s n xu t kinh doanh, phát tri n c a ngành đ ị ườ th tr ọ ỹ ứ ng lao đ ng;
ạ ổ ứ ụ ề ạ
ợ ạ ụ ụ ạ
ươ ượ ề ơ ớ ạ ộ T ch c đào t o, d y ngh và các ho t đ ng giáo d c khác phù h p v i ề ng trình đào t o các ngành, ngh theo danh m c đào t o đã ẩ c các c quan có th m quy n cho phép; m c tiêu ch đăng ký và đ
ệ ồ ưỡ ươ ng trình b i d
ổ ứ ỹ ộ ệ ệ ề ể
ủ ế ắ ổ ươ ạ ng trình đào t o ngh theo k ho ch c a T ng Công ty Đ ng s t Vi ế ng, nâng cao trình đ , ki n ng trình chuy n giao công ngh ; các ệ t
ườ ộ ầ ủ ườ ấ ự T ch c th c hi n các ch ứ th c và k năng ngh nghi p; các ch ề ạ ươ ch ơ ở ả Nam, yêu c u c a các c s s n xu t kinh doanh và ng i lao đ ng;
ệ ươ ệ Xây d ng, trình duy t và th c hi n các ch ng trình, giáo trình, k
ự ạ ệ ự , v t li u, máy móc, thi
ề ộ ế ượ ế ị ng t b , nhiên li u, năng l ơ ấ ề các trình đ Cao đ ng ngh , Trung c p ngh và S c p
ạ ụ ụ ạ ề ố ớ ề ườ ượ ấ ạ ậ ư ậ ệ ho ch đào t o, v t t ề ở ph c v d y ngh ngh đ i v i các ngành, ngh mà Tr ẳ ng đ c phép đào t o;
ế ự ổ ứ ạ ọ ch c tuy n sinh h c ngh ; t
Xây d ng k ho ch tuy n sinh, t ọ ạ ộ ể ể ệ ạ ấ
ỉ ọ ủ ề ộ ộ ộ các ho t đ ng d y, h c; thi, ki m tra, công nh n t ị ch h c ngh theo quy đ nh c a B Lao đ ng Th ề ổ ứ ể ch c ậ ố ứ ằ t nghi p, c p b ng, ch ng ươ ng binh và Xã h i;
ụ ể
ả Tuy n d ng, qu n lý, đào t o, b i d ứ ủ ồ ưỡ ả ủ ề ố ượ ạ ả ườ ộ ng đ m b o đ v s l ộ ng đ i ngũ giáo viên, cán b , ố ề ơ ấ ng, cân đ i v c c u công nhân viên ch c c a Tr
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 5
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ạ ị
ớ ườ ộ ổ ề ệ ộ ủ ắ ậ ị ợ trình đ phù h p v i ngành ngh , quy mô và trình đ đào t o theo quy đ nh ủ c a T ng Công ty Đ ng s t Vi t Nam và quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ệ ứ ươ ứ ự ề
ọ ệ ộ ỹ ế ể ậ
ự T ch c th c hi n các ch ệ ệ ụ ọ ệ ả ự ệ ị
ấ ổ ụ ạ ề ệ ớ
ườ ủ ệ ắ ị ng trình th c nghi m, nghiên c u đ tài ứ khoa h c công ngh chuyên ngành; ng d ng ti n b k thu t, chuy n giao công ngh ; th c hi n các d ch v khoa h c, công ngh , s n xu t kinh doanh ợ phù h p v i ngành, ngh đào t o và các nhi m v khác do T ng Công ty Đ ng s t Vi ụ ậ t Nam giao theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ứ ấ ả ạ ộ ứ ấ
ụ ụ ứ ệ ạ
ủ ị ằ T ch c các ho t đ ng thông tin b ng các hình th c in n, xu t b n các ẩ ấ ọ n ph m tài li u, giáo trình ph c v công tác đào t o và nghiên c u khoa h c ậ ườ ủ c a Tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ề ạ
ệ ợ ự ứ ể ồ ọ
ướ ứ ị ạ Th c hi n các quan h h p tác, liên k t, liên thông v đào t o, d y ệ ủ c theo quy đ nh c a ch c, cá nhân
ở ắ ườ ệ ậ ổ ự ề ồ ưỡ ngh , b i d ổ ơ ớ v i các c quan, t pháp lu t và T ng Công ty Đ ng s t Vi ệ ng ngu n nhân l c, nghiên c u, tri n khai khoa h c công ngh trong và ngoài n t Nam;
ự ệ ắ Xây d ng và trình T ng Công ty Đ ng s t Vi
ổ ể ườ ạ ạ ườ ạ ế ệ t Nam phê duy t quy ng dài h n (10 năm), trung h n (5 năm) và
ạ ho ch và k ho ch phát tri n Tr hàng năm;
ử ụ ấ ấ t b và tài chính theo
Qu n lý, s d ng đ t đai, c s v t ch t, trang thi ườ ị ả ủ ệ ổ ơ ở ậ ắ quy đ nh c a T ng Công ty Đ ng s t Vi ế ị ậ t Nam và pháp lu t;
ự ơ ở ậ ạ
ườ ổ
ấ ướ ấ c c p, T ng Công ty Đ ng s t Vi ộ ạ ộ ừ ố ố ể , xây d ng c s v t ch t theo quy mô đào t o và phát tri n ệ ố ừ t ngân sách Nhà n ế ủ ồ c a ắ ho t đ ng kinh t
ườ ầ ư Đ u t ồ ằ b ng ngu n v n t Nam c p, các ngu n v n vay, v n huy đ ng và t Tr ấ ng;
ụ ệ ệ ề ẩ
ơ Th c hi n các nhi m v khác do c quan có th m quy n giao theo quy ủ ậ ự ị đ nh c a pháp lu t.
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 6
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ươ Ch
Ạ Ộ Ủ Ộ Ố Ặ NG M T S M T ƯỜ ng 2: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CHU HO T Đ NG C A NHÀ TR NG
ấ ề ặ ơ ở ậ 1. V m t c s v t ch t
ề ử ụ ắ
ề ự ự ắ
2 phân b kh p ba ố c quy n s d ng 140.307 m ọ ế ọ xây d ng các phòng h c lý thuy t, phòng h c ỏ ế ị ự t b mô ph ng mua s m, xây d ng các trang thi
ệ ự ế ỹ ấ ượ V i ớ t ng qu đ t đ ổ ầ ư ườ ng đã đ u t mi n, nhà tr ầ ư th c hành chuyên môn, đ u t quá trình tác nghi p ngoài th c t .
ọ ự
ợ ớ ể ố
ị ọ ừ ọ ượ ừ ẩ
ấ ụ ầ
ạ ụ ụ ử ụ
ự ạ ằ ọ
ọ ậ ọ
ả
ườ ể
ng. Tuy nhiên ế ọ ơ ế ượ ể ắ ố ộ ớ ệ ế ượ ụ ể c xây d ng v i di n tích khác nhau, C th , các phòng h c lý thuy t đ ờ ớ ừ ọ ớ ợ phù h p đ b trí các l p đông hay ít h c viên phù h p v i t ng l p, t ng th i ế ả ể c trang b bàn gh theo tiêu chu n, b ng đi m, t ng môn h c. Phòng h c đ ụ ạ ườ ừ ủ ng ph c v làm mát , đèn tuýp cung c p đ ánh sáng, qu t tr n, qu t t t ế ế ớ ờ trong mùa hè, phông chi u ph c v s d ng máy chi u… Trong th i gian t i, ộ ố ẽ ắ i m t s phòng h c nh m giám khu v c Long Biên s l p camera theo dõi t ư ớ ố ư ạ ả ể sát quá trình gi ng d y, h c t p cũng nh thi/ki m tra. V i s phòng h c nh ứ ạ ượ ệ ạ ơ ả ầ i c b n đã đáp ng đ c nhu c u gi ng d y, h c t p trong trên, hi n t ở ộ ố ờ ổ ứ ọ ạ tr ch c h c l i nhi u môn thì m t s th i gian cao đi m t ư phòng h c h i thi u, nh ng cũng có th s p x p đ ọ ậ ề ươ ng đ i. c m t cách t
ọ ự ượ
ọ ỏ ấ Các phòng h c th c hành chuyên môn cũng đã đ ự ế ả ố
ố ư ượ
ệ ư ế ế ề ự ọ
ạ ề ề ỏ
ử ự ộ ạ ươ ng pháp đóng đ ng n a t
ố
ườ ằ ớ ng b ng máy th đ
ế ử ụ ế ự ng dùng cho th c hành đóng đ ỉ ề ượ ủ ấ
ế ế ố ố
ụ ụ ọ ấ ị ự c xây d ng và trang b ự s n xu t. Phòng h c th c các máy móc mô ph ng gi ng nh ngoài th c t ự ỏ ử ự t k các c a vé mô ph ng gi ng nh khu v c c xây d ng thi hành bán vé đ ộ ớ ầ bán vé t i ga Hà N i v i ph n m m bán vé đi n toán. Phòng h c th c hành ạ ớ ạ ngh đi u hành ch y tàu v i sa bàn ch y tàu mô ph ng hành trình ch y tàu ủ ườ đ ng, c a các đoàn tàu trên tuy n s d ng ph ẻ ự ộ ạ đ ng. Có mô hình đài kh ng ch liên khóa v i sa bàn ch y tàu. Có máy th t ạ ổ ườ ẻ ườ ng. Các lo i s đ ị ầ ụ ụ ự ộ c trang b đ y đ , m t sách ghi chép, n ch ph c v th c hành các ngh đ ộ ố ố ạ ử ụ ử ụ ấ ự ế ả ổ s n xu t, m t s s lo i s d ng chính s sách đang s d ng ngoài th c t ư ự ư ự ế ạ ượ ph c v h c viên th c hành gi ng nh t k gi ng nh th c t c thi lo i đ ự ế ả ệ tác nghi p ghi chép ngoài th c t s n xu t.
ọ ề ỏ ớ
ố ọ ự ư ị ằ
ộ ư ử ầ ồ Phòng h c th c hành ngh lái tàu có trang b mô ph ng lái tàu, v i các ả ế hình nh gi ng nh đang trên m t chuy n tàu, nh m giúp h c viên hình dung ự và th c hành các thao tác x lý nh đang ng i trên đ u máy.
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 7
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ượ ệ ị Phòng h c thông tin tín hi u đ
ọ ạ ộ ệ ư ắ ọ c trang b các máy móc hi n đ i, đài ắ ượ c
ế ạ ộ ườ ủ ạ ạ ố kh ng ch ho t đ ng gi ng nh ngoài ga nh m giúp h c viên n m b t đ ự ế ng công tác. th c t ố ho t đ ng c a các lo i máy móc thi ằ ế ị t b sau khi ra tr
ầ ụ ụ ự ư Ngoài ra còn có đ u máy, toa xe ph c v th c hành mô đun nh ph c v
ự
ụ ụ ự
ệ ầ ể
ườ ư ờ ụ ọ ậ ị ầ ượ ủ ệ
ụ ụ ữ ầ ử hành khách trên tàu, khám máy, khám xe, s a ch a đ u máy, toa xe, th c hành ố ầ ng ph c v th c hành mô đun mô đun ghép n i đ u máy – toa xe, ghi và đ ế ị ạ t b , tín hi u c m tay nh c , đèn, chèn, búa, các bi n tín gác ghi. Các lo i thi ộ ự ụ hi u di đ ng … cũng đ c trang b đ y đ ph c v quá trình h c t p, th c ủ ọ hành c a h c viên.
ệ ộ ố ấ ị
ệ ả ớ
ệ ấ ấ ằ ị ố ộ ố Tuy nhiên hi n nay m t s máy móc, trang b đã xu ng c p, m t s đã ự ầ ư ự ế ầ ậ , , c n có s đ u t ọ ạ t nh t quá trình d y và h c. ấ ạ l c h u so v i công ngh s n xu t hi n nay ngoài th c t ố ứ trang b , nâng c p nh m đáp ng t
ạ ự ể Bên c nh đó, nhà tr
ườ ể ụ ư ọ ộ
ả
ề ng ch y nh y và phòng t p th
ầ ư ng cũng đã đ u t ủ ể ự ườ ầ ầ ở ộ ụ ụ ọ ể ộ ậ ạ ủ ệ ủ ệ ọ ụ xây d ng các sân th thao ph c ệ ầ ụ v nhu c u rèn luy n th d c th thao c a h c viên cũng nh cán b công ườ ng, tính c ba khu v c có 4 sân bóng đá, 5 sân bóng nhân viên trong tr ậ ể ả chuy n, 3 sân tennis, 7 bàn bóng bàn, 4 đ ướ ố ụ c, v sinh t d c. Ph c v h c viên có 5 khu ký túc xá đ y đ đi n n t, khu ở ữ ứ xa. n i trú c a nh ng h c viên nhà ăn t p th r ng rãi đáp ng nhu c u
ạ ế
ấ ụ ụ
ượ ạ ộ c khi k t thúc năm tài chính và đ
ườ ạ
ấ ượ ầ
ự ử ữ ả
ử ụ ế ạ t b m i, xây d ng các phòng h c, s a ch a, b o d t b d y h c đang s d ng hay có h ng hóc… Các k ho ch đó đ
ế ề ạ
ạ ế ị ệ ự ự ứ ự ế ệ
ự ệ ị ắ ả ưỡ ng, mua s m, trang b Hàng năm, k ho ch cho công tác duy tu, b o d ủ ượ ề ườ ơ ở ậ ng đ u đ c xây c s v t ch t ph c v cho các ho t đ ng c a nhà tr ế ừ ộ ế ướ ự c thông báo r ng rãi đ n t ng d ng tr ơ ở ậ ế ộ ng. Trong đó các k ho ch c s v t cán b công nhân viên trong nhà tr ư ạ ế c quan tâm hàng đ u nh : mua ch t liên quan đ n công tác đào t o luôn đ ưỡ ế ị ớ ọ ắ ng các s m trang thi ế ị ạ ể ượ ỏ ọ thi c tri n ư ự khai th c hi n theo các giai đo n nh trong k ho ch đ ra, giao các phòng ơ ả ả ch c năng tr c ti p th c hi n, phòng Qu n lý thi t b và xây d ng c b n đóng vai trò chính trong quá trình th c hi n.
ệ ự ấ ượ ổ ề ơ ở ậ ứ c t
ạ ắ
ệ ự ị ồ ả ể ế ị ượ t b đ
ọ ế ủ ư ọ ậ ạ ọ
ủ ẽ ủ ườ ầ ượ c ki m tra, giám sát ch t ch c a nhà tr
ị
ỳ ể ộ ồ ở ứ ặ ườ ấ ượ ộ ồ ả ắ ằ ả ấ ế ạ ợ Quá trình th c hi n các k ho ch v c s v t ch t đ ch c h p ệ ướ lý. Vi c mua s m, trang b đ dùng d y h c cho các khoa chuyên môn tr c ự c phù khi th c hi n có s tham kh o xin ý ki n c a các khoa đ thi ự ả ợ ớ h p v i yêu c u gi ng d y cũng nh h c t p c a h c viên. Quá trình th c ư ể ệ ng cũng nh các hi n cũng đ ườ khoa có liên quan, báo cáo h i đ ng tr ng ằ n m b t, theo dõi nh m đ m b o ch t l ng theo đ nh k đ h i đ ng tr m c cao nh t. ng công trình
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 8
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ệ c t
ự ượ ổ ứ ổ ng xuyên có s trao đ i thông tin qua l ệ ữ ạ i gi a ng
ứ ả ế
ử ụ ườ
ự i thông th ổ ườ
ữ ử ụ ệ ả ả ằ ch c nghi m thu đúng quy ườ ử i s ữ ể i ph trách xây d ng đ có nh ng nghiên c u c i ti n cho phù ế ị t b ng trong quá trình s d ng. Trang thi ộ ng xuyên, giao cho m t cá ọ ư ổ ấ ượ ng cũng nh tu i th
ế ị Các trang thi t b sau khi hoàn thi n đ ủ ụ ườ trình và th t c, th ụ ườ ụ d ng và ng ỗ ử ợ h p, hay s a ch a các l trong quá trình s d ng có s sách theo dõi th ả nhân ch u trách nhi m qu n lý nh m đ m b o ch t l ủ c a thi ị ế ị t b .
ề ổ ứ ộ 2. V công tác t ch c cán b
ườ ơ ồ ơ ấ ổ ứ S đ c c u t ch c tr ng
ổ ớ ứ ư ệ
ớ ứ
ạ ắ ổ ạ
ổ ự ủ ụ ư ề ạ ự ệ ủ
ệ ưở ch c cán b theo ch đ o c a Hi u tr ắ ỉ ạ ế ứ ộ
ổ ứ ự ợ
ườ i. Các giáo viên thu c các khoa chuyên môn đ
ệ ủ ư
ế ể t đ làm vi c t ớ ệ ạ ạ ố
ả ượ ờ ả ừ ớ các phòng ban đ
ứ
ừ ứ ầ ạ ạ ộ môn nh hi n nay, các ho t đ ng V i 6 phòng ch c năng, 10 khoa – t ệ ễ ả ủ ườ ng đang di n ra khá trôi ch y. V i ch c năng tham m u cho Hi u c a nhà tr ộ ụ ứ ể ế ề ưở ng v công tác x p s p t ch c, tuy n d ng lao đ ng, đ b t, thuyên tr ạ ồ ưỡ ế ể chuy n, quy ho ch, k ho ch đào t o, b i d ng CB GV NV; th c hi n các ộ ứ ề th t c v công tác t ng, trình t ố t công tác s p x p cán b giáo viên phòng Hành chính – T ch c đã làm t ủ ớ theo các phòng ban ch c năng phù h p v i chuyên môn, năng l c công tác c a ồ ừ ị ượ ộ c trang b các đ t ng ng ổ ầ cũng nh trong i phòng làm vi c c a khoa – t dùng c n thi ứ ượ ộ ố ệ quá trình lên l p gi ng d y. M t s giáo viên kiêm ch c đ c b trí làm vi c ừ ờ ể ả ở gi ng đ có th i gian v a lên l p v a c tính gi m gi ủ ệ ổ ch c các phòng, khoa cũng đã làm công tác chuyên môn c a phòng. Vi c t ể ắ ệ ự ế yêu c u công vi c trong t ng giai đo n đ s p căn c theo tình hình th c t
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 9
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ạ ộ ụ ớ ứ ệ ệ ả ả ợ ả
ấ ế x p cho phù h p, đ m b o ho t đ ng đúng ch c năng nhi m v v i hi u qu ố ư t i u nh t.
ộ ầ ề ứ ườ ậ Đ ng đ u các b ph n đ u là nh ng ng
ả
ệ ấ ệ ủ ố ườ ươ i g ng m u trong vi c ch p hành t
ẫ ế ủ i có chuyên môn cao, có kh ế ớ ữ ậ ệ ườ
ự ậ
ụ ơ ị
ụ ư ậ ượ ự ầ ộ
ộ ả ườ ứ i đ ng đ u b ph n đ u nh n đ ộ ể ủ ộ ậ ậ ệ ậ ứ ậ ạ ạ ả ữ ữ năng qu n lý, bao quát công vi c, luôn tâm huy t v i công vi c, là nh ng ướ ị t nh ng quy đ nh c a nhà n ng c, ộ ợ ả ộ ng, có kh năng t p h p, đ ng viên nhân viên n i quy quy ch c a nhà tr ệ ứ ệ ố t ch c trách, nhi m v chuyên môn trong b ph n mình ph trách th c hi n t ủ ố ạ ộ ủ c a b n thân cũng nh tham gia và các ho t đ ng chung c a đ n v . Đa s ủ ề ng c s tín nhi m cao c a các nhân viên trong b ph n, t o nên s c m nh t p th c a b ph n.
ộ ằ
ế ườ ng, nhà tr ộ ng luôn có các chính sách khuy n khích cán b
ộ
ầ ậ ụ ụ
ề
ụ ườ
ộ ơ ữ ng có ạ ọ
ỹ ậ
ỉ ắ ườ ầ
ộ ạ ọ i là các chuyên gia đ u ngành trong T ng Công ty Đ ng s t Vi ườ ế ắ ố
ế ị ớ ị ệ ế ạ ứ ằ ớ
ượ ử ụ
ườ ậ ổ
ầ ề ụ ả ệ ả ả ộ
ậ ố
ườ ả Nh m nâng cao trình đ chuyên môn cho cán b , giáo viên, công nhân ộ ườ viên trong tr ượ ọ ậ ộ c nhân viên h c t p nâng cao trình đ . Cán b , nhân viên các phòng ban đ ế ị ớ ề ớ ấ ử ụ ố t b m i ph c v cho quá b trí t p hu n s d ng các ph n m m m i, các thi ọ ậ ệ ượ ạ c t o đi u ki n h c t p nâng cao trình trình công tác. Giáo viên các khoa đ ườ ệ ạ ụ ả ộ 140 ng i là đ chuyên môn ph c v gi ng d y. Hi n nay nhà tr ườ ườ ả i có trình đ trên đ i h c, 92 ng gi ng viên c h u, trong đó 33 ng i có ợ ậ ả ả trình đ đ i h c, 15 k thu t viên và th b c cao. Gi ng viên th nh gi ng 25 ệ ổ ườ ng t Nam. ệ ng cũng liên h và s p x p b trí giáo viên các khoa tham gia các Nhà tr ấ ổ ệ ử ụ ạ t b m i hi n đ i do T ng khóa đào t o, hu n luy n s d ng các trang thi ắ ứ ổ ệ ườ ch c nh m trang b các ki n th c m i cho công ty Đ ng s t Vi t Nam t ạ ố ơ ụ ụ t h n. Ngoài ra nhân viên các phòng ban giáo viên, ph c v công tác đào t o t ư ệ ấ ậ c c đi t p hu n các nghi p v nh : phòng tài chính ng xuyên đ cũng th ặ ử ụ ề ớ ủ ế ấ ế k toán t p hu n v cài đ t s d ng ph n m m k toán m i c a T ng công ề ấ ệ ậ , x lý các ty; đ i ngũ b o v t p hu n v nghi p v đ m b o an ninh tr t t ề ọ ả tình hu ng; nhân viên phòng Qu n lý h c sinh sinh viên t p hu n v công tác ụ ọ qu n lý, giám sát, giáo d c h c sinh sinh viên trong tr ậ ự ử ấ ọ ng h c…
ố ệ ệ ệ
ụ ệ ả
ự ư ệ ụ ệ
ư ỷ ạ l ộ ố ọ ổ ứ
ư ậ ệ ạ ả
ụ ườ ổ ề ớ ắ ọ ấ ồ
ữ ệ ọ ớ ố Tuy nhiên, hi n nay vi c b trí nhân viên và phân công nhi m v còn ộ ố ể ợ ễ ồ m t s đi m ch a h p lý, gây ra s ch ng chéo trong qu n lý, làm vi c, d ệ ả i. Ví d nh vi c phân công làm v sinh phòng h c, hi n n y sinh tâm lý ộ nay đang phân m t s phòng cho nhân viên phòng Hành chính – T ch c, m t ố i phân cho Trung tâm Qu n lý nghi p v Đ ng s t, nh v y có s phòng l ọ ự ự ể ạ th t o ra s ch ng chéo, nh t là khi có s thay đ i v l p h c, phòng h c ể ờ ủ c a các h khác nhau, trong nh ng th i đi m l p đông mà s phòng h c phân
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 10
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ộ ả
ế ạ ượ ộ ố ị ậ ả ả ượ ủ ộ ứ c ph i m n c a b ph n khác… Do ệ i m t s v trí, giao công vi c đ m b o không
ầ ự ồ ậ ổ b cho các b ph n không đáp ng đ ứ ắ đó c n nghiên c u s p x p l có s ch ng chéo.
ế ề ạ ạ 3. V công tác đào t o, liên k t đào t o
ả ớ ư ượ V i l u l
ườ
ạ ế ườ ộ ả ạ ạ ề ng đào t o hàng năm kho ng 3000 h c sinh sinh viên h ượ ng luôn đ ệ ọ
ấ ẳ ề ầ ề ạ ệ
ờ ạ ề ề ấ ề
ệ ơ ấ ạ ờ
ừ ề ạ
ệ ợ ượ ự ầ
ề
ố ọ ờ
ạ ự ậ ả ỗ ợ ấ ớ ớ ự ậ ụ ề ệ ờ ệ ọ ệ ự ả ả ủ c đ m b o th c hi n chính quy, công tác đào t o c a nhà tr ỗ đúng ti n đ gi ng d y đ ra đ u m i năm h c. Hi n nhà tr ng đào t o ba ơ ấ ệ h chính quy là Cao đ ng ngh , Trung c p ngh và S c p ngh . H Cao ệ ẳ đ ng ngh có th i gian đào t o là 36 tháng (3 năm), h Trung c p ngh có ạ ề ờ th i gian đào t o là 24 tháng (2 năm) và h S c p ngh có th i gian đào t o ươ ặ ng trình đào t o cho các ngh theo t ng h đào là 6 tháng ho c 9 tháng. Ch ủ ườ ượ ỉ ớ ạ c xây d ng đ y đ , th c ch nh lý cho phù h p v i t o đã đ ng xuyên đ ờ ượ ạ ượ ự ế ạ ự ế công tác đào t o. Th i l c ng đào t o lý thuy t và th c hành đ th c t ự ế ầ ớ ổ ươ ng đ i sát v i yêu c u đào t o ngh là 30% lý thuy t và 70% th c phân b t ặ hành. Trong đó h c viên đ c đi th c t p s n xu t v i th i gian khá dài, đ c bi ượ t ngh lái tàu có th i gian th c t p m i đ t lên t i 6 tháng liên t c.
ỗ ọ Tr
ố ớ ộ ẩ ả ắ ầ ạ
ệ ướ ị ự ủ ừ ế ọ
ắ ầ ườ ể ng xuyên ki m tra, giám sát v gi
ủ ả
ạ ổ ạ ổ
ạ ộ ớ ả ượ ủ
ẩ c yêu c u chu n b đ y đ và đ ườ ấ ượ ệ ầ ế ủ ầ ị ể
ể ế ể
ặ ị ầ ng cũng th ầ ả ổ ầ ữ ế ấ ằ ả ổ
ượ ủ ị ự ệ ề ộ c khi b t đ u th c hi n m t môn h c/mô đun, m i giáo viên đ u ể ệ ờ ị chu n b l ch gi ng d y th hi n n i dung lên l p c a t ng s giáo án, th i ỗ ờ gian th c hi n m i giáo án, th i gian b t đ u và k t thúc môn h c/mô đun. ề ờ ượ ớ ủ c th Quá trình lên l p c a giáo viên đ ớ ồ ơ ấ gi c và ho t đ ng gi ng d y. H s giáo án c a giáo viên khi lên l p bao ả ồ g m S lên l p, giáo án, s tay giáo viên, giáo trình ho c bài so n gi ng, tài ượ ệ c khoa, li u tham kh o thêm (n u có) đ ổ ng xuyên môn ký duy t đ y đ . Phòng Ki m đ nh ch t l t ằ ể ỗ theo dõi, ki m tra, ti n hành ki m tra t ng th m i năm hai l n nh m phát ồ ơ ệ hi n nh ng thi u sót, ch n ch nh, yêu c u b sung nh m đ m b o h s giáo viên đ ỉ c đ và đúng quy đ nh.
ọ ứ ạ ọ ch c h c t p t
ữ c t ứ ơ ả ế ượ ổ ế ọ ậ ư ề ề
ượ ạ ạ ợ ỉ c th ng xuyên ch nh lý, biên so n l
ấ ườ ớ ủ ả ổ ứ ủ ế ch c thi/ki m tra k t thúc môn h c đ ề ổ ứ ng v t
ủ ụ ị Các môn h c lý thuy t đ i các phòng h c lý ế thuy t, cung c p nh ng ki n th c c b n cũng nh chuyên sâu v ngh . Giáo ả ớ i cho phù h p v i các văn b n, trình đ ọ ượ ể ị quy đ nh m i c a ngành. Công tác t c ổ ứ ể ườ ị ch c bài b n, theo đúng quy đ nh c a nhà tr t ch c thi/ki m tra, ả ả đ m b o nghiêm túc, đúng th t c quy đ nh.
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 11
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ự ượ ổ ứ ọ ậ ạ c t ch c h c t p t Các mô đun th c hành đ
ặ ự
ấ ủ ự ế ạ
ử ổ ủ
c gi ng d y d a trên công vi c th c t ươ ữ ế ệ ố ứ ạ ầ
ủ ệ ị
ự i phòng th c hành chuyên ọ ầ ế ị ự ậ ớ ưở t b th c t p đ y đ cho h c ng th c hành v i các trang thi môn ho c x ệ ệ ượ ự ả ạ ngoài viên. Các thao tác công vi c đ ả ườ ọ ẽ ự ệ ả ng trình gi ng d y các mô i h c s th c hi n. Ch s n xu t mà sau này ng ế ớ ự ế ổ ượ c thay đ i cho đúng v i th c t nh ng s a đ i c a ngành. K t đun cũng đ ế ớ ọ i các ki n th c đã thúc mô đun, h c viên thi v i ph n lý thuy t h th ng l ể ấ ự ọ h c và th c hành tác nghi p chính c a mô đun đó theo quy đ nh ch m đi m ủ c a mô đun.
ọ ọ
ạ ệ ủ ẽ ượ ươ c tham gia thi t
ớ ự Các h c viên sau khi hoàn thành các môn h c, mô đun trong ch ạ ệ ầ ợ
ế ứ ầ ủ ự ế ọ
ế ổ ề ủ ế ệ ự ự ọ
ỏ
ầ ế ị ệ ệ ắ ớ ng v i thao tác t i tr
ạ ề t b mô ph ng theo chính các thao tác mà sau này ng ọ ậ ạ ườ ế ượ ữ ề ấ ọ
ắ ườ ng trình ố ọ đào t o theo h đào t o và ngành h c c a mình s đ t ế nghi p v i hai ph n: lý thuy t và th c hành. Ph n thi lý thuy t t ng h p các ầ ki n th c chính c a các môn h c liên quan tr c ti p đ n ngh đào t o. Ph n ạ ệ thi th c hành yêu c u h c viên th c hi n tác nghi p chính c a ngh đào t o ườ ọ ự i h c d a trên các thi ừ ự ế ẽ ả s đ m nhi m. Vi c g n quá trình h c t p t th c t ệ ề ứ ơ ả ả c nh ng ki n th c c b n v ngh nghi p s n xu t giúp h c viên n m đ ủ ả c a b n thân sau khi ra tr ng.
ẩ ầ ữ ủ ả Trong nh ng năm qua, s n ph m đ u ra c a nhà tr
ố ượ ườ ơ c các đ n v trong ngành đ
ệ t nghi p đã đ ấ ượ ứ c v
ị ộ ố ọ ng. Tuy nhiên còn m t s h c viên ch a đáp ng đ ị ơ ư ộ ả ề ỹ ứ ạ ộ
ớ ữ ườ ng là nh ng l p ọ ộ ắ h c sinh t ng s t và xã h i công ượ ư ậ ề ề nh n v ch t l ữ ơ ầ ệ ạ ặ ỹ i các đ n v . Do đó c n nâng cao h n n a m t k năng và thái đ làm vi c t ệ ệ vi c đào t o c v k năng làm vi c cũng nh thái đ , ý th c trong quá trình công tác.
ọ ườ ng cũng th ng xuyên m
ấ ệ ệ ụ
ồ ợ ơ
ệ
ườ ử ụ ị ả ớ ộ ạ ế i quy t tai n n giao thông đ ế ị ệ t b đi n khí t p trung 6502, đào t o s d ng thi ế ệ
ồ ưỡ ệ ưở ớ ề ộ ạ ế ị ệ ồ ưỡ ng nghi p v , hu n luy n s d ng các trang thi ấ ạ ụ ả ậ ng tàu hàng, b i d ự sân ga… Các l p đ u th c hi n đúng n i dung ch
ứ ệ ả ả ọ ỹ ị
ở Ngoài đào t o h c viên h chính quy, nhà tr ớ các l p b i d t b , công ư ớ ệ ớ ngh m i thông qua các h p đ ng đào t o v i các đ n v s n xu t. Nh l p ệ ườ ấ ng hu n luy n an toàn lao đ ng, nghi p v gi ế ị ạ ử ụ ạ ử ụ ắ t b s t, đào t o s d ng thi ụ ả ệ ng nghi p v đ m tín hi u đuôi tàu thay th toa xe tr ươ ậ ự ả ng b o an ninh tr t t ề ự ế trình, đ m b o trang b , hoàn thi n ki n th c, k năng cho các h c viên v d h c.ọ
ự ế ạ ợ
Nhà tr ị ơ ạ
ư ả ạ ắ ệ ử ặ ườ ồ ng cũng đã và đang ký k t các h p đ ng đào t o nhân l c cho ể ậ ườ ử ụ ng s t nh Công ty kho v n Đá B c, Công ty tuy n các đ n v có s d ng đ ệ t đi n Ph L i, công ty khai thác qu ng Apatit Lào than C a Ông, công ty nhi
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 12
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ị ơ ồ ự ữ
ộ ắ
ế ng s t chuyên dùng, c n có đ i ngũ công nhân b o d ườ ả ệ ươ ụ
ưỡ ậ ả ng ti n v n t ị ể ạ ơ ơ ị
ệ ừ ọ ậ ử ừ ng đã c giáo viên đ n tr c ti p t
ể ả ả ọ
ộ ị ơ ở c duy t. Các đ n v đã tr
ử ụ Cai, công ty…. Núi H ng… Đây là nh ng đ n v có xây d ng và s d ng ậ ữ ử ầ ườ ng, s a ch a, v n đ ụ i ph c v quá ng, nhà ga, ph hành, khai thác các tuy n đ ể ử ệ ề ệ ủ trình làm vi c c a đ n v . Đ t o đi u ki n cho các đ n v có th c công ế ạ ế ự ườ nhân v a làm vi c v a h c t p, nhà tr i ươ ả ạ ng trình đào công ty đ gi ng d y, các môn h c đ m b o theo n i dung ch ứ ạ ữ ệ ạ ượ t o cho các ch c danh đã đ thành nh ng b n ờ ườ ế ủ ng trong th i gian qua. t c a nhà tr hàng thân thi
ả ạ Liên k t đào t o cũng là m t m ng mà nhà tr
ế ứ ườ ệ ừ ừ
ế ổ ng t ạ ọ
ạ ọ ắ ầ ầ ộ ể ậ ả ng Đ i h c Giao thông v n t ế ườ ậ ả đ
i, Đ i h c Vinh, Đ i h c Kinh t ng s t, C u – đ ổ i kinh t ị ả ợ ớ
ế ả ệ ố c đ m b o v đi u ki n phòng h c, ánh sang, đi u hòa, n
ọ ủ ả
ề ề ệ ủ ươ ườ ế ị ệ ng luôn quan tâm. Hi n ọ ớ ạ ạ ườ ch c liên k t tuy n sinh đào t o h v a làm v a h c v i các i tr t ố ế ạ ọ ườ qu c dân tr ắ ườ ớ ng s t, Đ u máy toa xe, v i các ngành: V n t ọ ế ậ ọ Lu t h c, K toán, Qu n tr kinh doanh t ng h p. H c viên các l p liên k t ướ ề ọ ượ ả c u ng, cung đ ệ ự ả ớ ấ ng trình h c c a các l p đ m b o th c hi n c p giáo trình, tài li u… Ch ng liên k t. đúng theo quy đ nh c a các tr
ề ể 4. V công tác tuy n sinh
ẳ ả ự
ạ ườ Tr i qua 60 năm xây d ng và phát tri n, tr ậ
ệ
ề t Nam nói riêng và ngành đ ắ ậ ồ
ơ ấ ượ c nói chung. Tr ơ ế ấ ể ủ ậ ầ ồ ng luôn luôn n đ nh
ầ
ườ ế ị ệ ầ ơ
ệ ả ộ ố ế ớ ượ ồ ữ ự ể
ả ề ườ ể ng Cao đ ng ngh Đ ng ồ ấ ắ ỹ s t đã đào t o ra h n 14000 công nhân k thu t lành ngh , cung c p ngu n ườ ắ ự ườ ng nhân l c có ch t l ng cho Đ ng s t Vi ườ ướ ắ ả ướ ng s t v n hành theo công c đây khi ngành đ s t c n ự ề ấ ầ ả ệ ả ngh s n xu t cũ, c ch qu n lý cũ, thì nhu c u v ngu n nhân l c luôn r t ở ị ổ ườ ớ l n. Vì v y ngu n tuy n sinh đ u vào c a nhà tr ắ ả ế ữ ứ ng s t c i ti n m c cao. Tuy nhiên trong nh ng năm g n đây, khi ngành đ ớ ả ạ ặ ậ ấ ắ t b hi n đ i, gi m b t công ngh s n xu t, l p đ t v n hành các trang thi ờ ứ ả ự s c lao đ ng, đ ng th i qu n lý theo c ch m i, thì nhu c u nhân l c đang ả ế ố gi m xu ng. Nh ng y u t ng thí sinh d tuy n vào nhà đó đang làm cho l ườ ng ngày càng gi m. tr
ạ ề ườ ườ ng s t, thì tr
ộ
ắ ọ ề ắ ệ ọ ấ ọ
ề
ở ượ ớ ườ ủ ề ạ ậ ấ
ạ ụ ệ ố
ệ ị ạ ề ổ ạ ườ ắ ạ ng còn có đào Bên canh các ngh đào t o cho ngành đ ư ế ạ ộ ố ạ t o m t s ngành cho xã h i nh k toán doanh nghi p, hàn, c t g t kim lo i, ố ượ ệ ử ệ đi n t đi n lanh… Tuy nhiên s l ng h c viên h c các ngh này là r t ít, ậ c l p. Nguyên nhân chính c a tình tr ng này th m chí có ngh không m đ ệ ng cũng có đào t o các ngh này, th m chí là do hi n nay có r t nhi u tr ấ ườ ề ng r t có tên tu i trong h th ng giáo d c chuyên nghi p cũng có nhi u tr ớ ng b c nh tranh chiêu sinh các l p ng n h n, dài h n khác nhau. Do đó tr
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 13
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ư ể
ượ ạ ượ i h c. tình tr ng này r t c n đ
ự ư ằ ồ
ắ ề ả i pháp t ệ ế ị ắ ữ c nh ng gay g t v các ngh này trong công tác tuy n sinh mà ch a có đ ả ượ ấ ầ ườ ọ c ng gi c c i ả ử ụ thi n nh m đ m b o hi u qu s d ng ngu n nhân l c cũng nh các trang thi ề ố ể t đ thu hút đ ả ệ ả ượ c mua s m. t b đã đ
ạ ộ ề ặ 5. V các m t ho t đ ng khác
ậ ự ả ả a. Công tác đ m b o an ninh tr t t
ả
ỉ ạ
ị ườ ộ ng quan tâm ch đ o th ụ ổ
ự ố ợ ữ ng, ph i h p gi
ệ ệ ượ ườ trong nhà tr ng luôn đ ệ ượ ộ ả ậ ng xuyên. B ph n b o v đ ả ợ ả ệ ự ậ ự gìn an ninh tr t t i, làm vi c theo ch đ
ả
ườ
ư ộ ạ ậ
ả ệ ệ ử ủ ả
ụ ả ườ ậ ự ả Công tác đ m b o an ninh tr t t c bao lãnh ườ ạ đ o nhà tr c thành ự ậ ậ ự ị l p tr c thu c Trung tâm D ch v t ng h p có trách nhi m đ m b o tr t t tr ườ an trong khu v c tr khu v c ký túc xá ỗ ế ộ ườ ọ h c sinh sinh viên. M i ban làm vi c phân công 2 ng ờ ỉ ệ ậ ờ ộ ệ ngh 24 gi lam 12 gi luân phiên ngày đêm. B ph n b o v có trách nhi m ự ấ ố ượ ặ ườ ườ ng, ngăn ch n các đ i t ng x u vào tr qu n lý ng ng th c i ra vào tr ườ ắ ọ ộ i nh tr m c p, đánh ng hi n các hành vi ph m t i. B ph n này cũng có ủ ườ ả ệ nhi m v b o v tài s n c a nhà tr ng, tài s n c a các cá nhân g i trong ự khu v c tr ng.
ườ ữ ố ng luôn gi m i liên h t
ụ ệ ớ Nhà tr ớ ự ượ ử ườ
ớ ự ượ ự ệ ả ố ợ ng đã ph i h p v i l c l ng công an Phòng cháy ch a cháy t
ườ ấ ữ ộ
ữ ả ng, nh m nâng cao ý th c gi
ườ ẵ ượ ử ạ ỏ
ườ ệ ố ớ ố ủ ộ t v i công an ph ng, ch đ ng ph i ợ ờ ế ườ ả h p v i l c l ng ti n hành ng này khi có s vi c x y ra, m i công an ph ề ng. Trong tháng 11 năm 2015, đi u tra, x lý cac v vi c l n x y ra trong tr ổ ứ ữ ch c nhà tr ễ ậ ậ t p hu n, di n t p công tác phòng cháy ch a cháy cho các cán b , giáo viên, ứ ằ gìn tài s n, ý công nhân viên trong toàn tr ả ạ ừ ỏ ứ th c phòng ng a h a ho n, n m đ c các thao tác x lý khi có h a ho n x y ra.
ớ ọ ế ộ ọ ả b. Công tác qu n lý h c sinh sinh viên, ch đ chính sách v i h c sinh
sinh viên
ộ ề ệ ủ
ườ ố
ệ ụ ọ ậ ệ ồ
ườ ổ ế
i tuyên truy n, ph bi n các n i quy, quy ch c a nhà tr ắ ỗ ọ ượ ủ ả
ả ệ ủ ị
ữ
ố ớ ọ ộ ồ ạ ỗ ớ ọ M i l p h c sinh sinh viên đ u có m t giáo viên ch nhi m. Giáo viên ệ ủ i có trách nhi m theo dõi, đôn đ c quá trình h c t p, rèn ch nhi m là ng ờ ớ ệ ủ ọ ủ luy n c a h c viên l p mình ph trách. Đ ng th i giáo viên ch nhi m cũng ế ộ ề ế ủ ườ ng đ n các là ng ườ ọ ị ng trong h c viên, đ m b o m i h c viên n m đ c các quy đ nh c a nhà tr ọ ậ ườ ự ế ề ệ i tr c ti p đ ngh khen h c t p, rèn luy n. Giáo viên ch nhi m cũng là ng ề ưở ị ỷ ậ ố ớ ố ọ t, đ ngh k lu t đ i v i ng đ i v i nh ng h c viên có thành tích t th ế ườ ộ ữ ng xem xét ra quy t nh ng h c vien vi ph m n i quy lên h i đ ng nhà tr
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 14
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ứ ề ả ọ i truy n c m h ng h c t p cho h c
ườ ư ồ ắ ọ ậ ọ ệ ệ ủ ị đ nh. Giáo viên ch nhi m chính là ng ứ ọ ậ viên, rèn luy n ý th c h c t p cũng nh b i đ p nhân cách cho h c viên.
ọ ả ệ ế ụ
ổ ả ạ c giao, t
ộ ệ ườ
ạ ọ ớ
ọ ớ ọ ệ ớ ủ ỳ ườ ứ ủ ọ ề
ướ ả ọ
ườ ướ ỉ ị ộ
ọ ọ c, n i quy quy ch c a nhà tr ọ ả
ươ ế ủ ệ
ươ ữ ả ấ ng t
ỷ ậ ị ể ậ ạ ữ ấ ạ
ưở ươ ữ ể ả ố ự Phòng Qu n lý h c sinh sinh viên có nhi m v xây d ng k ho ch giáo ọ ứ ượ ụ ả ch c d c và qu n lý h c sinh sinh viên, qu n lý các ký túc xá đ ố ự ộ ng và lao đ ng v sinh môi tr cho h c viên lao đ ng xây d ng tr ng; ph i ạ ệ ợ h p v i ch nhi m l p và phòng đào t o trong vi c xét đ o đ c c a h c viên ị ố ợ trong h c k , năm h c, khóa h c; ph i h p v i công an, chính quy n đ a ươ ẫ ng d n h c viên nghiêm ch nh ng trong công tác qu n lý h c viên, h ph ế ủ ậ ủ ấ ng, quy đ nh ch p hành pháp lu t c a nhà n ị ề ớ ủ c a chính quy n đ a ph ng. Phòng Qu n lý h c sinh sinh viên cùng v i giáo ể ự ệ ủ ọ viên ch nhi m tr c ti p theo dõi quá trình rèn luy n c a h c viên đ có ố ẽ ả ờ ữ nh ng khen th ng hay k lu t k p th i, đ m b o nh ng t m g t s ư ọ ượ ng, ghi nh n, đ cho các h c viên khác noi theo, cũng nh c tuyên d đ ệ ế ấ ạ ặ ngăn ch n nh ng hành vi vi ph m, h n ch th p nh t nh ng vi ph m có h th ng có th x y ra.
ả ả ệ ạ ộ Bên c nh vi c đ m b o môi tr
ườ ế ườ
ả ọ
ướ ề ế ộ ệ ệ ợ ấ ườ ọ ị ọ ầ ề
ế ọ
ọ ậ ươ ệ ố ấ ấ ọ ữ t. Đây là ngu n đ ng viên giúp các h c viên ph n đ u v
ệ ọ ậ ạ ng h c t p, sinh ho t n i trú cho các ế ộ ườ ọ ng còn luôn quan tâm đ n ch đ chính sách cho các h c viên h c viên, tr ủ ự ng th c hi n đúng các quy đ nh c a gia đình chính sách, khó khăn. Nhà tr ễ ộ ấ c v ch đ mi n, gi m h c phí, c p tr c p xã h i cho các h c viên nhà n ọ ặ ộ ng đ u có các ph n h c thu c các di n này. M t khác, hàng năm nhà tr ọ ậ ổ b ng khuy n khích h c t p cho nh ng h c viên có thành tích h c t p và rèn ộ ồ luy n t n lên trong ọ ậ h c t p và rèn luy n.
ờ ố ậ ấ ầ c. Công tác chăm lo đ i s ng v t ch t, tinh th n cho CBGVCNV
ộ CBGVCNV là nh ng ng
ữ ườ
ấ ễ ế , t
ưở ả ậ ọ ườ ườ ng thêm cho m i ng
ữ
ư cho nh ng nhân viên ch a có gia đình ho c gia đình ờ ệ ị ữ
ượ ở ấ ạ ả i tr c ti p tham gia lao đ ng s n xu t, t o ờ ố ế ng luôn quan tâm đ n đ i s ng ườ t nhà tr ng ng. Các ngày l ề ệ ề ườ ạ i, t o đi u ki n v ỏ ỗ ở ặ xa. Thăm h i, h ườ ng k p th i nh ng CBCNV có khó khăn, nh ng tr ấ c công đoàn, chuyên môn các c p
ỉ ố ộ ỗ ợ ị ờ ế ườ ự ị ra các giá tr cho nhà tr ng. Do đó nhà tr ậ ầ ủ v t ch t tinh th n c a CBCNV trong toàn tr ỗ ợ có các kho n h tr thu nh p, th ơ ở n i ữ ợ ộ tr , đ ng viên, khích l ế ề ợ h p hi u, h , m đau, sinh n … đ u đ ỏ thăm h i, đ ng viên, h tr k p th i.
ạ ộ ạ ấ ả ộ Bên c nh các ho t đ ng lao đ ng s n xu t hàng ngày, các d p l
ư ổ ứ năm nh 2011, 263… thì công đoàn, đoàn thanh niên còn t ị ễ trong ạ ch c các ho t
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 15
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ệ ể ạ
ườ ầ ừ ờ ố ng, làm phong phú thêm đ i s ng văn hóa tinh th n cho ng
ổ ộ đ ng văn hóa văn ngh , th thao chào m ng, t o không khí thi đua sôi n i ườ trong toàn tr i lao đ ng.ộ
ự ề ể ả d. Công tác xây d ng Đ ng, chính quy n, đoàn th
ườ ườ ng th ộ Đ ng b nhà tr
ả
ố ộ ấ ứ ổ
ị ỉ ạ ủ ề ị
ự t công tác xây d ng Đ ng, quán tri ư ả ả ệ ơ
ạ ộ ườ ậ ủ ị ộ ủ ậ ả
ộ ả ỉ ạ ng xuyên quan tâm, ch đ o các chi b đ ng ị ế ầ ệ t tinh th n ngh quy t ị ọ ậ ộ ườ ng. T ch c h c t p ngh ể ủ ng c a Đ ng cho toàn th CBGVCNV trong toàn ộ ộ ự ủ ệ ự ng th c hi n ướ ố ng l c, i, chính sách c a đ ng, pháp lu t c a nhà n ạ ng đ ộ ữ ạ ả ộ ự tr c thu c làm t ạ ộ ả đ i h i đ ng b c p trên cũng nh đ ng b tr ươ ế ộ quy t h i ngh trung ườ tr ng. Ch đ o các chi b th c hi n đúng quy đ nh v ho t đ ng c a chi b ỉ ạ ả ạ ộ đ ng. Ch đ o ho t đ ng c a các đ n v , b ph n trong toàn tr ườ ủ ươ đúng ch tr ả ự xây d ng đ ng b trong s ch v ng m nh.
ườ ạ Vi c t
ậ ệ ặ c s p x p, quy đ nh ch t ch
ế ừ ợ ậ ẽ ở ừ ạ ộ ị ả ủ ả ị ơ ng đ n t ng đ n ớ ặ t ng khâu, phù h p v i đ c ễ ộ ng, đ m b o ho t đ ng c a các b ph n di n ra
ị ệ ổ ứ ơ ấ ch c c c u ban giám hi u, ban lãnh đ o tr ế ị ộ ượ ắ v b ph n đ ườ ơ ừ thù t ng đ n v trong tr ự , quy đ nh. đúng trình t
ể ứ ượ ườ ự Các t ng đ
ư
ữ ờ ố ạ ộ ổ ầ ệ ề c xây d ng và ho t đ ng theo ứ ch c ầ c t o đi u ki n ho t đ ng, góp ph n chăm lo đ i s ng tinh th n cho
ạ ộ đúng quy đ nh nh Đoàn thanh niên, Công đoàn, Ban n công… Các t này đ ườ ng ổ ch c đoàn th trong tr ị ượ ạ ộ i lao đ ng.
ệ ể ế ị ụ e. Vi c phát tri n kinh t , d ch v
ồ ườ ộ ạ Nhà tr
ạ ạ ộ ng cũng là m t d ng doanh nghi p, c n có các ngu n thu đ ừ
ồ ừ ị ộ ố ệ ầ ạ ộ ừ
ho t đ ng đào t o, nhà tr ậ nhà ăn t p th , t ấ ể ừ ầ ệ ị
ễ ị
ụ ệ ườ ạ ậ ồ ổ c ngu n thu n đ nh cho nhà tr
ả ượ ả ầ ứ
ấ ự ạ ộ ể ằ ờ ả ồ ả ễ ộ
ể ườ ể ồ ho t đ ng và phát tri n. Ngoài ngu n thu t ng ư ụ cho thuê d ch v nh thu t còn m t s ngu n thu khác t các kiot bán hàng, cho thuê văn phòng làm vi c, giao d ch, đ u th u kinh doanh ạ ộ sân bóng đá, sân tennis… Các ho t đ ng d ch v hi n nay đang di n ra khá êm ộ ố ấ ị ượ thu n, t o đ ng. Tuy nhiên có m t s b t ạ ộ ữ ệ ậ c p trong vi c qu n lý các ho t đ ng này gây ra nh ng tranh ch p trong quá ử ạ ộ c x lý d t đi m, đ ng th i xây d ng các quy trình ho t đ ng c n ph i đ ặ ẽ ị đ nh ch t ch ràng bu c các bên liên quan nh m đ m b o ho t đ ng di n ra ậ ợ i. thu n l
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 16
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ươ Ộ Ố Ả Ch ng 3: Đ XU T M T S GI I PHÁP NÂNG CAO NĂNG
Ề Ự Ấ Ạ Ể L C C NH TRANH TUY N SINH
ợ ệ ế ừ
ơ ố ấ ẳ ầ ườ “Th a th y, thi u th ” luôn là bài toán nan gi ề ườ ng cao đ ng, trung c p ngh th
ộ ế
ườ ể ổ ộ ượ ạ ọ i các tr ự ẳ ế ạ ng d y ngh t ố ợ t nghi p đ i h c, cao đ ng chi m t l
ạ ọ ở ộ i 1%. Trong khi các tr
ấ ể ệ ề ư ớ ể ể ộ ỉ
ọ ự ấ ằ ọ
ệ ế ể ạ ơ
ượ ề ọ ụ ộ ồ ơ ộ c rút h s n p vào tr
ề ủ ưở ự ọ
ườ ng tr c ti p đ n tuy n sinh h c ngh c a các tr ữ ẳ
ệ ạ ọ ủ ng này đ ể ắ ặ ủ ề ạ ằ ng l
ườ ố ữ
ể ả
ộ ố ả ữ ề ể ể ầ ấ i, đ xu t m t s gi
ệ ộ ả i trong xã h i hi n nay, h ạ ng xuyên r i vào tình tr ng th ng các tr ộ ả ề ậ ậ “ch t v t” trong công tác tuy n sinh. Theo k t qu đi u tra do b Lao đ ng – ấ ệ ố ụ ộ ươ ng binh và xã h i cùng T ng c c Th ng kê ph i h p th c hi n cho th y, Th ệ ừ ố ố ớ ệ ỷ ệ ấ 3,8 t th t nghi p đ i v i lao đ ng t l ề ỷ ệ ấ ạ ạ c đào t o t th t – 4,4%, trong khi đó lao đ ng đ ẳ ườ nghi p ch a t ng đ i h c, cao đ ng m ra ngày càng nhi u, đi m trúng tuy n th p, ch tiêu tuy n ngày càng tăng, tâm lý xã h i còn ứ ế ọ coi tr ng chuy n b ng c p nên vi c ch n h c ngh là l a ch n th y u. Bên ổ ự ạ c nh đó, c ch tuy n sinh đ i h c c a B Giáo d c đào t o có s thay đ i, ể ườ ng khác, do thí sinh không trúng tuy n tr ề ườ ả ế ế đó nh h ng ngh . ườ ề ườ ng Cao đ ng ngh Đ ng s t cũng không n m ngoài nh ng khó khăn Tr ệ ề ườ i chuyên sâu v ngành chung đó c a các tr ng ngh . Đ c bi t, tr ườ ế ề ẹ ắ qu c dân, do đó nh ng khó khăn ng s t là ngành h p trong n n kinh t đ ấ ượ ơ ề ặ g p ph i khi tuy n sinh là càng nhi u h n. Đ góp ph n nâng cao ch t l ng ọ ớ i pháp sau công tác tuy n sinh trong nh ng năm h c t đây:
ườ ề ả 1. Tăng c ng công tác tuyên truy n, qu ng bá:
ề ằ ộ
ớ ố ượ ữ ọ ả ế ữ ế ư Tuyên truy n, qu ng bá là m t trong nh ng bi n pháp nh m đ a thông ườ ự ế i có liên ệ ề ng h c ngh và nh ng ng
tin tr c ti p hay gián ti p đ n v i đ i t quan.
ườ ườ
ư ề ề i không h bi ữ
ớ
ườ
ườ ng đ u là nh ng ng i quen làm trong ngành đ ặ ng, đ c bi ả ớ i h c làm gi m s l ầ ề ế ế ng. H u t đ n tr ườ ng i làm trong ngành đ ắ ớ ệ ườ ng s t gi i thi u m i ể ệ t là thông tin tuy n sinh không ố ượ ng thí sinh đăng ký đáng
ấ ự ế ệ Th c t hi n nay có r t nhi u ng ế ườ ườ ữ nh nh ng ng i có bi t tr ườ ườ ặ ắ i thân, ng s t ho c có ng ề ệ ế ế t đ n. Vi c thông tin v nhà tr bi ườ ọ ượ ộ ế đ n đ c r ng rãi v i ng k .ể
ệ ề ệ ằ Vi c tuyên truy n qu ng bá ph i đ
ọ
ạ ư ử ế
ả ượ ầ ề ố ợ ị ớ ề ọ ả ự ườ phong phú, đa d ng và th ng xuyên. C n chú tr ng công tác t ộ ươ ự sinh tr c ti p nh : C cán b , giáo viên v các đ a ph ọ ừ ộ v a đ ng viên thanh niên đi h c ngh , ph i h p v i các tr ề ứ c th c hi n b ng nhi u hình th c ể ư ấ v n tuy n ề ừ ng v a tuyên truy n, ổ ườ ng trung h c ph
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 17
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ị ọ ặ ữ
ắ ệ ỡ ươ ớ
ặ ả ị ằ ườ ệ các huy n, th xã, đ c bi ọ ụ ả
ươ ườ ủ ng, qua các ph
ề ạ
ậ
ố ể ọ ệ ề ừ ệ ế ắ
ắ ề ế ạ
ch c đón giáo viên, h c sinh các tr ườ ư ấ ơ ở ở thông, trung h c c s t nh ng đ a ph ng có ườ ứ ổ ệ ch c g p g ph huynh và h c sinh nh m gi ng s t đi qua t đ i thi u, ấ ườ ệ ướ ng, cung c p ng nghi p; tăng c h ng qu ng bá thông tin, hình nh nhà tr ệ ể ng ti n thông tin thông tin tuy n sinh qua website c a tr ở ộ ư ạ đ i chúng nh đài truy n hình, đài phát thanh và m ng xã h i; m thêm văn ơ ể ạ ể phòng tuy n sinh t i trung tâm thành ph đ thu n ti n h n cho vi c tuy n ọ ề đó xây sinh; phát phi u đi u tra n m b t nguy n v ng, nhu c u h c ngh , t ườ ự ự ớ ạ ng sát v i th c d ng k ho ch ngành ngh đào t o, quy mô đào t o c a tr ọ ổ ườ ế ổ ứ ng trung h c ph thông, trung h c ; t t ồ ơ ở ề c s v tham quan tr ệ ầ ạ ủ ọ ạ ườ i tr ng. v n phân lu ng t ọ ng, t
ệ ủ ứ ộ ể ậ 2. Nâng cao nh n th c và vai trò trách nhi m c a cán b tuy n sinh
ể ả
ế ứ Cán b tuy n sinh đóng vai trò h t s c quan tr ng nh h ể ng công tác tuy n sinh c a nhà tr
ọ ủ ệ ể ng t
ườ ướ ọ ố
ng ch n ngh cho ng ỗ ệ ủ ầ ậ
ệ ằ ế ưở ự ộ ng tr c ti p ấ ượ ầ ườ ả ệ ế ng. C n xây đ n hi u qu và ch t l ẵ ệ ư ấ ộ ự ượ ự v n tuy n sinh chuyên nghi p, trách nhi m, s n sàng d ng m t l c l ỗ ợ ị ọ ề ấ i mu n vào h c. cung c p thông tin và h tr đ nh h ể ộ ộ ứ Vì v y c n nâng cao ý th c và vai trò trách nhi m c a m i m t cán b tuy n ụ ể ư sinh b ng các bi n pháp c th nh :
ộ ấ ứ ả
ọ ể ả Th nh t, cán b tuy n sinh tr ưở ệ ế ự ồ ạ
ườ ồ
ướ ng tr c ti p đ n s t n t ọ ệ ượ ả
ở ạ ộ ườ ậ ỉ ế ầ ứ ằ ậ c h t c n ph i nh n th c r ng công ể ế ự i và phát tri n ệ ớ ng. B i vì không có h c sinh sinh viên đ ng nghĩa v i vi c ọ c và h qu là chính h cũng không còn là cán ứ ng n a. Ch khi có nh n th c đúng đ n và đ y đ thì
ng s không ho t đ ng đ ủ ữ ộ ắ ệ ự ệ ạ ự ệ vi c h đang th c hi n có nh h ủ c a nhà tr ẽ ườ tr ộ b , giáo viên c a tr ệ ớ m i làm vi c m t cách t ầ ả ượ i hi u qu đ giác, có trách nhi m và mang l ủ c.
ộ ậ ể ườ ề i am hi u t
ộ ề ế
Th hai, cán b tuy n sinh ph i là ng ữ ế ư ấ ể ườ ự ớ
ố ứ ạ ư ậ ầ ế ơ
ườ
ể ế ị ế ượ ấ ả c t ườ ị ủ ữ ể ố ượ ơ ng, c a các c quan Trung ả i thích và gi ề i h c ngh và nh ng ng
ắ ể ả ng t n v công ề ạ tác đào t o ngh và nh ng n i dung có liên quan đ n lĩnh v c đào t o ngh . ố ượ ng m i trình bày thông v n tuy n sinh cho đ i t Có nh v y khi đ n t ủ ế ộ ệ ữ su t, đ y đ các thông tin đ n đ i t ng. H n n a, vi c am hi u các ch đ ẽ ươ ươ ủ ủ ng đ n đ a ph chính sách c a nhà tr ng s ắ ả ữ ể ộ i quy t đ giúp cho cán b tuy n sinh gi t c nh ng th c ữ ườ ọ ế i liên quan khác khi m c, nh ng ki n ngh c a ng tuy n sinh.
ứ ầ ợ ộ Th ba, nhà tr
ờ ố ệ ố ị ữ ờ ờ ể ậ ườ ng c n b tró th i gian th t phù h p cho cán b tuy n ạ ườ ọ i tr ng thì nh ng th i gian còn sinh. Ngoài th i gian h làm vi c c đ nh t
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 18
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ể ộ ự ắ ế ố ị ể ả ề ờ s p x p b trí c v th i gian và đ a đi m
i giao cho cán b tuy n sinh t ể ủ ạ l tuy n sinh c a mình.
ầ ườ ứ ư , nhà tr Th t ng c n có nh ng biên pháp đ ng viên khích l
ỗ ờ ộ ụ ể
ệ ộ
ỉ ể ộ ề
ể ứ ượ ỉ
ườ ữ ệ ể ệ
ạ ờ ệ ị ư ữ
ộ ỗ ồ ơ ọ
ưở ị ứ ưở ế ạ
ng k p th i trong các ngày l ấ ờ ấ ể ỗ ệ ồ ữ , đ ng ị ể ỉ ừ ộ th i giao khoán ch tiêu cho m i cán b tuy n sinh. C th tùy theo t ng đ a ụ ủ ừ ượ ể c phân công, theo nhi m v c a t ng cán b tuy n sinh mà bàn tuy n sinh đ ỗ ụ ể ộ ẽ ế ộ có ch đ giao khoán ch tiêu c th . Đi u này s giúp cho m i m t cán b ể ụ ụ ể ủ ệ tuy n sinh ý th c đ c trách nhi m, m c tiêu và ch tiêu c th c a mình đ ả ơ có nh ng bi n pháp tuy n sinh hi u qu h n. Bên c nh đó nhà tr ng cũng ẳ ệ ạ ầ c n có nh ng bi n pháp đ ng viên khích l k p th i. Ch ng h n nh giao ọ ự ế vào h c; hay là khoán m c th ng trên m i h s khi h c viên đã th c t ộ ằ ễ ị ổ , d p t ng k t… nh m t o nên m t khen th ộ không khí thi đua, ph n đ u trong m i cán b tuy n sinh.
ườ ệ ạ ả 3. Tăng c ọ ng công tác qu n lý vi c d y và h c
ế ể ư ườ
ọ ạ ọ ở ạ D y và h c d ườ
ấ ớ ưở ả ả ọ
ạ ở ẽ ữ
nh ng sinh viên đang theo h c t ữ ọ
ạ ớ ườ ượ ạ ọ
ọ i mà chúng ta r t c n đ a thông tin đ n cho h c sinh trong m i k
ủ ng nh không liên quan gì đ n công tác tuy n sinh c a ế ể ễ ng. B i vì công tác d y và h c di n ra khi công tác tuy n sinh đã k t nhà tr ể ế ế ng r t l n đ n k t qu tuy n thúc. Tuy nhiên công tác d y và h c có nh h ọ ạ ườ ườ ủ ng chính là ng. B i l sinh c a nhà tr i tr ễ ế ứ ề ộ ữ nh ng “cán b tuyên truy n viên” h t s c quan tr ng. Nh ng gì đang di n ra ả ở ườ ề i thân… đó là i v i gia đình, b n bè, ng ng đ u đ tr c h ph n ánh l ỗ ỳ ế ấ ầ ư ườ ữ nh ng ng ể tuy n sinh.
ậ ả ả ạ
ườ ấ ượ ẹ nhà tr ng đ p v i h c viên, khi đó nh ng n t ng th t t ng đó s đ ậ ố ạ t, t o ẽ ượ c
ề ộ ọ ở ầ Vì v y c n ph i qu n lý công tác d y và h c ớ ọ ữ ề ấ ượ ra nhi u n t ề truy n phát ra xã h i càng nhi u.
ể ạ ượ ữ ề ầ ả ố ữ ụ Đ đ t đ c nh ng đi u này, c n ph i làm t ệ t nh ng nhi m v sau:
ụ ệ ộ ứ Nâng cao ý th c trách nhi m, trình đ chuyên môn nghi p v và tay
ề ặ ộ ủ ệ ệ ệ ngh cho đ i ngũ giáo viên, đ c bi t là các giáo viên ch nhi m.
ổ ớ ươ ọ ậ ứ ạ ạ ằ ọ Đ i m i ph ọ ng pháp d y h c nh m t o h ng thú h c t p cho h c
viên.
ộ ủ ớ ọ
ứ ờ ươ ượ ạ ủ ầ ộ ọ ng trình đào t o phù h p v i trình đ c a h c viên, ố t c nhu c u c a th tr ợ ị ườ ng lao đ ng khi h c viên t
ự Xây d ng ch ồ đ ng th i áp ng đ nghi p.ệ
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 19
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ố ợ ặ ọ ng công tác qu n lý h c sinh sinh viên, ph i h p ch t ch ẽ
Tăng c ườ ả ọ ụ ữ ườ ng và ph huynh h c sinh. gi a nhà tr
ữ
ướ ạ ể ọ ơ ổ ượ ọ ạ ộ ổ c t o ra nh ng sân ch i b ích cho h c sinh sinh viên trong ả ữ c nh ng ho t đ ng b ích và tho i
ổ ọ ừ T ng b ườ ng đ h c sinh sinh viên có đ nhà tr ỗ mái sau m i bu i h c.
ườ ầ ư ơ ở ạ ầ ế ị ng đ u t c s h t ng và trang thi t b máy móc ph c v ụ ụ
4. Tăng c ề ạ d y ngh
ơ ở ậ ấ C s v t ch t mà đ c bi
ệ t là máy móc, thi ấ ượ ế ưở
ặ ế ị ữ ế ị ươ
ế ị ủ
ệ ệ ố
ượ ờ ồ c yêu c u tay ngh c a ngành, đ ng th i cũng s làm cho th
ớ ạ ộ ượ ớ t nghi p ra tr ng m i nhanh chóng tìm đ ẽ ầ ộ ừ ườ ủ ề ế ị ạ t b d y ngh đóng vai trò ở ạ ề ủ ng. B i ng đào t o ngh c a tr ợ ng trình đào t b phù h p v i ch ư ậ t b c a ngành đang ho t đ ng. Có nh v y ừ c vi c làm do ươ ề ủ ng ộ đó tác đ ng ng ngày m t c ng c , t o uy tín trong xã h i, t
ộ ủ ể ẽ ế ệ ạ ườ ọ ế ứ h t s c quan tr ng quy t đ nh đ n ch t l ả ầ ư ầ ậ nh ng máy móc thi v y c n ph i đ u t ớ ợ ạ t o, phù h p v i máy móc thi ọ h c viên sau khi t ứ đáp ng đ ố ạ hi u c a tr ủ m nh m đ n công tác tuy n sinh c a tr ng.
ế ượ ự ạ ạ c xây d ng chi n l c trong công tác đào t o, đa d ng hóa
ướ ừ 5. T ng b ề ạ các ngành ngh đào t o.
ạ ng có các ngh đào t o chuyên ngành dành cho đ
ầ
ườ ữ ạ ế ượ ng c n có chi n l
ạ ệ ệ
ờ ụ ụ ể ắ ạ
ạ ự ế ệ
ơ ườ ọ i h c và doanh nghi p. Th c t ạ ọ ệ ể ể ệ ề ơ ọ
ắ ề ể ằ ờ ồ ố
ỉ ư ụ ề ệ ầ
ề ệ ủ ơ ứ ầ ườ ệ ạ ườ ề i nhà tr Hi n t ng ả ế ơ ư ủ ổ ắ s t, nh ng do c ch qu n lý thay đ i nên đ u vào c a nh ng ngành này có ầ ẹ ạ ướ c đa d ng hóa các ngành i. Do đó tr ng thu h p l xu h ồ ạ ắ ọ ư ề ngh dào t o nh hàn, c t g t kim lo i, đi n công nghi p… Đ ng th i chú ằ ề ọ tr ng nhi u h n vào công tác tuy n sinh đào t o ng n h n nh m ph c v yêu ề ủ ầ hi n nay nhi u thanh niên có c u c a ng ộ ố mong mu n h c ngh ng n h n đ nhanh đi làm h n là vi c h c đ có m t ữ ệ ấ t m b ng, đ ng th i nhi u doanh nghi p cũng ch mu n tuy n d ng nh ng ứ ứ ơ ỉ ng viên có ch ng ch ngh nghi p đ n thu n nh ng có tay ngh , đáp ng ị ượ c ngay yêu c u công vi c c a đ n v . đ
ệ ữ ố ườ ổ ứ t l p m i quan h gi a nhà tr ớ ng v i các t ch c, các doanh
6. Thi ệ ế ậ nghi p trong và ngoài ngành.
ể ườ ệ ế Công tác tuy n sinh tuy là nhi m v c a nhà tr ng, song ph i bi
ữ ộ
ụ ủ ặ ọ ừ bên ngoài. M t m t h v a là nh ng ng ậ ủ ự ụ ọ
ố ượ ộ ế ủ ẽ ế ế ị ự ạ ọ ả t tranh ườ ồ ự ừ i hàng ngày th các ngu n l c t ế ặ ớ tr c ti p v i các đ i t ng h c sinh và các b c ph huynh; m t khác ti ng ự ọ ẽ nói c a h s có tác đ ng khá m nh m đ n s quy t đ nh l a ch n con
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 20
ấ ậ ả
ể
ậ
ả
ọ
ề Ti u lu t môn h c: Đi u hành s n xu t v n t
i
ọ ậ ủ ọ ọ ố t
ng h c t p c a các h c sinh hay các b c ph huynh sau khi con em h t ệ ọ ổ ụ ườ ậ đ ọ ơ ở nghi p trung h c ph thông hay trung h c c s .
ậ ng c n ph i k t h p th t t
ớ ươ ườ ộ ng, cán b ộ i làm c ng
ả ế ợ ả ợ ụ ư ấ ệ Vì v y nhà tr ầ thôn, xã. C n thi ườ tác viên cho tr ườ ế ườ t tr ng trong nhi m v t ị ầ ậ ố ớ t v i các đ a ph ồ ộ ố ng cũng ph i h p đ ng v i m t s ng ể v n tuy n sinh.
ế ưở ư ấ ầ ấ
ơ ườ
ậ
ơ ả ị ể ọ
ả ộ M t thành ph n r t quan tr ng có nh h ng đ n công tác t ự ườ ạ ộ ủ ng đó là các đ n v đang ho t đ ng trong lĩnh v c đ ườ ư ố ợ ự ế
ọ ẵ ọ ọ
ề ng sau khi t ươ
ạ ộ
ườ ớ ể ọ v n tuy n ị ắ ng s t nói sinh c a tr ầ ệ ng cũng c n riêng cũng nh các doanh nghi p khác nói chung. Vì v y nhà tr ặ ể ẽ ớ ự ph i có s ph i h p ch t ch v i các đ n v đ h cùng tham gia tuy n sinh; ả ọ ậ ươ tham gia xây d ng ch ng trình, giáo trình; tham gia đánh giá k t qu h c t p ậ ế ệ ố ủ t nghi p và đi u quan tr ng là h s n sàng ti p nh n c a h c viên khi t ố ọ ị ệ ườ ủ ữ ệ ạ ơ t nghi p vào làm vi c t i đ n v . nh ng h c viên c a nhà tr ệ ủ ượ ề ượ ng hi u c a nhà tr c c đi u này thì uy tín và th Làm đ ng ngày càng đ ẽ ế ấ ả ừ ề ọ ng h c ngh và nâng lên và t đó có tác đ ng m nh m đ n t ư ấ ầ ố ượ ng khác có liên quan; góp ph n tích c c trong công tác t các đ i t v n ờ ủ ể tuy n sinh c a nhà tr ườ ố ượ t c các đ i t ự i. ữ ng trong nh ng th i gian t
ể ộ Tóm l ệ là m t nhi m v đ c bi
ư ấ quy t đ nh đ n s t n t
ề i, công tác t ế ị ộ
ụ ặ ể ủ ấ ả i và phát tri n c a t ữ nh ng gi ấ ượ ể ả ng, nhà tr
ườ ả ủ ộ ả ệ ử ụ ệ
ệ ạ v n tuy n sinh t quan ế ự ồ ạ ơ ở ế ố ọ t c các c s tr ng, là y u t ỉ ớ ạ ơ ả ữ i pháp c b n. d y ngh . Nh ng n i dung trên ch m i là m t trong ầ ệ ể ậ ự Đ công tác tuy n sinh th t s có hi u qu và ch t l ng c n ề ấ ằ ả ế ợ ph i k t h p và s d ng b ng r t nhi u bi n pháp khi đó hi u qu c a công ố ơ ể t h n. tác tuy n sinh ngày càng t
ổ ứ ậ ả ế ả ọ Lê Doãn Quy t – Cao h c T ch c & Qu n lý v n t i K22.2 Page 21