intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tính chất của amin, điều chế amin, so sánh tính bazo của amin (Bài tập tự luyện)

Chia sẻ: Nquyen Destiny | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

144
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Tính chất của amin, điều chế amin, so sánh tính bazơ của amin” thuộc khóa học học thêm Hóa 12 – Thầy Dương để giúp các bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, bạn cần học trước bài giảng “Tính chất của amin, điều chế amin, so sánh tính bazơ của amin” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tính chất của amin, điều chế amin, so sánh tính bazo của amin (Bài tập tự luyện)

  1. Khóa học Học thêm Hóa 12 –Thầy Dương Tính chất của amin, điều chế amin, so sánh tính bazo của amin TÍNH CHẤT CỦA AMIN, ĐIỀU CHẾ AMIN, SO SÁNH TÍNH BAZƠ CỦA AMIN (BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: PHÙNG BÁ DƯƠNG Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Tính chất của amin, điều chế amin, so sánh tính bazơ của amin” thuộc Khóa học học thêm Hóa 12 – Thầy Dương tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Tính chất của amin, điều chế amin, so sánh tính bazơ của amin” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. 1. Khi cho etyl amin vào dung dịch FeCl3 hiện tượng gì xảy ra: A. Có chất khí bay ra. B. Có kết tủa màu đỏ nâu. C. Có khí mùi khai bay ra. D. Không có hiện tượng gì. 2. Nguyên nhân gây nên tính bazơ của Amin là: A. Do phân tử Amin phân cực mạnh. B. Do cặp electron dùng chung giữa N và H trong Amin bị hút mạnh về phía N. C. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do nên có thể nhận proton. D. Nguyên nhân khác. 3. Để chứng minh nhóm NH2 ảnh hưởng tới nhóm C6H5 trong phân tử anilin, người ta cho anilin tác dụng với : A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl . C. nước brom. D. quỳ tím. 4. Cặp chất đều làm đổi màu quì tím là A. C6H5OH, C2H5NH2. B. CH3NH2, C2H5NH2. C. C6H5NH2 v à CH3NH2. D. (C6H5)2NH, (CH3)2NH. 5. Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần: A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 < CH3NHCH3. B. CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2. C. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3NHCH3. D. NH3< C2H5NH2 < CH3 NHC2H5 < CH3NHCH3. 6. Amin bậc 2 là hợp chất hữu cơ mà phân tử có A. nhóm -NH2 liên kết với cacbon bậc 2. B. hai nhóm –NH2. C. hai gốc hiđro cacbon thay thế 2 nguyên tử H trong NH3. D. một nhóm –NH2. 7. Thứ tự tính bazơ tăng dần là A. CH3-NH2 ; C2H5-NH2; NH3; C6H5-NH2. B. CH3-NH2 ; NH3; C2H5 -NH2; C6H5-NH2. C. C6H5-NH2 ; CH3 -NH2; C2H5-NH2; NH3. D. C6H5 -NH2; NH3 ; CH3-NH2; C2H5-NH2. 8. Trong các chất: C6H5NH2, CH3NH2, CH3 CH2NH CH3, CH3CH2CH2NH2, chất có tính bazơ mạnh nhất là: A. C6H5NH2 . B. CH3NH2 . C. CH3 CH2 NHCH3 . D. CH3CH2CH2NH2. 9. X và Y là hai amin trong phân tử chứa vòng benzen, đều có công thức phân tử C7H9N. X tan vô hạn trong nước, còn Y tan rất ít trong nước. X, Y lần lượt là A. C6H5CH2NH2; C6H5NHCH3. B. p-CH3C6H4NH2, m-CH3C6H4NH2. C. C6H5NHCH3, p-CH3-C6H4NH2. D. p-CH3C6H4NH2, o-CH3C6H4NH2. 10. Cho 8,85g hỗn hợp X gồm ba amin : propylamin, etylmetylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100 ml . B. 150 ml . C. 200 ml. D. 250 ml. 11. Để hoà tan hết 3,72 gam anilin cần bao nhiêu mililít dung dịch HCl 0,1M ? A. 200ml. B. 300ml. C. 400ml. D. 500ml. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học Học thêm Hóa 12 –Thầy Dương Tính chất của amin, điều chế amin, so sánh tính bazo của amin 12. Để trung hoà 100 ml dung dịch metylamin (D 1,00 g/ml) cần hết 61,3 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độ phần trăm của metylamin trong dung dịch là A. 1,90%. B. 0,19%. C. 3,80%. D. 0,38%. 13. Có ba lọ mất nhãn đựng ba khí : amoniac, metylamin, metan. Để nhận biết ra các lọ trên ta có thể dùng: A. Clo và HCl. B. Quỳ tím và HNO3. C. Quỳ tím và HCl. D. Quỳ tím và HNO2. 14. Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là A. N-metylpropan-2-amin. B. N-metylisopropylamin . C. metylpropylamin. D. N-metyl-2-metyletanamin. 15. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra, biết hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 80%. Khối lượng anilin thu được là: A. 381,5g. B. 362,7g. C. 463,3g. D.315,9g. Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1