intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 12 chương trình nâng cao - Bài 11

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

237
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức Biết các loại amin, danh pháp của amin. Hiểu cấu tạo phân tử, tính chất, ứng dụng và điều chế của amin.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 12 chương trình nâng cao - Bài 11

  1. Bài 11 : AMIN I. Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức Biết các loại amin, danh pháp của amin. - Hiểu cấu tạo phân tử, tính chất, ứng dụng và điều chế của amin. - 2. Về kĩ năng Nhận dạng các hợp chất của amin. - Gọi tên theo danh pháp (IUPAC) các hợp chất amin. - Viết chính xác các PTHH của amin. - Quan sát, phân tích các TN chứng minh. - 3. Trong tâm : Nghiên cứu khái niệm, phân loại, danh pháp, đồng phân của amin. Tính chất vật lí của các amin. tạo và tính chất hoá học của các amin. Điều chế và ứng dụng của các amin. II. chuẩn bị Dụng cụ: ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống nhỏ giọt. - Hoá chất: Các dd CH3NH2, HCl, anilin, nước Br2. - Mô hình phân tử amin - III. Tieỏn trỡnh leõn lụựp 1. Ổn định lớp
  2. 2. Bài cũ: Khụng 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng I. KHáI NIệM,phân loại,danh pháp và đồng phân 1. Khái niệm Amin là những hợp chất hữu cơ có được khi thay thế Hoạt động 1 một hoặc nhiều nguyên tử hidro trong phân tử NH3 * GVviết CTCT của NH3 và 6 amin khác,yêu bằng một hoặc nhiều gốc hidrocacbon. cầu HS nghiên cứu kĩ cho biết mối liên quan giứa cấu tạo của NH3 và các amin. Thí dụ: -HS nghiên cứu các C T và nêu mối liên quan NH3 ; CH3NH2 (1) ; C2H5NH2 (2) CH3 –NH – giứa cấu tạo của NH3 và các amin. Từ đó nêu CH3 (3) định nghĩa tổng quát về amin. CH3 –N –CH3 (4) ; CH2=CH-CH2-NH2 (5) *Gv: kết luận,đưa ra định nghĩa về amin. CH3 C6H5NH2 (6) 2. Phân loại Amin được phân loại theo 2 cách thông dụng: *Gv: Nêu các cách phân loại amin? a ) Theo đặc điểm cấu tạo của gốc hidrocacbon. .gợi ý Hs nhìn vào CT (2), (5), (6) đưa ra Amin thơm : C6H5NH2 , amin no: C2H5NH2 ; cách phân loại amin? amin không no:CH2=CH-CH2-NH2 , amin dị vòng - Hs: theo loại gốc hidrocacbon
  3. .gợi ý HS dựa vào CT (1), (2), (3) đưa ra cách NH phân loại. -Hs: theo số gốc hidrocacbon gắn với N. b ) Theo bậc của amin -amin bậc 1: CH3NH2 ; C2H5NH2 -amin bậc 2: CH3 –NH –CH3 -amin bậc 3: CH3 –N –CH3 CH3 3. Danh pháp Hoạt động 2 Cách gọi tên theo danh pháp gốc-chức: * GV yêu cầu HS xem bảng 3.1 SGK từ đó Tên gốc hidrocacbon+ amin cho biết: Cách gọi tên theo danh pháp thay thế: - cách gọi tên amin theo danh pháp gốc-chức. N-tên gốc hidrocacbon + tên hidrocacbon chính +chỉ - cách gọi tên theo danh pháp thay thế. số+amin Tên thông thường Chỉ áp dụng cho một số amin như :
  4. C6H5NH2 Anilin C6H5-NH-CH3 N-Metylanilin * GV : nói Hs đọc tên (CH3)2NC2H5 , CH3 N(C2H5)C3H7 Hoạt động 3 4. Đồng phân * GV: viết công thức cấu tạo các đồng phân amin C4H11N , đọc tên ? Amin có các loại đồng phân: - lưu ý HS cách viết đồng phân amin cần viết - Đồng phân về mạch cacbon. các đồng phân mạch C và đồng phân vị trí nhóm chức theo bậc của amin theo thứ tự: - Đồng phân vị trí nhóm chức. amin bậc1, bậc 2, bậc 3, - Đồng phân về bậc của amin. HS viết các đồng phân amin, gọi t ên áp dụng
  5. cho 8 đồng phân vừa viết. Hoạt động 4 II. Tính chất vật lí * GV yêu cầu HS nghiên cứu tính chất vật lí Các amin no đầu dãy (metyl,etyl) là những chất khí có mùi khai khó chịu , dễ tan trong nước. Các amin (SGK). đồng đẳng cao hơn là những chất lỏng hoặc rắn, độ -HS nghiên cứu SGK, cho biết các tính chất tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khố i vật lí đặc trưng của amin và chất tiêu biểu là lượng phân tử. anilin Anilin là chất lỏng , sôi ở 1840C, không màu rát dộc, ít tan trong nước , tan trong etanol, benzen. Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí. Heỏt tieỏt Hoạt động 1 III. Cấu tạo PHÂN Tử và tính chất hoá học * GV yêu cầu: -HS phân tích đặc điểm cấu tạo của các amin, so sánh với ammoniac,dự đoán tính chất hóa học của các amin. 1. Tính chất của nhóm -NH2 a) Tính bazơ
  6. [RNH3]+ + OH- RNH2 + H2O CH3NH2 + HCl  [CH3NH3]+Cl- - HS quan sát GV biểu diễn thí nghiệm tác Metylamin Metylamoni clorua dụng của CH3NH2 với dd HCl, nêu các hiện * Tác dụng với quỳ hoặc phenolphtalein tượng xảy ra. Viết PTHH. Met ylamin Anilin - HS nghiên cứu SGK cho biết tác dụng của với quỳ tím hoặc metylamin, anilin Quỳ tím Không đổi màu Xanh phenolphtalein. Hồng Không đổi màu Phenolphtalei - HS so sánh tính bazơ của metylamin, n amoniăc, anilin. Giải thích. Hoạt động 2 * GV làm thí nghiệm cho etylamin tác dụng * So sánh tính baz với axit nitrơ (NaOH + HCl ) CH3-NH2 >NH3 > C6H5NH2 HS nghiên cứu SGK cho biết hiện tượng xảy ra khi cho etylamin tác dụng với axit nitrơ b) Phản ứng với axit nitrơ (NaOH + HCl ) * GV nêu: muối diazoni có vai trò quan trọng trong tổng hợp hữu cơ và đặc biệt tổng hợp *Ankylamin bậc 1 + HNO2 Ancol+ N2+H2O phẩm nhuộm azo. C2H5NH2 + HO NO  C2H5OH + N2 + H2O Hoạt động 3 * GV yêu cầu: * Amin thơm bậc 1 + HONO (to thấp)  muối 0 0 –5 C HS nghiên cứu SGK cho biết sản phẩm thu diazoni. được khi cho amin bậc 1 tác dụng với ankyl
  7. C6H5NH2+ HONO2 + HCl  C6H5N2+Cl- + 2H2O halogenua. Viết PTHH. Hoạt động 4 * GV yêu cầu: Phenyldiazoni clorua - HS quan sát GV biểu diễn thí nghiệm tác dụng của anilin với nước Br2, nêu các hiện c) Phản ứng ankyl hoá tượng xảy ra, viết PTHH. - Giải thích tại sao nguyên tử Brom lại thế vào 3 vị trí 2, 4, 6 trong phân tử anilin. C2H5NH2 + CH3I → C2H5NHCH3 + HI - Nêu ý nghĩa của phản ứng. HS giải thích: Do ảnh hưởng của nhóm -NH2 2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin: Phản nguyên tử Br dễ dàng thay thế các nguyên tử H ứng với nước brom ở vị trí 2, 4, 6 trong nhân thơm của phân tử anilin. HS nêu ý nghĩa của pư: dùng để nhận biết NH2 NH2 Anilin H2O Br Br Hoạt động 5  + 3Br2 + 3HBr * GV cho HS nghiên cứu SGK và cho biết những ứng dụng của các hợp chất amin. (trắng) Br V. ứng dụng và điều chế Hoạt động 6* GV yêu cầu: 1. ứng dụng: SGK HS nghiên cứu các phương pháp điều chế amin 2. Điều chế: amin được điều chế bằng nhiều cách. cho biết: a)Ankylamin được điều chế từ amoniăc và ankyl -Phương pháp điều chế ankylamin,viết pthh.
  8. -Phương pháp điều chế anilin. Viết pthh.. halogenua . + CH3I + C H3 I + CH3I NH3  CH3NH2  (CH3)2NH  (CH3)3N -HI -HI -HI b) Anilin và các amin thơm thư ờng được điều chế bằng cách khử nitro benzen (hoặc dẫn xuất nitro tương ứng) bởi hidro mới sinh (Fe + HCl) Fe + HCl  C6H5NO2 + 6H C6H5NH2 + 2 H2O t0 4. Củng cố:Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn cỏc amin cú cụng thức C3H9N Viết ptpư điều chế anilin tư benzen 5. Dặn dũ: 1,2,3,4,5/61sgk IV: Rỳt kinh nghiệm Kiểm tra bài cũ T18 . Viết các đồng phân amin của hợp chất hữu cơ có cấu tạo phân tử C4H11N. Xác định bậc và gọi tên theo kiểu tên gốc chức các đồng phân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2