intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TóM TắT CáC HìNH THứC Xử PHạT Và MứC PHạT CáC HàNH VI VI PHạM HàNH CHíNH TRONG LĩNH VựC BảO Vệ Và KIểM DịCH THựC VậT

Chia sẻ: Sunshine_6 Sunshine_6 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

86
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chi Cục BVTV Bình Thuận Điều 14: Hình thức xử phạt và mức phạt đối với các hành vi vi phạm các qui định về buôn bán thuốc và nguyên liệu làm thuốc BVTV: Buôn bán thuốc không có chứng Cảnh cáo hoặc Điểm a, Tịch thu thuốc Điểm b, chỉ hành nghề hoặc chứng chì phạt tiền từ Khoản 1, nếu vi phạm Khoản 7, hành nghề đã hết hạn; 200.000– Điều 14 nhiều lần.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TóM TắT CáC HìNH THứC Xử PHạT Và MứC PHạT CáC HàNH VI VI PHạM HàNH CHíNH TRONG LĩNH VựC BảO Vệ Và KIểM DịCH THựC VậT

  1. trao đổi thông tin và kinh nghiệm BVTV - Số 5/2008 TóM TắT CáC HìNH THứC Xử PHạT Và MứC PHạT CáC HàNH VI VI PHạM HàNH CHíNH TRONG LĩNH VựC BảO Vệ Và KIểM DịCH THựC VậT (Theo qui định tại Nghị định 26/2003/NĐ-CP, ngày 19/3/2003 của Chính phủ về Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ) (Tiếp theo số trước) Nguyễn Thị Phương Vinh Chi Cục BVTV Bình Thuận Điều 14: Hình thức xử phạt và mức phạt đối với các hành vi vi phạm các qui định về buôn bán thuốc và nguyên liệu làm thuốc BVTV: Buôn bán thuốc không có chứng Cảnh cáo hoặc Điểm a, Tịch thu thuốc Điểm b, chỉ hành nghề hoặc chứng chì phạt tiền từ Khoản 1, nếu vi phạm Khoản 7, hành nghề đã hết hạn; 200.000– Điều 14 nhiều lần. Điều 14. 500.000 đ Buôn bán thuốc không có cửa Cảnh cáo hoặc Điểm b, Tịch thu thuốc Điểm b, hàng và kho chứa thuốc hoặc có phạt tiền từ Khoản 1, nếu vi phạm Khoản 7, cửa hàng và kho chứa thuốc 200.000– Điều 14 nhiều lần. Điều 14. không đúng qui định; 500.000 đ Buôn bán thuốc và nguyên liệu Cảnh cáo hoặc Điểm c, Tịch thu thuốc Điểm b, làm thuốc chung với thức ăn phạt tiền từ Khoản 1, nếu vi phạm Khoản 7, chăn nuôi, lương thực, thực 200.000– Điều 14 nhiều lần. Điều 14. phẩm, hàng giải khát, thuốc y tế, 500.000 đ thuốc thú y và các hàng hóa vật tư tiêu dùng khác, trừ phân bón; Buôn bán thuốc dưới dạng ống Cảnh cáo hoặc Điểm d, Tịch thu thuốc Điểm c, tiêm thủy tinh; phạt tiền từ Khoản 1, và nguyên Khoản 7, 200.000– Điều 14 liệu làm thuốc Điều 14. 500.000 đ Buôn bán thuốc Dưới 5 kg Cảnh cáo hoặc Điểm đ, Tịch thu thuốc Điểm c, BVTV: (lít) thuốc phạt tiền từ Khoản 1, và nguyên Khoản 7, . Không có tên thành phẩm; 200.000– Điều 14 liệu làm thuốc Điều 14. trong Danh mục 500.000 đ thuốc BVTV Từ 5 kg (lít) 500.000 – Điểm a, Tịch thu thuốc Điểm c, được phép sử đến dưới 20 1.000.000 đ Khoản 2, và nguyên Khoản 7, dụng ở Việt Nam; kg (lít) thuốc Điều 14 liệu làm thuốc Điều 14. . Không có tên thành phẩm; trong Danh mục Từ 20 kg 1.000.000 – Điểm a, Tịch thu thuốc Điểm c, thuốc BVTV hạn (lít) đến dưới 3.000.000 đ Khoản 3, và nguyên Khoản 7, chế sử dụng ở 100 kg (lít) Điều 14 liệu làm thuốc Điều 14. Việt Nam; thuốc thành 56
  2. trao đổi thông tin và kinh nghiệm BVTV - Số 5/2008 . Thuốc BVTV phẩm; hết hạn sử dụng; Từ 100 kg 3.000.000 – Điểm a, Tước quyền Điểm a, . Thuốc không đạt (lít) đến dưới 6.000.000 đ Khoản 4, sử dụng Giấy Khoản 7, tiêu chuẩn chất 300 kg (lít) Điều 14 Chứng chỉ Điều 14 lượng; thuốc thành hành nghề . Thuốc không rõ phẩm; Tịch thu thuốc Điểm c, nguồn gốc xuất và nguyên Khoản 7, xứ.. liệu làm thuốc Điều 14. Buôn bán thuốc Từ 300 kg 6.000.000 – Điểm a, Tước quyền Điểm a, BVTV: (lít) đến dưới 15.000.000 đ Khoản 5, sử dụng Giấy Khoản 7, . Không có tên 500 kg (lít) Điều 14 Chứng chỉ Điều 14 trong Danh mục thuốc thành hành nghề thuốc BVTV phẩm; Tịch thu thuốc Điểm c, được phép sử và nguyên Khoản 7, dụng ở Việt Nam; liệu làm thuốc Điều 14. . Không có tên Từ 500 kg 15.000.000 – Điểm a, Tước quyền Điểm a, trong Danh mục (lít) đến dưới 30.000.000 đ Khoản 6, sử dụng Giấy Khoản 7, thuốc BVTV hạn 1.000 kg (lít) Điều 14 Chứng chỉ Điều 14 chế sử dụng ở thuốc thành hành nghề Việt Nam; phẩm; Tịch thu thuốc Điểm c, . Thuốc không rõ và nguyên Khoản 7, nguồn gốc xuất liệu làm thuốc Điều 14. xứ. Buôn bán thuốc Từ 500 kg 6.000.000 – Điểm c, Tước quyền Điểm a, BVTV: (lít) trở lên 15.000.000đ Khoản 5, sử dụng Giấy Khoản 7, . Thuốc BVTV thuốc thành Điều 14 Chứng chỉ Điều 14 hết hạn sử dụng; phẩm. hành nghề . Thuốc không đạt Tịch thu thuốc Điểm c, tiêu chuẩn chất và nguyên Khoản 7, lượng. liệu làm thuốc Điều 14. Buôn bán thuốc Dưới 1 kg Cảnh cáo hoặc Điểm e, Buộc tiêu hủy Điểm d, BVTV cấm sử (lít) thuốc phạt tiền từ Khoản 1, thuốc Khoản 7, dụng tại Việt thành phẩm; 200.000 đ – Điều 14 Điều 14. Nam 500.000 đ. Từ 1 kg (lít) 500.000 đ – Điểm b, Buộc tiêu hủy Điểm d, đến dưới 3 kg 1.000.000 đ Khoản 2, thuốc Khoản 7, (lít) thuốc Điều 14. Điều 14. thành phẩm. Từ 3 kg (lít) 1.000.000 – Điểm b, Tịch thu thuốc Điểm c, đến dưới 5 3.000.000đ Khoản 3, và nguyên Khoản 7, 57
  3. trao đổi thông tin và kinh nghiệm BVTV - Số 5/2008 kg (lít) thuốc Điều 14 liệu làm thuốc Điều 14. thành phẩm. Buộc tiêu hủy Điểm d, thuốc Khoản 7, Điều 14. Từ 5 kg (lít) 3.000.000 - Điểm b, Tước quyền Điểm a, đến dưới 10 6.000.000đ. Khoản 4, sử dụng Giấy Khoản 7, kg (lít) thuốc Điều 14. Chứng chỉ Điều 14. thành phẩm. hành nghề. Tịch thu thuốc Điểm c, và nguyên Khoản 7, liệu làm thuốc Điều 14. Buộc tiêu hủy Điểm d, thuốc Khoản 7, Điều 14. Từ 10 kg (lít) 6.000.000 - Điểm b, Tước quyền Điểm a, đến dưới 50 15.000.000đ. Khoản 5, sử dụng Giấy Khoản 7, kg (lít) thuốc Điều 14. Chứng chỉ Điều 14. thành phẩm. hành nghề. Tịch thu thuốc Điểm c, và nguyên Khoản 7, liệu làm thuốc Điều 14. Buộc tiêu hủy Điểm d, thuốc Khoản 7, Điều 14. Từ 50 kg (lít) 15.000.000 - Điểm b, Tước quyền Điểm a, đến dưới 100 30.000.000đ. Khoản 6, sử dụng Giấy Khoản 7, kg (lít) thuốc Điều 14. Chứng chỉ Điều 14. thành phẩm. hành nghề. Tịch thu thuốc Điểm c, và nguyên Khoản 7, liệu làm thuốc Điều 14. Buộc tiêu hủy Điểm d, thuốc Khoản 7, Điều 14. Buôn bán thuốc tự sang chiết 1.000.000 – Điểm c, Tịch thu thuốc Điểm c, lẻ từ bao thùng khối lượng 3.000.000 đ Khoản 3, và nguyên Khoản 7, lớn thành chai, gói nhỏ. Điều 14 liệu làm thuốc Điều 14. Buôn bán thuốc không đủ định 1.000.000 – Điểm d, Tịch thu thuốc Điểm c, lượng như đã ghi trên bao gói. 3.000.000 đ Khoản 3, và nguyên Khoản 7, Điều 14 liệu làm thuốc Điều 14. Buôn bánthuốc giả tương 15.000.000 – Điểm c, Tước quyền Điểm a, đuơng với số lượng của hàng 30.000.000 đ Khoản 6, sử dụng Giấy Khoản 7, thật có giá trị đến dưới ba Điều 14 Chứng chỉ Điều 14. mươi triệu đồng. hành nghề. Tịch thu thuốc Điểm c, và nguyên Khoản 7, liệu làm Điều 14. thuốc. Buộc tiêu hủy Điểm d, thuốc. Khoản 7, Điều 14. 58
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2