
M ĐUỞ Ầ
1. Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề
S d ng đc lai cu i cùng là ph bi n trong chăn nuôi l n ử ụ ự ố ổ ế ơ ơ
cac n c trên thê gi i. Các dòng đc lai t ng h p cu i cùng có u ươ ơ ự ổ ợ ố ư
th lai cao và cho giá thành s n xu t con gi ng thâp. Trong nh ng ế ả ấ ố ư
năm gân đây, vi c s d ng đc lai cu i cùng v i m c đích k t h pệ ử ụ ự ố ớ ụ ế ợ
đc nhi u các đc tính t t t các dòng thu n trong h th ng s nượ ề ặ ố ừ ầ ệ ố ả
xu t l n th t th ng ph m ngày càng tr nên ph bi n trong hấ ợ ị ươ ẩ ở ổ ế ệ
th ng s n xu t l n th ng ph m Vi t Nam. ố ả ấ ợ ươ ẩ ở ệ
Các gi ng l n thu n th ng đc s d ng trong lai t oố ợ ầ ườ ượ ử ụ ạ , t oạ
đc ựlai cu i cùng trong th i gian qua ch y u là Duroc, Pietrain,ố ờ ủ ế
Landrace va Hampshire. Môt vai nghiên c u trong n c gân đây ư ươ , đa
đc tiên hanh đê tao ra ươ t h pổ ợ đc lai cuôi cung ư từ cac giông l n ơ
trên (Nguyên Thi Viên và cs., 2010; Nguyên H u Tinh va ư cs., 2015).
Tuy nhiên, trong nghiên c u cua Nguyên Thi Viên ư và cs., (2010),
m i chi tao đc đc lai cu i cùng PD (50% Pietrain ơ ươ ự ố và 50%
Duroc) có t l n c đt 58-59%, đã đc B NN ỷ ệ ạ ạ ượ ộ & PTNT công
nh n là ti n b năm 2010. Trong nghiên c u cua Nguyên H u Tinh ậ ế ộ ư ư
va cs., (2015), đa s dung 3 đc thuân Duroc, Pietrain va Landrace ư ư
trong công th c lai tao thuân nghich đê xac đinh t h p lai t t nh t ư ổ ợ ố ấ
gi a các dòng thu n Duroc, Pietrain và Landrace làm c s đ ch nữ ầ ơ ở ể ọ
t o dòng đc t ng h p cu i cùng. B c đu t o 2 ạ ự ổ ợ ố ướ ầ ạ t h p đc laiổ ợ ự
cu i cùngố Dx(PD) (75% Duroc va 25% Pietrain) và DL (50% Duroc
va 50% Landrace) cùng có t c đ tăng tr ng trên 720 gram/ngày,ố ộ ưở
tiêu t n th c ăn d i 2,8 kg và t l n c đt trên 58%ố ứ ướ ỷ ệ ạ ạ , ph c vụ ụ
s n xu t l n th t khu v c Nam B .ả ấ ợ ị ở ự ộ Cac kêt qua nghiên c u nay ư ,
con t ng đôi thâp so v i thành t u nghiên c u c a th gi i (t ươ ớ ự ứ ủ ế ớ ừ
800 - 900 gram/ngày).
Các nghiên c u v các t h p đc lai trong n cứ ề ổ ợ ự ướ , ch y uủ ế
đc t p trung các t nh Nam B ho c vùng Đng B ng sôngượ ậ ở ỉ ộ ặ ở ồ ằ
H ng và cũng m i ch d ng l i giai đo n t o ra các t h p đcồ ớ ỉ ừ ạ ở ạ ạ ổ ợ ự
lai. S d ng 3 gi ng D, P, L trong các t h p lai, t o đc lai cu iử ụ ố ổ ợ ạ ự ố
cùng ph c v cho s n xu t đàn th ng ph m có kh năng sinhụ ụ ả ấ ươ ẩ ả
tr ng, ch t l ng th t cao vùng Trung du và mi n núi phía B cưở ấ ượ ị ở ề ắ
1

thì ch a có nghiên c u nào đc ti n hành m t cách đy đ và cóư ứ ượ ế ộ ầ ủ
h th ng.ệ ố
Đ đáp ng đc yêu c u vê đc lai cuôi cung phuc vu cho ể ứ ượ ầ ư
san xuât vùng Trung ơ du mi n núiề phía B c, chúng tôi đã ti n hànhắ ế
nghiên c u ứ“Lai t o t h p đc lai cu i cùng ạ ổ ợ ự ố từ Duroc, Pietrain
và Landrace ph c v cho s n xu t l n th ng ph m vùngụ ụ ả ấ ợ ươ ẩ ở
Trung du mi n núi ềphía B cắ”.
2. M c tiêu nghiên c uụ ứ
- Tuy n ch n đc các cá th l n đc gi ng và nái có giá trể ọ ượ ể ợ ự ố ị
gi ng cao nh t trong các đàn gi ng thu n Duroc, Pietrain và Landraceố ấ ố ầ
làm nguyên li u cho vi c lai t o, t o các t h p đc lai cu i cùng.ệ ệ ạ ạ ổ ợ ự ố
- Xác đnh ịđc t h p đc lai cu i cùng t t nh t có ượ ổ ợ ự ố ố ấ t c đố ộ
tăng kh i l ngố ượ cao, đ dày m l ng ộ ỡ ư th pấ, tiêu t n th c ăn ố ứ th p vàấ
t l n c ỷ ệ ạ cao.
- Đánh giá kh năng sinh tr ng, dày m l ng, tiêu t n th cả ưở ỡ ư ố ứ
ăn và t l n c c a các t h p lai th ng ph m gi a đc lai cu iỷ ệ ạ ủ ổ ợ ươ ẩ ữ ự ố
cùng t t nh t v i nái lai ngo i x n i (YMC) và nái lai ngo i xố ấ ớ ạ ộ ạ
ngo i (YL) nuôi trong đi u ki n vùng Trung du mi n núi phía B c.ạ ề ệ ề ắ
- S b đánh giá hi u qu chăn nuôi c a các t h p l n laiơ ộ ệ ả ủ ổ ợ ợ
th ng ph m nuôi t i m t s c s thu c vùng Trung du mi n núiươ ẩ ạ ộ ố ơ ở ộ ề
phía B c.ắ
3. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tàiọ ự ễ ủ ề
3.1. Ý nghĩa khoa h cọ
- Lu n án cung c p thêm m t s thông tin khoa h c liên quanậ ấ ộ ố ọ
đn kh năng s n xu t, tham s di truy n c a m t s tính tr ngế ả ả ấ ố ề ủ ộ ố ạ
quan tr ng đc tr ng cho kh năng sinh tr ng và cho th t c a m tọ ặ ư ả ưở ị ủ ộ
s ngu n gen l n đc gi ng cao s n phù h p cho s n xu t l n laiố ồ ợ ự ố ả ợ ả ấ ợ
th ng ph m vùng Trung du mi n núi phía B c.ươ ẩ ề ắ
- K t qu c a đ tài lu n án có th s d ng làm tài li uế ả ủ ề ậ ể ử ụ ệ
tham kh o có giá tr trong công tác gi ng d y, nghiên c u khoa h c,ả ị ả ạ ứ ọ
chuy n giao k thu t và gi ng d y h c t p.ể ỹ ậ ả ạ ọ ậ
3.2. Ý nghĩa th c ti nự ễ
K t qu c a đ tài t o ra đc các t h p l n đc lai cu iế ả ủ ề ạ ượ ổ ợ ợ ự ố
cùng Dx(PD) và DP có t c đ tăng kh i l ng cao, dày m l ng vàố ộ ố ượ ỡ ư
2

tiêu t n th c ăn th p, t l n c cao, góp ph n làm tăng ngu n genố ứ ấ ỷ ệ ạ ầ ồ
l n đc gi ng có năng su t, ch t l ng t t phù h p v i đi u ki nợ ự ố ấ ấ ượ ố ợ ớ ề ệ
chăn nuôi vùng Trung du mi n núi phía B c.ở ề ắ
Giúp các c s chăn nuôi xác đnh t h p l n lai thích h p cóơ ở ị ổ ợ ợ ợ
năng su t và ch t l ng cao góp ph n nâng cao hi u qu kinh tấ ấ ượ ầ ệ ả ế
trong chăn nuôi l n lai th ng ph m vùng Trung du mi n núiợ ươ ẩ ở ề
phía B c.ắ
4. Tính m i c a đ tàiớ ủ ề
L n đu tiên công b công trình nghiên c u khoa h c có hầ ầ ố ứ ọ ệ
th ng v vi c lai t o các t h p đc lai cu i cùng đ s n xu t l nố ề ệ ạ ổ ợ ự ố ể ả ấ ợ
lai th ng ph m ph c v chăn nuôi vùng trung du mi n núi phíaươ ẩ ụ ụ ề
b c.ắ
Đ tài lu n án t o ra 2 t h p l n đc lai cu i cùng DxPD vàề ậ ạ ổ ợ ợ ự ố
DP có t c đ tăng kh i l ng t ng đi cao, dày m l ng và tiêuố ộ ố ượ ươ ố ỡ ư
t n th c ăn th p, t l n c cao, góp ph n làm tăng ngu n gen l nố ứ ấ ỷ ệ ạ ầ ồ ợ
đc gi ng cu i cùng ph c v cho s n xu t l n lai th ng ph mự ố ố ụ ụ ả ấ ợ ươ ẩ
nuôi trong đi u ki n vùng trung du mi n núi phía B c là nh ngề ệ ề ắ ữ
đi m m i mà các nghiên c u tr c đây ch a đ c p đy đ vàể ớ ứ ướ ư ề ậ ầ ủ
tr n v n. ọ ẹ
5. B c c c a lu n ánố ụ ủ ậ
Lu n án g m 143 trang, 3 ch ng, 31 b ng, tham kh o 163ậ ồ ươ ả ả
tài li u, trong đó có 60 tài li u ti ng Vi t và 103 tài li u ti ng n cệ ệ ế ệ ệ ế ướ
ngoài. Các n i dung và k t qu nghiên c u ph n ánh đúng và đyộ ế ả ứ ả ầ
đ các m c tiêu đ ra c a lu n án. Có 2 công trình nghiên c u khoaủ ụ ề ủ ậ ứ
h c có liên quan đn lu n án đã đc công b .ọ ế ậ ượ ố
Ch ng ươ 1
T NG QUAN TÀI LI UỔ Ệ
1.1. Nghiên c u v ng d ng GTG trong công tác gi ng l nứ ề ứ ụ ố ợ
Nh ng năm g n đây, ph ng pháp c l ng giá tr gi ngữ ầ ươ ướ ượ ị ố
BLUP đã tr nên ph bi n trên th gi i và b t đu đc ng d ngở ổ ế ế ớ ắ ầ ượ ứ ụ
Vi t Nam (ở ệ T Th Bích Duyên và cs., 2001, 2009; ạ ị Tr nh H ngị ồ
S n và cs., 2014; ơD ng Minh Nh t và cs., 2004; Tr nh Công Thànhươ ậ ị
3

và D ng Minh Nh t, 2005ươ ậ ).
1.2. Nghiên c u lai t o, t o các t h p laiứ ạ ạ ổ ợ
Trong chăn nuôi, lai t o có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi cạ ấ ọ ệ
nâng cao kh năng và hi u qu s n xu t c a v t nuôi. Con lai v aả ệ ả ả ấ ủ ậ ừ
k t h p đc các u đi m c a nh ng gi ng đem lai, v a t n d ngế ợ ượ ư ể ủ ữ ố ừ ậ ụ
đc u th lai c a công th c lai. Do v y, vi c ng d ng u thượ ư ế ủ ứ ậ ệ ứ ụ ư ế
lai là r t c n thi t nh m t o ra con lai có tính năng v t tr i, làmấ ầ ế ằ ạ ượ ộ
tăng năng su t và ch t l ng s n ph m (Nguy n Th Vi n và cs.,ấ ấ ượ ả ẩ ễ ị ễ
2003; Nguy n Văn Đc và cs., 2004; Ph m Th Dung và Nguy nễ ứ ạ ị ễ
Văn Đc. 2004; Nguy n Th Vi n và cs., 2010; Tr nh H ng S n vàứ ễ ị ễ ị ồ ơ
cs., 2013; Nguyên H u Tinh và cs.,2015; Nguy n Văn H p và cs.,ữ ễ ợ
2015).
1.3. Nghiên c u s d ng l n đc cu i cùng đ t o l n laiứ ử ụ ợ ự ố ể ạ ợ
th ng ph m có năng su t ch t l ng caoươ ẩ ấ ấ ượ
Vi c nghiên c u s d ng các dòng đc lai cu i cùng đ t oệ ứ ử ụ ự ố ể ạ
ra các t h p lai th ng ph m gi a các gi ng l n ngo i cao s nổ ợ ươ ẩ ữ ố ợ ạ ả
Yorkshire, Landrace, Duroc và Piétrain cũng đã không ng ng phátừ
tri n và hoàn thi n. Các công trình nghiên c u này, đã đóng góp r tể ệ ứ ấ
có ý nghĩa trong c i thi n nâng cao năng su t l n th t th ng ph mả ệ ấ ợ ị ươ ẩ
Vi t Nam (Nguy n H u Thao và cs., 2005; Lê Đình Phùng vàở ệ ễ ữ
Nguy n Tr ng Thi. 2009; Nguy n Văn Th ng và Vũ Đình Tôn.ễ ườ ễ ắ
2010; Phan Xuân H o và cs., 2009; Nguy n Th Vi n và cs., 2010;ả ễ ị ễ
Ph m Th Đào và cs., 2015; Nguyên H u Tinh và cs., 2015; Vũ Vănạ ị ữ
Quang và cs., 2016)
Ch ng 2ươ
V T LI U, N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UẬ Ệ Ộ ƯƠ Ứ
2.1. V t li u nghiên c uậ ệ ứ
- Đàn thu n (ngu n nguyên li u lai t o): TTNC l n Th yầ ồ ệ ạ ợ ụ
Ph ng g m 5 đc và 10 nái, TTG t nh Thái Nguyên g m 2 đc vàươ ồ ự ỉ ồ ự
5 nái cho m i gi ng D, P, L.ỗ ố
- Đàn l n lai g m: 190 con PD, 252 con DP, 90 con DxPD, 90ợ ồ
con PxDP, 186 con DL, 170 con LD, 90 con DxLD, 90 con LxDL,
180 con PL, 200 con LP, 90 con PxLP và 90 con LxPL. T ng s conổ ố
4

kh o sát là 1718 con.ả
- Đàn lai th ng ph m đc kh o sát: S d ng 3 t h p laiươ ẩ ượ ả ử ụ ổ ợ
DxPD (4 con), DP(4 con) và DL(4 con) cho ph i v i 10 nái YMC vàố ớ
10 nái YL đ t o con lai th ng ph m. S l ng con lai th ngể ạ ươ ẩ ố ượ ươ
ph m đc theo dõi g m 1200 con v i t l đc/ cái là 1/1 trongẩ ượ ồ ớ ỷ ệ ự
đó:
+ TTG t nh Thái Nguyên: 60 con DPD x YMC và 60 con DPDỉ
x YL; 80 con DP x YMC và 80 con DP x YL; 80 con DL x YMC và
80 con DL x YL; 80 con DD x YMC và 80 con DD x YL.
+ TTG t nh Phú Th : 60 con DPD x YMC và 60 con DPD xỉ ọ
YL; 80 con DP x YMC và 80 con DP x YL; 80 con DL x YMC và 80
con DL x YL; 80 con DD x YMC và 80 con DD x YL.
2.2. N i dung nghiên c uộ ứ
- N i dung 1ộ: Tuy n ch n nh ng các th ể ọ ữ ể gi ng ốt t nh tố ấ về
m t di truy n làm nguyên li u cho vi c lai t oặ ề ệ ệ ạ t h p đc lai cu iổ ợ ự ố
cùng
- N i dung 2ộ: Xác đnh t h p đc lai t t nh tị ổ ợ ự ố ấ .
- N i dung 3ộ: Đánh giá kh năng s n xu t c a ả ả ấ ủ các con lai
th ng ph m ươ ẩ gi a ữt h pổ ợ đc lai cu i cùng t t nh t v i ự ố ố ấ ớ nái lai
YMC và nái lai YL nuôi t i vùng Trung du mi n núi phía B cạ ề ắ .
- N i dung 4:ộ S b đánh giáơ ộ hi u qu chăn nuôi c a ệ ả ủ các tổ
h p lai th ng ph mợ ươ ẩ gi a các t h p đc lai t t nh t v i nái laiữ ổ ợ ự ố ấ ớ
YMC và YL.
2.3. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
2.3.1. Tuy n ch n nh ng cá th xu t s c v m t di truy n làmể ọ ữ ể ấ ắ ề ặ ề
nguyên li u cho vi c lai t oệ ệ ạ
c tính giá tr gi ng và ch s ch n l c: SƯớ ị ố ỉ ố ọ ọ d ng ph ngử ụ ươ
pháp c tính giá tr gi ng BLUP và ch s ch n l c theo GTG choướ ị ố ỉ ố ọ ọ
m i gi ng thu n thông qua ch ng trình VCE5 (2003) vàỗ ố ầ ươ
PIGBLUP (Henzell. 2003), v i mô hình đng v t các tính tr ngớ ộ ậ ở ạ
TKL/ngày và DML lúc k t thúc KTNS.ế
Tiêu chu n tuy n ch n: ẩ ể ọ Gia tri giông cua cac ca thê bô me đc ươ
ch n làm nguyên li u lai phai l n h n trung binh toan đan (GTG > 0) đôi ọ ệ ơ ơ
v i tinh trang TKL, co gia tri nho h n trung binh toan đàn (GTG < 0), đôi ơ ơ
v i chi tiêu DML và ch s ch n l c Inx ph i >100 đi m. ơ ỉ ố ọ ọ ả ể
5