GI I THI U LU N ÁN
1. Đt v n đ
Rách chóp xoay (CX) hay g p do nhi u nguyên nhân. B nh
ti n tri n t t , tăng d n theo tu i. Nghiên c u trên xác ch ra 6%ế
rách toàn ph n CX ng i <60 tu i và chi m t i 30 % ng i > ườ ế ườ
60 tu i.
C ng h ng t (CHT) là ph ng th c ch n đoán hình nh ưở ươ
hay đc s d ng trong đánh giá CX tr c và sau m .ượ ướ Kh năng
ch n đoán c a CHT tr c m ch a đc nghiên c u đy đ, ướ ư ượ
nh ng y u t : đ r ng v t rách, m c đ co rút, đ thoái hóa m ế ế
có giá tr tiên l ng v kh năng lành gân ch a ch ra rõ ràng? ượ ư
Nhi u nghiên c u ch ra k t qu lâm sàng sau m liên quan ch t ế
ch t i s lành gân sau m . V n đ đt ra là làm sao tiên l ng ượ
đc kh năng lành gân d a theo CHT tr c m ? Y u t nào d nượ ướ ế
đn kh năng lành gân kém? Y u t nào giúp tiên l ng k t quế ế ượ ế
lâm sàng kém sau m ? Cho đn nay, vi c đánh giá các y u t trên ế ế
phim CHT tr c m và sau m có nh h ng đn k t qu đi u trướ ưở ế ế
và tiên l ng cũng nh ch p CHT sau m v i s l ng b nh nhânượ ư ượ
(BN) l n và theo dõi di n bi n ph c h i ch c năng kh p vai sau ế
m thì ch a có nghiên c u nào th c hi n m t cách đy đ. ư
2. Tính c p thi t c a đ tài ế
T i Vi t Nam, n i soi kh p vai đã đc áp d ng b c đu ượ ướ
đi u tr b nh lý kh p vai: sai kh p vai, rách s n vi n, t n th ng ươ
CX. Tác gi Tăng Hà Nam Anh nghiên c u 144 BN hoàn toàn qua
n i soi kh p vai khâu CX cho k t qu t t đn 92%. Tuy nhiên ch a ế ế ư
có tác gi nào đt ra các câu h i nghiên c u sau:
-Đc đi m t n th ng rách CX trên CHT, n i soi ? ươ
- Y u t nào trên CHT tr c m giúp tiên l ng kh năng lànhế ướ ượ
gân kém sau m ?
- Y u t nào trên CHT tr c m giúp tiên l ng tri u ch ng đau,ế ướ ượ
ch c năng kh p vai kém sau m .
- Di n bi n ch c năng kh p vai thay đi nh th nào sau m ? ế ư ế
- K t qu lành gân CX sau m n i soi kh p vai trên CHT sau mế
nh th nào? ư ế
- nh h ng c a k t qu lành gân CX sau m t i ch c năng kh p ưở ế
vai? T đó rút ra cách ch n l c BN sau m n i soi kh p vai cho k t ế
qu t t?
Đó là nh ng v n đ còn ch a đc gi i quy t trong n i soi ư ượ ế
kh p vai t i Vi t Nam mà chúng tôi đt ra v n đ c n nghiên c u.
M c tiêu nghiên c u c a chúng tôi bao g m
1. Xác đnh nh ng đc đi m t n th ng rách chóp xoay ươ
qua hình nh c ng h ng t , n i soi và giá tr c a ưở
chúng trong tiên l ng k t qu sau ph u thu t. ượ ế
2. Đánh giá đi u tr rách chóp xoay b ng n i soi và xác
đnh các y u t nh h ng ế ưở .
3. Nh ng đóng góp c a lu n án
Đây là nghiên c u đu tiên trong n c nghiên c u CHT sau ướ
m c a các BN rách CX khâu hoàn toàn qua n i soi v i s l ng ượ
khá l n BN. H n n a, lu n án còn đánh giá di n bi n ch c năng ơ ế
kh p vai sau m theo các tiêu chí trên CHT tr c m và sau m . ướ
D a theo kh năng lành gân CX theo ch s Sugaya trên CHT sau
m , rút ra các y u t trong CHT tr c m liên quan đn kh năng ế ướ ế
lành gân, liên quan t i ch c năng kh p vai kém sau m . t đó ch ra
các y u t tiên l ng k t qu kém khi khâu CX b ng k thu t n iế ượ ế
soi.
4. B c c lu n án
B c c c a lu n án g m có: Lu n án g m 121 trang, ph n
đt v n đ (2 trang), có 4 ch ng bao g m: T ng quan tài li u (35 ươ
trang), đi t ng và ph ng pháp nghiên c u (22 trang), k t qu ượ ươ ế
nghiên c u (28 trang), bàn lu n (31 trang), k t lu n (2 trang), ki n ế ế
ngh (1 trang), có 42 b ng, 48 hình, 01 bi u đ, có 149 tài li u tham
kh o (01 ti ng Vi t, 148 ti ng Anh). Lu n án có đy đ b nh án ế ế
m u v i đy đ chi ti t, thông s nghiên c u. ế
Ch ng 1. T NG QUANươ
1.1. ĐC ĐI M GI I PH U CHÓP XOAY LIÊN QUAN T I
CH N ĐOÁN VÀ ĐI U TR
1.1.1. Đc đi m gi i ph u chóp xoay
1.1.1.1. C trên gai và d i gaiơ ướ
* C trên gai: C trên gai nguyên y t h trên gai có hai b ng cơ ơ ơ
đi qua b m t phía trên c a kh p vai bám vào m u đng l n.
* C d i gai: C d i gai nguyên y t h d i gai và m t d iơ ướ ơ ướ ướ ướ
c a gai vai, sau đó bám vào di n kh p trên và di n kh p gi a
c a m u đng l n.
* Di n bám c a gân c trên gai và d i gai: Theo Minagawa H. và ơ ướ
cs, nghiên c u t xác p, gân trên gai bám vào di n kh p ướ
trên và n a trên di n kh p gi a c a m u đng l n, gân d i ướ
gai bám vào toàn b di n kh p gi a và ph vào ph n d i ướ
c a gân trên gai.
1.1.1.2. C tròn béơ
C tròn béơ k c n c d i gai, nh h n và là c xoay ế ơ ướ ơ ơ
ngoài th hai c a CX, c này ho t đng nh t khi cánh tay gi quá ơ ơ
đu.
1.1.1.3. C d i vaiơ ướ
C d i vai nguyên y t m t tr c x ng b vai, băng quaơ ướ ướ ươ
kh p l i c u ch o phía tr c, d i m m qu , tr thành gân ướ ướ
ngang m c ch o dính v i bao kh p và bám vào m u đng nh .
1.1.2. M ch máu, th n kinh chi ph i chóp xoay
Chóp xoay đc cung c p máu t các đng m ch mũ cánhượ
tay sau, mũ cánh tay tr c, đng m ch trên vai và b i nh ng nhánhướ
c a đng m ch cùng ng c.
C trên gai đc chi ph i b i th n kinh trên vai sau khi chuiơ ư
qua khuy t vai ngay d i dây ch ng vai ngang trên. C d i gaiế ướ ơ ướ
đc chi ph i b i th n kinh trên vai. C tròn bé đc chi ph i b iượ ơ ượ
th n kinh nách đi ngay b d i c a c tròn bé và chui ra phía sau ướ ơ
qua l t giác. Th n kinh d i vai trên và th n kinh d i vai s chi ướ ướ
ph i cho c d i vai. ơ ướ
1.1.3. Ch c năng chóp xoay
1.1.3.1. Ch c năng gi v ng và trung tâm hóa ch m x ng cánh tay ươ
* Các c p l c quanh kh p ch m x ng cánh tay - ch o ươ
Khi m t v t th tr ng thái cân b ng, thì các c p l c ph i
t o ra Moment b ng nhau quanh tâm xoay và có h ng đi ướ
di n nhau.
* Gi v ng kh p vai
Đi v i CX, các c p đôi l c giúp đnh tâm ch m và gi v ng
cho kh p vai trong m t ph ng trán chính là c p c Delta - ph n CX ơ
bên d i bao g m gân c d i gai, tròn bé và d i vai. Trong m tướ ơ ướ ướ
ph ng n m ngang là c p gân d i vai - CX phía sau bao g m gân ướ
c d i gai và tròn bé.ơ ướ
1.1.3.2. Ch c năng nén và làm đi m t a khi d ng vai
Ch c năng chính c a CX là gi v ng đng kh p vai b ng
cách ép ch m XCT vào ch o, c d i gai và c tròn bé h tr ơ ướ ơ
cho vi c xoay ngoài và kéo ch m XCT xu ng d i giúp cho trung ướ
tâm hóa ch m XCT trong su t quá trình d ng vai và khép vai.
1.1.3.3. Ch c năng khi khép vai
Đng tác khép vai th c s ch th c hi n đc trong đng tác ượ
leo trèo. Vi c c đnh x ng b vai là b c đu tiên trong đng tác ươ ướ
leo trèo. Các c thang, c trám, c ng c bé, c d i đòn s coơ ơ ơ ơ ướ
đng th i đ c đnh x ng b vai ươ
1.1.3.4. Ch c năng xoay trong, xoay ngoài c a chóp xoay
Đng tác xoay ngoài đc th c hi n b i c tròn bé và c ượ ơ ơ
d i gai. đng tác xoay trong, các c d i vai, c tròn l n, ng cướ ơ ướ ơ
l n, c l ng r ng s th c hi n.Và đ tránh ch m b tr t ra tr c, ơ ư ướ
nhóm c xoay ngoài s co đ đnh tâm ch m vào ch o.ơ
1.1.4. Phân lo i rách chóp xoay
Theo b dày CX: Có th rách hoàn toàn b dày hay rách bán
ph n
1.1.4.1. Rách chóp xoay toàn ph n
* Theo hình dáng v t RCX: hình li m, ch L, Ch U, rách r t l nế
* Theo kích th c v t rách: nh < 1cm; v a: 1-3cm; l n: 3-5cm;ướ ế
r t l n > 5cm
* Theo m c đ co rút trong m t ph ng trán theo Patte đ I; II; III
1.1.4.2. Rách chóp xoay bán ph n
* Rách bán ph n m t kh p; Rách bán ph n m t ho t d ch; Rách
trong gân.