B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
LÊ TH MINH HIN
QUN TR QUAN H KHÁCH HÀNG
TI VNPT ĐÀ NNG
Chuyên ngành : Qun tr kinh doanh
Mã s : 60.34.05
TÓM TT LUN VĂN THC SĨ QUN TR KINH DOANH
ĐÀ NNG - NĂM 2011
Công trình ñược hoàn thành ti
ĐẠI HC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa hc: PGS.TS LÊ TH GII
Phn bin 1: TS. Nguyn Thanh Liêm
Phn bin 2: GS.TS. Nguyn Đình Hương
Lun văn ñược bo v ti Hi ñồng chm Lun văn tt
nghip Thc sĩ Qun tr kinh doanh hp ti Đại hc Đà
Nng vào ngày 18 tháng 09 năm 2011.
Có th tìm hiu lun văn ti:
- Trung tâm Thông tin - Hc liu, Đại hc Đà Nng
- Thư vin trường Đại hc kinh tế, Đại hc Đà Nng
1
M ĐẦU
1. Tính cp thiết ca ñề tài
Toàn cu hóa và hi nhp kinh tế là mt xu hướng khách quan
trong quá trình phát trin. Để th tn ti phát trin, các doanh
nghip phi biết nm bt, tn dng trit ñể các cơ hi, các li thế
ñồng thi có nhng thay ñổi, ñiu chnh nhm hn chế ti ña nhng
ri ro, bt li mà quá trình hi nhp kinh tế ñem li.
Khách hàng yếu t sng còn ca doanh nghip, không
khách hàng s không bt c doanh nghip nào tn ti, khách hàng
trung thành - tài sn giá ca doanh nghip. Đây nhng nhn
ñịnh hết sc ñọng ñúng ñắn v vai trò ca khách hàng trong
hot ñộng kinh doanh ca các doanh nghip. Hin nay, qun tr quan
h khách hàng không ch s la chn ca doanh nghip như mt
gii pháp trong kinh doanh, còn ñiu các doanh nghip
buc phi thc hin nếu mun tn ti phát trin trên th trường
cnh tranh ngày càng tr nên gay gt.
Qun tr quan h khách hàng chiến lược thu hút duy trì
phát trin khách hàng bng cách tp trung ngun lc ca doanh
nghip vào vic cung cp sn phm, dch v chăm sóc khách hàng.
Ti VNPT Đà Nng, qun tr quan h khách hàng vn da vào
nhân lc chính. Trong khi ñó, th trường dch v vin thông Vit
Nam ñang ngày càng m rng vi s gia nhp cnh tranh gay gt
ca các doanh nghip mi. Hot ñộng qun tr quan h khách ng
ca công ty ch yếu giao tiếp trc tiếp vi khách ng ti quy
giao dch. Mt khác các giao dch còn mang nng tính giy t, th
tc, chưa thc s to thun li cho khách hàng. Mt thc tế hin nay,
2
mng lưới vin thông ca VNPT ñang ñược m rng nhanh chóng
vi s lượng khách hàng ngày càng gia tăng, thế nhưng VNPT li
chưa mt cơ s d liu khách hàng tp trung cơ chế qun lý
thông tin khách hàng hiu qu.
Xut phát t thc tế khách quan trên nên tác gi chn ñề tài
Qun tr quan h khách hàng ti VNPT Đà Nng ñể làm lun
văn tt nghip ca mình. Lun văn s tp trung ñi sâu vào nghiên
cu, ñánh giá ñề xut nhng gii pháp nhm qun tr quan h
khách hàng ti VNPT Đà Nng.
2. Mc tiêu nghiên cu
Làm các khái nim, các vn ñề liên quan ñến qun tr quan
h khách hàng.
Thông qua tìm hiu ñặc ñim, tình hình sn xut kinh doanh
dch v vin thông, thc trng qun tr quan h khách hàng ti VNPT
Đà Nng ñể t ñó ñưa ra nhng gii pháp nhm hoàn thin công tác
qun tr quan h khách hàng hoàn chnh:
- Xây dng h thng cơ s d liu khách hàng tt nht.
- Phân loi khách hàng, xác ñịnh nhu cu ca tng khách
hàng, xây dng chiến lược quan h vi tng nhóm khách hàng.
- Xây dng các hot ñộng CRM cho tng nhóm khách hàng
nhm to ra nhiu giá tr cho khách hàng, duy trì gia tăng lòng
trung thành ca khách hàng, tiết kim chi phí, gia tăng li nhun, to
dng li thế cnh tranh bn vng cho doanh nghip.
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu
a. Đối tượng nghiên cu
3
Đối tượng nghiên cu ca ñề tài: các hot ñộng liên quan
ñến công tác qun tr quan h khách hàng ti VNPT Đà Nng.
b. Phm vi nghiên cu
Phm vi nghiên cu: Đề tài tp trung nghiên cu hot ñộng
cung cp dch v vin thông trên th trường thành ph Đà Nng t
năm 2006 ñến năm 2010.
4. Phương pháp nghiên cu
Lun văn s dng tng hp các phương pháp nghiên cu,
trong ñó chú trng s dng các phương pháp: duy vt bin chng,
duy vt lch s, ñiu tra phân ch kinh tế, các phương pháp kho sát
thc tế
Phương pháp phân tích, tng hp nhng s liu thng kê và s
liu thc tế t th trường ñược xem là cơ bn nht.
5. Ngun d liu
- Ngun d liu th cp: ñược thu thp da vào các s liu th
cp t các báo cáo thường niên ca VNPT; kết qu ñiu tra ca các
nghiên cu ñã thc hin trước ñó liên quan ñến công tác qun tr
quan h khách hàng trong lĩnh vc kinh doanh dch v vin thông.
- Ngun d liu sơ cp: ñược thu thp da vào phương pháp
ñiu tra bng bng câu hi phương pháp quan sát. Phương pháp
ñiu tra bng bng câu hi ñược áp dng ñối vi nhng khách hàng
ñã ñang s dng dch v ca VNPT. Phương pháp quan sát ñưc
áp dng ñối vi các khách hàng ñến giao dch ti các ñim giao dch
ca VNPT Đà Nng.
4
6. Ý nghĩa khoa hc và thc tin ca ñề tài
- H thng hoá, cp nht các kiến thc lun v qun tr quan
h khách hàng. ng dng thuyết này vào các doanh nghip kinh
doanh dch v vin thông.
- Phân tích ñánh gthc trng hot ñộng qun tr quan h
khách hàng ca VNPT Đà Nng.
- H tr phân tích khách ng ñ mt bc tranh tng th v
khách hàng hiu hơn v nhu cu ca h, t ñó tìm ra khách
hàng tìm năng.
- Xây dng chiến lược cho tng nhóm khách hàng.
- Đưa ra mt s gii pháp nhm hoàn thin công tác qun tr
quan h khách hàng ti VNPT Đà Nng.
7. B cc ca ñề tài
Ngoài phn m ñầu, kết lun ph lc, ñ tài bao gm ba
chương:
Chương 1: Cơ s lý lun v qun tr quan h khách hàng
Chương 2: Tng quan v VNPT Đà Nng thc trng v
hot ñộng qun tr quan h khách hàng ti VNPT Đà Nng
Chương 3: Mt s gii pháp nhm hoàn thin công tác qun
tr quan h khách hàng ti VNPT Đà Nng.
5
CHƯƠNG 1
CƠ S LÝ LUN V QUN TR QUAN H KHÁCH HÀNG
1.1. Khái nim v khách hàng
1.1.1. Khái nim
Khách hàng nhng nhân, nhng nhóm người, doanh
nghip nhu cu s dng sn phm ca công ty, kh năng thanh
toán và mong mun ñược tha mãn nhu cu ca mình.
1.1.2. Các nhóm khách hàng s dng dch v vin thông
- Theo thang bc tiến trin: nhóm khách hàng tim năng,
nhóm khách hàng hin có.
- Theo mc ñộ s dng: khách hàng ln, khách hàng va
nh.
- Theo ñi tượng s dng: khách hàng ñặc bit, khách hàng
nhà khai thác, khách hàng doanh nghip ñặc bit, khách hàng
nhân, h gia ñình.
1.2. Các ni dung cơ bn liên quan ñến qun tr quan h khách
hàng
1.2.1. Khái nim v qun tr quan h khách hàng
CRM mt chiến lược mt quá trình toàn din nhm ñạt
ñược, duy trì cng tác vi khách hàng ñược la chn nhm to ra
giá tr hiu qu hơn cho công ty khách hàng. bao gm s kết
hp gia marketing, bán hàng dch v khách hàng ñể ñạt ñược
nhng hiu qu hiu sut cao hơn trong vic phân phi giá tr
khách hàng”.
6
1.2.2. Giá tr dành cho khách hàng
Theo Philip Kotler ñịnh nghĩa thì: Giá tr dành cho khách
hàng là s chênh lch gia tng giá tr khách hàng nhn ñược so vi
tng chi phí ca khách hàng. Tng giá tr ca khách hàng là toàn b
nhng li ích mà khách hàng trông ñợi mt sn phm dch v nht
ñịnh”.
1.2.3. Triết lý marketing “One to One”
Thay bán mt sn phm ti mt thi ñim ti nhiu khách
hàng nht th trong mt giai ñon c th, người làm Marketing
One-to-One s dng cơ s d liu khách hàng (CSDLKH) tương
tác truyn thông ñể bán cho mt khách hàng càng nhiu sn phm
dch v th. Đây mt chiến lược yêu cu công vic qun
nhng khách hàng riêng bit hơn qun sn phm, kênh phân
phi và các chương trình riêng l.
1.2.4. Mc tiêu ca CRM
Theo Peppers (1999) mc tiêu cơ bn ca CRM là:
- Nhn din khách hàng
- Phân bit khách hàng
- S trao ñổi, tương tác vi khách hàng
- Cá nhân hóa khách hàng
1.2.5. Các yêu cu ca h thng CRM
1.2.5.1. CRM hot ñộng (Operational CRM)
Để tăng tính hiu qu ca CRM hot ñộng, doanh nghip cn
s kết hp cht ch gia b phn trc tuyến b phn h tr
7
nhm chia s chuyn giao thông tin, cũng như mt cơ cu hp ñể
lung thông tin ñưc tp hp và lưu chuyn nhanh nht.
1.2.5.2. CRM phân tích (Analytical CRM)
Nhng thông tin khách hàng ñược t nhng hot ñộng
Operational CRM cũng như t nhng ngun khác s tp hp, x
và phân tích. Hot ñộng này giúp doanh nghip hiu rõ hơn v khách
hàng, ñồng thi to cơ s ñể doanh nghip ñưa ra nhng kế hoch
hành ñộng ñúng ñắn.
1.2.5.3. CRM cng tác (Collaborative CRM)
CRM cng tác liên quan ti vic thiết lp, duy trì và phát trin
hng kênh giao tiếp tương tác hai chiu gia khách hàng doanh
nghip.
1.3. Các khía cnh mô t ca CRM
Nhng mi quan h khách hàng cn phi ñưc qun , ñể
làm vic này thành công ñòi hi cn có nhng suy nghĩ tiến b. Quan
h KH mt tài sn quan trng ca doanh nghip. Quan h khách
hàng càng ñược phát trin, tài sn ca doanh nghip càng ln. Mc
tiêu ca CRM giá tr mi quan h. Điu này ñược th hin qua
vic phân tích mi quan h t nhiu góc ñộ khác nhau to ra các
chiến lược ñể phát trin mi quan h.
1.3.1. Trao ñổi ngun lc trong quan h khách hàng
Quan h khách hàng xoay quanh s trao ñổi các ngun lc
gia nhà cung cp khách hàng. Các ngun lc ñó bao gm: Tình
cm, kiến thc hành ñộng. Vì thế ñể phát trin quan h khách
hàng, ñiu thiết yếu ñnh nghĩa ñược các khái nim tình cm, kiến
8
thc và hành ñộng tham gia vào s trao ñổi. Điu này có nghĩa là xác
ñịnh s phân công lao ñộng gia khách hàng và nhà cung cp.
1.3.2. Cu trúc ca mi quan h khách hàng
Mt cơ s d liu ca nhà cung cp bao gm rt nhiu các
mi quan h khách hàng. Mt mi quan h khách hàng li bao gm
s tương tác vi khách hàng nhiu hành ñộng khác na. Tt c
nhng ñiu ñó to thành cu trúc mi quan h. Mi quan h khách
hàng cn ñược phát trin các cp ñộ khác nhau. Vic xác ñịnh cu
trúc mi quan h rt hu ích ñể qun lý các mi quan h.
1.3.3. Các giai ñon ca mi quan h khách hàng
1.3.3.1. Thiết lp mi quan h khách hàng
Liên quan ñến vic tham gia vào các tha thun và ký kết hp
ñồng. Khách hàng t nguyn “Bán” s t do ñể ñổi ly s an toàn
hn chế ri ro. Để thiết lp ñược mi quan h, cn các ñầu mi
thông tin. Nhng thông tin ñó dù không nhiu nhưng phi ñảm bo là
lý thú và người cung cp thông tin phi ñáng tin cy.
1.3.3.2. Cng c mi quan h khách hàng
Để tăng giá tr mi quan h, các doanh nghip cn tp trung
nhiu hơn cho vic cng c các mi quan h hơn là thiết lp chúng.
Điu quan trng trong giai ñon này s chuyn t s hài lòng ca
khách hàng thành sc mnh ca mi quan h.
1.3.3.3. Kết thúc mi quan h khách hàng
Khi mi quan h không th tn ti ñược thì s dn ñến phi
chm dt, nhiu ñiu quan trng làm thế nào ñể hai bên cùng cm
thy hài lòng. thế, doanh nghip cn phân tích c nhân t nh