
Tóm tắt lý thuyết-Bài tập-Nguyên hàm-Tích phân-Ứng dụng
www32.websamba.com/toan30ctu
1
1
1.
.
N
NG
GU
UY
YÊ
ÊN
N
H
HÀ
ÀM
M
1
1.
.1
1
Đ
Đị
ịn
nh
h
n
ng
gh
hĩ
ĩa
a:
:
Hàm số
()
Fx
được gọi là nguyên hàm của
()
fx
trên K, nếu
'()()Fxfxx
="Î
K
Khi đó ta viết: ()(),fxdxFxCC
=+"Î
ò
¡
1
1.
.2
2
T
Tí
ín
nh
h
c
ch
hấ
ất
t
c
củ
ủa
a
n
ng
gu
uy
yê
ên
n
h
hà
àm
m:
:
1. '()()
fxdxfxC
=+
ò
2.
()()
kfxdxkfxdx
=
òò
(
k
là hằng số khác 0)
3.
[()()]()()
fxgxdxfxdxgxdx
±=±
òòò
1
1.
.3
3
B
Bả
ản
ng
g
n
ng
gu
uy
yê
ên
n
h
hà
àm
m
c
củ
ủa
a
m
mộ
ột
t
s
số
ố
h
hà
àm
m
s
sơ
ơ
c
cấ
ấp
p
v
và
à
h
hà
àm
m
s
số
ố
h
hợ
ợp
p
Nguyên hàm của hàm sơ cấp Nguyên hàm của hàm số hợp
(với
()
uux
=
)
1
2
2
2
2
0
(0)
1
1ln
(1,0)
ln
cossin
sincos
1tan
cos
1cot
sin
11
ln
1arctan
1
1arcsin
1
xx
x
x
dxC
dxxC
x
xdxC
dxxC
x
edxeC
a
adxCaa
a
xdxxC
xdxxC
dxxC
x
dxxC
x
dxaxbC
axba
dxxC
x
dxxC
x
a
aa
a
+
=
=+
=+¹
+
=+
=+
=+¹>
=+
=-+
=+
=-+
=++
+
=+
+
=+
-
ò
ò
ò
ò
ò
ò
ò
ò
ò
ò
ò
ò
ò
1
2
2
0
(0)
1
1ln
(1,0)
ln
cossin
sincos
1tan
cos
1cot
sin
11
ln
()()()()
uu
u
u
duC
duuC
u
udxC
duuC
u
edueC
a
aduCaa
a
uduuC
uduuC
duuC
u
duuC
u
duaub
auba
fxdxFxCfaxbdxFaxbC
a
aa
a
+
=
=+
=+¹
+
=+
=+
=+¹>
=+
=-+
=+
=-+
=+
+
=+Þ+=++
ò
ò
ò
ò
ò
ò
ò
ò
ò
ò
ò
òò