Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hai bài toán về phân số
lượt xem 4
download
Luyện tập với tài liệu Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hai bài toán về phân số giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với các dạng toán về phân số, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hai bài toán về phân số
- HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT * Sách CÁNH DIỀU 1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. m m + Muốn tìm của một số a cho trước ta tính a. với m N , n N * n n m + Giá trị m% của số a là giá trị phân số của số a. 100 m + Muốn tìm giá trị của m% của số a cho trước, ta tính a. m 100 2. Tìm một số biết giá trị phân số của nó. m m + Muốn tìm một số biết của số đó bằng a, ta tính a : với m, n N * n n m + Muốn tìm một số biết m% của nó bằng a ta tính a : m 100 * Sách KẾT NỐI TRI THỨC 1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. m m Muốn tìm của một số a cho trước ta tính a. với m N , n N * n n 2. Tìm một số biết giá trị phân số của nó. m m Muốn tìm một số biết của số đó bằng b , ta tính b : với m, n N * n n B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẠNG 1: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 1 Câu 1. 2 của 1,8 là 2 A. 4, 5 B. 4, 5 C. 2, 7 D. 2, 7 3 Câu 2. 1 của 0, 25 là 4 5 7 3 9 A. B. C. D. 16 16 16 16 8 Câu 3. Kết quả phép tính của 5 bằng 11 THCS.TOANMATH.com Trang 1
- 40 8 40 55 A. B. C. D. 55 55 11 8 1 Câu 4. giờ đổi là phút là 5 A. 10 p . B. 20 p. C. 12 p. D. 14 p. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 1 Câu 5. Một quả dưa hấu nặng 2kg. Vậy quả dưa nặng số cân là 4 1 1 A. 8kg; B. kg; C. 2kg; D. kg. 2 8 1 Câu 6. Một đội thiếu niên phải trồng 30 cây xanh. Sau 1 tiếng đội trồng được số cây. Đội còn phải 6 trồng số cây là A. 5 B. 6 C. 25 D. 26 Câu 7. Lớp 6E có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh là học sinh xuất sắc. Số học sinh xuất sắc là A. 9 B. 4 C. 6 D. 11 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 2 Câu 8. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 5,5m. Chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích khu vườn 5 là A. 7, 7 m 2 B. 12,1 m 2 C. 15, 4 m 2 D. 2, 2 m 2 . 1 2 Câu 9. Có một tấm vải dài 16m. Lần thứ nhất người ta cắt tấm vải. Lần thứ hai người ta cắt tấm vải 8 7 còn lại. Lần thức hai cắt số mét vải là A. 2 m B. 4 m C. 8 m D. 10 m IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 10. Một số có ba chữ số, chữ số hàng trăm bằng 2 . Nếu chuyển chữ số 2 xuống sau chữ số hàng 29 đơn vị thì được số mới bằng số ban đầu. Tìm số ban đầu. 14 A. 252 B. 26 C. 22 D. 20 DẠNG 2: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ. I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 2 Câu 11. Biết của một số bằng 7, 2 . Số đó là 3 3 14, 2 A. 10,8 B. C. 1, 2 D. 2 8 1 Câu 12. Biết 35% của một số bằng 4 . Số đó bằng 12 THCS.TOANMATH.com Trang 2
- 2 2 2 2 A. 9 B. 10 C. 11 D. 1 3 3 3 3 Câu 13. Biết 75% của một mảnh vải dài 3,75 m. Cả mảnh vải đó dài A. 4,5 m. B. 5 m. C. 2,8 m. D. 1, 25 m. 1 Câu 14. Biết 1 quả dưa hấu nặng 3, 2 kg. Quả dưa hấu nặng số kg là 3 A. 4, 2 kg. B. 2, 4 kg. C. 24 kg. D. 3, 2 kg. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 1 Câu 15. Biết số tuổi của mẹ cách đây 5 năm là 20 tuổi. Số tuổi của mẹ hiện nay là 2 A. 40 B. 35 C. 45 D. 50 Câu 16. Biết 75% của a bằng 15 . Vậy a bằng A. 11,25 B. 20 C. 30 D. 45 1 2 Câu 17. Ta có của 54 là của số nào 9 3 A. 9 B. 6 C. 12 D. 15 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 18. Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320000 đồng tiền lãi. Biết 1 rằng số lãi bằng số tiền gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người đó nhận được là 25 A. 8000000 B. 8320000 C. 7680000 D. 2400000 Câu 19. Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền 1 sách, Hà còn lại số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là 3 A. 36 nghìn. B. 105 nghìn. C. 54 nghìn. D. 90 nghìn. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 3 Câu 20. Một giá sách ở thư viện có 2 ngăn. Ban đầu số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Nếu 5 1 chuyển 5 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Tính số sách lúc 2 đầu ở ngăn A. A. 75 B. 45 C. 65 D. 25 --------------- HẾT --------------- THCS.TOANMATH.com Trang 3
- HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ DẠNG 1: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C C B C A B B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C B B C B A B D B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 1 Câu 1. 2 của 1,8 là 2 A. 4, 5 B. 4, 5 C. 2, 7 . D. 2, 7 . Lời giải Chọn A 1 1 18 5 9 2 của 1,8 là: 1,8. 2 . 4,5 2 2 10 2 2 3 Câu 2. 1 của 0, 25 là 4 5 7 3 9 A. B. C. D. 16 16 16 16 Lời giải Chọn B 3 3 1 7 7 1 của 0, 25 là: 0, 25.1 . 4 4 4 4 16 8 Câu 3. Kết quả phép tính của 5 bằng 11 40 8 40 55 A. B. C. D. 55 55 11 8 Lời giải Chọn C 8 8 40 của 5 là: 5. 11 11 11 1 Câu 4. giờ đổi là phút là 5 A. 10 p B. 20 p C. 12 p D. 14 p THCS.TOANMATH.com Trang 4
- Lời giải Chọn C 1 1 Đổi 1 giờ = 60 phút nên giờ = 60. 12 phút 5 5 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 1 Câu 5. Một quả dưa hấu nặng 2kg. Vậy quả dưa nặng số cân là 4 1 1 A. 8kg; B. kg; C. 2kg; D. kg. 2 8 Lời giải Chọn B 1 1 1 quả dưa nặng số cân là: 2. (kg) 4 4 2 1 Câu 6. Một đội thiếu niên phải trồng 30 cây xanh. Sau 1 tiếng đội trồng được số cây. Đội còn phải 6 trồng số cây là A. 5 B. 6 C. 25 D. 26 Lời giải Chọn C 1 Sau 1 tiếng, đội trồng được số cây là: 30. 5 (cây) 6 Đội còn phải trồng số cây là: 30 5 25 (cây) Câu 7. Lớp 6E có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh là học sinh xuất sắc. Số học sinh xuất sắc là A. 9 B.4 C. 6 D. 11 Lời giải Chọn A 1 Số học sinh xuất sắc của lớp 6E là: 36.25% 36. 9 (hs.) 4 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 2 Câu 8. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 5,5m. Chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích khu vườn 5 là A. 7, 7 m 2 B. 12,1 m 2 C. 15, 4 m 2 D. 2, 2 m 2 . Lời giải Chọn B 2 Chiều rộng là : 5,5. 2, 2 m 5 THCS.TOANMATH.com Trang 5
- Diện tích là: 2, 2.5,5 12,1 ( m 2 ). 1 2 Câu 9. Có một tấm vải dài 16m. Lần thứ nhất người ta cắt tấm vải. Lần thứ hai người ta cắt tấm vải 8 7 còn lại. Lần thức hai cắt số mét vải là A. 2 m B. 4 m C. 8 m D. 10 m Lời giải Chọn B 1 Lần thứ nhất cắt là : 16. 2 (m) . Như vậy còn lại 14m 8 2 Lần thứ hai cắt là: 14. 4 (m). 7 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 10. Một số có ba chữ số, chữ số hàng trăm bằng 2 . Nếu chuyển chữ số 2 xuống sau chữ số hàng 29 đơn vị thì được số mới bằng số ban đầu. Tìm số ban đầu. 14 A. 252 B. 26 C. 22 D. 20 . Lời giải Chọn A Gọi số ban đầu là 2ab ( a, b N ). Số mới là: ab2 29 Theo đề bài, số mới bằng số ban đầu nên ta có: 14 29 ab2 .2ab 14 ab.10 2 29 14 . 200 ab 29 29 ab.10 2 .200 .ab 14 14 2900 29 ab.10 2 .ab 7 14 29 2900 ab.10 .ab 2 14 7 29 2886 ab. 10 14 7 THCS.TOANMATH.com Trang 6
- 111 2886 ab. 14 7 2886 111 ab : 7 14 ab 52 (thỏa mãn) Vậy số ban đầu là 252 . DẠNG 2: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ. I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 2 Câu 11. Biết của một số bằng 7, 2 . Số đó là 3 3 14, 2 A. 10,8 B. C. 1, 2 D. 2 8 Lời giải Chọn A 2 72 2 36 3 54 Số đó là: 7, 2 : : . 10,8 3 10 3 5 2 5 1 Câu 12. Biết 35% của một số bằng 4 . Số đó bằng 12 2 2 2 2 A. 9 B. 10 C. 11 D. 1 3 3 3 3 Lời giải Chọn C 1 49 35 49 20 35 2 Số đó là: 4 : 35% : . 11 12 12 100 12 7 3 3 Câu 13. Biết 75% của một mảnh vải dài 3,75 m. Cả mảnh vải đó dài A. 4,5 m. B. 5 m. C. 2,8 m. D. 1, 25 m. Lời giải Chọn B 375 75 375 100 Mảnh vải đó dài: 3, 75 : 75% : . 5 (m) 100 100 100 75 1 Câu 14. Biết 1 quả dưa hấu nặng 3, 2 kg. Quả dưa hấu nặng số kg là 3 A. 4, 2 kg. B. 2, 4 kg. C. 24 kg. D. 3, 2 kg. Lời giải Chọn B THCS.TOANMATH.com Trang 7
- 1 32 4 16 3 12 Quả dưa hấu nặng số kg là: 3, 2 :1 : . 2, 4 (kg) 3 10 3 5 4 5 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 1 Câu 15. Biết số tuổi của mẹ cách đây 5 năm là 20 tuổi. Số tuổi của mẹ hiện nay là 2 A. 40 . B. 35 . C. 45 . D. 50 . Lời giải Chọn C 1 Số tuổi của mẹ cách đây 5 năm là: 20 : 20.2 40 (tuổi) 2 Số tuổi của mẹ hiện nay là: 40 + 5 = 45 (tuổi) Câu 16. Biết 75% của a bằng 15 . Vậy a bằng A. 11,25 . B. 20 . C. 30 . D. 45 . Lời giải Chọn B 75% của a bằng 15 , suy ra a 15 : 75% 20 1 2 Câu 17. Ta có của 54 là của số nào 9 3 A. 9 . B. 6 . C. 12 . D. 15 . Lời giải Chọn A 1 2 1 2 của 54 bằng 6 ; 6 .9 . Vậy của 54 là của số 9 . 9 3 9 3 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 18. Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320.000 đồng tiền lãi. Biết 1 rằng số lãi bằng số tiền gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người đó nhận được là 25 A. 8000000 . B. 8320000 . C. 7680000 . D. 2400000 . Lời giải Chọn B 1 1 Vì số lãi bằng số tiền gửi tiết kiệm nên số tiền tiết kiềm bằng 320000 : 8000000 25 25 Tổng số tiền người đó nhận được là: 8000000+320000=8320000 (đồng) Câu 19. Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền 1 sách, Hà còn lại số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là 3 THCS.TOANMATH.com Trang 8
- A. 36 nghìn. B. 105 nghìn. C. 54 nghìn. D. 90 nghìn. Lời giải Chọn D 1 Số tiền đã mua là 24 nghìn+ 36 nghìn = 60 nghìn. Số tiền còn lại bằng số tiền ban đầu nên 3 2 số tiền đã mua bằng số tiền ban đầu. 3 2 Vậy số tiền ban đầu bằng 60 : 90 nghìn. 3 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 3 Câu 20. Một giá sách ở thư viện có 2 ngăn. Ban đầu số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Nếu 5 1 chuyển 5 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Tính số sách lúc 2 đầu ở ngăn A. A. 75 . B. 45 . C. 65 . D. 25 . Lời giải Chọn B 3 Ban đầu số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B suy ra ban đầu số sách ở ngăn A bằng 5 3 3 tổng số sách ở cả hai ngăn. 53 8 1 Nếu chuyển 5 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B 2 1 1 khi đó số sách ở ngăn A bằng tổng số sách ở cả hai ngăn. 2 1 3 3 1 1 Suy ra 5 quyển sách chiếm tổng số sách ở cả hai ngăn. 8 3 24 1 Tổng số sách ở cả hai ngăn là: 5 : 120 (quyển). 24 3 Số sách ở ngăn A bằng: .120 45 (quyển). 8 __________ THCS.TOANMATH.com __________ THCS.TOANMATH.com Trang 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập Vật Lý 12 năm học 2013 - 2014: Tập 1
121 p | 1241 | 370
-
Tóm tắt lý thuyết và công thức giải bài tập chương dao động cơ
35 p | 397 | 46
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm So sánh phân số, hỗn số dương
9 p | 79 | 9
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
10 p | 79 | 6
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số đo góc
21 p | 77 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép chia hết – Bội và ước của một số nguyên
14 p | 44 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau
16 p | 40 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Làm tròn, Ước lượng
11 p | 48 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình vuông, Tam giác đều, Lục giác đều
14 p | 55 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình có trục đối xứng
22 p | 58 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân số nguyên
18 p | 29 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số thập phân
8 p | 68 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng-Độ dài đoạn thẳng
19 p | 60 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số
25 p | 70 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Biểu đồ cột kép
24 p | 92 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Dữ liệu - thu thập dữ liệu
11 p | 55 | 2
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Cách ghi số tự nhiên
9 p | 43 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn