Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số thập phân
lượt xem 4
download
Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay tài liệu Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số thập phân. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải bài tập, nâng cao tư duy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số thập phân
- CHUYÊN ĐỀ: SỐ THẬP PHÂN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Số thập phân âm - Phân số thập phân là phân số có mẫu số là lũy thừa của 10. - Các phân số thập phân dương được viết dưới dạng số thập phân dương. - Các phân số thập phân âm được viết dưới dạng số thập phân âm. - Số thập phân gồm hai phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy; + Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. 2. Số đối của một số thập phân Hai số thập phân gọi là đối nhau khi chúng biểu diễn hai phân số thập phân đối nhau. 3. So sánh hai số thập phân Để so sánh hai số thập phân tùy ý ta dùng quy tắc như quy tắc so sánh hai số nguyên - Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm. - Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn. Ta cũng có thể so sánh hai số thập phân bằng cách so sánh hai phân số thập phân tương ứng của chúng. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau A. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm. B. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn. C. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân âm luôn lớn hơn số thập phân dương. D. Trong hai số thập phân dương, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. 7 Câu 2. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là 100 A. 0,07 . B. 0,07 . C. 0,7 . D. 0,7 . Câu 3. Số thập phân 1,15 được viết dưới dạng phân số thập phân là 115 115 115 115 A. . B. . C. . D. . 100 100 10 1000 Câu 4. Số đối của số thập phân 8,92 là A. 8,92 . B. 2,98 . C. 8,92 . D. 2,98 . THCS.TOANMATH.com Trang 1
- Câu 5. Số đối của số thập phân 15,77 là A. 15,77 . B. 1,577 . C. 15, 77 . D. 157,7 . Câu 6. Số thập phân lớn hơn 5, 6 là A. 10, 3 . B. 9, 2 C. 5,8 . D. 2, 7 . Câu 7. Số thập phân bé hơn 3, 9 là A. 5,2 . B. 2,3 . C. 15,5 . D. 14,5 . Câu 8. Số thập phân 4, 7 đ ược chuyển thành phân số thập phân là 47 47 47 47 A. . B. . C. . D. . 100 10 1000 10000 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. Số thập phân biểu thị số đo thời gian 5h15 ph với đơn vị giờ là A. 17,5 . B. 12. C. 5, 25 . D. 5, 75 . Câu 10. Cho các số thập phân 4, 29 , 3,8 , 7, 2 , 6, 4 . Số thập phân lớn nhất là A. 4, 29 . B. 7, 2 . C. 3,8 . D. 6, 4 . Câu 11. Cho các số thập phân 24, 9 , 18, 5 , 9, 3 , 36,3 . Số thập phân bé nhất là A. 24, 9 . B. 18, 5 . C. 9, 3 . D. 36, 3 . Câu 12. Số đối của số thập phân 0, 25 là 1 A. 0, 75 . B. . 4 3 C. 2, 5 . D. . 4 Câu 13. Số thập phân 254, 6 được chuyển thành phân số thập phân là 2546 2546 2546 2546 A. . B. . C. . D. . 10 100 10 10000 8 Câu 14. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là 10000 A. 0, 0008 . B. 0, 008 . C. 0, 08 . D. 0,8 . THCS.TOANMATH.com Trang 2
- III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. Cho các số thập phân 15,8 , 11, 7 , 6, 75 , 12,3 . Số thập phân lớn nhất là A. 15,8 . B.; 11, 7 . C. 6, 75 . D. 12,3 . Câu 16. Cho các số thập phân 3,124 , 3,105 , 3,142 , 3, 015 . Số thập phân bé nhất là A. 3,124 . B. 3,105 . C. 3,142 . D. 3, 015 . Câu 17. Sắp xếp các số thập phân 7,32; 15,7; 0,9; 6, 29 theo thứ tự tăng dần A. 7,32; 15,7; 0,9; 6, 29. B. 0,9; 15,7; 6, 29; 7,32. C. 15,7; 0,9; 6, 29; 7,32. D. 0,9; 6, 29; 7,32 15, 7. 8 6 9 Câu 18. Sắp xếp các số 0,8; ; ; 0; ; 2,3 theo thứ tự giảm dần 9 5 14 6 8 9 8 6 9 A. 2,3; ; ; 0; ; 0,8. B. 0,8; ; ; 0; ; 2,3. 5 9 14 9 5 14 C. 15,7; 0,9; 6, 29; 7,32. D. 0,9; 6, 29; 7,32 15,7. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. Giá trị chữ số 7 trong số thập phân 3,1875 là A. 0,7 . B. 0,07 . C. 0, 007 . D. 0,0007 . Câu 20. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 10 100 1000 10000 -------------- HẾT -------------- THCS.TOANMATH.com Trang 3
- SỐ THẬP PHÂN BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B B A C D C B C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B A D B A C C C A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau A. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm. B. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn. C. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân âm luôn lớn hơn số thập phân dương. D. Trong hai số thập phân dương, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. Lời giải Chọn C Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm. 7 Câu 2. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là 100 A. 0,07 . B. 0,07 . C. 0,7 . D. 0,7 . Lời giải Chọn B Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên 7 = 0,07 100 Câu 3. Số thập phân 1,15 được viết dưới dạng phân số thập phân là 115 115 115 115 A. . B. . C. . D. . 100 100 10 1000 Lời giải Chọn B Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên THCS.TOANMATH.com Trang 4
- 115 1,15 100 Câu 4. Số đối của số thập phân 8,92 là A. 8,92 . B. 2,98 . C. 8,92 . D. 2,98 . Lời giải Chọn A Số đối của số thập phân 8,92 là -8,92 Câu 5. Số đối của số thập phân 15, 77 là A. 15, 77 . B. 1,577 . C. 15,77 . D. 157,7 . Lời giải Chọn C Số đối của số thập phân 15,77 là 15,77 Câu 6. Số thập phân lớn hơn 5, 6 là A. 10,3 . B. 9, 2 C. 5,8 . D. 2, 7 . Lời giải Chọn D Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm. Suy ra 2, 7 5, 6 Câu 7. Số thập phân bé hơn 3, 9 là A. 5, 2 . B. 2,3 . C. 15,5 . D. 14,5 . Lời giải Chọn C Vì trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn nên 15,5 3,9 Câu 8. Số thập phân 4, 7 được chuyển thành phân số thập phân là 47 47 47 47 A. . B. . C. . D. . 100 10 1000 10000 Lời giải Chọn B II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. Số thập phân biểu thị số đo thời gian 5h15 ph với đơn vị giờ là A. 17,5 . B. 12. THCS.TOANMATH.com Trang 5
- C. 5, 25 . D. 5, 75 . Lời giải Chọn C 1 Ta có 5h15 ph 5h h 5, 25h 4 Câu 10. Cho các số thập phân 4, 29 , 3,8 , 6, 4 , 6, 4 . Số thập phân lớn nhất là A. 4, 29 . B. 6, 4 . C. 3,8 . D. 6, 4 . Lời giải Chọn B Số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm Trong hai số thập dương số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn 6, 4 là số lớn nhất trong bốn số Câu 11. Cho các số thập phân 24, 9 , 18, 5 , 9,3 , 36,3 . Số thập phân bé nhất là A. 24, 9 . B. 18, 5 . C. 9, 3 . D. 36, 3 . Lời giải Chọn B Số thập phân âm luôn bé hơn số thập phân dương Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn nên Nên 18,5 là số bé nhất trong bốn số Câu 12. Số đối của số thập phân 0, 25 là 1 3 A. 0, 75 . B. . C. 2, 5 . D. . 4 4 Lời giải Chọn B 1 Số đối của số 0, 25 là 4 Câu 13. Số thập phân 254, 6 được chuyển thành phân số thập phân là 2546 2546 2546 2546 A. . B. . C. . D. . 10 100 10 10000 Lời giải Chọn A THCS.TOANMATH.com Trang 6
- Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên 2546 254,6 10 8 Câu 14. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là 10000 A. 0,8 . B. 0, 008 . C. 0, 08 . D. 0, 0008 . Lời giải Chọn D Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên 8 0, 0008 10000 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. Cho các số thập phân 15, 48 , 11, 7 , 14, 38 , 12, 3 . Số thập phân lớn nhất là A. 15, 48 . B. 11, 7 . C. 14, 38 . D. 12, 3 . Lời giải Chọn B Trong các số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn nên 11, 7 là số thập phân lớn nhất trong bốn số Câu 16. Cho các số thập phân 3,124 , 3,105 , 3,142 , 3, 015 . Số thập phân bé nhất là A. 3,142 . B. 3,105 . C. 3,124 . D. 3, 015 . Lời giải Chọn A 3,124 là số thập phân bé nhất trong bốn số. Câu 17. Sắp xếp các số thập phân 7,32; 15,7; 0,9; 6, 29 theo thứ tự tăng dần A. 7,32; 15,7; 0,9; 6, 29. B. 0,9; 15,7; 6, 29; 7,32. C. 15,7; 0,9; 6, 29; 7,32. D. 0,9; 6, 29; 7,32 15,7. Lời giải Chọn C Ta có 15,7 0,9 6, 29 7,32. THCS.TOANMATH.com Trang 7
- 8 6 9 Câu 18. Sắp xếp các số 0,8; ; ; 0; ; 2,3 theo thứ tự giảm dần 9 5 14 6 8 9 8 6 9 A. 2,3; ; ; 0; ; 0,8. B. 0,8; ; ; 0; ; 2,3. 5 9 14 9 5 14 9 8 6 9 6 8 C. 0,8; ; 0; ; ; 2,3 D. 0,8; ; 0; ; 2,3 ; 14 9 5 14 5 9 Lời giải Chọn C 9 8 6 Vì 0,8 0 2,3 14 9 5 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. Giá trị chữ số 7 trong số thập phân 3,1875 là A. 0,7 . B. 0,07 . C. 0,007 . D. 0,0007 . Lời giải Chọn C Giá trị của chữ số 7 sau dấu phẩy hai chữ số của số thập phân 3,1875 là 0,007 Câu 20. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 10 100 1000 10000 Lời giải Chọn A 3 Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 72,364 là 0,3 10 __________ THCS.TOANMATH.com __________ THCS.TOANMATH.com Trang 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập Vật Lý 12 năm học 2013 - 2014: Tập 1
121 p | 1241 | 370
-
Tóm tắt lý thuyết và công thức giải bài tập chương dao động cơ
35 p | 397 | 46
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm So sánh phân số, hỗn số dương
9 p | 79 | 9
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
10 p | 78 | 6
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số đo góc
21 p | 77 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép chia hết – Bội và ước của một số nguyên
14 p | 44 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau
16 p | 40 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Làm tròn, Ước lượng
11 p | 48 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình vuông, Tam giác đều, Lục giác đều
14 p | 55 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình có trục đối xứng
22 p | 58 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hai bài toán về phân số
9 p | 74 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân số nguyên
18 p | 26 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Biểu đồ cột kép
24 p | 92 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng-Độ dài đoạn thẳng
19 p | 60 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số
25 p | 70 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Dữ liệu - thu thập dữ liệu
11 p | 55 | 2
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Cách ghi số tự nhiên
9 p | 43 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn