Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
lượt xem 6
download
Hãy tham khảo tài liệu Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân để giúp các em biết thêm các dạng bài tập Hình học 6 như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
- HÌNH HỌC 6 HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH THOI, HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH THANG CÂN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Hình chữ nhật Đỉnh Cạnh A B O Góc D C Đường chéo Hình chữ nhật ABCD có: + Bốn đỉnh: A , B , C , D . + Hai cạnh đối diện song song: AB song song với CD , BC song song với AD . + Hai cạnh đối diện bằng nhau: AD = BC; AB = DC . + Bốn góc đỉnh A , B , C , D bằng nhau và bằng góc vuông. + Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường: OA = OC = OB = OD . 2. Hình thoi B Đỉnh Cạnh A C Đường chéo D Hình thoi ABCD có: + Bốn đỉnh: A , B , C , D . + Hai cạnh đối diện song song: AB song song với CD , BC song song với AD . + Bốn cạnh bằng nhau: AD = BC = AB = DC . + Hai đường chéo vuông góc với nhau : AC,BD vuông góc với nhau. 3. Hình bình hành THCS.TOANMATH.com Trang 1
- Cạnh Đỉnh A B Đường chéo O D C Hình bình hành ABCD có: + Bốn đỉnh: A , B , C , D .. + Hai cạnh đối diện song song: AB song song với CD , BC song song với AD . + Hai cạnh đối diện bằng nhau: AD = BC; AB = DC . + Hai cặp góc đối diện bằng nhau: góc đỉnh A bằng góc đỉnh C , góc đỉnh B bằng góc đỉnh D . + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường: OA = OC = OB = OD . 4. Hình thang cân Cạnh đáy A B Đỉnh Đường chéo Cạnh bên O D C Cạnh đáy Hình thang cân ABCD có: + Bốn đỉnh: A , B , C , D . + Hai cạnh đáy song song: AB song song với CD + Hai cạnh bên bằng nhau: AD = BC + Hai góc kề 1 đáy bằng nhau: góc đỉnh A bằng góc đỉnh C , góc đỉnh B bằng góc đỉnh D . + Hai đường chéo bằng nhau: AC = BD . B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau 0 A. Trong hình chữ nhật: Bốn góc bằng nhau và bằng 90 . B. Trong hình chữ nhật: Các cạnh đối bằng nhau. THCS.TOANMATH.com Trang 2
- C. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo bằng nhau. D. Trong hình chữ nhật: Các cạnh bằng nhau. Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau …” A. Và vuông góc với nhau. B. Và bằng nhau. C. Tại trung điểm mỗi đường. D. Tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau. Câu 3. Câu nào đúng trong các câu sau A. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Trong hình bình hành: Hai đường chéo bằng nhau. C. Trong hình thoi: Hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Trong hình thang cân: Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm. Câu 4. Câu nào sai trong các câu sau A. Trong hình chữ nhật: Hai cặp cạnh đối diện song song. B. Trong hình bình hành: Hai cặp cạnh đối diện song song. C. Trong hình thoi: Hai cặp cạnh đối diện song song. D. Trong hình thang cân: Hai cặp cạnh đối diện song song. Câu 5. Trong các hình sau hình nào có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD các A , B , D ,C là A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Câu 7. Trong các hình sau các hình nào có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường A. Hình chữ nhật và hình bình hành, hình thoi. B. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. D. Hình thang cân, hình chữ nhật. Câu 8. Trong các hình sau các hình nào có các cạnh đối song song và bằng nhau A. Hình chữ nhật và hình bình hành, hình thoi. B. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. D. Hình thang cân, hình chữ nhật. THCS.TOANMATH.com Trang 3
- II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết OC = 2cm thì AC bằng A. 2cm . B. 4cm . C. 0,5cm . D. 5cm Câu 10. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết OC = 2cm thì OA bằng A. 2cm . B. 4cm . C. 0,5cm . D. 5cm . Câu 11. Cho hình bình hành ABCD có ABC 800 thì ADC bằng A. 800 . B. 1000 . C. 400 . D. 1800 . là. Câu 12. Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O thì BOC A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc tù. D. Góc bẹt. 75 thì Câu 13. Cho hình thang cân ABCD có BCD A. ADC = 75° . = 105° ; . B. ABC = 75° . C. ABC = 75° . D. BAD Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có AB = 2 cm thì A. BC = 2cm . B. AD = 2cm . C. AC = 2 cm . D. DC = 2cm . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. Một chiếc diều hình thoi có cạnh 30 cm được làm bằng dây dù. Tính chiều dài dây dù cần dùng để căng các cạnh diều ( Coi các nút buộc không đáng kể). A. 30 cm . B. 60cm . C. 90 cm . D. 120 cm Câu 16. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng là 3m thì chu vi mảnh vườn là bao nhiêu mét ? A. 9m . B. 6 m . C. 18m . D. 27 m Câu 17. Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m , chiều dài 6 m . An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ? A. 12cm . B. 10 m . C. 24m . D. 20m . Câu 18. Hoa có dây thép dài 60 cm . Hoa gấp dây thép thành 1 hình thoi. Hỏi cạnh hình thoi đó dài bao nhiêu? A. 10cm . B. 15cm . C. 30 cm . D. 60cm . THCS.TOANMATH.com Trang 4
- IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8 m , chiều dài 9m người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2 m , phần đất còn lại dùng để trồng cây. Hỏi mảnh đất còn lại có chiều dài, chiều rộng là bao nhiêu mét? A. 5 m;4 m . B. 7 m;6 m . C. 11m;10 m . D. 5m;6 m Câu 20. Cho hình chữ nhật có đường chéo 6 cm . Vẽ một hình thoi có cạnh là đường chéo hình chữ nhật đó. Hỏi tổng độ dài các cạnh của hình thoi là bao nhiêu? A. 20 m . B. 12 m . C. 18m . D. 24 m --------------- HẾT --------------- THCS.TOANMATH.com Trang 5
- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C C D A A A A B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A D D C D B A D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau 0 A. Trong hình chữ nhật: Bốn góc bằng nhau và bằng 90 . B. Trong hình chữ nhật: Các cạnh đối bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo bằng nhau. D. Trong hình chữ nhật: Các cạnh bằng nhau. Lời giải Chọn D Trong hình chữ nhật chỉ có các cạnh đối bằng nhau chứ không có các cạnh bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau, các góc bằng nhau nên D sai Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau …” A. Và vuông góc với nhau. B. Và bằng nhau. C. Tại trung điểm mỗi đường. D. Tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau. Lời giải Chọn C Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên D đúng. Câu 3. Câu nào đúng trong các câu sau: A. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Trong hình bình hành: Hai đường chéo bằng nhau. C. Trong hình thoi: Hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Trong hình thang cân: Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm. Lời giải Chọn C Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau nên C đúng. THCS.TOANMATH.com Trang 6
- Câu 4. Câu nào sai trong các câu sau: A. Trong hình chữ nhật: Hai cặp cạnh đối diện song song. B. Trong hình bình hành: Hai cặp cạnh đối diện song song. C. Trong hình thoi: Hai cặp cạnh đối diện song song. D. Trong hình thang cân: Hai cặp cạnh đối diện song song. Lời giải Chọn D Trong tất cả các hình thoi, hình bình hành, hình chữ nhật các cạnh đối đều song song riêng hình thang cân chỉ có hai cạnh đáy song song còn hai cạnh bên không song song nên D đúng Câu 5. Trong các hình sau hình nào có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Lời giải Chọn A Trong tất cả các hình hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân chỉ có hình chữ nhật là hai đường chéo bằng và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên A đúng. Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD các A , B , D ,C là A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Lời giải Chọn A Trong hình chữ nhật các góc bằng nhau và bằng 90° mà góc 90° là góc vuông nên A đúng. Câu 7. Trong các hình sau các hình nào có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường: A. Hình chữ nhật và hình bình hành, hình thoi. B. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. D. Hình thang cân, hình chữ nhật. Lời giải Chọn A Trong các hình thoi, hình bình hành, hình chữ nhật đều có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường trừ hình thang cân không có nên A đúng. Câu 8. Trong các hình sau các hình nào có các cạnh đối song song và bằng nhau: A. Hình chữ nhật và hình bình hành, hình thoi. B. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. THCS.TOANMATH.com Trang 7
- D. Hình thang cân, hình chữ nhật. Lời giải Chọn A Trong các hình thoi, hình bình hành, hình chữ nhật đều có các cạnh đối song song và bằng nhau trừ hình thang cân không có nên A đúng. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết OC = 2cm thì AC bằng A. 2cm . B. 4cm . C. 0,5cm . D. 5cm . Lời giải Chọn B Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm do đó AC gấp đôi OC mà OC = 2cm suy ra AC = 4 cm nên B đúng. Câu 10. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết OC = 2cm thì OA bằng A. 2cm . B. 4cm . C. 0,5cm . D. 5cm . Lời giải Chọn A Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm do đó OA bằng OC mà OC = 2cm suy ra AC = 4 cm nên A đúng. Câu 11. Cho hình bình hành ABCD có ABC 800 thì ADC bằng A. 800 . B. 1000 . C. 400 . D. 1800 . Lời giải Chọn A Trong hình bình hành ABCD có ABC và ADC là hai góc đối nhau mà các góc đối của hình bình hành thì bằng nhau do đó ABC ADC mà ABC 800 suy ra ADC 800 nên A đúng. là. Câu 12. Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O thì BOC A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Lời giải Chọn A Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc mà hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD phải là góc vuông nên A đúng. cắt nhau tại O thì BOC THCS.TOANMATH.com Trang 8
- 75 thì Câu 13. Cho hình thang cân ABCD có BCD A. ADC = 75° . = 105° . B. ABC = 75° . C. ABC = 75° . D. BAD Lời giải Chọn A 75 do đó Trong hình thang cân hai góc ở đáy bằng nhau mà hình thang cân ABCD có BCD ADC = 75° nên A đúng. Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có AB = 2cm thì A. BC = 2cm . B. AD = 2cm . C. AC = 2 cm . D. DC = 2cm . Lời giải Chọn D Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau mà hình bình hành ABCD có AB = 2cm nên A đúng. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. Một chiếc diều hình thoi có cạnh 30 cm được làm bằng dây dù. Tính chiều dài dây dù cần dùng để căng các cạnh diều ( Coi các nút buộc không đáng kể). A. 30 cm . B. 60cm . C. 90cm . D. 120 cm . Lời giải Chọn D Trong hình thoi các cạnh bằng nhau do đó chiều dài dây dù dùng để căng các cạnh bằng độ dài 4 cạnh của hình thoi tức là bằng 4.30 = 120 (cm) nên D đúng. Câu 16. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng là 3m thì chu vi mảnh vườn là bao nhiêu mét ? A. 9m . B. 6 m . C. 18m . D. 27 m . Lời giải Chọn C Do chiều dài gấp đôi chiều rộng mà chiều rộng là 3 m do đó chiều dài là 6 m . Chu vi hình chữ nhật lại bằng dài cộng rộng tất cả nhân hai suy ra chu vi hình chữ nhật là (3+6).2 = 18(m) nên C đúng. Câu 17. Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m , chiều dài 6 m . An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ? A. 12cm . B. 10m . C. 24m . D. 20m . Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 9
- Chọn D Do thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m , chiều dài 6 m suy ra chu vi là 24m mà chiều dài bờ An cần đắp chính bằng chu vi thửa ruộng nên D đúng. Câu 18. Hoa có dây thép dài 60cm . Hoa gấp dây thép thành 1 hình thoi. Hỏi cạnh hình thoi đó dài bao nhiêu? A. 10cm . B. 15cm. C. 30cm . D. 60cm . Lời giải Chọn B Do dây thép chính là tổng độ dài 4 cạnh của hình thoi do đó độ dài cạnh hình thoi là 60 : 4 = 15( cm ) nên B đúng. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8m , chiều dài 9m người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m , phần đất còn lại dùng để trồng cây. Hỏi mảnh đất còn lại có chiều dài, chiều rộng là bao nhiêu mét? A. 5m;4 m . B. 7 m;6 m . C. 11m;10m . D. 5m;6 m . Lời giải Chọn A 2m 2m 2m 2m Do việc làm lối đi rộng 2m khiến chiều dài và chiều rộng đều giảm đi 4m do đó chiều dài và chiều rộng phần đất còn lại lần lượt là 5m; 4 m nên A đúng. Câu 20. Cho hình chữ nhật có đường chéo 6 cm . Vẽ một hình thoi có cạnh là đường chéo hình chữ nhật đó. Hỏi tổng độ dài các cạnh của hình thoi là bao nhiêu? A. 20 m . B. 12 m . C. 18 m . D. 24 m . Lời giải Chọn D Do hình chữ nhật có đường chéo 6cm , hình thoi có cạnh là đường chéo hình chữ nhật suy ra cạnh hình thoi bằng 6cm . Tổng độ dài các cạnh của hình thoi bằng 4.6 = 24( cm ) nên D đúng. __________ THCS.TOANMATH.com __________ THCS.TOANMATH.com Trang 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập Vật Lý 12 năm học 2013 - 2014: Tập 1
121 p | 1241 | 370
-
Tóm tắt lý thuyết và công thức giải bài tập chương dao động cơ
35 p | 397 | 46
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm So sánh phân số, hỗn số dương
9 p | 78 | 9
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số đo góc
21 p | 77 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép chia hết – Bội và ước của một số nguyên
14 p | 43 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau
16 p | 39 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Làm tròn, Ước lượng
11 p | 46 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình vuông, Tam giác đều, Lục giác đều
14 p | 54 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình có trục đối xứng
22 p | 58 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hai bài toán về phân số
9 p | 74 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân số nguyên
18 p | 26 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số thập phân
8 p | 66 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng-Độ dài đoạn thẳng
19 p | 59 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số
25 p | 69 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Biểu đồ cột kép
24 p | 92 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Dữ liệu - thu thập dữ liệu
11 p | 55 | 2
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Cách ghi số tự nhiên
9 p | 41 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn