intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp bài học theo chủ đề trong tiếng Lào

Chia sẻ: Nông Dương Hương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

801
lượt xem
278
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nếu có ai yêu thích và đang tìm hiểu về ngôn ngữ Lào, thì tài liệu sau đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn, đặc biệt là những ai mới bắt đầu học tiếng Lào. Mỗi bài học trong tài liệu là những bài hội thoại giao tiếp đơn giản, các từ vựng được phiên âm và giải nghĩa. Mời bạn cùng học tiếng Lào với tài liệu sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp bài học theo chủ đề trong tiếng Lào

  1. Tổng Hợp Bài Học Theo Chủ Đề Trong Tiếng Lào Biên Tập: Nông Dương Hương Email: Huongnd.it@gmail.com ຄອບຄວ ົ  Gia đình Khọp khua T 0 T 0 ພ ໍ່ Bố: Phò T 0 T 0 T 0 T 0 ແມ ່ Mẹ: Mè T 0 T 0 T 0 T 0
  2. ອາວ Chú: Ao T 0 T 0 T 0 T 0 ອາ Cô: A T 0 T 0 ນາໄພ ້ ້ Mợ: Nạ phạy T 0 T 0 T 0 T 0 ລງ ຸ Bác: Lung T 0 T 0 T 0 T 0 ປາ ້ Bác gái: Pạ T 0 T 0 T 0 T 0 ລກ ູ Con: Lụ c T 0 T 0 ລກສາວ ູ Con gái: Lục sảo T 0 T 0 T 0 T 0 ລກຊາຍ ູ Con trai: Lục xai T 0 T 0 T 0 T 0 ອາຍ ້ Anh: Ại T 0 T 0 T 0 T 0 ອາຍຮກ,ອາຍແພງ ້ ັ ້ Anh kết nghĩa: Ại hắc, Ại pheng T 0 T 0 T 0 T 0 ນອງຊາຍ ້ Em trai: Noọng xai T 0 T 0 T 0 T 0 ນອງຫລາ ້ ້ Em út: Noọng lạ T 0 T 0 T 0 T 0 ເອອຍ ້ Chị: Ượi T 0 T 0 T 0 T 0 ນອງສາວ ້ Em gái: Noọng sảo T 0 T 0 ຫລານ Cháu: Lản T 0 T 0 T 0 T 0 ຫລານຊາຍ Cháu trai: Lản xai T 0 T 0 ຫລານສາວ Cháu gái: Lản sảo T 0 T 0 T 0 T 0 ທານ(ຜຊາຍ),ພເຖາ ່ ູ້ ໍ່ ົ້ Ông: Thàn, Phò thạu T 0 T 0 ປ,(ພຂອງພ) ູ່ ໍ່ ໍ່ Ông nội: Pù, phò khỏng phò, (Bố T 0 T 0 của bố) T 0 T 0 ພເຖາ,ພຕາ,(ພຂອງແມ) ໍ່ ົ້ ໍ່ ໍ່ ່ Ông ngoại: Phò thạu, phò ta, phò T 0 T 0 khỏng mè (Bố của mẹ) T 0 T 0 ທານ(ຜຍງ),ແມເຖາ ່ ູ້ ິ ່ ົ້ Bà: Thàn, mè thạu T 0 T 0 ແມຍາ ່່ Bà nội: Mè nhà T 0 T 0 T 0 T 0 ແມເຖາ,ແມຍາຍ ່ ົ້ ່ Bà ngoại: Mè thạu, mè nhai T 0 T 0 T 0 T 0 ເຈາບາວ ົ້ ່ Chú rể: Chạu bào T 0 T 0 T 0 T 0 ເຈາສາວ ົ້ Cô dâu: Chạu sảo T 0 T 0 T 0 T 0 ອາຍເຂຍ ້ ີ Anh rể: Ại khởi T 0 T 0 T 0 T 0 ນອງເຂຍ ້ ີ Em rể: Noọng khởi T 0 T 0 T 0 T 0
  3. ເອອຍໄພ ື້ ້ Chị dâu: Ượi phạy T 0 T 0 T 0 T 0 ນອງໄພ ້ ້ Em dâu: Noọng phạy T 0 T 0 ຍາດຕພນອງ ິ ີ່ ້ Họ hàng: Nhạt tị phì noọng T 0 T 0 T 0 T 0 -------------------- T 0 T 0 Tập nói - Phức vậu U T 0 U U T 0 T 0 U T 0 ອາຍສາງຄອຍຄວແລວບ? ້ ້ ົ ້ໍ Anh lập gia đình chưa? Ại sạng khọp T 0 T 0 khua lẹo bo? T 0 T 0 ເຈາຂອຍສາງຄອຍຄວແລວ ົ້ ້ ້ ົ ້ Vâng tôi lập gia đình rồi: Chạu khọi sạng khọp khua lẹo T 0 T 0 ຂອຍມລກສອງຄນ ້ ີູ ົ Tôi có hai đứa con: Khọi mi lục sỏng khôn T 0 T 0 ມຍງໜງ,ຊາຍໜງ ີ ິ ື່ ື່ Có một gái một trai: Mi nhinh nừng, xai T 0 T 0 nừng T 0 ເຮອນຊານ ື  Nhà cửa Hươn xan T 0 T 0 ຫອງນອນ ້ Phòng ngủ: Hoọng non T 0 T 0 ຫອງນ ຳ,ຫອງອາບ ້ ້ ້ Phòng tắm: Hoọng nặm, hoọng ạp T 0 T 0 ຕູ ້ Tủ : Tú T 0 T 0 T 0 T 0 ຕຽງ Giường: Tiêng T 0 T 0 T 0 T 0 ຫອງມຽນເຄອງໃຊ ້ ້ ື່ ້ Phòng để đồ dùng: Hoọng miện khường xạy T 0 T 0 ປະຕູ Cửa: Pạ tu T 0 T 0 T 0 T 0 ປອງຢຽມ ່ ້ Cửa sổ: Poòng diếm T 0 T 0 ລະບຽງ Hành lang: Lạ biêng T 0 T 0 T 0 T 0 ຫລງຄາເຮອນ ັ ື Mái nhà: Lẳng kha hươn T 0 T 0 T 0 T 0 ສວນຄວ ົ Vườn: Suổn khua T 0 T 0 T 0 T 0 ເຮອນຄວ ື ົ Nhà bếp: Hươn khua T 0 T 0 ຫອງຮບແຂກ ້ ັ Phòng tiếp khách: Hoọng hắp khẹc T 0 T 0 T 0 T 0 ໂຕະ Bàn: Tộ T 0 T 0 T 0 T 0
  4. ຕງ ັ່ Gh ế: Tằng T 0 T 0 ເດນບານ ີ່ ້ Sân nhà: Đờn bạn T 0 T 0 T 0 T 0 ຝາເຮອນ ື Bức tường: Phả hươn T 0 T 0 T 0 T 0 ເພດານ Trần nhà: Phê đan T 0 T 0 ພນເຮອນ ື້ ື Nền nhà: Phựn hươn T 0 T 0 T 0 T 0 ເສາເຮອນ ົ ື Cột nhà: Sảu hươn T 0 T 0 T 0 T 0 ຊນໜງ ັ້ ຶ ່ Tầng 1: Xắn nừng T 0 T 0 ຊນສອງ ັ້ Tầng 2: Xắn soỏng T 0 T 0 ປະຕຂງ ູົ Cổng: Pạ tu khổng T 0 T 0 T 0 T 0 ແຈເຮອນ ື Góc nhà: Che hươn T 0 T 0 Tập nói U T 0 U T 0 ອາຍພກຢໃສ? ້ ັ ູ່ Anh nghỉ ở đâu? Ại phắc dù sảy? T 0 T 0 T 0 T 0 ຂອຍພກຢເຮອນຂອຍ Khọi phắc dù hươn khọi ້ ັ ູ່ ື ້ Tôi nghỉ ở nhà tôi: T 0 T 0 Nhà tôi có 3 phòng: ເຮອນຂອຍມສາມຫອງ Hươn khọi mi sảm ື ້ ີ ້ hoọng T 0 T 0 ຫອງນອນໜງຫອງ ້ ຶ່ ້ Một phòng ngủ: Họng non nừng họng T 0 T 0 T 0 T 0 Một phòng tiếp khách: ຫອງຮບແຂກໜງຫອງ Hoọng hắp khẹc nừng ້ ັ ຶ່ ້ T 0 T 0 hoọng T 0 T 0 ຫອງນ ຳໜງຫອງ ້ ້ ຶ່ ້ Một phòng tắm: Hoọng nặm nừng hoọng T 0  Tên món ăn và đồ uống: ຊອາຫນ ແລະ ເຄອງດມ ື່ ື່ ື່ Xừ a hản lẹ khườn đừm T 0 T 0 ຊນບບສະເທກ ີ້ ີ Thịt bò bít tết: Xịn bịp sạ thếc T 0 T 0 Thịt nướng, thịt quay: ຊນປງ/ຊນປນ ີ້ ີ້ ີ້ ີ່ Xịn pịng, xịn pìn T 0 T 0 ຊນແກະປນ ີ້ ີ່ Thịt cừu quay: Xin kẹ pìn T 0 T 0 ຊນກະຕາຍປງ ີ້ ່ ີ້ Thịt thỏ nướng: Xịn kạ tài pịng T 0 T 0 ໄກປນ/ໄກອບ ່ ີ່ ່ົ Gà quay: Cày pìn, cày ốp T 0 T 0 ເປດປນ ັ ີ່ Vịt quay: Pết pìn T 0 T 0 ໝປນ ູ ີ່ Lợn quay: Mủ pìn T 0 T 0 ງວເຜາ/ງວປນ ົ ົ ົ ີ່ Bò quay: Ngua phẩu, ngua pìn T 0 T 0
  5. ໄສກອກຈນ ້ ື Lạp xường rán: Sạy coọc chưn T 0 T 0 ໄຂ ່ Trứng: Khày T 0 T 0 ຕມເປອຍ ົ້ ື່ Nấu nhừ: Tộm pười T 0 T 0 ຕມຍາບ ົ້ Nấu dai: Tộm nhạp T 0 T 0 ກະແລມຈອກ Kem cốc: Kạ lem choọc T 0 T 0 ກະແລມໄມ ້ Kem que: Kạ lem mạy T 0 T 0 ປາ Cá: Pa T 0 T 0 ນ ຳຊບ ຸ້ Nước súp: Nặm súp T 0 T 0 ເຂາໜມປງ ົ້ ົ ັ Bánh quy: Khậu nổm păng T 0 T 0 ມນຝະລງ ັ ັ່ Khoai tây: Măn phạ lằng T 0 T 0 ຊນສດ/ຊນກອນ ີ້ ົ ີ້ ້ Thịt nạc: Xịn sốt, xịn kọn T 0 T 0 ຕບ ັ Gan: Tắp T 0 T 0 ເຄອງໃນໝ ື່ ູ Lòng lợn: Khường nay mủ T 0 T 0 ໝ ີ່ Mỳ: Mỳ T 0 T 0 ເຝ ີ Phở: Phở T 0 T 0 ເຂາປນ ົ້ ຸ້ Bún: Khạu pụn T 0 T 0 ເຂາປນນ ຳປ ົ້ ຸ້ ້ ູ Bún cua: Khạu pụn nặm pu T 0 T 0 ເຂາປນນ ຳຫອຍ ົ້ ຸ້ ້ Bún ốc: Khạu pụn nặm hỏi T 0 T 0 ເຂາປຽກເຄອງໃນ ົ້ ື່ Cháo lòng: Khạu piệc khường nay T 0 T 0 ລອນ ້ Miến: Lọn T 0 T 0 ລອນໃສໄກ ້ ່່ Miến gà: Lọn sày cày T 0 T 0 ນມຝນ ົ ຸ່ Sữa bột: Nôm phùn T 0 T 0 ຊນສນ ີ້ ັ Thịt mông: Xịn sẳn T 0 T 0 ປາມກຂວ ຶ ົ້ Mực xào: Pa mực khụa T 0 T 0 ກງເຜາ ຸ້ ົ Tôm nướng: Kụng phẩu T 0 T 0 ຂວໜ ົ້ ໍ ່ Xào măng: Khụa nò T 0 T 0 ປາແດກ Mắm cá: Pa đẹc T 0 T 0 T 0 T 0 ນ ຳປາ ້ Nước mắm: Nặm pa T 0 T 0 ກະປ ິ Mắm tôm: Kạ pị T 0 T 0 ເກ ອ ື Muối: Cưa T 0 T 0 Mỡ: ນ ຳມນ Nặm măn (tiếng Lào xăng, dầu, mỡ đều gọi là nặm ້ັ măn) ແກງປາ Canh cá: Keng pa T 0 T 0 ຂວຜກບງົ້ ັ ົ້ Xào rau muống: Khụa phắc bộng T 0 T 0 ລວກຜກກາດ ັ Luộc rau cải: Luộc phắc kạt T 0 T 0 ນ ຳໝາກໄມ ້ ້ Nước hoa quả: Nặm mạc mạy T 0 T 0 ເບຍ Bia: Bia T 0 T 0 ກາເຟ Cà fê: Ca fê T 0 T 0 ນ ຳຕານ ້ Đường: Nặm tan T 0 T 0 ເຫລາ ົ້ Rượu: Lạu T 0 T 0 ນ ຳໝາກນາວ ້ Nước chanh: Nặm mạc nao T 0 T 0 ນ ຳໝາກພາວ ້ ້ Nước dừa: Nặm mạc phạo T 0 T 0 ນ ຳໝາກກຽງ ້ ້ Nước cam: Nặm mạc kiệng T 0 T 0
  6. ນ ຳອອຍ ້້ Nước mía: Nặm ọiT 0 T 0 ນ ຳເຕາຮ ້ ົ ູ້ Sữa đậu nành: Nặm tâu hụ T 0 T 0 ນ ຳດມບລສດ ້ ື່ ໍ ິ ຸ Nước lọc: Nặm đừm bo lị sút T 0 T 0 ເຫລາແວງ ົ້ Rượu vang: Lậu veng T 0 T 0 ເຫລາແວງແດງ ົ້ Rượu vang đỏ: Lậu veng đeng T 0 T 0 ເຫລາໂວດກາ ົ້ Rượu vôt ka: Lậu vốt ka T 0 T 0 ເຫລາປກ/ເຫລາເດດ ົ້ ຸ ົ້ ັ Rượu mạnh: Lậu púc, lậu đết T 0 T 0 ນ ຳກອນອະນາໄມ ້້ Nước đá vệ sinh: Nặm kọn a na may T 0 ຮານກນດມ ້ ິ ື່  Cửa hàng ăn uống: Thì hạn kin đừm ກນກອນນອນ ິ ່ Ăn trước khi ngủ: Kin kòn non ຂອງເຂຍຂຢາ ່ ີ້ Cái gạt tàn thuốc lá: Khỏng khìa khị gia ມດ ີ Dao: Mịt ບວງ ່ Thìa: Buồng ຊອມ ້ Nĩa: Sọm ອາຫາທເບາ ົ Bữa ăn nhẹ: A hản bau ຈອກ Cốc: Choọc ອາຫາທເຢນ ັ Thức ăn nguội: A hản dên ຈານ Cái đĩa: Chan ລາຍການອາຫານ Thực đơn: Lai kan a hản ຫານກາເຟ ້ Quán cà fê: Hạn ca fê ເຂາຈ ົ້ ີ່ Bánh mỳ: Khạu chì ເຂາໜມອມ ົ້ ົ ົ Bánh kẹo: Khạu nổm ôm ນ ຳນມ ້ົ Sữa: Nặm nôm ກນເຂາແລງ ິ ົ້ Ăn cơm tối: Kin khạu leng ເຂາສວາຍ ົ້ Cơm trưa: Khạu soải ຮານລາຕບນເທງ ້ ີັ ິ Tiệm giải trí ban đêm: Hạn la ty băn thơng Món tráng miệng đồ ngọt, đồ ăn lúc rảnh rỗi (ăn ຂອງຫວານ/ອາຫານວາງ ່ nhẹ): Khỏng vản, a hản vàng ຜາເຊດມ ້ ັ ື້ Khăn tay: Phạ xết mư ສະໂມສອນເຕນລຳ ັ້ Câu lạc bộ nhảy: Sạ mô sỏn tện lăm
  7. ຈອກກາເຟ Cốc cà fê: Choọc cà fê ຈານ/ພາທາດ Đĩa, khay: Chan, pha thạt ຖວຍແກງ ້ Bát canh: Thuội keng ດມ ື່ Uống: Đừm ຄາທບ ່ິ Tiền boa, tiền thưởng công: Khà thíp, ngân thíp Tiệm rượu: ຮານເຫລາ ້ ົ້ Hạn lạu Tập nói: Chị có món ăn nào nóng không?: ເຈາມອາຫານປະເພດໃດຮອນບ? ົ້ ີ ້ ໍ Chạu mi a hản pạ phệt đay họn bo? Chị làm ơn mang thực đơn cho tôi xem với: ເອອຍກະລນາເອາລາຍການອາຫານມາໃຫເບງແດ ື້ ຸ ົ ້ ິ່ ່ Ượi, kạ lu na âu lai kan a hản ma hạy bờng đè Chị phục vụ ở đây à? ເຈາບລການຢບອນນບ? ົ້ ໍ ິ ູ່ ່ ີ້ ໍ Chậu bo lị kan dù bòn nị bo? Bàn này có trống không? ໂຕະນວາງບ? ີ້ ່ ໍ Tộ nị vàng bo? Chúng tôi muốn ngồi 1 bàn 5 người: ພວກຂອຍຢາກນງໂຕະໜງຫາຄນ ້ ັ່ ື່ ້ ົ Phuộc khọi dạc nằng tộ nừng hạ khôn Chỗ này có ai ngồi chưa? ບອນນມໃຜນງແລວບ? ່ ີ້ ີ ັ່ ້ໍ Bòn nị mi phảy nằng lẹo bo? Chúng ta đi ăn món ăn ngon ở đâu: ພວກເຮາຈະໄປກນອາຫານແຊບຢໃສ? ົ ິ ູ່ Phuộc hâu chạ pay kin a hản xẹp dù sảy?
  8. ຂອຍຈະເອາ... ້ ົ Tôi sẽ lấy....: Khọi chạ au… ຂອຍຢາກກນ ້ ິ Tôi muốn ăn...: Khọi dạc kin... Làm ơn lấy cho tôi với: ກະລນາເອາມາໃຫຂອຍແດ ຸ ົ ້້ ່ Kạ lụ na au ma hạy khọi đè Làm ơn đưa cho tôi với: ກະລນາສງມາໃຫຂອຍແດ ຸ ົ ້້ ່ Kạ lụ na sồng ma hạy khọi đè Một thứ đồ uống nào đó: ເຄອງດມອນໃດອນໜງ ື່ ື່ ັ ັ ື່ Khương đừm ăn đay ăn nừng Chị có đồ uống nhẹ nhẹ không? ເຈາມເຄອງດມເບບໆບ? ົ້ ີ ື່ ື່ ົ ໍ Chậu mi khường đừm bâu bâu bo? Cốc này của chị: ຈອກນຂອງເຈາ ີ້ ົ້ Choọc nị khoỏng chạu Xin mời nâng cốc: ຂເຊນຍກອກ ໍີົ Xơn nhốc choọc Thanh toán, tính tiền nhé: ໄລເງນ,ເກບເງນເດ ່ິ ັ ິ ີ Lày ngân, Kếp ngân đơ ລະດການ ແລະອາກາດ ູ  Mùa và thời tiết Lạ đu kan lẹ akạt ລະດການ ູ Mùa: Lạ đu kan ອາກາດ Thời tiết: A kạt ລະດບານໃໝ/ລະດໃບໃໝປງ ູ ່ ູ ້ ົ່ Mùa xuân: Lạ đu ban mày/Lạ đu bay mạy pôồng ລະດຮອນ ູ້ Mùa hạ: Lạ đu họn
  9. ລະດໃບໃໝຫນ ູ ້ ຼົ່ Mùa thu: Lạ đu bay mạy lồn ລະດໜາວ ູ Mùa đông: Lạ đu nảo ລະດຝນ ູົ Mùa mưa: Lạ đu phổn ລະດແລງ ູ ້ Mùa khô: Lạ đu lẹng ຝນຕກ ົ ົ Trời mưa: Phổn tôốc ຝນຝອຍ ົ Mưa phùn: Phổn phỏi ແດດຮອນ ້ Nắng nóng: Đẹt họn ອບອນ ົ ຸ່ Ấm áp: Ốp ùn ອບເອາ ົ ົ້ Oi bức: Ốp ạu ອນຫະພມ ຸ ູ Nhiệt độ: Un hạ p*um ອງສາຊ ົ ີ Đ ộ C: Ôông sả xi ຕະຫລາດ  Chợ T ạ lạ t ຮານຂບພະສນຄາ ້ ັ ິ້ Bách hoá tổng hợp: Hạn xắp phạ sỉn khạ ຮານຄາ ້ ້ Cửa hàng: Hạn khạ ບລການຮານຄາ ໍິ ້ ້ Cửa hàng dịch vụ: Bo lị kan hạn khạ ບລການກນດມ ໍິ ິ ື່ Dịch vụ ăn uống: Bo lị kan kin đừm ໂຮງຈຳນຳ Dịch vụ cầm đồ: Hôông chăm năm ເວລາເປດຮານ ີ້ Giờ mở hàng: Vê la pợt hạn ລາຄາ Giá: La kha ຖກໆ, ຖກເຫລອຮາຍ ື ື ື້ Rẻ mạt: Thực thực, thực lửa hại ກບ, ກອງ ັ ່ Hộp: Kắp, koòng ຕູ ້ Tủ : Tụ ຊ ື້ Mua: Xự ຂາຍ Bán: Khải ໃບບນ ິ Hoá đơn: Bay bin ບອນຈາຍເງນ ່ ່ ິ Nơi trả tiền: Bòn chài ngân ຂະໜາດ Cỡ: Khạ nạt
  10. ກວດແກວ ້ Chai: Kuột kẹo ມດເຄອງ, ຫເຄອງ ັ ື່ ໍ່ ື່ Gói hàng: Mắt khường, hò khường ລາຄາແພງ Giá đắt: La kha pheng ລາຄາຖກ ື Giá rẻ: La kha thực ແລກປຽນ ່ Trao đổi: Lẹc piền ຖງ ົ Túi: Thổng ປຽນ ່ Đổi: Piền ຄນຂາຍເຄອງ ົ ື່ Người bán hàng: Khôn khải khường ຜູ ອຳ ນວຍການ ້ Giám đốc: Ph'ụ ăm nuôi kan ສນຄາ ິ້ Hàng hoá: Sỉn khạ ເກ ບ ີ Giầy: Kợp ເກບແຕະ ີ Dép: Kợp tẹ ເກບໜງ ີ ັ Giầy da: Kợp nẳng ຫບ ີ Va ly: Hịp ກະເປາຫວ ົ ິ້ Túi xách tay: Kạ pau hịu ເກບກລາ ີ ິ Giầy thể thao: Kợp kị la ກະເປາໃສເງນ ົ ່ິ Túi đựng tiền: Kạ pâu sày ngân ກະເປານອຍສຳ ມລບໃສເງນ ົ້ ັ ່ິ Ví đựng tiền: Kạ pâu nọi xẳm lắp sày ngân ມ ດ, ຫ ັ ໍ່ Bó, gói: Mắt, hò Tập nói U U ຂອຍຢາກໄປຕະຫລາດ ້ Tôi muốn đi chợ: Khọi dạc pay tạ lạt Cửa hàng đóng mấy giờ: ຮານຄາປດຈກໂມງ ້ ້ິັ Hạn khạ pít chắc mông? Tôi sẽ gặp chị ở đâu: ຂອຍຈະພບອອຍຢູ ໃສ? ້ ົ ື້ ່ Khọi chạ phốp ượi dù sảy? ຢູ ຮານຄາ ່້ ້ Ở cửa hàng: Dù hạn khạ ຮານຂາຍປມ ້ ື້ Hiệu bán sách: Hạn khải pựm Hàng bán đồ thủ công: ຮານຂາຍເຄອງຫດຖະກຳ ້ ື່ ັ Hạn khải khường hắt
  11. thạ kăm Cửa hàng bán bánh kẹo: ຮານຄາຂາຍເຂາໜມ Hạn khạ khải khạu nổm ້ ້ ົ້ ົ ຮານຂາຍຢາ ້ Hiệu bán thuốc: Hạn khải da ຮານຂາຍປາ ້ Háng bán cá: Hạn khải pa ຮານຂາຍຂນ ້ ີ້ Hàng bán thịt: Hạn khải xịn ຮານຖາຍຮບ ້ ່ ູ HIệu chụp ảnh: Hạn thài hụp ຮານຕດຫຍບ ້ ັ ິ Cửa hàng may mặc: Hạn tắt nhíp Cửa hàng bán quần áo: ຮານຂາຍເສອຜາ ້ ື້ ້ Hạn khải sựa phạ ຣານສລະປະຫດຖະກຳ ້ ິ ັ Hàng mỹ nghệ: Hạn sị lạ pạ hắt thạ kăm ຂອຍຢາກຊ… ້ ື້ Tôi muốn mua…: Khọi dạc xự… ດອກໄມ ້ Hoa: Đoọc mạy ໝາກໄມ ້ Hoa quả, trái cây: Mạc mạy ເຂາສານ ົ້ Gạo: Khạu sản Đồ dùng trong gia đình: ເຄອງໃຂໃນຄອບຄວ Khường xạy nay khọp ື່ ້ ົ khua ເຄອງສຳ ອາງ ື່ Đồ trang điểm: Khường sẳm ang ເຄອງເອ ື່ ້ Đồ trang trí: Khường ệ ກະດມ ຸ Khuy, cúc: Kạ đum ຂອງກນ, ອາຫານ ິ Thức ăn: Khoỏng kin, a hản ສະບຽງອາຫານ Lương thực: Sạ biêng a hản ຜະລດຕະພນ ິ ັ Sản phẩm: Phạ lít tạ phăn ສາຍກຕາ ີ Dây đàn ky ta: Sải ky ta ກຕາ ີ Đàn ky ta: Ki ta ເກ ບ ີ Giầy: Kợp ໜງ ັ Da: Nẳng ເສອໜງ ື້ ັ Áo da: Sựa nẳng ເຄອງຫລນເດກນອຍ ື່ ີ້ ັ ້ Đồ chơi trẻ em: Khường lịn đếc nọi ເຄອງກລາ ື່ ິ Đồ thể thao: Khường kị la ໂສງເສອກລາ ້ ື້ ີ້ Quần áo thể thao: Sộng sựa kị la
  12. ຢາສບ ູ Thuốc lá: Da súp ແຜນແພ ່ Vải: Phèn phe Tôi sẽ mua bóng đá ở đâu: ຂອຍຈະຊບານເຕະຢູ ໃສ? ້ ື້ ່ Khọi chạ xừ ban tệ dù sảy? ຢຊນໃດ? ູ່ ັ້ Ở tầng nào?: Dù xặn đay? ຢຊນສອງ ູ່ ັ້ Ở tầng 2: Dù xặn soỏng ເອອຍມມວກຂາຍບ? ື້ ີ ໍ Chị có mũ bán ko? Ượi mi muộc khải bo? ຂອຍພວມຊອກຊ… ້ ື້ Tôi đang tìm mua... : Khọi phuôm xọc xự... Cho tôi xem cuốn sách kia với: ໃຫຂອຍເບງປມຫວນນແດ ້້ ິ່ ື້ ົ ັ້ ່ Hạy khọi bờng pựm hủa nặn đè ອນນເຮດດວຍຫຍງ? ັ ີ້ ັ ້ ັ Cái này làm bằng gì: Ăn nị hết đuội nhẳng? Áo này giá bao nhiêu: ເສອນລາຄາເທາໃດ? ື້ ື້ ົ່ Sựa nị la kha thàu đay? Tôi mặc thử được ko? ຂອຍນຸ ງລອງເບງໄດບ? ້ ່ ິ່ ້ ໍ Khọi nùng loong bờng đạy bo? Có cỡ nhỏ hơn số này ko? ມຂະໜາດນອຍກອນນບ? ີ ້ ່ ີ້ ໍ Mi khạ nạt nọi còn nị bo? ມສຕາງນບ? ີີ່ ີ້ ໍ Có màu khác không? Mi sỉ tàng nị bo? ເສອນຍາວໂພດ ື້ ີ້ Áo này dài quá: Sựa nị nhao phột ເສອນສນໂພດ ື້ ີ້ ັ້ Áo này ngắn quá: Sựa nị sặn phột ໂສງນຄບຫລາຍ ້ ີ້ ັ Quần này chật lắm: Sôộng nị khắp lải ຖງຕນໃຫຍໂພດ ົີ ່ Bít tất to quá: Thổng tin nhày phột ຖງມນອຍ ົ ື້ Gang tay nhỏ: Thổng mư nọi ກະເປາສເຫລມແວວວາວ ົີ ື້ Túi màu sắc sặc sỡ: Kạ pau sỉ lượm veo vao  Một số loại trái cây
  13. Quả mạc coọc (quả lê màu nâu) ໝາກກອກ Quả chuối mạc coọc ໝາກກວຍ ້ Quả cam mạc cuội ໝາກກຽງ ້ Quả quýt mạc kiệng ໝາກກຽງນອຍ ້ ້ Quả na, quả mãng cầu mạc kiệng nọi ໝາກຂຽບ Quả me mạc khiệp ໝາກຂາມ Quả cau mạc khảm ໝາກຄຽວ ້ Hạt vừng mạc khiệu Quả mơ ໝາກງາ mạc nga ໝາກຈອງ Quả gắm mạc choong ໝາກຈບ ັ Quả ổi mạc chắp ໝາກສດາ ີ Quả bưởi mạc sỉ đa ໝາກສມໂອ ົ້ Quả đỗ, đậu, lạc mạc sộm ô ໝາກຖວ ົ່ Quả đậu xanh mạc thùa ໝາກຖວຂຽວ ົ່ Giá đỗ mạc thùa khiểu Hạt lạc ໝາກຖວງອກ ົ່ mạc thùa ngoọc ໝາກຖວດນ ົ່ ີ Quả sầu riêng mạc thùa đin ໝາກຖວລຽນ ົ່ Quả táo ta mạc thùa liên ໝາກທນ ັ Quả chanh mạc thăn ໝາກນາວ Quả dứa mạc nao ໝາກນດ ັ Quả mướp mạc nắt Quả hạnh đào, hạnh nhân ໝາກບວບ mạc buộp ໝາກບກ ົ Hạt sen mạc buộc ໝາກບວ ົ Hoa chuối mạc bua ໝາກປ ີ Quả táo tây mạc pi ໝາກປມ ົ່ Quả lựu mạc pồm ໝາກພລາ ິ Quả dừa mạc fị la ໝາກພາວ ້ mạc fạo
  14. Quả bí đao, bí xanh Quả bí ngô, bí đỏ ໝາກຟກ ັ mạc phắc ໝາກຟກຄຳ ັ Quả mít mạc phắc khăm ໝາກມ ີ້ Quả măng cụt mạc mị ໝາກມງຄດ ັຸ Quả soài mạc măng khụt ໝາກມວງ ່ Quả đào lộn hột, hạt điều mạc muồng ໝາກມວງຫມະພານ mạc muồng hị mạ fan ່ ິ Quả nhãn ໝາກລຳໄຍ Quả vải mạc lăm nhay Quả vả ໝາກລນຈ ິ່ ີ່ mạc lìn chì ໝາກຫວາ Quả đu đủ mạc vả ໝາກຫຸ ງ ່ Quả nho mạc hùng ໝາກອາງຸ ນ ່ Quả bí ngô, bí đỏ mạc a ngùn ໝາກອ ຶ Quả cà mạc ư ໝາກເຂອ ື Quả cà dái dê mạc khửa ໝາກເຂອຫຳ ມາ ື ້ Quả chôm chôm mạc khưa hỏ mạ Quả bo bo ໝາກເງາະ mạc ngọ ໝາກເດອຍ ື Quả sung mạc đươi ໝາກເດອ ື່ Quả cà chua mạc đừa ໝາກເດນ ັ່ Quả bầu mạc đền ໝາກເຕາ ົ້ Quả ớt mạc tậu ໝາກເຜດ ັ Quả khế mạc fết ໝາກເຟອງ ື Quả dưa, dưa chuột mạc phương Quả dưa bở ໝາກແຕງ mạc teng ໝາກແຕງຈງ ີ Quả dưa chuột mạc teng chinh ໝາກແຕງອອນ ່ Quả dưa hấu mạc teng oòn ໝາກແຕງໂມ Quả hồng mạc teng mô ໝາກໂກ Quả dâu mạc cô ໝາກໄຟ Quả đào mạc phay ໝາກຄາຍ mạc khai
  15. Quả mận ໝາກມນ ັ mạc măn ຮານຂາຍປມ Hạn khải pựm ້ ື້  Hiệu bán sách - ປມ ື້ Sách: Pựm ຮານຂາຍປມເກາ ້ ື້ ົ່ Hiệu bán sách cũ: Hạn khải pựm kàu ບນນາທກາມ ັ ິ Biên tập: Băn na thị kan ສະບບພມ ັ ີ Bản in: Sạ bắp p’him ຄະນະບນນາທກາມ ັ ິ Ban biên tập: Khạ nạ băn na thị kan ຜູ ແຕງ, ຜູ ຮຽບຮຽງ ້ ່ ້ Chủ biên: P’hụ tèng, p’hụ hiệp hiêng ແຜນທ ີ່ Bản đồ: P’hẻn thì ແຜນທທອງທຽວ ີ່ ່ ່ Bản đồ du lịch: P’hẻn thì thoòng thiều ປມແຜນທ ື້ ີ່ Sách bản đồ: Pựm p’hẻn thì Bản đồ giao thông đường phố: ແຜນທຈະລາຈອນຕາມຖະໜນຫລວງ ີ່ ົ P’hẻn thì chạ la chon tam thạ nổn luổng ປມກະຕນ ື້ ຸ Sách hoạt hình: Pựm kạ tun ປມຮບ ື້ ູ Tập ảnh: Pựm hụp ປມແບບຮຽນ ື້ Sách giáo khoa: Pựm bẹp hiên ປມເຕກນກ ື້ ັ ິ Sách kỹ thuật: Pựm tếc ních ປມອະນບານ ື້ ຸ Sách mẫu giáo: Pựm ạ nụ ban ປມສຳ ລບເຍາວະຊນ ື້ ັ ົ ົ Sách thiếu nhi: Pựm sẳm lắp nhau vạ xôn ປມສຳ ລບເດກ ື້ ັ ັ Sách trẻ em: Pựm sẳm lắp đếc ປະທານກມ ຸົ Từ điển: Pạ tha nụ kôm ປມນທານ ື້ ິ Truyện cổ tích: Pựm nị than ປະຕທນ ິີ Lịch: Pạ tị thin ເຈຍ ້ Giấy: Chịa ປມວນນະຄະດປມວດທະນະທຳ ື້ ັ ີ ື້ ັ Sách văn hoá: Pựm vắt thạ nạ
  16. thăm ປມວນນະຄະດ ື້ ັ ີ Sách văn học: Pựm văn nạ khạ đi Sách hướng dẫn du lịch: ປມແນະນຳ ການທອງທຽວ ື້ ່ ່ Pựm nẹ năm kan thoòng thiều ປມປະວດສາດລາວ ື້ ັ Sách lịch sử Lào: Pựm pạ vắt sạt Lao Sách giáo dục công dân: ປມສກສາພນລະເມອງ ື້ ຶ ົ ື Pựm sức sả phôn lạ mương ປມຄະນດສາດຫອງເກາ ື້ ິ ້ ົ້ Sách toán học lớp 9: Pựm khạ nít sạt hoọng kậu ປມເລຂາຄະນດ ື້ ິ Sách hình học: Pựm lê khả khạ nít ປມພດຊະຄະນດ ື້ ິ ິ Sách đại số: Pựm p’hít xạ khạ nít ປມເຄມສາດ ື້ ີ Sách hoá học: Pựm khê mi sạt ປມຮຽນພາສາລາວ ື້ Sách học tiếng Việt: Pựm hiên pha sả Việt ປມພຊກສາດ ື້ ີ ິ Sách vật lý học: Pựm phi xic sạt ປມຊວະສາດ ື້ ີ Sách sinh vật: Pựm xi vạ sạt ປມພມສາດ ື້ ຸ Sách địa lý: Pựm p’hum sạt ປມປດຊະຍາ ື້ ັ Sách triết học: Pựm pắt xạ nha ໂລກອອມຕວເຮາ ້ ົ ົ Thế giới quanh ta: Lôộc ọm tua hau ວທະຍາສາດ ິ Khoa học: Vị thạ nha sạt ວທະຍາສາດທຳ ມະສາດ ິ Khoa học tự nhiên: Vị thạ nha sạt thăm mạ xạt ວທະຍາສາດສງຄມ ິ ັົ Khoa học xã hội: Vị thạ nha sạt sẳng khôm ວາລະສານ Tạp chí: Va lạ sản ໜງສພມ, ຂາວ ັ ືີ ່ Báo: Nẳng sử p’him, khào ໜງສພມປະຊາຊນ ັ ືີ ົ Báo nhân dân: Nẳng sử p’him pạ xa xôn ໜງສພມກອງທບ ັ ືີ ັ Báo quân đội: Nẳng sử p’him koong thắp ໜງສພມແຮງງານ ັ ືີ Báo lao động: Nẳng sử p’him heng ngan
  17. Tập nói: Hiệu sách này có sách học tiếng Anh không? ຮານນມປມຮຽນພາສາອງກດບ? ້ ີ້ ີ ື້ ັິໍ Hạn nị mi pựm hiên pha sả ăng kít bo? Chị lấy cho tôi cuốn từ điển Việt - Lào với: ເອອຍເອາປມວດຈະນານກມຫວຽດ-ລາວໃຫຂອຍແດ ື້ ົ ື້ ັ ຸົ ້້ ່ Ượi au pựm vặt chạ na nụ kôm Việt - Lào hạy khọi đè Có truyện thần thoại VN ko? ມເລອງນາວະນຍາຍໜວຽດນາມບ? ີ ື່ ິ ໍ Mi lường na vạ nị nhai VN bo? Tôi mua một quyển toán học lớp 5: ຂອຍຊປມຄະນດສາດຫອງປ໕ຫວໜງ ້ ື້ ື້ ິ ້ ໍົ ື່ Khọi xự pựm khạ nít sạt họng po hạ hủa nừng Một quyển giá bao nhiêu: ຫວໜງລາຄາເທາໃດ? ົ ື່ ົ່ Hủa nừng la kha thầu đay? Năm nghìn đồng: ຫາພນດງ ້ ັ ົ່ Hạ p’hăn đồng Ba nghìn đồng được không? ສາມພນດງໄດບ? ັ ົ່ ້ ໍ Sảm p’hăn đồng đạy bo? Không được đâu chị ạ: ບໄດດອກເອອຍ ໍ່ ້ ື້ Bò đạy đoọc ượi Lỗ vốn: ຂາດທນ ື Khạt thưn Không được lãi: ບໄດກຳ ໄລ ໍ່ ້ Bò đạy kăm lay Đấy là giá của nhà nước: ນແມນລາຄາຂອງລດ ີ້ ່ ັ Nị mèn la kha khoỏng lắt Nói thách: ເວາສງໂພດ ົ້ ູ Vạu sủng phột Trả bao nhiêu: ໃຫເທາໃດ? ້ ົ່ Hạy thầu đay? (Từ hạy còn có nghĩa là cho)
  18. Tháng này chị sẽ đặt mua những sách gì? ເດອນນເອອຍຈະສງຈອງຊປມຫຍງແດ? ື ີ້ ື້ ັ່ ື້ ື້ ັ ່ Đươn nị ượi chạ sằng choòng sự pựm nhẳng đè? Sách giáo khoa các môn học cấp 1: ບນດາປມແບບຮຽນທກວຊາຂອງຂນປະຖມ ັ ຶ້ ຸ ິ ັ້ ົ Băn đa pựm bẹp hiên thục vị xa khỏng xắn pạ thổm ຮານຕດຜມ ້ ັ ົ  Hiệu cắt tóc Hạn tắt phổm ຜມ ົ Tóc: P’hổm ນວດໜາ ້ Xoa mặt: Nuột nạ ແຕງຕວ ່ົ Trang điểm: Tèng tua ເຄອງເປາຜມ ື່ ົົ Máy sấy tóc: Khường pau p’hổm ຍອມຜມ ້ ົ Nhuộm tóc: Nhọm p’hổm ນວດ,ບບ ີ Xoa bóp: Nuột, bịp Pha chế thuốc nhuộm tóc: ປະສມຢາຍອມຜມ ົ ້ ົ Pạ sổm da nhọm p’hổm ຊາງຕດຜມ ່ ັ ົ Thợ cắt tóc: Xàng tắt p’hổm ຫວຜມ ີົ Chải tóc: Vỉ p’hổm ເກາຜມ ົ້ ົ Búi tóc: Kậu p’hổm ສະຫວ ົ Gội đầu: Sạ hủa ຜມຫລນ ົ ົ່ Tóc rụng: P’hổm lồn ມດຕດຜມ ີ ັ ົ Kéo cắt tóc: Mịt tắt p’hổm ໜບຜມ ີ ົ Cặp tóc: Nịp p’hổm ຫວ ີ Lược: Vỉ ຄມສະຜມ ີ ົ Kem gội đầu: Khim sạ p’hổm ຄມບຳ ລງຜມ ີ ຸົ Kem dưỡng tóc: Khim băm lung p’hổm ດດຜມ ັ ົ Uốn tóc: Đắt p’hổm ດດໃຫກດ ັ ູ້ Uốn cho xoắn: Đắt hạy kụt ຕດຜມຂາຍ ັ ົ Cắt tóc nam: Tắt p’hổm xai
  19. ແຖ Cạo: Thẻ ແຖໜວດ Cạo râu: Thẻ nuột ຂນຕາ ົ Lông mi: Khổn ta ຂນຄວ ົ ີ້ Lông mày: Khổn khịu ຮມຕາ ີ Mí mắt: Him ta ຕດເລບ, ແຕງເລບ ັ ັ ່ ັ Cắt sửa móng tay: Tắt lệp, tèng lếp Tập nói: U ສະຫວໃຫຂອຍແດ ົ ້້ ່ Gội đầu cho tôi với: Sạ hủa hạy khọi đè Cắt tóc và cạo râu cho tôi với: ຕດຜມ ແລະ ັ ົ ແຖໜວດໃຫຂອຍແດ ້້ ່ Tắt p’hổm lẹ thẻ nuột hạy khọi đè ຢາຕດສນເດ ່ ັ ັ້ ີ Đừng cắt ngắn nhé: Dà tắt sặn đơ ສອຍຜມໃຫຂອຍແດ ົ ້້ ່ Tỉa tóc cho tôi với: Sỏi p’hổm hạy khọi đè ອອຍຍອມຜມບ? ື້ ້ ົ ໍ Chị nhuộm tóc ko? Ượi nhọm p’hổm bo? ເຈາ,ຂອຍຍອມ ົ້ ້ ້ Vâng tôi nhuộm: Chậu, khọi nhọm Tô điểm lông mi cho tôi với: ຕບແຕງຂນຕາໃຫຂອຍແດ ົ ່ົ ້້ ່ Tốp tèng khổn ta hay khọi đè ດດຂນຕາໃຫຂອຍແດ ັົ ້້ ່ Uốn mi cho tôi với: Đắt khổn ta hạy khọi đè ໂຮງແຮມ  Khách sạn Hông hem ໝາກກະດງ ິ່ Chuông: Mạc kạ đinh ຂນໄດເລອນ ັ້ ື່ Thang máy: Khặn đay lườn ພະນກງານຕອນຮບ ັ ້ ັ Nhân viên lễ tân: Phạ nắc ngan tọn hắp ຮານກນດມ ້ ິ ື່ Cửa hàng ăn uống: Hạn kin đừm
  20. ກນແຈ ຸ Khoá: Kun che ຊນ ັ້ Tầng: Xắn ຂນສອງ ັ້ Tầng 2: Xắn soỏng ໂທລະສບ ັ Điện thoại: Thô lạ sắp ຂນໄດ ັ້ Cầu thang: Khặn đay ຫອງນ ຳ ້ ້ Phòng vệ sinh: Hoọng nặm ນຳ ້ Nước: Nặm ນ ຳເຢນ ້ ັ Nước lạnh: Nặm dên ນ ຳຮອນ ້້ Nước nóng: Nặm họn ຫອງ ້ Phòng: Họng ຫອງຄ ້ ູ່ Phòng đôi: Hoọng khù ຫອງດຽວ ້ ່ Phòng đơn: Hoọng điều ກນອາຫານເຊາ ິ ົ້ Ăn sáng: Kin a hản sạu ກນອາຫານທຽງ ິ ່ Ăn trưa: Kin a hản thiềng ກນອາຫານຄ ຳ ິ ່ Ăn tối: Kin a hản khằm ຫອງກາຮາໂອເກະ ້ Phòng ka ra ô kê: Hoọng ka ra ô kê  Du lịch, du hành ທອງທຽວ,ການທດສະນາຈອນ ່ ່ ັ Thoòng thiều, kan thắt sạ na chon Phòng bán vé: ຫອງຂາຍປ້ ີ້ Hoọng khải pị ບດ,ປ ັ ີ້ Vé: Bắt, pị ເວລາໄປ Thời gian đi: Vê la pay Thời gian đi đến: ເວລາໄປເຖງ ຶ Vê la pay thởng ກະເປາ ົ Túi: Kạ pâu ກະເປາຫວ ົ ີ້ Túi xách tay: Kạ pâu hịu ໄປດວຍຫຍງ ້ ັ Đi bằng gì?: Pay đuội nhẳng? ໄປທາງລດ ົ Đi bằng ô tô: Pay thang lốt Đi bằng máy bay: ໄປທາງຍນ ົ Pay thang nhôn Đi bằng tàu hoả: ໄປທາງລດໄຟ ົ Pay thang lốt phay Đi bằng tàu thủy: ໄປທາງກຳ ປນ ັ່ Pay thang căm păn ທາງບກ ົ Đường bộ: Thang bốc ທາງລດໄຟ ົ Đường sắt: Thang lốt phay

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2