intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề kiểm tra kỹ năng thực hành Trang bị điện (Nghề: Điện công nghiệp)

Chia sẻ: Đoàn Mạnh Hà | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:80

111
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng hợp đề kiểm tra kỹ năng thực hành Trang bị điện (Nghề: Điện công nghiệp) được xây dựng đầy đủ cả yêu cầu về kỹ năng, điều kiện thực hiện và đánh giá. Đây là tư liệu tham khảo hữu ích cho các sinh viên trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra kỹ năng thực hành Trang bị điện (Nghề: Điện công nghiệp)

  1. TRƯỜNG CĐNCKNN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Khoa Điện Độc Lập ­ Tự Do ­ Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KỸ NĂNG CƠ BẢN MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi:  TBĐ ­ CB 01 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ ĐỀ Nhận, kiểm tra, gá lắp khí cụ điện vào tủ điều khiển mạch điện mở  máy   ĐC quay 1 chiều 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra Nhận và kiểm tra tình trạng kỹ thuật các khí cụ điện cho mạch mở máy ĐC quay 1  chiều  theo bản vẽ, gá lắp khí cụ điện lên tủ điều khiển theo nguyên tắc bố trí thiết bị. Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01 2. Yêu cầu kỹ thuật. Toàn bộ khí cụ điện được giáo viên cấp cho sinh viên theo danh mục vật tư, dụng   cụ, thiết bị trong đề kiểm tra. Sinh viên nhận đủ số lượng và đúng thông số kỹ thuật của các vật tư, dụng cụ  theo danh mục trong đề kiểm tra. Kiểm tra được tình trạng của thiết bị và gá lắp khí cụ điện vào tủ điều khiển đảm   bảo yêu cầu kỹ thuật. 3. Quy trình thực hiện bài thi: Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ.    Gá lắp khí cụ điện vào tủ điều khiển. PHẦN II: BẢN VẼ
  2. A B C A o AT1 AT2 SB2 SB1 K K OL Đ1 K Đ2 K OL Đ3 OL Đ NGHỀ ĐIỆN CÔNG  Mã đề thi:  TBĐ ­ CB 01 NGHIỆP Người vẽ: Duyệt: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Ngày      tháng     năm 2014 BV số: 01
  3. PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ 1. Danh mục thiết bị, vật tư  được cung cấp tại phòng thực hành Tên thiết bị, dụng cụ,  Đơn vị  Số  Thông số  TT Ghi chú nguyên vật liệu tính lượng kỹ thuật 1 Áp tô mát 3 pha Chiếc 1 30A 2 Áp tô mát 1 pha  Chiếc 1 20A 3 Công tắc tơ  Chiếc 1 220V/18A 4 Động cơ 3 pha  Chiếc 1 380V ­ 0,75kW Nút ấn đơn màu xanh , màu  5 đỏ Chiếc 2  22­ 5A 7 Rơle nhiệt Chiếc 1 GTH ­ 22 8 Đèn báo xanh, đỏ, vàng Chiếc 3  22­ 5A 9 Thanh cài Chiếc 1 0,25m 10 Tủ điều khiển Chiếc 1 30 x 60 x 20     2. Danh mục dụng cụ thí sinh tự chuẩn bị được phép mang theo Đơn vị  Số  Thông số  TT Tên thiết bị, dụng cụ  Ghi chú tính lượng kỹ thuật 1 Kìm điện các loại Bộ 1 2 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 3 Tuốcnơvit các loại  Bộ 1     3.  Danh mục dụng cụ được sử dụng để chấm điểm  Đơn vị  Số  Thông số   TT Tên thiết bị, dụng cụ Ghi chú tính lượng kỹ thuật 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1  
  4. PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Thang  Điểm  1.  Nhận khí cụ điện, vật tư, thiết bị (3  Yêu cầu kỹ thuật điểm đánh  điểm) giá 1 Áp tô mát 3 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 2 Áp tô mát 1 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 3 Công tắc tơ  Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 4 Động cơ 3 pha  Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 5 Nút ấn đơn màu xanh , màu đỏ Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 6 Rơle nhiệt Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 9 Đèn báo xanh, đỏ, vàng Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 1 Đúng thông số, đủ số lượng Tủ điều khiển 0,2 0 1 Đúng thông số, đủ số lượng Thanh cài 0,2 1 Thang  2. Gá lắp khí cụ điện (3 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Thiết bị trong tủ Chắc chắn, đúng vị trí 1,5 2 Thiết bị trên cánh tủ Chắc chắn, đúng vị trí 1,5 Thang  3. An toàn (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,6 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,6 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,8 Thang  4. Thời gian (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Đúng thời gian 2 2 Vượt ≤ 15 phút 1 3 Vượt ≥ 16phút 0 Ghi chú :  Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá.            Ngày    tháng    năm 2014 Trưởng Khoa Điện Tổ trưởng chuyên môn
  5. TRƯỜNG CĐNCKNN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Khoa Điện Độc Lập ­ Tự Do ­ Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KỸ NĂNG CƠ BẢN MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi:  TBĐ ­ CB 02 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ ĐỀ Nhận, kiểm tra, gá lắp khí cụ điện vào tủ điều khiển ĐC quay 2 chiều 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra Nhận và kiểm tra tình trạng kỹ thuật các khí cụ điện cho mạch mở máy ĐC quay 2  chiều  theo bản vẽ, gá lắp khí cụ điện lên tủ điều khiển theo nguyên tắc bố trí thiết   bị. Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01 2. Yêu cầu kỹ thuật Toàn bộ  khí cụ điện được giáo viên cấp cho sinh viên theo danh mục vật tư,   dụng cụ, thiết bị trong đề kiểm tra. Sinh viên nhận đủ số lượng và đúng thông số kỹ thuật của các vật tư, dụng   cụ theo danh mục trong đề kiểm tra. Kiểm tra được tình trạng của thiết bị và gá lắp khí cụ điện vào tủ điều khiển  đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. 3. Quy trình thực hiện bài kiểm tra Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ.    Gá lắp khí cụ điện vào tủ điều khiển. PHẦN II: BẢN VẼ
  6. HẦAN III: DANH M B C ỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ 2. Danh mục thiết bị, v A ậN t tư  được cung cấp tại phòng thực hành AT1 Tên thiết bịAT2 , dụng cụ,  Đơn vị  Số  Thông số kỹ  TT Ghi chú nguyên vật liệu tính lượng thuật 1 Áp tô mát 3 pha d Chiếc mt 1 Kn 30A 7 Kt KT 3 5 2 Áp tô mát 1 pha  1 Chiếc 1 20A 4 rn 2 3 Công tắc tơ  ChiếcKt 2 220V/18A 4 Động cơ 3 pha  Chiếc  1 380V ­ 0,75kW H1 Nút ấn đơn màu xanh ,  Mn 2  22­ 5A 5 KN Chiếc Kt KT màu đỏ 9 11 Kn KN 7 Rơle nhiệt 3 Chiếc 1 GTH ­ 22 H2 Kn 8 Đèn báo xanh, đỏ, vàng Chiếc 3  22­ 5A 9 RN Thanh cài Chiếc 1 0,25m H3 rn 30cmx60cmc20c 10 Tủ điều khiển Chiếc 1 Mạch điều khiển m ®kb Mạch độụng l     2. Danh m c dụựng c c ụ thí sinh tự chuẩn bị được phép mang theo Đơn vị  Số  Thông số kỹ  TT Tên thiết bị, dụng cụ  Ghi chú tính lượng thuật 1 Kìm điện các loại Bộ 1 2 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 3 Tuốc nơ vit các loại  Bộ 1     3.  Danh mục dụng cụ được sử dụng để chấm điểm  Đơn vị  Số  Thông số kỹ   TT Tên thiết bị, dụng cụ Ghi chú tính lượng thuật 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1   NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi:  TBĐ ­ CB 02 Người  vvvv ẽ: Duyệt: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Ngày      tháng     năm 2014 BV số: 01  0114
  7. PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ 1. Danh mục thiết bị, vật tư  được cung cấp tại phòng thực hành Tên thiết bị, dụng cụ,  Đơn vị  Số  Thông số Ghi  TT nguyên vật liệu tính lượng  kỹ thuật chú 1 Áp tô mát 3 pha Chiếc 1 30A 2 Áp tô mát 1 pha  Chiếc 1 20A 3 Công tắc tơ  Chiếc 1 220V/18A 4 Động cơ 3 pha  Chiếc 1 380V ­ 0,75kW 5 Nút ấn đơn màu xanh , màu đỏ Chiếc 2  22­ 5A 7 Rơle nhiệt Chiếc 1 GTH ­ 22 8 Đèn báo xanh, đỏ, vàng Chiếc 3  22­ 5A 9 Thanh cài Chiếc 1 0,25m 10 Tủ điều khiển Chiếc 1 30 x 60 x 20     2. Danh mục dụng cụ thí sinh tự chuẩn bị được phép mang theo Đơn vị  Số  Thông số kỹ  TT Tên thiết bị, dụng cụ  Ghi chú tính lượng thuật 1 Kìm điện các loại Bộ 1 2 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 3 Tuốcnơvit các loại  Bộ 1     3.  Danh mục dụng cụ được sử dụng để chấm điểm  Đơn vị  Số  Thông số kỹ   TT Tên thiết bị, dụng cụ Ghi chú tính lượng thuật 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1  
  8. PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Thang  Điểm  1.  Nhận khí cụ điện, vật tư, thiết bị Yêu cầu kỹ thuật điểm đánh   (3 điểm) giá Áp tô mát 3 pha Đúng thông số, đủ số  1 0,4 lượng Đúng thông số, đủ số  2 Áp tô mát 1 pha 0,4 lượng Đúng thông số, đủ số  3 Công tắc tơ  0,4 lượng Đúng thông số, đủ số  4 Động cơ 3 pha  0,4 lượng Nút ấn đơn màu xanh , màu  Đúng thông số, đủ số  5 0,4 đỏ lượng Đúng thông số, đủ số  6 Rơle nhiệt 0,4 lượng Đúng thông số, đủ số  9 Đèn báo xanh, đỏ, vàng 0,2 lượng 1 Đúng thông số, đủ số  Tủ điều khiển 0,2 0 lượng 1 Đúng thông số, đủ số  Thanh cài 0,2 1 lượng Thang  2. Gá lắp khí cụ điện (3 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Thiết bị trong tủ Chắc chắn, đúng vị trí 1,5 2 Thiết bị trên cánh tủ Chắc chắn, đúng vị trí 1,5 Thang  3. An toàn (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,6 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,6 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,8 Thang  4. Thời gian (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Đúng thời gian 2 2 Vượt ≤ 15 phút 1 3 Vượt ≥ 16phút 0 Ghi chú :  Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Ngày     tháng    năm 2014 Trưởng Khoa Điện Tổ trưởng chuyên môn
  9. TRƯỜNG CĐNCKNN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Khoa Điện Độc Lập ­ Tự Do ­ Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KỸ NĂNG CƠ BẢN MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi:  TBĐ ­ CB 03 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ ĐỀ Nhận, kiểm tra khí cụ điện cho mạch điện mở máy Y – Δ; ép 5 đầu cốt  dây mạch động lực, ép 5 đầu cốt dây mạch điều khiển 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra Nhận và kiểm tra tình trạng kỹ thuật các khí cụ điện cho mạch mở máy  Y – Δ  theo bản vẽ, ép 5 đầu cốt cho dây có tiết diện 2,5 mm2, ép 5 đầu cốt cho dây có tiết diện  1,5 mm2. Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật Toàn bộ khí cụ điện được giáo viên cấp cho sinh viên theo danh mục vật tư,  dụng cụ, thiết bị trong đề kiểm tra. Sinh viên nhận đủ số lượng và đúng thông số kỹ thuật của các vật tư, dụng   cụ theo danh mục trong đề kiểm tra. Kiểm tra được tình trạng của thiết bị và ép được các đầu cốt đảm bảo yêu cầu kỹ  thuật. 3. Quy trình thực hiện bài thi Nhận, kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ.    Ép đầu cốt. PHẦN II: BẢN VẼ
  10. 1 x 2,5 màu d? L1 1 x 2,5 màu xanh L2 1 x 2,5 màu vàng L3 1 x 2,5 màu den N 1 x 2,5 màu vàng xanh PE 2,5 mm2 1x1,5m 1x1,5m àu àu den d? MCB0 I> I> I> MCB1 THR PB0 MC PB1 MC THR THR Ts Ts U V W M MC2 PE MC Ts MC1 H1 MC2 H2 H3 MC2 MC1 MC1 Mạch điều khiển Mạch động lực NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi:  TBĐ ­ CB 03 Người vẽ: Duyệt: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Ngày      tháng     năm 2014 BV số: 01
  11. PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ 3. Danh mục thiết bị, vật tư  được cung cấp tại phòng thực hành Tên thiết bị, dụng cụ,  Đơn vị  Số  Thông số TT Ghi chú nguyên vật liệu tính lượng  kỹ thuật 1 Áp tô mát 3 pha Chiếc 1 30A 2 Áp tô mát 1 pha  Chiếc 1 20A 3 Công tắc tơ  Chiếc 3 220V/18A 4 Động cơ 3 pha  Chiếc 1 380V ­ 0,75kW Nút ấn đơn màu xanh , màu  5 đỏ Chiếc 2  22­ 5A 6 Rơle nhiệt Chiếc 1 GTH ­ 22 7 Dây đơn mềm m 2m 1 x 1,5mm 8 Dây đơn mềm m 2m 2,5mm 9 Đèn báo xanh, đỏ, vàng Chiếc 3 22­ 5A 10 Đầu cốt càng cua Chiếc 10  4 11 Đầu cốt càng cua Chiếc 10  2,5 12 Rơle thời gian Chiếc 1 220V 13 Kìm ép cốt Chiếc 1     2. Danh mục dụng cụ thí sinh tự chuẩn bị được phép mang theo Đơn vị  Số  Thông số  TT Tên thiết bị, dụng cụ  Ghi chú tính lượng kỹ thuật 1 Kìm điện các loại Bộ 1 2 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 3 Tuốcnơvit các loại  Bộ 1     3.  Danh mục dụng cụ được sử dụng để chấm điểm  Đơn vị  Số  Thông số  TT Tên thiết bị, dụng cụ Ghi chú tính lượng  kỹ thuật 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1  
  12. PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Thang  Điểm  1.  Nhận khí cụ điện, vật tư, thiết bị Yêu cầu kỹ thuật điểm đánh   (4 điểm) giá Áp tô mát 3 pha Đúng thông số, đủ số  1 0,4 lượng Đúng thông số, đủ số  2 Áp tô mát 1 pha 0,4 lượng Đúng thông số, đủ số  3 Công tắc tơ  0,4 lượng Đúng thông số, đủ số  4 Động cơ 3 pha  0,4 lượng Nút ấn đơn màu xanh , màu  Đúng thông số, đủ số  5 0,4 đỏ lượng Đúng thông số, đủ số  6 Rơle nhiệt 0,4 lượng Đúng thông số, đủ số  7 Dây đơn mềm 0,4 lượng Đúng thông số, đủ số  8 Dây đơn mềm 0,2 lượng Đúng thông số, đủ số  9 Đèn báo xanh, đỏ, vàng 0,2 lượng 1 Đúng thông số, đủ số  Đầu cốt càng cua 0,2 0 lượng 1 Đúng thông số, đủ số  Rơle thời gian 0,4 1 lượng 1 Kim ép cốt 1 2 Đúng số lượng Thang  2. Ép cốt (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm Chắc chắn, tiếp xúc tốt 0,4 1 Đầu dây 1,5 Lõi dây không hở 0,6 Chắc chắn, tiếp xúc tốt 0,4 2 Đầu dây 2,5 Lõi dây không hở 0,6 Thang  3. An toàn (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,6 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,6 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,8 Thang  4. Thời gian (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Đúng thời gian 2
  13. 2 Vượt ≤ 15 phút 1 3 Vượt ≥ 16phút 0 Ghi chú :  Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Ngày    tháng    năm 2014 Trưởng Khoa Điện Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Khoa Điện Độc Lập ­ Tự Do ­ Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KỸ NĂNG CƠ BẢN MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi:  TBĐ ­ CB 04 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ ĐỀ  Nhận, kiểm tra khí cụ điện mạch mở máy qua cuộn kháng; ép 5 đầu cốt   dây mạch động lực, ép 5 đầu cốt dây mạch điều khiển 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra Nhận và kiểm tra tình trạng kỹ  thuật các khí cụ  điện cho mạch mở  máy  qua  cuộn kháng  theo bản vẽ, ép 5 đầu cốt cho dây có tiết diện 2,5 mm 2, ép 5 đầu cốt  cho dây có tiết diện 1,5 mm2. Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật. Toàn bộ khí cụ điện được giáo viên cấp cho sinh viên theo danh mục vật tư, dụng   cụ, thiết bị trong đề kiểm tra. Sinh viên nhận đủ  số  lượng và đúng thông số  kỹ  thuật của các vật tư, dụng   cụ theo danh mục trong đề kiểm tra. Kiểm tra được tình trạng của thiết bị và ép được các đầu cốt đảm bảo yêu cầu kỹ  thuật. 3. Quy trình thực hiện bài thi: Nhận, kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ.    Ép đầu cốt. PHẦN II: BẢN VẼ
  14. 1 x 2,5 màu d? L1 1 x 2,5 màu xanh L2 1 x 2,5 màu vàng L3 1 x 2,5 màu den N 1 x 2,5 màu vàng xanh PE 2,5 mm2 1x1,5m 1x1,5m à à u u d? den MCB0 I> I> I> MCB1 THR PB0 MC PB1 MC THR CK MC1 Ts MC1 THR U V W MC Ts H1 MC1 H2 H3 PE M Mạch điều khiển Mạch động lực NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi:  TBĐ ­ CB 04 Người  vvvv ẽ: Duyệt: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Ngày      tháng     năm 2014 BV số: 01  0114
  15. PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ 4. Danh mục thiết bị, vật tư  được cung cấp tại phòng thực hành Tên thiết bị, dụng cụ,  Đơn vị  Số  Thông số kỹ  TT Ghi chú nguyên vật liệu tính lượng thuật 1 Áp tô mát 3 pha Chiếc 1 30A 2 Áp tô mát 1 pha Chiếc 1 20A 3 Công tắc tơ Chiếc 3 220V/18A 4 Động cơ 3 pha Chiếc 1 380V ­ 0,75kW Nút ấn đơn màu xanh , màu  5 đỏ Chiếc 2  22­ 5A 6 Rơle nhiệt Chiếc 1 GTH ­ 22 7 Dây đơn mềm m 2m 1,5mm 8 Dây đơn mềm m 2m 2,5mm 9 Đèn báo xanh, đỏ, vàng Chiếc 3  22­ 5A 10 Đầu cốt càng cua Chiếc 10  4 11 Đầu cốt càng cua Chiếc 10  2,5 12 Rơle thời gian Chiếc 1 220V 13 Kìm ép cốt Chiếc 1     2. Danh mục dụng cụ thí sinh tự chuẩn bị được phép mang theo Đơn vị  Số  Thông số kỹ  TT Tên thiết bị, dụng cụ  Ghi chú tính lượng thuật 1 Kìm điện các loại Bộ 1 2 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 3 Tuốcnơvit các loại  Bộ 1     3.  Danh mục dụng cụ được sử dụng để chấm điểm  Đơn vị  Số  Thông số kỹ   TT Tên thiết bị, dụng cụ Ghi chú tính lượng thuật 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1  
  16. PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Thang  Điểm  1.  Nhận khí cụ điện, vật tư, thiết bị  Yêu cầu kỹ thuật điểm đánh  (4 điểm) giá 1 Áp tô mát 3 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 2 Áp tô mát 1 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 3 Công tắc tơ  Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 4 Động cơ 3 pha  Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 5 Nút ấn đơn màu xanh , màu  0,4 đỏ Đúng thông số, đủ số lượng 6 Rơle nhiệt Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 7 Dây đơn mềm Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 8 Dây đơn mềm Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 9 Đèn báo xanh, đỏ, vàng Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 1 Đầu cốt càng cua 0,2 0 Đúng thông số, đủ số lượng 1 Rơle thời gian 0,4 1 Đúng thông số, đủ số lượng 1 Kim ép cốt 0,2 2 Đúng số lượng Thang  2. Ép cốt (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Đầu dây 1,5 Chắc chắn, tiếp xúc tốt 0,4 Lõi dây không hở 0,6 2 Đầu dây 2,5 Chắc chắn, tiếp xúc tốt 0,4 Lõi dây không hở 0,6 Thang  3. An toàn (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,6 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,6 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,8 Thang  4. Thời gian (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Đúng thời gian 2 2 Vượt ≤ 15 phút 1 3 Vượt ≥ 16phút 0 Ghi chú :  Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Ngày    tháng    năm 2014 Trưởng Khoa Điện Tổ trưởng chuyên môn
  17. TRƯỜNG CĐNCKNN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Khoa Điện Độc Lập ­ Tự Do ­ Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KỸ NĂNG CƠ BẢN MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi:  TBĐ ­ CB 05 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ ĐỀ.  Nhận, kiểm tra, gá lắp khí cụ điện vào tủ điều khiển mạch tự động giới   hạn hành trình và đảo chiều chuyển động 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra Nhận và kiểm tra tình trạng kỹ thuật các khí cụ  điện mạch tự động giới hạn  hành trình  và đảo chiều chuyển động theo bản vẽ, gá lắp các khí cụ  điện cho tủ  điều khiển. Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật Toàn bộ  khí cụ điện được giáo viên cấp cho sinh viên theo danh mục vật tư,   dụng cụ, thiết bị trong đề kiểm tra. Sinh viên nhận đủ số lượng và đúng thông số kỹ thuật của các vật tư, dụng   cụ theo danh mục trong đề kiểm tra. Kiểm tra được tình trạng của thiết bị và gá lắp khí cụ điện vào tủ điều khiển  đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. 3. Quy trình thực hiện bài thi Lập bảng kê, nhận các khí cụ điện, vật tư, thiết bị Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ.    Gá lắp khí cụ điện lên tủ. PHẦN II: BẢN VẼ
  18. A B C N CD B A C LS1 LS2 Cc1 CC2 M1 Ls 1 D K2 K1 1 3 5 7 9 K1 K1 4 2 rn Ls2 K1 K2 Ls1 §1 M2 Ls 2 K1 K2 3 11 13 15 K2 RN K2 §2 ®kb §3 rn Mạch điện điều  Mạch điện động lực khiển NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi:  TBĐ ­ CB 05 Người  vvvv ẽ: Duyệt: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Ngày      tháng     năm 2014 BV số: 01  0114
  19. PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ 2. Danh mục thiết bị, vật tư  được cung cấp tại phòng thực hành Tên thiết bị, dụng cụ,  Đơn vị  Số  Thông số  TT Ghi chú nguyên vật liệu tính lượng kỹ thuật 1 Áp tô mát 3 pha Chiếc 1 30A 2 Áp tô mát 1 pha Chiếc 1 20A 3 Công tắc tơ Chiếc 2 220V/18A 4 Động cơ 3 pha Chiếc 1 380V ­ 0,75kW Nút ấn đơn màu xanh , màu  5 đỏ Chiếc 3  22­ 5A 7 Rơle nhiệt Chiếc 1 GTH ­ 22 8 Đèn báo xanh, đỏ, vàng Chiếc 3  22­ 5A 9 Thanh cài Chiếc 1 0,25m 10 Công tắc hành trình Chiếc 2 11 Tủ điều khiển Chiếc 1 30 x 60 x 20     2. Danh mục dụng cụ thí sinh tự chuẩn bị được phép mang theo Đơn vị  Số  Thông số TT Tên thiết bị, dụng cụ  Ghi chú tính lượng  kỹ thuật 1 Kìm điện các loại Bộ 1 2 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 3 Tuốcnơvit các loại  Bộ 1     3.  Danh mục dụng cụ được sử dụng để chấm điểm  Đơn vị  Số  Thông số   TT Tên thiết bị, dụng cụ Ghi chú tính lượng kỹ thuật 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2