intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng quan về Quản lý mạng

Chia sẻ: Huy Nhat | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

158
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vấn đề quản lý hệ thống mạng lớn Xác định công việc quản lý mạng Các công cụ dùng trong quản lý mạng Các thành phần cơ bản của quản lý mạng Các mô hình quản lý mạng Quản lý mạngBao gồm: Thao tác (activities) Phương pháp (methods) Thủ tục (procedures) Công cụ (tools) Chức năng: Vận hành (operation) Quản trị (administration) Bảo dưỡng (maintenance) Cung cấp dịch vụ (provisioning)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng quan về Quản lý mạng

  1. Tổng quan về Quản lý mạng
  2. Nội dung Vấn đề quản lý hệ thống mạng lớn   Xác định công việc quản lý mạng  Các công cụ dùng trong quản lý mạng  Các thành phần cơ bản của quản lý mạng  Các mô hình quản lý mạng Network management 2 PTIT, 2011
  3. Vận hành hệ thống mạng lớn Network management 3 PTIT, 2011
  4. Vận hành hệ thống mạng lớn Network management 4 PTIT, 2011
  5. Vận hành hệ thống mạng lớn Network management 5 PTIT, 2011
  6. Đặc trưng của hệ thống mạng lớn Nhiều thiết bị   Nhiều người dùng  Phân bố nhiều nơi Network management 6 PTIT, 2011
  7. Quản lý mạng Bao gồm:   Thao tác (activities)  Phương pháp (methods)  Thủ tục (procedures)  Công cụ (tools) Chức năng:   Vận hành (operation)  Quản trị (administration)  Bảo dưỡng (maintenance)  Cung cấp dịch vụ (provisioning) Network management 7 PTIT, 2011
  8. Các đối tượng của QLM Quản lý Quản lý Quản lý Quản lý Quản lý ứng dụng hệ thống mạng hệ thống ứng dụng Network management 8 PTIT, 2011
  9. Vai trò của quản lý mạng Tiết kiệm chi phí (Cost)   TotalCost of Ownership (TCO) = Operation Cost + Equipment Cost Tăng chất lượng dịch vụ (Quality)   Reliability  Availability Tăng doanh thu (Revenue)  Network management 9 PTIT, 2011
  10. Cung cấp và sử dụng dịch vụ quản lý mạng Sử dụng dịch vụ:  cung cấp dịch vụ (service providers)  Nhà  Bộ phận IT doanh nghiệp (enterprise IT)  Nhân viên quản trị mạng (end users) Cung cấp dịch vụ:  cung cấp thiết bị (equipment vendors)  Nhà  Người phát triển ứng dụng (application vendors)  Người tích hợp hệ thống (system integrator) Network management 10 PTIT, 2011
  11. Công cụ quản lý mạng Device managers   Network analyzers  Element managers  Management platform  Collectors (probes)  Intrusion Detection System (IDS)  Performance analysis systems  Alarm management systems Network management 11 PTIT, 2011
  12. Công cụ quản lý mạng Trouble ticket systems   Work order systems  Workflow management systems  Service provisioning systems  Service-order management systems  Billing systems Network management 12 PTIT, 2011
  13. Trouble ticket system Network management 13 PTIT, 2011
  14. Work order system Network management 14 PTIT, 2011
  15. Workflow management system Network management 15 PTIT, 2011
  16. Một số tình huống QLM Customer Network Management   Distributed Data Storage  Central Graphics Archive  Shared Document System  Help Desk Support  DNS Management  Backup and Archiving System Network management 16 PTIT, 2011
  17. Bài tập Định nghĩa quản lý mạng?   Vai trò của QLM trong vận hành, khai thác hệ thống mạng sản xuất?  Cho một số ví dụ về các tình huống QLM? Network management 17 PTIT, 2011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2