YOMEDIA
ADSENSE
Topic 4: Sản xuất và chi phí
291
lượt xem 31
download
lượt xem 31
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo bài thuyết trình 'topic 4: sản xuất và chi phí', kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Topic 4: Sản xuất và chi phí
- Sản xuất và chi phí Topic 4 1
- Sản xuất & Chi phí 1. Kiến thức cơ về sản xuất & chi phí 2. Chi phí ngắn hạn 3. Chi phí dài hạn 2
- 1. Một số khái niệm chi phí Chi phí cơ hội Chi phí cơ hội: Là lợi ích mất đi hay cơ hội bị bỏ qua khi không sử dụng nguồn lực cho các lựa chọn khác tốt hơn. CP cơ hội thực: Lượng đầu ra tối đa mất đi CP cơ hội tính bằng tiền Giá trị đầu ra tối đa mất đi 3
- 1. Một số khái niệm CP rõ ràng và CP ẩn CP rõ ràng Là CP phải trả trên thực tế để sử dụng các nguồn lực cho SXkinh doanh. CP tiềm ẩn Là CP cơ hội của các nguồn lực đã được sử dụng nhưng doanh nghiệp không phải trả trên thực thế (vd. Lao động của người chủ doanh nghiệp) 4
- 1. Khái niệm lợi nhuận Lợi nhuận kế toán =Tổng Doanh thu – Tổng chi phí rõ ràng Lợi nhuận kinh tế = Tổng DT – (Tổng CP rõ ràng + Tổng CP tiềm ẩn) = Tổng DT– CP cơ hội của tất cả các nguồn lực đã được sử dụng Lợi nhuận thông thường = Không có lợi nhuận kinh tế hay hòa vốn = Là khoản thanh toán CP tối thiểu để có thể duy trì hoạt động của doanh nghiệp 5
- Bài tập: Bill là chủ một doanh nghiệp tư nhân, đang quản lý một cửa hàng máy tính. Số liệu về tình hình tài chính trong năm đầu tiên kinh doanh. Tính lợi nhuận kế toán và lợi nhuận kinh tế? $ 190,000 Tổng doanh thu 65,000 Mức lương Bill nhận được nếu làm ở công ty khác 90,000 Khoản vay ngân hàng 9,000 Lãi suất trả cho ngân hàng 70,000 Mua tài sản cố định 4,200 Lợi tức nhận được nếu đầu tư $70,000 vào cổ phiếu 14,000 Khấu hao tài sản cố định 30,000 Lương cho nhân viên 67,000 Vật tư đã được sử dụng 6
- 1. Ngắn hạn và Dài hạn Ngắn hạn Là khoản thời gian mà có ít nhất 1 yếu tố đầu vào cố định Dài hạn Là khoản thời gian mà tất cả các yếu tố đầu vào biến đổi Ngắn hạn và dài hạn không có thời gian xác định vì phụ 7 thuộc nhiều nhân tố
- 2. SX ngắn hạn Giả sử tất cả các yếu tố cố định, ngoại trừ lao động Sản lượng trung bình của LĐ (APL) là số sản phẩm tính trên 1 đơn vị lao động Q: Sản lượng L: Số đơn vị lao động 8
- 2. SX ngắn hạn Sản lượng biên của LĐ (MPL) là sản lượng tăng thêm do tăng thêm 1 đơn vi lao động ∆Q: Sản lượng thay đổi ∆L: Số đơn vị LĐ TP = Q = Tổng sản phẩm hay tổng số lượng đầu ra 9
- Sản lượng lúa mì của một nông trại trong 1 năm (tấn) 10 Copyright 2001 Pearson Education Australia
- Quy luật lợi suất giảm dần Khi gia tăng một nguồn lực biến đổi thì MP cuối cùng sẽ giảm 11
- Quy luật lợi suất giảm dần Giả sử: Một nguồn lực biến đổi (lao động) được kết hợp với nguồn lực cố định (đất đai và máy móc) Kỹ thuật cho trước 12
- Quy luật lợi suất giảm dần Với kỹ thuật công nghệ không thay đổi, khi gia tăng thêm một yếu tố đầu vào biến đổi thì MP cuối cùng sẽ giảm. Tức là khi đã có sự phối hợp tối ưu giữa lao động và các nguồn lực cố định thì bất cứ sự tăng thêm lao động nào cũng dẫn đến sự kém hiệu quả vì người lao động lúc này có ít đất đai và máy móc để làm việc hơn lúc trước. 13
- Sản lượng lúa mì của một nông trại/năm 40 TP Tấn lúa mì/năm 30 20 10 0 Số lao động(L) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 14 12 Tấn lúa mì/năm 10 8 6 MP 4 2 0 Số lao động(L) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 -2 fig 14 Copyright 2001 Pearson Education Australia
- Sản lượng lúa mì của một nông trại/năm 40 TPP Tấn lúa mì/năm 30 20 b Lợi tức giảm dần 10 0 Số lao động(L) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 14 b 12 10 Tấn lúa mì/năm 8 6 4 2 0 Số lao động(L) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 -2 fig 15 MPP Copyright 2001 Pearson Education Australia
- Sản lượng lúa mì của một nông trại/năm d 40 TP Tấn lúa mì/năm 30 20 Sản phẩm b tối đa 10 0 Số lao động(L) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 14 b 12 Tấn lúa mì/năm 10 8 6 MP 4 2 0 d Số lao động(L) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 -2 fig 16 Copyright 2001 Pearson Education Australia
- Đường cong sản xuất MP cắt AP tại đỉnh AP Khi biên tế > trung bình, SL trung bình tăng lên Khi biên tế giảm thấp hơn trung bình, SL trung bình giảm xuống Khi MP > 0, TP tăng Khi MP
- Chi phí ngắn hạn Tổng chi phí Tổng CP cố định TFC Tổng CP biến đổi TVC Tổng CP TC = TFC + TVC Chi phí trung bình CP cố định TB (AFC) = TFC/Q CP biến đổi TB (AVC) = TVC/Q Tổng CP trung bình (ATC) = TC/Q = AFC+AVC 18
- Chi phí ngắn hạn TC TVC CP cố định Chi phí (dollars) Tổng CP biến đổi CP TFC Sản lượng 19
- Chi phí ngắn hạn Chi phí biên (MC) là chi phí tăng thêm khi sx thêm 1 đơn vị HH. MC = ∆TC / ∆Q MC = ∆TVC / ∆Q 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn