intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm Amin - Amino axit

Chia sẻ: Leluat Le | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

646
lượt xem
287
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo chuyên đề hóa học về Trắc nghiệm Amin - Amino axit

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm Amin - Amino axit

  1. ĐỀ KIỂM TRA THỬ CHƯƠNG AMIN – AMINO AXIT Câu 1. Hay chỉ ra câu sai trong cac câu sau: ̃ ́ A. Anilin có tinh bazơ yêu hơn NH3 ́ ́ B. Tinh bazơ cua cac amin đêu manh hơn NH 3 ́ ̉ ́ ̀ ̣ C. Tât cả cac amin đơn chưc đêu chưa 1 số lẻ nguyên tư H trongam phân tư. ́ ́ ̀ D. Cac amin đêu có tinh bazơ. ́ ̀ ́ Câu 2. Chât nao sau đây không thể tham gia phan ưng trung hơp? ́ ̀ ̉ ̀ A. Stiren B. Alanin C. Etylen D. Buta-1,3- dien Câu 3. Để nhân biêt dung dich cac chât glixerol, hồ tinh bôt, long trăng trưng, ta có thể tiên hanh theo trinh ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀ tư nao sau đây? ̀ A. Dung quỳ tim, dung dung dich HNO3 ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ B. Dung dung dich I2, dung dung dich HNO3 ̣ ̀ C. Dung Ca(OH)2, dung dung dich HNO3 ̀ ̣ D. Dung quỳ tim, dung dung dich iot. ̀ ́ ̀ ̣ Câu 4. Trung hoa 100 ml dung dich etylamin cân 60 ml dung dich HCl 0,1M. Giả sư thể tich không thay đôi. ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ Xac đinh nông độ Mol cua dung dich etylamin? ́ ̣ ̀ ̉ ̣ A. 0,6(M) B. 0,10(M) C. 0,08(M) D. 0,06(M) Câu 5. Cho cac chât: C2H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3), NH3(4). Thư tư tăng dân tinh bazơ là ? ́ ́ ̀ ́ A. (3)
  2. Câu 18: Phân tư khối trung bình của poli (vinyl clorua) (PVC) là 250000 đvC. Hệ số trùng hơp của PVC là A. 6000 B. 4000 C. 5500 D. 5000 Câu 19: Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thư nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên? A. Quỳ tím B. NaOH C. HCl D. CH3OH/HCl Câu 20: Amin có công thưc CH3 – CH(NH2) – CH3 tên là: A. Propylamin B. Isopropylamin C. metyletylamin D. etylmetylamin Câu 21: Cho α - aminoaxit mạch thẳng A có công thưc H2NR(COOH)2 phản ưng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là chất nào sau đây? A. Axit 2- aminopropanđioic B. Axit 2- aminobutanđioic C. Axit 2- aminopentanđioic D. Axit 2- amino hexanđioic Câu 22: X là một amino axit no chỉ chưa một nhóm –COOH và một nhóm – NH2. CHo 2,67 gam X phản ưng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,3M. Công thưc của X là: A. CH3-CH(NH)2COOH B. C3H7CH(NH)2COOH C. CH3-CH(NH)2CH2COOH D. H2N-CH2-COOH Câu 23:Dãy chất nào sau đây đều tác dụng đươc với NaOH? A. C2H5COOCH3, C2H5COOH, H2NCH2COOH B. C2H5CHO, C2H5COOH, H2NCH2COOH C. C2H5OH. C2H5COOH, H2NCH2COOH D. C2H5COOCH3, C2H5COOH, CH3OH Câu 24: Cho các chất: NH3, CH3-NH2, (CH3)2NH, C6H5-NH2(anilin). Trật tư tăng dần lưc bazơ của các chất là: A. NH3< CH3-NH2< (CH3)2NH< C6H5-NH2 B. CH3-NH2< (CH3)2NH< C6H5-NH2< NH3 C. CH3-NH2< (CH3)2NH< C6H5-NH2< NH3 D. C6H5-NH2< NH3< CH3-NH2< (CH3)2NH Câu 25: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tư chưa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 5 chất B. 6 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 26: Cho 45g hỗn hơp gồm 3 amin no đơn chưc tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ưng thu đươc 61,425g muối. Thể tích dung dịch HCl cần dùng là: A. 450ml B. 45ml C. 30ml D. 300ml Câu 27: Có bao nhiêu chất đồng phân là amin bậc 1 có cùng công thưc phân tư C4H11N? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 28:Cho peptit X có CTCT như sau:H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Đem thủy phân peptit X thu đươc mấy aminoaxit? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 29 : Công thưc của amin chưa 23,73% khối lương nitơ là công thưc nào ? A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hơp hai amin no đơn chưc đồng đẳng liên tiếp, ta thu đươc hỗn hơp sản phẩm khí với tỉ lệ thể tích VCO 2 : VH 2 O (ở cùng điều kiện) = 8 : 17 Công thưc của hai amin là ở đáp án nào ? A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. C3H7NH2, C4H9NH2 C. CH3NH2, C2H5NH2 D. C4H9NH2, C5H11NH2 Câu 31: Trong phản ưng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ưng nào giữ nguyên mạch polime? 0 0 A. nilon–6,6 + H2O t → B. cao su Buna + HCl t → 0 0 C. polistiren 300→ C D. resol 150→ C Câu 32: Poli(vinyl ancol) là polime đươc điều chế bằng phản ưng trùng hơp từ monome sau đây ? A. CH2=CH–COOCH3 B. CH2=CH–OCOCH3 C. CH2=CH–COOC2H5 D. CH3OCO–CH=CH2 Câu 33: PVC đươc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4  C2H2  CH2=CHCl  PVC → → → Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan) A. 3584 m3 B. 12846 m3 C. 8635 m3 D. 6426 m3 2
  3. Câu 34: Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau: C6H5 – NH2 (X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2); H2N – CH2 – COOH (X3); HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH (X4) H2N – (CH2)4 – CH(NH2) – COOH (X5) Những dung dịch làm giấy quỳ tím hóa xanh là dung dịch nào? A. X1; X2; X5 B. X2; X3; X4 C. X2; X5 D. X3; X4; X5 Câu 35 : Cho 0,012 mol aminoaxit X phản ưng vừa đủ với HCl tạo ra 1,506 g muối Y. Công thưc cấu tạo của X là: A. H2N–CH2–COOH. B. H2NCH2–CH(NH2)–COOH. C. H2N–CH2–CH2–COOH. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Câu 36 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ visco và tơ axetat. C. Tơ tằm và nitron D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. Câu 37: Tiến hành trùng ngưng hỗn hơp glyxin và alanin. Hỏi có thể thu đươc tối đa bao nhiêu đipeptit ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 . Câu 38: Trong các phản ưng dưới đây, phản ưng khâu mạch polime là : A. Cho poli(vinyl axetat) tác dụng với NaOH. B. Clo hóa nhưa PVC C. Hiđro hóa cao su buna D. Lưu hóa cao su. Câu 39: Hơp chất hoặc cặp hơp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ưng trùng ngưng? A. Phenol và fomanđehit B. Buta-1,3-đien và stiren C. Axit ađipic và hexanmetilenđiamin D. Axit ϖ -aminocaproic Câu 40: Biết X là 1 aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu đươc 1,835 gam muối khan. Mặt khác khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định công thưc phân tư của X? A.C2H5(NH2)COOH B. C3H6(NH2)COOH C. C3H5(NH2)2COOH D. C3H5(NH2)(COOH)2 Câu 41: X là một aminoaxit chỉ chưa 1 nhóm – NH 2 và 1 nhóm – COOH. Cho 0,445 gam X phản ưng vừa đủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Vậy công thưc cấu tạo của X có thể là: A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH=CHCOOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH Câu 42: Khi rưa dụng cụ thuỷ tinh đưng anilin người ta: A.Tráng bằng dd kiềm rồi rưa lại bằng nước. B.Tráng bằng dd axit rồi rưa lại bằng nước. C.Tráng bằng dd brom rồi rưa lại bằng nước. D.Chỉ cần rưa bằng nước ví anilin rất dể tan. Câu 43. Để khư mùi tanh của cá (là hỗn hơp các amin). Trong thưc tế người ta dùng ? A. Nước B. Muối ăn C. Giấm D. Lá xả Câu 44: Cho sơ đồ biến hoá sau: Alanin + NaOH → X + HCl → Y. Y là chất nào sau đây?   A.CH3-CH(NH2)-COONa B.ClH3NCH2CH2COOH C.CH3-CH(NH3Cl)-COOH D.CH3-CH(NH3Cl)-COONa Câu 45: Alanin có thể phản ưng với tất cả các chất nào trong dãy sau? A.Ba(OH)2, CH3OH, H2NCH2COOH B.HCl, Cu, CH3NH2 C.C2H5OH, FeCl2, Na2SO4 D.H2SO4, CH3CHO, H2O Câu 46: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2 M.Cô cạn dung dịch sau phản ưng đươc 1,835 g muối.Khối lương mol của A là: A.89 u B.103 u C.147 u D.105 u Câu 47: Trong phân tư amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ưng thu đươc 19,4 gam muối khan. Công thưc của X là: A.H2NC3H6COOH B.H2NCH2COOH C.H2NC2H4COOH D.H2NC4H8COOH Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng? A.Phân tư đipeptit có 2 liên kết peptit. B.Phân tư tripeptit có 3 liên kết peptit. C.Trong phân tư peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit. D.Trong phân tư peptit mạch hở chưa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n - 1. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2