Trắc nghiệm động học chất điểm
lượt xem 24
download
Câu 1 Một người đi xe đạp bắt đầu khởi hành, sau 10s đạt được tốc độ 2,0m/s, gia tốc của người đó là a) 2m/s2 b) 0,2m/s2 c) 5m/s2 d) 0,04m/s2 một đoạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga cho ôtô chạy chậm dần đều. Sau 15s ôtô dừng lại.Vận tốc của ôtô sau 5 s kể từ khi giảm ga : a) -10 m/s b) 10 m/s c) 20 m/s d) -14,5 m/s Câu 2. Khi ôtô chạy với vận tốc có độ lớn 12m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm động học chất điểm
- Câu 6 Mộ t ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên Trắc nghiệm động học chất điểm mộ t đo ạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga cho ôtô ch ạy ch ậm dần đều. Sau 15s ôtô dừng lại.Vận Câu 1 Một người đi xe đạp b ắt đầu khởi hành, sau tốc của ôtô sau 5 s kể từ khi giảm ga : 10s đạt được tốc độ 2,0m/s, gia tốc của người đó là a) -10 m/s b) 10 m/s c) 20 m/s d) -14,5 m/s a) 2m/s2 b ) 0,2m/s2 c) 5m/s2 d ) 0,04m/s2 Câu 7 Mộ t viên bi nhỏ chuyển đ ộng nhanh d ần đều Câu 2. Khi ôtô chạy với vận tốc có độ lớn 12m/s trên không vận tố c đầu từ đỉnh của một máng nghiêng. đoạn đường th ẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô Tọa độ củ a bi sau khi th ả 1 s, 2s, 3s, 4s, 5s, được ghi chạy nhanh dần đ ều. Sau 15s, ôtô đạt vận tốc có độ lại như sau : lớn 15m/s. Vận tốc trung bình của ôtô sau 30s kể từ khi tăng ga là t (s) 0 1 2 3 4 5 a) v = 18m/s b ) v = 30m/s x (cm) 0 10 40 90 160 250 c)v = 15m/s d) Một kết quả khác Câu 3. Một ô tô đang ch ạy với tốc độ 12 m/s trên Hãy xác đ ịnh vận tố c tứ c thời vào đầu giây th ứ tư : đoạn đường th ẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy nhanh dần đ ều. Sau 15 s ôtô đạt tố c độ 15m/s . a) 40cm/s b) 90cm/s c) 60cm/s d) 80cm/s tốc độ của ô tô sau 5 s kể từ khi tăng ga là : Câu 8 Chiếc xe có lốp tốt và ch ạy trên đường khô có a) - 13 m/s b) 6 m/s c) 13 m/s d ) -16 m/s thể phanh với độ giảm tốc là 4,90(m/s2). Nếu xe có vận tố c 24,5m/s thì cần bao nhiêu lâu đ ể dừng ? Câu 4. Một ô tô đang ch ạy với tốc độ 12 m/s trên một đoạn đường th ẳng thì người lái xe tăng ga cho a) 0,2s b ) 5s c) 2,5s d ) 61,25s ô tô chạy nhanh dần đ ều. Sau 15 s ôtô đạt vận tốc Câu 9 Ôtô đua hiện đại chạy bằng động cơ phản lực 15m/s . Quãng đường của ô tô đi được sau 5 s kể từ đạt được vận tố c rất cao. Một trong các loại xe đó có khi tăng ga là : gia tốc là 25m/s2, sau th ời gian kh ởi hành 4,0s, vận a) 62,5 m b ) 57,5 m c) 65 m d ) 72,5 m tốc của xe có độ lớn là Câu 5. Một ô tô đang ch ạy với vận tố c 15 m/s trên a) 6,25m/s b) 200m/s c) 50m/s d ) 100m/s một đoạn đường th ẳng thì người lái xe giảm ga cho Câu 10 Khi mộ t vật rơi tự do thì độ tăng vận tốc ô tô chạy chậm dần đều. Sau 15s ôtô dừng lại.Gia tốc trong 1s có độ lớn b ằng : của ôtô: a) 1m/s2 b) - 1 m/s2 c) 0,1 m/s2 d) -0,1 C. g 2 A. B. g D. g / 2 g m /s2
- Câu 15 Một vật rơi tự do tại nơi g = 9,8m/s2. Khi rơi Câu 11 Mộ t vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất ở được 19,6m thì vận tốc củ a vật là : n ơi có gia tốc trọng trường g . Vận tố c của vật khi đi được nử a quãng đường : a) 384,16m/s b) 19,6m/s c) 1m/s d) 9,8 2 m/s A. 2gh B. C. gh D. gh 2 gh Câu 16 Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên mộ t đo ạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga. Sau Câu 12 Thả h ai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao 15s ôtô dừng lại.Quãng đường của ô tô đi được sau h 1 và h2. Biết rằng thời gian rơi của vật thứ nh ất 5 s kể từ khi giảm ga : b ằng 1,5 lần thời gian rơi củ a vật thứ hai. Tìm kết luận đúng a) 62,5 m b) 52,5 m c) 65 m d) 72,5 m A h1 1,5h2 B. h1 3h2 Câu 17 Một ô tô đang chạy với tốc độ 15 m/s trên mộ t đo ạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga. Sau C. h2 2, 25h1 D. h1 2, 25h2 15s ôtô dừng lại. Quãng đường của ô tô đi được trong giây thứ 5 kể từ khi giảm ga : Câu 13 Khi m ột vật rơi tự do thì quãng đường vật rơi được trong những khoảng thời gian 1s liên tiếp a) 62,5 m b ) 10,5 m c) 65 m d ) 72,5 m nhau sẽ hơn kém nhau một lượng bao nhiêu ? Câu 18. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình chuyển C. g 2 A. g B. g D. g / 2 x = 3 – 4 t +2t2 (m; s) động của một vật có dạng : Câu 14. Mộ t chất điểm chuyển đ ộng trên trụ c Ox bắt Biểu thứ c vận tốc của vật theo thời gian là: đ ầu chuyển động lúc t = 0, có phương trình chuyển a) v = 2 (t - 2) (m/s) b) v = 4 (t - 1) (m/s) động: x t 2 10t 8 (t:s, x:m). Ch ất điểm chuyển động: c) v = 2 (t -1) (m/s) d ) v = 2 (t + 2) (m/s) Câu 19. Một ôtô đang chuyển đ ộng với vận tốc 54 a) Nhanh dần đều rồ i chậm d ần đều theo chiều km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô chuyển động dương. thẳng ch ậm dần đ ều và sau 6 giây thì dừng lại. b ) Nhanh d ần đều rồ i ch ậm dần đều theo chiều Quãng đường s mà ôtô đ ã chạy thêm được kể từ lúc âm. hãm phanh là: c) Ch ậm dần đ ều theo chiều âm rồi nhanh dần dần a) s = 45m b ) s = 82,6m c) s = 252m d ) s = theo chiều dương. 135m d) Chậm dần đ ều theo chiều dương rồ i nhanh dần Câu 20. Phương trình tọa độ trong chuyển động đ ều theo chiều âm. thẳng biến đổi đ ều là:
- cho đ ến khi dừng h ẳn ở đ áy giếng. Vận tốc cực đại 2 b ) x x0 v0 t t0 a t t0 / 2 a) x x0 v0t củ a thang là: c) x x0 v0t at 2 / 2 d) x x0 at 2 / 2 A. 5m/s B. 36km/h C. 25m/s D. 108km/h Câu 21 Mộ t ôtô du lịch dừng trước đèn đỏ. Khi đèn Câu 26. Vật chuyển động thẳng biến đổi đ ều có xanh b ật sáng, ôtô du lịch chuyển động với gia tốc phương trình chuyển động : x = -10 – 2 t + t2 (m ) ; 2 2 m / s . Sau đó 10/3 s, một môtô đi ngang qua cộ t với t0 = 0. ( t đo b ằng giây). Vật dừng ở thời điểm: đ èn tín hiệu giao thông với vận tố c 15 m/s và cùng hướng với ôtô du lịch. Môtô đuổi kịp ôtô khi: A. 1 + 11 s B. 1s C. 2s D. 1 - 11 s a) t = 5 s b) t = 10 s Câu 27. Vận tốc củ a một chất điểm chuyển động dọ c theo trục Ox cho bởi hệ thức: v = 10 – 2t (m/s). c ) Cả A v à B d) Không gặp nhau. Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 = 2s đến t2 = 4s là: Câu 22 Mộ t vật chuyển động theo phương trình: x 2t 2 6t (t:s, x:m). Chọn kết lu ận sai Phương trình chuyển động của một vật có dạng: a) x0 0 b) a = 2 m / s 2 c) v0 6m / s d) x > 0 x 3 4t 2t 2 (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là: Câu 23. Mộ t ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dố c chuyển động nhanh d ần đều A. v = 2(t - 2) (m/s) B. v = 4(t - 1 ) (m/s) với gia tốc a = 0,5 m/s2 và khi xuống đến chân dốc đ ạt vận tố c 43,2km/h. Chiều dài của dốc là: C. v = 2(t - 1) (m/s) D. v = 2(t + 2) (m/s) D. Một giá trị khác. A. 6m. B. 36m. C. 108m. A. 1m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 4m/s. Câu 24 Từ một sân thượng cao ốc có độ cao h = 80m, mộ t người buông rơi tự do mộ t hòn sỏi. Một Câu 28 Thả hai vật rơi tự d o đồng thời từ hai độ cao giây sau, người này ném thẳng đứng hướng xuống h1 và h 2. Biết rằng thời gian ch ạm đất của vật thứ một hòn sỏi th ứ h ai với vận tốc v0. Hai hòn sỏ i ch ạm nh ất b ằng 1/2 lần của vật thứ h ai. . Tỉ số 2 đ ất cùng lúc. Tính v0. Lấy g = 10m/s . h1 h1 1 h1 1 h D. 1 4 A B. C. 2 h2 h2 2 h2 4 h2 a) 5,5 m/s b ) 11,7 m/s c) 20,4 m/s d) 41,7m/s Câu 29 Một ôtô đang chuyển đ ộng với vận tốc Câu 25 Chọn câu trả lời đúng. Mộ t thang máy không đổ i 30m/s. Đến chân một con dố c, đột nhiên chuyển động không vận tốc đầu từ mặt đất đi xuống máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó một giếng sâu 150m. Trong 2 / 3 quãng đường đ ầu luôn luôn ch ịu một gia tốc 2m/s2 ngược chiều với tiên thang máy có gia tốc 0,5m/s2, trong 1 / 3 quãng đường sau thang máy chuyển động chậm d ần đều
- vận tốc đầu trong suốt quá trình lên dốc và xuống Câu 35. Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng dốc. Thời gian để ôtô đi lên là trong giây cu ối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời gian rơi củ a vật là: (Lấy g = 10m/s2 ) A. 15s. B. 20s. C. 22,5s. D. 25s A. 1s. B. 1,5s. C. 2s. D. Câu 30 Phương trình chuyển động củ a một chất 2,5s. đ iểm dọ c theo Ox có dạng: x = 4t – 10 (km , h). Quãng đường đi được của chuyển động sau 2h Câu 36. Một xe chuyển động nhanh d ần đều với gia tốc 2,5m/s2 trên đoạn đường th ẳng qua điểm A với chuyển động là bao nhiêu? vận tố c vA . Tại B cách A 100m vận tố c xe b ằng A. - 2 km B. 2 km C. - 8 km D. 8 km 30m/s; vA có giá trị là: Câu 31. Mộ t vật chuyển động nhanh dần đều với A. 10m/s. B. 20m/s. C. 30m/s. D. 40m/s. vận tốc ban đầu 5m/s và gia tố c 1m/s2. Quãng đường Câu 37. Một vật rơi tự do tại nơi có g = 9,8m/s2. Khi vật đi được trong giây thứ 2 là bao nhiêu? rơi được 44,1m thì thời gian rơi là : A. 6,25m B. 6,5m C. 11m D. 5,75m a) t = 3s b ) t = 1,5s .c) t = 2s d) t = 9s Câu 32. Th ả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn Câu 38. Các giọ t nước mưa rơi tự do từ một mái nhà đ á rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 2h cao 9m, cách nhau những khoảng thời gian bằng xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu. nhau. Giọt th ứ I rơi đến đ ất thì giọt thứ tư bắt đầu A.4s B.2s C. 2 s D.3s rơi. Khi đó giọ t thứ hai và giọt th ứ b a cách mái nhà nh ững đoạn bằng (lấy g =10m/s2): Câu 33. Mộ t ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s vận tốc của ô tô tăng từ 3 m/s đ ến 6 m/s. a) 6m và 2m b) 6m và 3m. Quãng đường S mà ô tô đã đi trong khoảng thời c) 4m và 2m d) 4m và 1m gian này là bao nhiêu? Câu 39. Một người đi xe đạp lên dốc là 50m theo A. 25 m B. 50/3 m C. 45m D. 500 m chuyển động th ẳng chậm d ần đều. Vận tốc lúc ban đầu lên dốc là 6m/s, vận tốc cuối là 3 m/s. Th ời gian Câu 34. Th ả một hòn đá từ một độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu th ả hòn đá từ độ cao 4h xe lên d ốc là: xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong thời gian (Bỏ qua A.0,12s B.20s C.12,5s D.100/9s sức cản không khí ) : Câu 40. Vật được thả rơi tự do tại nơi có g = a) t = 2s. b ) t 2 s . c) t = 4s. d) 0,5s. 10m/s2.Trong giây cu ối cùng nó đi được 25m.Thời gian vật rơi là:
- B. Vận tố c trung bình của chuyển động là v = A. 4s B. 2s C. 3s D. 5s +10cm/s. Câu 41. Mộ t vật b ắt đầu chuyển động nhanh dần đ ều vật đi được quãng đường s trong 6s. thời gian đ ể vật C.Phương trình chuyển động là x = 10.(t -1) ( cm). đ i hết 3/4 đoạn đường cuối là bao nhiêu? D. Quãng đường vật đi được là 20 cm. A. t = 3s B. t = 4s C. t = 1s D. t = 2s Câu 46. Phương trình chuyển động của mộ t vật có x = 3 – 4 t + 2t2 (m/s). Biểu thức vận tốc tức Câu 42. Hai vật đư ợc thả rơi tự do từ 2 độ cao khác dạng: nhau h 1 và h2. Khoảng thời gian rơi củ a vật thứ nhất thời củ avật theo th ời gian là: lớn gấp đôi thời gian rơi của vật thứ 2. Bỏ qua lực A. v = 2(t – 2) (m /s) B. v = 4(t – 1) (m/s) cản không khí. Tỉ số các độ cao h1 / h2 là bao nhiêu C. v = 2(t – 1) (m/s) D. v = 2 (t + 2) (m/s) A. 0,5 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 47. Một ôtô đang chuyển đ ộng với vận tốc có Câu 43. Mộ t xe máy đang đi với tố c độ 36km/h độ lớn 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô bỗng người lái xe thấy có m ột cái hố trước m ặt, cách chuyển động th ẳng chậm d ần đều và sau 6 giây thì xe 20m người ấy dừng lại. Quãng đường s mà ôtô đã chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là: phanh gấp và xe đ ến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh là: a) s = 45m b ) s = 82,6m c) s = 252m d ) s = 135m A. 5s B. 3s C. 4s D. 2s Câu 48. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu. Chọn Câu 44. Mộ t thang máy chuyển động không vận tốc gốc toạ độ tại n ơi vật rơi, gốc thời gian là lúc vật bắt đ ầu từ m ặt đất đi xuống một giếng sâu 150m. Trong đầu rơi. Lấy g = 10m/s2, quãng đường m à vật rơi 2 / 3 quãng đường đ ầu tiên thang máy có gia tốc được trong giây thứ 4 là : 0 ,5m/s2, trong 1 / 3 quãng đường sau thang máy chuyển động ch ậm dần đều cho đến khi dừng hẳn ở A. 80 m B. 35m C. 20m D. 5m đ áy giếng. Vận tốc cực đại củ a thang là: Câu 49. Một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong giây A. 5m/s B. 36km/h C. 25m/s D. 108km/h cuối cùng trước khi chạm đất vật đi qu ãng đường 60m. Lấy g = 10m/s2 Độ cao h có giá trị: Câu 45. Mộ t chuyển động thẳng đ ều dọ c theo trục Ox có đ ồ thị A. h = 271,25m B. h = như hình vẽ. Hãy chọn phát biểu 271,21m SAI: D. Kết quả C. h = 151,25m A. Chuyển động này hư ớng theo chiều dương. khác.
- Câu 50. Một ôtô đang chuyển độ ng với vận tốc 10 m /s2 thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là: A. 0,7 m/s2; 38m/s. B. 0,2 m/s2; 8m/s. C. 1,4 m/s2; 66m/s. D 0,2m/s2; 18m/s.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn tập Vật lý 10 - Động học chất điểm
6 p | 1684 | 907
-
89 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vật Lý Lớp 10
9 p | 474 | 186
-
BÀI TẬP ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
13 p | 826 | 163
-
Trắc nghiệm động lực học chất điểm - vật lý 10
6 p | 438 | 110
-
ÔN TẬP CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
6 p | 418 | 98
-
Tài liệu Vật lý 10: Phần 1 Cơ học - Ngô Văn Tân
92 p | 308 | 79
-
ÔN TẬP VẬT LÝ 10 NC CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
17 p | 819 | 78
-
Trắc nghiệm động học chất điểm - Chuyển động thẳng biến đổi đều
9 p | 912 | 78
-
TRẮC NGHIỆM ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM - CHƯƠNG 1
13 p | 336 | 74
-
52 câu trắc nghiệm động học chất điểm
10 p | 274 | 72
-
Trắc nghiệm động học chất điểm - Sự rơi tự do
4 p | 389 | 60
-
Trắc nghiệm đông học chất điểm – Vật lí lớp 10
5 p | 240 | 58
-
BÀI TẬP CHƯƠNG 1. ĐỘNG HỌC CHẤT
13 p | 278 | 58
-
Ôn tập động lực học chất điểm
9 p | 311 | 57
-
TRẮC NGHIỆM ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM - CHƯƠNG 2
8 p | 145 | 29
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý - Chương 1: Động học chất điểm
2 p | 113 | 5
-
Trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - Chương 2: Động lực học chất điểm tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm
8 p | 34 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn