Trc nghim động hc chất điểm
Câu 1 Mt người đi xe đạp bắt đầu khi hành, sau
10s đạt đưc tốc độ 2,0m/s, gia tc của người đó là
a) 2m/s2 b) 0,2m/s2 c) 5m/s2 d) 0,04m/s2
Câu 2. Khi ôtô chy vi vn tc độ ln 12m/s trên
đoạn đường thng thì người lái xe tăng ga cho ôtô
chy nhanh dần đều. Sau 15s, ôtô đạt vn tc có đ
ln 15m/s. Vn tc trung bình ca ôtô sau 30s k t
khi tăng ga là
a) v = 18m/s b) v = 30m/s
c)v = 15m/s d) Mt kết qu khác
Câu 3. Một ô đang chy vi tốc đ 12 m/s trên
đoạn đường thng thì người lái xe tăng ga cho ôtô
chy nhanh dần đều. Sau 15 s ôtô đạt tốc độ 15m/s .
tốc độ ca ô sau 5 s k từ khi tăng ga là :
a) - 13 m/s b) 6 m/s c) 13 m/s d) -16 m/s
Câu 4. Một ô đang chy vi tốc đ 12 m/s trên
một đoạn đường thng thì người lái xe tăng ga cho
ôtô chy nhanh dần đều. Sau 15 s ôtô đạt vn tc
15m/s . Quãng đưng của ô tô đi được sau 5 s k t
khi tăng ga là :
a) 62,5 m b) 57,5 m c) 65 m d) 72,5 m
Câu 5. Một ô đang chy vi vn tc 15 m/s trên
một đoạn đường thng thì người lái xe gim ga cho
ôtô chy chm dần đều. Sau 15s ôtô dng li.Gia tc
ca ôtô:
a) 1m/s2 b) - 1 m/s2 c) 0,1 m/s2 d) -0,1
m/s2
Câu 6 Mt ô tô đang chạy vi vn tc 15 m/s trên
mt đoạn đường thng thì người lái xe gim ga cho
ôtô chy chm dần đều. Sau 15s ôtô dng li.Vn
tc ca ôtô sau 5 s k t khi gim ga :
a) -10 m/s b) 10 m/s c) 20 m/s d) -14,5 m/s
Câu 7 Mt viên bi nh chuyển động nhanh dn đu
không vn tốc đầu từ đnh ca mt máng nghiêng.
Tọa đ ca bi sau khi thả 1s, 2s, 3s, 4s, 5s, được ghi
lại như sau :
t (s) 0 1 2 3 4 5
x (cm) 0 10 40 90 160 250
Hãy xác đnh vn tc tc thời vào đầu giây thứ tư :
a) 40cm/s b) 90cm/s c) 60cm/s d) 80cm/s
Câu 8 Chiếc xe có lp tt và chạy trên đường k
th phanh với độ gim tc là 4,90(m/s2). Nếu xe
vn tc 24,5m/s thì cn bao nhiêu lâu đ dng ?
a) 0,2s b) 5s c) 2,5s d) 61,25s
Câu 9 Ôtô đua hiện đại chy bng đng cơ phản lc
đạt đưc vn tc rt cao. Mt trong các loại xe đó có
gia tc là 25m/s2, sau thi gian khi hành 4,0s, vn
tc ca xe có độ ln
a) 6,25m/s b) 200m/s c) 50m/s d) 100m/s
Câu 10 Khi mt vật rơi tự do thì độ tăng vận tc
trong 1s có độ ln bng :
A.
g
B.
g
C.
2
g
D.
/ 2
g
Câu 11 Mt vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất
nơi có gia tốc trọng trường
g
. Vn tc ca vật khi đi
đưc na quãng đường :
A. 2gh B.
2
gh
C. gh D.
gh
Câu 12 Th hai vật rơi tự do đồng thi t hai độ cao
h1 và h2. Biết rng thời gian rơi của vt th nht
bng 1,5 ln thời gian rơi của vt th hai. Tìm kết
lun đúng
A
1 2
h h
B.
1 2
3
h h
C.
2 1
2,25
h h
D.
1 2
2,25
h h
Câu 13 Khi mt vật rơi tự do thì quãng đường vt
i được trong nhng khong thi gian 1s liên tiếp
nhau sẽ hơn kém nhau một lượng bao nhiêu ?
A.
g
B.
g
C.
2
g
D.
/ 2
g
Câu 14. Mt chất điểm chuyển đng trên trc Ox bt
đu chuyển động lúc t = 0, có phương trình chuyn
động:
2
10 8
x t t
(t:s, x:m). Chất điểm chuyển động:
a) Nhanh dần đều ri chm dần đều theo chiu
ơng.
b) Nhanh dn đều ri chm dần đều theo chiu
âm.
c) Chm dần đều theo chiu âm ri nhanh dn dn
theo chiều dương.
d) Chm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dn
đu theo chiu âm.
Câu 15 Mt vật rơi tự do tại nơi g = 9,8m/s2. Khi rơi
được 19,6m thì vn tc ca vt :
a) 384,16m/s b) 19,6m/s c) 1m/s d)
9,8 2
m/s
Câu 16 Một ô tô đang chạy vi vn tc 15 m/s trên
mt đoạn đường thng thì người lái xe gim ga. Sau
15s ôtô dng li.Quãng đường của ô tô đi được sau
5 s k t khi gim ga :
a) 62,5 m b) 52,5 m c) 65 m d) 72,5 m
Câu 17 Một ô tô đang chạy vi tốc đ 15 m/s trên
mt đoạn đường thng thì người lái xe gim ga. Sau
15s ôtô dng li. Quãng đường của ô tô đi được
trong giây th 5 k t khi gim ga :
a) 62,5 m b) 10,5 m c) 65 m d) 72,5 m
Câu 18. Chn câu tr lời đúng. Phương trình chuyn
động ca mt vt có dng : x = 3 – 4t +2t2 (m; s)
Biu thc vn tc ca vt theo thi gian là:
a) v = 2 (t - 2) (m/s) b) v = 4 (t - 1) (m/s)
c) v = 2 (t -1) (m/s) d) v = 2 (t + 2) (m/s)
Câu 19. Một ôtô đang chuyển đng vi vn tc 54
km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô chuyển động
thng chm dần đều và sau 6 giây thì dng li.
Quãng đường s mà ôtô đã chy thêm được k tc
hãm phanh là:
a) s = 45m b) s = 82,6m c) s = 252m d) s =
135m
Câu 20. Phương trình tọa độ trong chuyển động
thng biến đổi đu là:
a)
0 0
x x v t
b)
2
0 0 0 0
/ 2
x x v t t a t t
c) 2
0 0
/ 2
x x v t at d) 2
0
/ 2
x x at
Câu 21 Mt ôtô du lch dừng trước đèn đỏ. Khi đèn
xanh bt sáng, ôtô du lch chuyn động vi gia tc
2
2
/
m s
. Sau đó 10/3 s, một môđi ngang qua ct
đèn tín hiu giao thông vi vn tc 15 m/s và cùng
ng vi ôtô du lịch. Môtô đuổi kp ôtô khi:
a) t = 5 s b) t = 10 s
c) C A và B d) Không gp nhau.
Câu 22 Mt vt chuyển động theo phương trình:
2
2 6
x t t
(t:s, x:m). Chn kết lun sai
a) 0
0
x
b) a = 2
2
/
m s
c) 0
6 /
v m s
d) x > 0
Câu 23. Mt ôtô đang chuyển động vi vn tc
21,6km/h thì xung dc chuyển đng nhanh dn đều
vi gia tc a = 0,5 m/s2 và khi xuống đến chân dc
đt vn tc 43,2km/h. Chiu dài ca dc:
A. 6m. B. 36m. C. 108m. D. Mt giá tr khác.
Câu 24 T một sân thượng cao ốc có độ cao h =
80m, mt người buông rơi t do mt hòn si. Mt
giây sau, người này ném thng đứng hướng xung
mt hòn si th hai vi vn tc v0. Hai hòn si chm
đt cùng lúc. Tính v0. Ly g = 10m/s2.
a) 5,5 m/s b) 11,7 m/s c) 20,4 m/s d) 41,7m/s
Câu 25 Chn câu tr lời đúng. Một thang máy
chuyển động không vn tốc đu t mặt đất đi xung
mt giếng sâu 150m. Trong
2/3
quãng đường đu
tiên thang máygia tc 0,5m/s2, trong
1/3
quãng
đưng sau thang máy chuyển động chm dần đều
cho đến khi dng hn ở đáy giếng. Vn tc cực đi
ca thang là:
A. 5m/s B. 36km/h C. 25m/s D. 108km/h
Câu 26. Vt chuyển động thng biến đổi đều có
phương trình chuyển động : x = -10 – 2t + t2 (m) ;
vi t0 = 0. ( t đo bằng giây). Vt dng thi đim:
A. 1 + 11 s B. 1s C. 2s D. 1 - 11 s
Câu 27. Vn tc ca mt cht điểm chuyển động
dc theo trc Ox cho bi h thc: v = 10 2t (m/s).
Vn tc trung bình ca cht điểm trong khong thi
gian t t1 = 2s đến t2 = 4s là:
Phương trình chuyển động ca mt vt có dng:
2
3 4 2
x t t
(m; s). Biu thc vn tc tc thi ca
vt theo thi gian là:
A. v = 2(t - 2) (m/s) B. v = 4(t - 1) (m/s)
C. v = 2(t - 1) (m/s) D. v = 2(t + 2) (m/s)
A. 1m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D.
4m/s.
Câu 28 Th hai vt rơi tự do đồng thi từ hai độ cao
h1 và h2. Biết rng thi gian chạm đất ca vt th
nht bng 1/2 ln ca vt th hai. . T s
A 1
2
2
h
h
B. 1
2
1
2
h
h
C. 1
2
1
4
h
h
D. 1
2
4
h
h
Câu 29 Một ôtô đang chuyển đng vi vn tc
không đi 30m/s. Đến chân mt con dc, đột nhiên
y ngng hot động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó
luôn luôn chu mt gia tc 2m/s2 ngược chiu vi
vn tc đu trong sut quá trình lên dc và xung
dc. Thi gian để ôtô đi lên là
A. 15s. B. 20s. C. 22,5s. D. 25s
Câu 30 Phương trình chuyển động ca mt cht
điểm dc theo Ox có dng: x = 4t – 10 (km , h).
Quãng đưng đi được ca chuyển động sau 2h
chuyển động là bao nhiêu?
A. - 2 km B. 2 km C. - 8 km D. 8 km
Câu 31. Mt vt chuyển động nhanh dần đều vi
vn tốc ban đầu 5m/s và gia tc 1m/s2. Quãng đưng
vật đi được trong giây th 2 là bao nhiêu?
A. 6,25m B. 6,5m C. 11m D. 5,75m
Câu 32. Th mt hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn
đá rơi trong 1s. Nếu th hòn đá đó từ độ cao 2h
xuống đất thì hòn đá si trong bao u.
A.4s B.2s C. 2s D.3s
Câu 33. Mt ô tô chuyển động thng nhanh dần đều.
Sau 10s vn tc ca ô tô tăng từ 3 m/s đến 6 m/s.
Quãng đưng S mà ô tô đã đi trong khoảng thi
giany là bao nhiêu?
A. 25 m B. 50/3 m C. 45m D. 500 m
Câu 34. Th mt hòn đá từ một độ cao h xuống đt.
Hòn đá rơi trong 1s. Nếu th hòn đá từ độ cao 4h
xuống đất thì hòn đá si trong thời gian (B qua
sc cn không khí ) :
a) t = 2s. b)
2
t s
. c) t = 4s. d) 0,5s.
Câu 35. Mt vật rơi tự do t một độ cao h. Biết rng
trong giây cui cùng vật rơi được quãng đường 15m.
Thời gian rơi ca vt là: (Ly g = 10m/s2 )
A. 1s. B. 1,5s. C. 2s. D.
2,5s.
Câu 36. Mt xe chuyển động nhanh dn đều vi gia
tc 2,5m/s2 trên đoạn đường thng qua điểm A vi
vn tc vA . Ti B cách A 100m vn tc xe bng
30m/s; vA có giá tr là:
A. 10m/s. B. 20m/s. C. 30m/s. D. 40m/s.
Câu 37. Mt vật rơi tự do tại nơi có g = 9,8m/s2. Khi
rơi được 44,1m thì thời gian rơi là :
a) t = 3s b) t = 1,5s .c) t = 2s d) t = 9s
Câu 38. Các git nước mưa rơi tự do t mt mái nhà
cao 9m, cách nhau nhng khong thi gian bng
nhau. Git thứ I rơi đến đt thì git thứ tư bắt đầu
rơi. Khi đó giọt th hai và git th ba cách mái nhà
những đoạn bng (ly g =10m/s2):
a) 6m và 2m b) 6m và 3m.
c) 4m và 2m d) 4m và 1m
Câu 39. Một người đi xe đạp lên dc là 50m theo
chuyển động thng chm dn đều. Vn tc lúc ban
đầu lên dc là 6m/s, vn tc cui là 3 m/s. Thi gian
xe lên dc là:
A.0,12s B.20s C.12,5s D.100/9s
Câu 40. Vật được thả rơi tự do ti nơi có g =
10m/s2.Trong giây cui cùng nó đi được 25m.Thi
gian vật rơi là:
A. 4s B. 2s C. 3s D. 5s
Câu 41. Mt vt bắt đu chuyển động nhanh dần đu
vật đi được quãng đưng s trong 6s. thời gian để vt
đi hết 3/4 đoạn đường cui là bao nhiêu?
A. t = 3s B. t = 4s C. t = 1s D. t = 2s
Câu 42. Hai vật được thrơi tự do từ 2 độ cao khác
nhau h1 và h2. Khong thời gian rơi ca vt th nht
ln gấp đôi thời gian rơi của vt th 2. B qua lc
cn không khí. T số các độ cao
1 2
/
h h
là bao nhiêu
A. 0,5 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 43. Mt xe máy đang đi với tốc độ 36km/h
bỗng người lái xe thy có mt cái h trước mt, cách
xe 20m ngưi y
phanh gp và xe đến sát ming h thì dng li. Khi
đó thời gian hãm phanh là:
A. 5s B. 3s C. 4s D. 2s
Câu 44. Mt thang máy chuyển đng không vn tc
đu t mặt đất đi xung mt giếng sâu 150m. Trong
2/ 3
quãng đường đu tiên thangygia tc
0,5m/s2, trong
1/3
quãng đưng sau thang máy
chuyển động chm dần đều cho đến khi dng hn
đáy giếng. Vn tc cực đại ca thang là:
A. 5m/s B. 36km/h C. 25m/s D. 108km/h
Câu 45. Mt chuyển động thng
đu dc theo trục Ox có đồ th
như hình v. Hãy chn phát biu
SAI:
A. Chuyển động này hưng theo chiều dương.
B. Vn tc trung bình ca chuyển động là v =
+10cm/s.
C.Phương trình chuyển động x = 10.(t -1) ( cm).
D. Quãng đường vật đi được là 20 cm.
Câu 46. Phương trình chuyển động ca mt vt có
dng: x = 34t + 2t2 (m/s). Biu thc vn tc tc
thi cavt theo thi gian là:
A. v = 2(t – 2) (m/s) B. v = 4(t – 1) (m/s)
C. v = 2(t – 1) (m/s) D. v = 2 (t + 2) (m/s)
Câu 47. Một ôtô đang chuyển đng vi vn tc
độ ln 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô
chuyển động thng chm dn đều và sau 6 giây thì
dng li. Quãng đường sôtô đã chy thêm được
k t lúc hãm phanh là:
a) s = 45m b) s = 82,6m c) s = 252m d) s =
135m
Câu 48. Một vật rơi tdo không vận tc đu. Chọn
gc to độ tại nơi vật rơi, gốc thời gian là lúc vt bắt
đầu rơi. Lấy g = 10m/s2, quãng đường mà vật rơi
được trong giây thứ 4 là :
A. 80 m B. 35m C. 20m D. 5m
Câu 49. Một vật rơi tdo từ độ cao h. Trong gy
cuối ng trước khi chạm đất vật đi quãng đường
60m. Ly g = 10m/s2 Độ cao h có giá trị:
A. h = 271,25m B. h =
271,21m
C. h = 151,25m D. Kết quả
khác.