N I DUNG ÔN T P THI TR C NGHI M K T THÚC MÔN
C H C LÝ THUY T 2aƠ
Ch ng Iươ : Các khái ni m c b n và h tiên đ c a đ ng l c h c ơ
Các ki n th c c b n sinh viên c n n m ch c:ế ơ
1. Các khái ni m c b n: ch t đi m , c h , v t r n tuy t đ i, h quy chi u quán tính, l c. ơ ơ ế ế
2. H tiên đ c a đ ng l c h c: đ nh lu t quán tính, đ nh lu t c b n c a đ ng l c h c, đ nh ơ
lu t v l c tác d ng ph n tác d ng, đ nh lu t đ c l p tác d ng, đ nh lu t gi i phóng liên
k t.ế
Ch ng IIươ : Ph ng trình vi phân chuy n đ ngươ
Các ki n th c c b n sinh viên c n n m ch c:ế ơ
1. Các d ng ph ng trình vi phân chuy n đ ng c a ch t đi m: d ng vect , d ng to đ ươ ơ
Đ cac, d ng to đ t nhiên.
2. Ph ng trình vi phân chuy n đ ng c a c hươ ơ
Bài t p: ch ng 1, sách Bài t p c h c (t p 2)- GS.TSKH Đ Sanh (ch biên). C th áp d ngươ ơ
các ph ng trình vi phân đã vi t trên đây đ gi i quy t hai bài toán c b n c a đ ng l c h cươ ế ế ơ
ch t đi m:
1- Bài toán thu n: bi t chuy n đ ng c a ch t đi m, tìm l c tác d ng lên ho c m t sế
đi u ki n hình h c hay đ ng h c có liên quan đ n l c đó. ế
2- Bài toán ng cượ : bi t l c tác d ng lên ch t đi m đi u ki n ban đ u c a chuy nế
đ ng, tìm quy lu t chuy n đ ng c a nó.
Ch ng IIIươ : Các đ nh lý t ng quát đ ng l c h c
Các ki n th c c b n sinh viên c n n m ch c: ế ơ
1. Đ nh nghĩa và cách xác đ nh kh i tâm c a c h và v t r n. ơ
2. Đ nh nghĩa: men quán tính c a c h đ i v i m t tr c, đ i v i m t tâm ,men quán ơ
tính tích, bán kính quán tính. Cách xác đ nh mômen quán tính c a m t s v t đ ng ch t. Đ nh lý
v m i quan h mômen quán tính gi a các tr c song song. Đ nh lý v mômen quán tính c a v t
r n đ i v i tr c b t kì đi qua g c to đ .
3. Đ nh nghĩa: đ ng l ng, xung l ng c a l c. Đ nh lý bi n thiên đ ng l ng và các tr ng ượ ượ ế ượ ườ
h p b o toàn.
4. Đ nh lý chuy n đ ng kh i tâm c a c h và các tr ng h p b o toàn. ơ ườ
TR NG Đ I H CƯỜ
K THU T CÔNG NGHI P
Khoa Khoa h c c b n ơ
B môn: C h c ơ
C NG HOÀ XÃ HÔI CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p _ T do _ H nh phúc
5. Đ nh nghĩa mômen đ ng l ng c a ch t đi m và c h đ i v i m t tâm ượ ơ
( ho c m t tr c). Đ nh lý mô men đ ng l ng và các tr ng h p b o toàn. ượ ườ
6. Đ nh nghĩa đ ng năng c a ch t đi m, c h v t r n ( chuy n đ ng t nh ti n, quay ơ ế
quanh tr c c đ nh, chuy n đ ng song ph ng). Đ nh nghĩa công nguyên t , công h u h n
công su t c a l c tác d ng lên ch t đi m và v t r n. Đ nh lý đ ng năng.
7. Đ nh nghĩa v tr ng l c, th năng c a c h nh lu t b o toàn c năng. ườ ế ơ ơ
Bài t p: ch ng 2, sách Bài t p c h c (t p 2)- GS. TSKH Đ Sanh (ch biên). ươ ơ C th :
1- S d ng đ nh đ ng l ng b o toàn đ ng l ng đ gi i m t s bài toán v xác ượ ượ
đ nh chuy n đ ng c a v t r n.
2- S d ng đ nh lý chuy n đ ng kh i tâm b o toàn chuy n đ ng kh i tâm đ gi i các
bài toán:
oBi t t ng hình chi u c a các ngo i l c tác d ng lên c h lên m t tr c b ngế ế ơ
không, tìm di chuy n v n t c kh i tâm c a m t b ph n khi bi t chuy n ế
đ ng c a các b ph n còn l i c a c h . ơ
oBi t chuy n đ ng c a các b ph n c h , tìm l c tác d ng lên c h (th ng làế ơ ơ ườ
ph n l c liên k t). ế
3- S d ng đ nh men đ ng l ng b o toàn mômen đ ng l ng đ gi i các bài ượ ượ
toán:
oXác đ nh các y u t đ ng h c (gia t c ho c gia t c góc) c a c h m t b c t do ế ơ
khi bi t t ng mômen các ngo i l c đ i v i tr c quay.ế
oXác đ nh chuy n đ ng c a c h trong đi u ki n b o toàn mômen đ ng l ng đ i ơ ượ
v i m t tâm hay đ i v i m t tr c c đ nh.
oKh o sát chuy n đ ng quay c a m t v t r n quanh m t tâm c đ nh ho c m t tr c
c đ nh.
4- S d ng đ nh đ ng năng đ nh lu t b o toàn c năng đ gi i các bài toán v ơ
chuy n đ ng c a c h m t b c t do. Các bài toán th ng g p: ơ ườ
oXác đ nh công su t khi bi t chuy n đ ng c a c h ế ơ
oXác đ nh chuy n đ ng c a c h khi bi t đ c tr ng sinh công c a h l c tác d ng ơ ế ư
lên c h .ơ
Ch ng V Iươ : Nguyên lý di chuy n kh
Các ki n th c c b n sinh viên c n n m ch c: ế ơ
1.Các khái ni m c b n v c h không t do: liên k t ph ng trình liên k t; Di chuy n ơ ơ ế ươ ế
kh dĩ và s b c t do c a c h ; to đ suy r ng; l c suy r ng; liên k t lý t ng. ơ ế ưở
2. Nguyên lý di chuy n kh dĩ.
Bài t p: ch ng 3, sách Bài t p c h c (t p 2)- GS.TSKH Đ Sanh (ch biên). C th :ươ ơ
1- Tìm đi u ki n cân b ng c a c h có m t ho c nhi u b c t do (đi u ki n v l c ho t ơ
đ ng, v v trí cân b ng).
2- Xác đ nh các ph n l c liên k t c a các h c h c tĩnh đ nh. ế ơ
Ch ng Vươ : Nguyên lý Đalămbe
Các ki n th c c b n sinh viên c n n m ch c: ế ơ
1. L c quán tính c a ch t đi m và c a c h . ơ
2. Nguyên lý Đa lăm be: đ i v i ch t đi m và đ i v i c h . ơ
3. Ph ng pháp tĩnh đ ng l c hình h cươ
Bài t p: ch ng 4 và ch ng6, sách Bài t p c h c (t p 2)- GS.TSKH Đ Sanh (ch biên). Cươ ươ ơ
th : S d ng ph ng pháp tĩnh đ ng l c hình h c đ gi i các bài toán sau: ươ
1- Bài toán thu n: Khi đã bi t chuy n đ ng c a h , tìm m t s l c tác d ng lên c h , ế ơ
ch y u là tìm các ph n l c đ ng l c. ế
2- Bài toán ng c: Vi t ph ng trình vi phân chuy n đ ng c h , đ c bi t, các ph ngượ ế ươ ơ ươ
trình vi phân chuy n đ ng c a v t r n: v t r n chuy n đ ng t nh ti n, chuy n đ ng ế
quay quanh m t tr c c đ nh, chuy n đ ng song ph ng,...trong tr ng h p riêng tìm ườ
đi u ki n cân b ng t ng đ i c a c h . ươ ơ
Ch ngVIươ : Ph ng trình vi phân chuy n đ ng c a c h không t doươ ơ
Các ki n th c c b n sinh viên c n n m ch c: ế ơ
1. Thi t l p ph ng trình Lagrăng lo i 2 cho các c h hôlônôm.ế ươ ơ
2. Ph ng trình Lagrăng lo i 2 cho các h b o toànươ
3. Các tích phân đ u: Tích phân năng l ng, tích phân xyclic. ượ
Bài t p: ch ng 5, sách Bài t p c h c (t p 2)- GS.TSKH Đ Sanh (ch biên). C th : sươ ơ
d ng ph ng trình t ng quát đ ng l c h c ph ng trình Lagrange lo i 2 đ l p ph ng ươ ươ ươ
trình vi phân chuy n đ ng c a các c h có m t ho c nhi u b c t do. ơ
Thông qua b môn
Tr ng b mônưở
TS. Nguy n Văn Tu n
Thông qua h i đ ng khoa h c giáo
d c khoa Khoa h c c b n ơ
Ch t ch
TS. Nguy n Văn Tu n