Trắc nghiệm Giải tích lớp 12
lượt xem 23
download
Tài liệu Trắc nghiệm Giải tích lớp 12 sẽ giúp ích cho các bạn học sinh làm quen dần với hình thức thi trắc nghiệm đối với bộ môn Toán. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập làm quen với hình thức thi mới để từ đó có kế hoạch ôn thi tốt nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm Giải tích lớp 12
- TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH LỚP 12 PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Câu 1: Tập xác định của hàm số y sin x là: A B x k k 2 C x k k D x 2k k 2 Câu 2: Tập xác định của hàm số y cox là: A B x k k 2 C x k k D x 2k k 2 Câu 3: Tập xác định của hàm số y tan x là: A B x k k 2 C x k k D x 2k k 2 Câu 4: Tập xác định của hàm số y cot x là: A B x k k 2 C x k k D x 2k k 2 Câu 5: Tập giá trị của hàm số y sin x là: A 1;1 B 1;1 C 1;1 D 1;1 Câu 6: Hàm số y sin x tuần hoàn theo chu kì: A 2 B C D 2 Câu 7: Hàm số y cot x tuần hoàn theo chu kì: A 2 B C D 2 Câu 8: Hàm số nào là hàm số chẵn? A sin x B cos x C tan x D cot x Câu 9: Phương trình sin x 1 có tập nghiệm là: 1
- A x k 2 , k B x k 2 , k 2 2 C x k , k D x Câu 10: Phương trình sin x 1 có tập nghiệm là: A x k 2 , k B x k 2 , k 2 2 C x k , k D x Câu 11: Phương trình sin x 0 có tập nghiệm là: A x k 2 , k B x k 2 , k 2 2 C x k , k D x Câu 12: Phương trình cos x 1 có tập nghiệm là: A x k 2 , k B x k 2 , k 2 C x k , k D x k 2 , k 2 Câu 13: Phương trình cos x 1 có tập nghiệm là: A x k 2 , k B x k 2 , k 2 C x k , k D x k 2 , k 2 Câu 14: Phương trình cos x 0 có tập nghiệm là: A x k 2 , k B x k 2 , k 2 C x k , k D x k 2 , k 2 Câu 15: Phương trình tan x tan có nghiệm là: 5 A x k , k B x k 2 , k 5 5 C x k , k D x k 2 , k 5 5 x Câu 15: Giải phương trình lượng giác: 2cos + 3 = 0 có nghiệm là : 2 5 5 5 5 a x k 4 b x k 4 c x k 2 d x k 2 6 3 6 3 Câu 16: Cho phương trình lượng giác: 3.sinx + (m - 1).cosx = 5. Định m để phương trình vô nghiệm. a
- 2 a 6 b c d 2 5 5 Câu 19: Gía trị nhỏ nhất của y sin 2 x 4sin x 5 là : a 1 b 2 c 3 d 5 Câu 20: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình : sin2x - 2.(m -1).sinx.cosx - (m - 1).cos2x = m có nghiệm a 0≤m≤1 b m > 1 c 0 < m < 1 d m0 Câu 21: Cho phương trình m sin x 1 3m cos x m 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm. 1 1 a m3 b m c Không có giá trị nào của m d m3 3 3 Câu 22: Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin2x + sin22x + sin23x = 2 là a b c d 3 12 6 8 Câu 23: : Cho phương trình sin x 3 cos x 2m . Tìm m để phương trình 3 3 vô nghiệm. a ; 1 1; b ; 1 1; c 1;1 d m R Câu 24: Phương trình lượng giác: mcosx -1 = 0 có nghiệm khi m là : a m1 b m 1 hoặc m 1 c 1 m 1 d 1 m 1 và m 0 Câu 25: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm ? a cos3x - 3 sin3x = 2 b cos3x - 3 sin3x =-2 c sin x d 3sin( x ) 4cos x 5 0 3 3 3 3 Câu 26: Cho hai khỏang J1= ; và J2= ; kết luận nào dưới đây là đúng? 4 4 2 2 a Hàm y =cotx tăng trên khỏang J2 b Hàm y =tanx giảm trên khỏang J1 c Hàm y =cosx giảm trên khỏang J2 d Hàm y =sinx tăng trên khỏang J1 Câu 27: Cho phương trình cos(2x- ) - m = 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm? 3 a Không tồn tại m b [-1;3] c [-3;-1] d mọi giá trị của m Câu 28: Giải phương trình lượng giác 4sin 4 x+12cos2 x-7=0 có nghiệm là : a x k 2 b x k c x k k d x 4 4 2 4 4 Câu 29: Phương trình 2cos2 x 3 3 sin 2 x 4sin 2 x 4 có tập nghiệm là? x 2 k a b k 2 c x k d k x k 2 6 2 6 1 1 Câu 30: Tập xác định của hàm số y là : sin x cos x 3
- k aR \ k ; k Z bR \ k 2 ; k Z cR \ ; k Z 2 2 dR \ k ; k Z 1 Câu 31: Tập xác định của hàm số y là ? sin x cos x a R b R \ k ; k Z c R \ k 2 ; k Z d 4 4 R \ k ; k Z 4 Câu 32: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác: cos²x - cosx = 0 thoả điều kiện 0
- π π π A. kπ kπ B. C. k 2π D. k 2π 2 2 6 Câu 41: Phöông trình sin x.cos x.cos 2 x 0 coù nghieäm laø: π π π A. kπ B. k C. k D. k 2 4 8 Câu 42: Phương trình sin 8x cos 6x 3 sin 6x cos8x có các họ nghiệm là: x 4 k x 3 k x 5 k x 8 k a. b. c. d. x k x k x k x k 12 7 6 2 7 2 9 3 7 Câu 43: Phương trình sin 6 x cos6 x có nghiệm là: 16 a. x k b. x k c. x k d. x k 3 2 4 2 5 2 6 2 Câu 44: Phương trình sin 3x 4sin x.cos 2x 0 có các nghiệm là: 2 x k2 x k x k 2 x k 3 a. b. c. d. x n x n x n x 2 n 3 6 4 3 x x Câu 45: Phương trình sin 2x cos 4 sin 4 có các nghiệm là; 2 2 2 x 6 k 3 x 4 k 2 x 3 k x 12 k 2 a. b. c. d. x k2 x k x 3 k2 x 3 k 2 2 2 4 Câu 46: Các nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình sin3 x.cos3x cos3 x.sin 3x 3 2 8 là: 5 5 5 5 a. , b. , c. , d. , 6 6 8 8 12 12 24 24 33/ Phương trình: 3sin 3x 3 sin 9x 1 4sin3 3x có các nghiệm là: 2 2 2 x 6 k 9 x 9 k 9 x 12 k 9 x 54 k 9 a. b. c. d. x 7 k 2 x 7 k 2 x 7 k 2 x k 2 6 9 9 9 12 9 18 9 Câu 47: Phương trình sin 2 x sin 2 2x 1 có nghiệm là: x 6 k 3 x 3 k 2 x 12 k 3 a. b. c. d. Vô nghiệm. x k x k x k 2 4 3 x x 5 Câu 48: Các nghiệm thuộc khoảng 0; 2 của phương trình: sin 4 cos4 là: 2 2 8 5 2 4 3 3 5 a. ; ; b. , , c. , , d. , , 6 6 3 3 3 4 2 2 8 8 8 Câu 49: Phương trình 4cos x 2cos 2x cos 4x 1 có các nghiệm là: 2 x 3 k 3 x 6 k 3 a. x 2 k b. x 4 k 2 c. d. x k x k x k2 x k 2 4 Câu 50: Phương trình 2cot 2x 3cot 3x tan 2x có nghiệm là: 5
- a. xk b. x k c. x k2 d. Vô nghiệm 3 Câu 51:Phương trình cos4 x cos 2x 2sin 6 x 0 có nghiệm là: a. x k b. x k c. x k d. x k2 2 4 2 3 Câu 52:Phương trình sin 2 2x 2cos2 x 0 có nghiệm là: 4 a. x k b. x k c. x k d. x 2 k 6 4 3 3 Câu 53:Phương trình cos 2 x 4cos x có nghiệm là: 5 3 6 2 x 6 k2 x 6 k2 x 3 k2 x 3 k2 a. b. c. d. x k2 x 3 k2 x 5 k2 x k2 2 2 6 4 Câu 54:Để phương trình: 4sin x .cos x a 2 3 sin 2x cos 2x có nghiệm, tham số a 3 6 phải thỏa điều kiện: 1 1 a. 1 a 1 b. 2 a 2 c. a d. 3 a 3 2 2 Câu 55:Cho phương trình cos5x cos x cos 4x cos 2x 3cos2 x 1 . Các nghiệm thuộc khoảng ; của phương trình là: 2 2 a. , b. , c. , d. , 3 3 3 3 2 4 2 2 a 2 sin 2 x a 2 2 Câu 56:Để phương trình có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn 1 tan x 2 cos 2x điều kiện: a. | a | 1 b. | a | 2 c. | a | 3 d. | a | 4 Câu 57:Phương trình: sin 4 x sin 4 x sin 4 x có nghiệm là: 5 4 4 4 a. x k b. x k c. x k d. x k2 8 4 4 2 2 Câu 58:Phương trình: cos 2x cos 2x 4sin x 2 2 1 sin x có nghiệm là: 4 4 x 12 k2 x 6 k2 x 3 k2 x 4 k2 a. b. c. d. x 11 k2 x 5 k2 x 2 k2 x 3 k2 12 6 3 4 Câu 59:Để phương trình: sin 2 x 2 m 1 sin x 3m m 2 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là: 1 1 1 1 2 m 2 3 m 3 2 m 1 1 m 1 a. b. c. 0 m 1 d. 3 m 4 1 m 2 1 m 3 Câu 60:Phương trình: 4cos5 x.sin x 4sin5 x.cos x sin 2 4x có các nghiệm là: x k 4 x k 2 x k x k2 a. b. c. d. x k x k x 3 k x k2 4 3 8 2 4 2 sin x cos 6 x 6 Câu 61: Để phương trình m có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn tan x tan x 4 4 điều kiện: 6
- 1 1 a. 2 m 1 b. 1 m c. 1 m 2 d. m 1 4 4 sin 3x cos 3x 3 cos 2x Câu 62:Cho phương trình: sin x . Các nghiệm của phương trình 1 2sin 2x 5 thuộc khoảng 0; 2 là: 5 5 5 5 a. , b. , c. , d. , 12 12 6 6 4 4 3 3 Câu 63:Để phương trình: 2sin x 2cos x m có nghiệm, thì các giá trị cần tìm của tham số m 2 2 là: a. 1 m 2 b. 2 m2 2 c. 2 2 m3 d. 3 m 4 Câu 64:Phương trình 3 1 sin x 3 1 cos x 3 1 0 có các nghiệm là: x 4 k2 x 2 k2 x 6 k2 x 8 k2 a. b. c. d. x k2 x k2 x k2 x k2 6 3 9 12 Câu 65:Phương trình 2sin 2 x 3 sin 2x 3 có nghiệm là: 2 4 5 a. x k b. x k c. x k d. x k 3 3 3 3 Câu 66:Phương trình sin x cos x 2 sin 5x có nghiệm là: x 4 k 2 x 12 k 2 x 16 k 2 x 18 k 2 a. b. c. d. x x k x k x k k 6 3 24 3 8 3 9 3 1 Câu 67:Phương trình sin x cos x 1 sin 2x có nghiệm là: 2 x 6 k 2 x 8 k a. b. c. x 4 k d. x 2 k2 x k x k x k x k2 4 2 3 1 Câu 68:Phương trình 8cos x có nghiệm là: sin x cos x x 16 k 2 x 12 k 2 x 8 k 2 x 9 k 2 a. b. c. d. x 4 k x k x k x 2 k 3 3 6 3 Câu 69:Cho phương trình: m2 2 cos2 x 2msin 2x 1 0 . Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích hợp của tham số là: 1 1 a. 1 m 1 b. m c. 1 m 1 d. | m | 1 2 2 4 4 Câu 70:Phương trình: 2 3 sin x cos x 2cos 2 x 3 1 có nghiệm là: 8 8 8 3 3 5 5 x 8 k x 4 k x 4 k x 8 k a. b. c. d. x 5 k x 5 k x 5 k x 7 k 24 12 16 24 Câu 71:Phương trình 3cos x 2 | sin x | 2 có nghiệm là: a. x k b. x k c. x k d. x k 8 6 4 2 Câu 72:Để phương trình sin 6 x cos6 x a | sin 2x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là: 7
- 1 1 3 1 1 a. 0a b. a c. a d. a 8 8 8 4 4 Câu 73:Phương trình: sin 3x cos x 2sin 3x cos3x 1 sin x 2cos3x 0 có nghiệm là: a. x k b. x k c. x k2 d. Vô nghiệm 2 4 2 3 1 Câu 74:Phương trình sin x cos x 1 sin 2x 3 3 có các nghiệm là: 2 3 3 x 4 k a. x 4 k b. x 2 k2 c. d. x 2 k2 x k x k x k2 x 2k 1 2 Câu 75:Cho phương trình: sin x cos x sin x cos x m 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là: a. 2 m 1 2 b. 1 2 m 1 c. 1 m 1 2 d. 1 2m2 2 2 2 2 Câu 76:Phương trình 6sin 2 x 7 3 sin 2x 8cos 2 x 6 có các nghiệm là: 3 x 2 k x 4 k x 8 k x 4 k a. b. c. d. x k x k x k x 2 k 6 3 12 3 Câu 77:Phương trình: 3 1 sin 2 x 2 3 sin x cos x 3 1 cos 2 x 0 có các nghiệm là: x 4 k x 4 k a. b. x k víi tan 2 3 x k Víi tan 2 3 x 8 k x 8 k c. d. x k Víi tan 1 3 x k Víi tan 1 3 Câu 78:Cho phương trình: 4 sin 4 x cos4 x 8 sin 6 x cos6 x 4sin 2 4x m trong đó m là tham số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là: a. 1 m 0 b. 3 m 1 c. 2 m 3 d. m 2 hay m 0 2 2 Câu 79:Phương trình: sin x sin 2x sin x sin 2x sin 2 3x có các nghiệm là: x k 3 x k 6 2 x k 3 x k3 a. b. c. d. x k2 x k x k x k 2 4 Câu 80:Phương trình: 3cos2 4x 5sin 2 4x 2 2 3 sin 4x cos 4x có nghiệm là: a. x k b. x k c. x k d. x k 6 12 2 18 3 24 4 sin x cos x 6 6 Câu 81:Cho phương trình: 2m.tan 2x , trong đó m là tham số. Để phương cos 2 x sin 2 x trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là: a. m 1 hay m 1 b. m 1 hay m 1 c. m 1 hay m 1 d. m 1 hay m 1 8 8 4 4 2 2 cos 2x Câu 82:Phương trình cos x sin x có nghiệm là: 1 sin 2x 8
- 3 5 x 4 k2 x 4 k2 x 4 k x 4 k a. x k b. x k c. x k2 d. x 3 k 8 2 2 8 x k x k x k2 x k 2 4 1 1 Câu 83:Phương trình 2sin 3x 2cos3x có nghiệm là: sin x cos x a. x k b. x k c. x 3 k d. x 3 k 4 4 4 4 Câu 80:Phương trình 2sin 3x 1 8sin 2x.cos 2x có nghiệm là: 2 4 x 6 k x 12 k x 18 k x 24 k a. b. c. d. x 5 k x 5 k x 5 k x 5 k 6 12 18 24 Câu 85:Phương trình 2sin 2x 3 6 | sin x cos x | 8 0 có nghiệm là: x k x k x 12 k a. 3 b. x 4 k c. 6 d. x 5 x 5 x 5 k k x 5 k k 3 4 12 1 4 tan x Câu 86:Cho phương trình cos 4x m. Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của 2 1 tan 2 x tham số m phải thỏa mãn điều kiện: a. 5 m 0 b. 0 m 1 c. 1 m 3 d. 5 m hay m 3 2 2 2 2 Câu 87:Phương trình sin 2 3x cos2 4x sin 2 5x cos2 6x có các nghiệm là: x k 12 x k 9 xk x k 3 a. b. c. 6 d. x k x k x k x k2 4 2 75/ Phương trình: 4sin x.sin x .sin x 2 cos3x 1 có các nghiệm là: 3 3 2 x 6 k 3 x 4 k x 2 k2 x k2 a. b. c. 3 d. x k 2 x k x k x k 3 3 4 sin x sin 2x sin 3x Câu 88:Phương trình 3 có nghiệm là: cos x cos 2x cos3x a. x k b. x k c. x 2 k d. x 5 k 3 2 6 2 3 2 6 2 Câu 89:Các nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình: tan x sin x tan x sin x 3tan x là: 5 3 5 2 a. , b. , c. , d. , 8 8 4 4 6 6 3 3 sin 3x cos3x 2 Câu 90:Phương trình có nghiệm là: cos 2x sin 2x sin 3x a. x k b. x k c. x k d. x k 8 4 6 3 3 2 4 Câu 91:Phương trình sin3 x cos3 x sin3 x.cot x cos3 x.tan x 2sin 2x có nghiệm là: 3 a. x k b. x k c. x k2 d. x k2 8 4 4 4 9
- sin 4 x cos 4 x 1 Câu 92:Phương trình tan x cot x có nghiệm là: sin 2x 2 a. x k b. x k2 c. x k d. Vô nghiệm. 2 3 4 2 Câu 93:Phương trình 2 2 sin x cos x .cos x 3 cos 2x có nghiệm là: a. x k b. x k c. x k2 d. Vô nghiệm. 6 6 3 Câu 94:Phương trình 2sin x 13cos 4x 2sin x 4 4cos 2 x 3 có nghiệm là: x 6 k2 x 6 k2 x 3 k2 x 3 k2 a. x 7 k2 b. x 5 k2 c. x 4 k2 d. x 2 k2 6 6 3 3 x k x k x k2 x k 2 2 3 1 Câu 95:Phương trình 2 tan x cot 2x 2sin 2x có nghiệm là: sin 2x a. x k b. x k c. x k d. x k 12 2 6 3 9 Câu 96:Phương trình sin3 x cos3 x 2 sin 5 x cos5 x có nghiệm là: a. x k b. x k c. x k d. x k 6 2 4 2 8 4 3 2 1 2 Câu 97:Phương trình: 48 1 cot 2x.cot x 0 có các nghiệm là: cos 4 x sin 2 x a. x k b. x k c. x k d. x k 16 4 12 4 8 4 4 4 Câu 98:Phương trình: 5 sin x cos x sin 3x cos3x 2 2 2 sin 2x có các nghiệm là: a. x k2 b.x k2 c. x k2 d. x k2 4 4 2 2 Câu 99:Cho phương trình cos 2x.cos x sin x.cos3x sin 2x sin x sin 3x cos x và các họ số thực: I. x k II. x k2 III. x k 2 IV. x k 4 4 2 14 7 7 7 Chọn trả lời đúng: Nghiệm của phương trình là: a. I, II b. I, III c. II, III d. II, IV Câu 100:Cho phương trình cos x 30 sin x 30 sin x 60 và các tập hợp số thực: 2 0 2 0 0 I. x 300 k1200 II. x 600 k1200 III. x 300 k3600 IV. x 600 k3600 Chọn trả lời đúng về nghiệm của phương trình: a. Chỉ I b. Chỉ II c. I, III d. I, IV tan x 1 Câu 100:Phương trình cot x có nghiệm là: 2 1 tan x 2 4 a. x k b. x k c. x k d. x k 3 6 2 8 4 12 3 x x Câu 101:Phương trình sin 4 x sin 4 x 4sin cos cos x có nghiệm là: 2 2 2 3 a. x k b. x 3 k c. x 3 k d. x 3 k 4 8 2 12 16 2 ĐẠI SỐ TỔ HỢP 1/ Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 6,7,8,9 ? a 16 b 8 c 24 d Đáp án khác 10
- 2/ Cho tập hợp A gồm 100 phần tử khác nhau .Hỏi có bao nhiêu tập con của A có từ 3 phần tử trở lên? a 2100 C100 0 C100 1 b 2100 C1000 C100 1 C100 2 c 2100 d Đáp án khác 3/ Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài a 120 b 20 c 25 d 5 4/ Có 3 nam và 3 nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là: a 72 b 36 c 6 d 720 1 5/ Nghiệm của phương trình 2 Axx11 Ax31Px 1 , x N là: 15 a 8 b 16 c 14 d Đáp án khác. 6/ Có 3 nam và 3 nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để 2 nam luôn đứng đầu và cuối là? a 720 b 36 c 72 d 144 7/ Có bao nhiêu cách xếp đặt một đôi nam nữ ngồi trên một hàng gồm 10 ghế để người nữ luôn ngồi bên phải người nam? a 90 b 9 c 45 d 100 8/ Cho 10 điểm phân biệt không thẳng hàng, Hỏi có thể lập được bao nhiêu đoạn thẳng khác nhau từ 10 điểm đã cho? a 45 b 90 c 10 d Đáp án khác 9/ Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không được tạo thành từ 10 điểm phân biệt cho trước và không có bộ 3 điểm nào thẳng hàng? a 90 b 45 c 20 d Đáp án khác. 10/ Một lớp có 10 học sinh được bầu vào 3 chức vụ khác nhau: lớp trưởng, lớp phó và bí thư ( không được kiêm nhiệm). Số cách lựa chọn khác nhau sẽ là? a 6 b 120 c 720 d 30 12 1 11/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x 2 x a C12 (2) 4 7 b C12 (2) 4 8 c C124 (2)7 d Đáp án khác. 12/ Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ bốn đường thẳng song song với nhau và năm đường thẳng vuông góc với bốn đường thẳng song song đó? a 60 b 240 c 16 d Đáp án khác 13/ Hệ số của x9 trong khai triển 1 x 1 x ........ 1 x là? 9 10 14 a 3010 b 3003 c 3001 d 910 14/ Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức ( 1+ x ) bằng 1024,khi đó giá trị của n là 2 n a 14 b 20 c 10 d 15 15/ An A2 n 110 thì n có giá trị là? 2 2 a 3 b 4 c 2 d 5 16/ Tỉ số n 3 bằng bao nhiêu? ! n 1! a n+2 b n2 5n 6 c n+3 d n+1 17/ A22n 24 An2 thì giá trị của n là? a 4 b 5 c 3 d 2 18/ Một đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là ? a 35 b 90 c 80 d 45 19/ A10 720 thì k có giá trị là ? k a 4 b 3 c 5 d 2 20/Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9. Lấy 3 chữ số lập thành số a . Có bao nhiêu số a
- A:5400 B:4500 C:4800 D:50000 23/ Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng tổng của ba số này bằng 8 A:12 B:8 C:6 D:Đáp án khác 24/ Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn con đường đi từ A đến C(qua B) và trở về, từ C đến A(qua B) và không trở về con đường cũ A:72 B:132 C:18 D:23 25/ Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh A:78 B:455 C:1320 D:45 26/ Số đường chéo xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh A:100 B:90 C:108 D:180 27/ Số 2009 có bao nhiêu ước A:6 B:3 C:2 D:8 28/ Có bao nhiêu cách phân phát 10 phần quà giống nhau cho 6 học sinh, sao cho mỗi học sinh có ít nhất một phần thưởng A:210 B:126 C:360 D:120 29/.Có bao nhiêu số có 5 chữ số, các chữ số cách đều các chữ số chính giữa là giống nhau A:900 B:9000 C:90000 D:30240 30/ Có 7 trâu và 4 bò. Cần chọn ra 6 con, trong đó không ít hơn 2 bò. Hỏi có bao nhiêu cách chọn A:137 B:317 C:371 D:173 31/ Tìm số máy điện thoại có10 chữ số(có thể có) với chữ số đầu tiên là 0553 A:151200 B:10.000 C:100.000 D:1.000.000 32/ Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5.Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và lớn hơn 300.000 A:5!.3! B:5!.2! C:5! D:5!.3 33/ Từ 2,3,5,7. Có bao nhiêu số tự nhiên X sao cho 400
- 6 2 2 2 2 2 2 A:6 B: C12 C: C12 C10 C8 C6 C4 C2 D:ALL sai 44/ Hai nhân viên bưu điện cần đem 10 bức thư đến 10 địa chỉ khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách phân công A:102 B:2.10! C:10.2! D:210 45/ Có 8 phần thưởng tặng đều cho 2 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách tặng A:28 B:56 C:70 D:60 46/ Có bao nhiêu số có hai chữ số là số chẵn A:22 B:20 C:45 D:25 47/ Có bao nhiêu số có hai chữ số và các chữ số chẵn tạo thành đều là chẵn A:22 B:20 C:45 D:25 48/ Cho tập A= 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 . Số tập con của A chứa 7 A:29 B:28+1 C:29-1 D:28-1 49/ Thầy giáo phân công 6 học sinh thành từng nhóm một người, hai người, ba người về ba địa điểm. Hỏi có bao nhiêu cách phân công A:120 B:20 C:60 D:30 50/ Xếp 8 người (có một cặp vợ chồng) ngồi một bàn thẳng có tám ghế, sao cho vợ chồng ngồi cạnh nhau A:10080 B:1440 C:5040 D:720 51/Xếp 8 người (có một cặp vợ chồng) ngồi quanh một bàn tròn có tám ghế không ghi số thứ tự, sao cho vợ chồng ngồi cạnh nhau A:10080 B:1440 C:5040 D:720 52/Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng của A mà có số phần tử chẵn 220 1 A:220 B: 2 C:220+1` D:219 53/Một tổ có 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam, cần chọn ra 6 em trong số đó học sinh nữ phải nho hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn A:350 B:455 C:462 D:357 54/Cho hai đường thẳng d1, d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có 8 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của mỗi tam giác lấy từ 18 điểm đã cho A:640 B:280 C:360 D:153 55/Trong Liên đoàn bóng đá tranh AFF cúp, Việt Nam cùng 3 đội khác. Cứ 2 đội phải đấu với nhau 2 trận: 1 trận lượt đi và một trận lượt về. Đội nào có nhiều điểm nhất thì vô địch. Hỏi có bao nhiêu trận đấu. Á:10 B:6 C:12 D:15 56/Có 10 người ngồi được xếp vào một cái ghế dài. Có bao nhiêu cách xếp sao cho ông X và ông Y, ngồi cạnh nhau A:10!-2 B:8! C:8!.2 D:9!.2 57/Mẫu tự English có 26 chữ cái, gồm 5 nguyên âm. Hỏi có bao nhiêu cách lập mật khẩu cho hệ thống máy tính gồm 6 mẫu tự, trong đó có 3 nguyên âm phân biệt và 3 phụ âm phân biệt A:230.230 B:133.000 C:9.576.000 D:43.092.000 58/Một hộp đựng 8 quả cầu vàng và 2 quả cầu xanh. Ta lấy ra 3 quả. Hỏi có bao nhiêu cách lấy có ít nhất 2 quả cầu vàng A:56 B:112 C:42 D:70 A1 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN: 20.C,vì đề không yêu cầu giống nhau, hay khác nhau nên:ta gọi số có dạng abc a={2,3}(có 2 cách chọn) b,c lấy từ các số 2,3,4,6,7,9(có 62 cách) Vậy có cả thảy là 2.62=72(còn nhiều cách nữa,cố gắng lên) 21.B, tương tự, gọi số có dạng abc: c={2,4,6}(có 3 cách chọn); a={2,3}(có 2 cách chọn); b có 6 cách chọn có 3.2.6=36 22.B, Cug không yêu cầu giống hay khác, gọi số có dạng abcd; a (có 9 cách chọn), còn các số b,c,đều có 10 cách chọn ,d(5 cách chọn)9.102.5=4500 13
- Nếu đề bài cho”có bao số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau”:Nhớ xét giùm hai trường hợp a=0 và a 0 đáp án 2296 23A, Gọi số có dạng abc vì tổng 3 số khác nhau bằng 8 nên ta chỉ có các cặp số(1,2,5) và (1,3,4); ứng với mỗi cặp số ta hoán vị lá 3! vậy có 2.3! 24B Ta nghĩ như thế này nhé: từ A C có 12 cách đi;nhưng từ CA chỉ còn 11 cách chọn, vì không trở lại con đương cũ. Vậy có 12.11 25B Đa giác này có 15 đỉnh, suy ra số tam giác xác định bởi các đỉnh chính là tổ hợp chập 3 của 3 15 đỉnh hay C15 =455 26B, Đa giác có 15 đỉnh, số đường chéo với các đỉnh là C15 15 2 Nếu bài toán hỏi tìm bao nhiêu vecto giưa các đỉnh là 2( C15 15 ) 2 27ª, Bài toán hỏi tìm ước của một số trước tiên ta viết các số đó dưới dạng mũ của các số nguyên tố: 2009=72.411 có 3.2=6 ước k 1 28B, Phân phát n quà giống nhau cho k học sinh mỗi học sinh có ít nhất mổ phần quà là Cn + k - 1 6 1 .Áp dụng vào là C461 =126( theo đề mội học sinh đều có ít nhất một phần quà nên; ta phát lần lượt đều cho 6 học sinh là 6 phần quà; còn lại 4 phần ta phát cho 6 học sinh) 29 A, gọi các số có dạng abcba(9.9.8+1.9.8);ababa(9.9);abbba(9.9);aaaaa(9) vậy có 900 30C, “Không ít hơn 2 con bò”là có thể 2 bò. Vậy có C4 C7 C4 C7 C4 C7 =371 2 4 3 3 4 2 31D, Bài toán này cũng không yêu cầu các số đôi một khác nhau; có 4 số đứng đầu là 0553 còn lại là 6 số. Vậy có 106=1.000.000 32D, Có 3 cách chọn vị trí đầu còn 5 vị trí còn lại có 5! Cách chọn. có 3.5! 33D, Bài toán không yêu cầu khác nhau; vị trí đầu chỉ có{3}, 2 vị trí còn lại là 42. Vậy có 1.42 .Nếu bài yêu cầu như vậy *và có bổ sung 3 chữ số đôi một khác nhau*(đápán :32) 2 34B, Số giao điểm tối đa của n đường tròn phân biệt là 2Cn 2 Áp dụng. Vậy có 2 C5 =20 2 C2 35D, Số giao điểm tối đa của n đường thẳng phân biệt là Cn .Áp dụng. Vậy có 10 =45 36D, Bổ sung nếu bài toán “giao điểm tối đa của chỉ n đường thẳng với k đường tròn” có 2.n.k .Áp dụng.Vậy có 2.10.5=100 Vậy nếu đề ra tìm tổng số giao điểm tối đa của n đƣờng thẳng và k đƣờng tròn là: 2Cn2 + Cn2 +2.n.k 5 37D, Ông X loại bỏ hai người ghét nhau ra thì có: C9 Ông X chỉ mời một trong hai người ghét nhau: mời một trong hai người ghét nhau thì có hai cách mời; 4 người còn lại lấy trong 9 người(vì đã loại bớt một ngƣời trong hai ngƣời ghét nhau) có C94 . Vậy có 2. C94 =378. C 5 C93 378 Bài này có thể dùng phương pháp bài trừ( 11 ) 38D, Giả sử 2 cuốn sach cùng thể loại là một quyển thì có 19! Cách xếp trên giá sách. Nhưng vì là 2 cuốn sách nên ta hoán vị lại là 2!. Vậy có 19!.2! 39D, Dùng phương pháp bài trừ. Giả sử tập 1 và tập 2 đặt kề nhau thì như trên ta có 19!.2!; số cách xếp 20 cuốn trên giá sách là 20!. Vậy theo đề có 20!-19!.2!=19!.18 40B, Chọn 1 người làm vị khách danh dự ngồi ở vị trí cố định vậy còn 5 người còn lại có 5! Cách xếp. Vậy có 5! Bạn hãy thử làm tổng quát đi cho n người 41D, Giả sử cặp vợ chồng là một người thì còn lại là 5 người, suy ra có 4!; nhưng cặp vợ chồng có thể hoán vị để ngồi kề nhau là 2!. Vậy có 4!.2! 42B, Giả sử cô dâu chú rễ là một thỉ có 7! Cách xếp, nhưng cô dâu chú rễ có thể hoán vị lại sao cho gân nhau là 2!. Vậy có 7!.2! Còn cách nữa bạn làm đi nhá 14
- 4 43C, Vì chỉ sắp đặt nên là chỉnh hợp 6 chập 4 hay C6 =360 2 44C, Xếp thầy giáo thứ I có C12 2 II C10 2 2 2 2 2 2 2 III C8 Vậy có C12 . C10 . C8 . C6 . C4 . C2 2 IV C6 2 V C4 2 VI C2 0 10 1 9 9 1 10 0 45D, Phân công ( C10C10 + C10C10 +...+ C10C10 + C10 C10 )=(1+1)10=210 4 4 46C, Vậy mỗi học sinh nhận 4 phần thưởng; tặng cho hs I là có C8 , cho hs II có C4 . Vậy có C84 . C44 =70 47C, Các chữ số nắm trong tập từ[10...99] là chữ số chẵn gồm hai chữ số(không yêu cầu khác nhau) [10...20), [20...30),...[90...100) đều có 5 số Vậy có 5.9=45 Bài này có thể làm theo cách khác, đặt ab; b có 5 cách chọn và a có 9 cách chọn có 5.9=45 48B, Gọi số có dạng ab lấy trong tập {0,2,4,6,8} có 4.5=20 49A, Số tập con A1 chứa {0,1,2,3,4,5,6,8,9} là 29, Vậy Số tập con A chứa 7 là A1 {7}=29 1 2 3 50C, Tương tự như các bài trên có C6C5 C3 51A, Gọi ghế là dãy a1a2...a8 ; vì vợ chông luôn luôn ngồi gần nhau ta đếm là có 2.7 cách, 6 vị trí còn lại là có 6! Cách sắp xếp. Vậy có 2.7.6!=10080 52B, Có 8 ghế, nhưng trước tiên chọn vợ chồng gần nhau là vị trí danh dự(cố định); xếp 6 người vào 6 vị trí có 6! Cách, nhưng vợ chồng có thể hoán vị lại với nhau 2!. Vậy có 6!.2!=1440 0 1 C 20 53B, C20 + C20 +...+ 20 =(1+1)20=220 Số tập hợp con của A là 220; C200 - C20 1 C 20 +...+ 20 =(1-1)20=0 0 2 4 C 20 Cộng vế theo vế ta được:2( C20 + C20 + C20 +...+ 20 )=220 2 20 suy ra số tập hợp có số phần tử chẵn là 2 -1 3 3 54C, Số cách chon ra số học sinh nữ mà có 3 trong 6 hs được chọn là: C7 C5 2 4 Số cách chon ra số học sinh nữ mà có 2 trong 6 hs được chọn là: C7 C5 Vậy 1 5 Số cách chon ra số học sinh nữ mà có 1 trong 6 hs được chọn là: C C 7 5 C73C53 C72C54 C71C55 Vậy có + + =462 C2 55A, Ứng với 10 điểm trên d1 có 10. 8 tam giác mà hai đỉnh còn lại trên d1 C2 Ứng với 10 điểm trên d2 có 8. 10 tam giác mà hai đỉnh còn lại trên d2 C2 C2 Vậy có 10. 8 +8. 10 =640 n n 1 56C, Ta có công thức sau , giải thích mỗi đội đấu với (n-1) tính luôn ở lượt đi và lượt vền(n-1) trận.Vậy suy ra có 4.3=12 n(n 1) Nểu có đề cho chỉ đa một vòng mỗi đội chỉ gặp nhau một lần thì có công thức: 2 đáp 15
- án trên là B 57D, Giả sử Ông X và Y là một thì có 9! Cách sắp xếp, nhưng Ông X và Y có thể hoán đổi chỗ ngồi cho nhau là 2! Vậy có 9!.2!=D 3 3 58C, C5 C21 .6!=9.576.000 (6! Chính là hoán vị lại các mật khẩu) 2 1 3 0 59B, C8 C2 + C8 C2 Mình ghi ngắn gọn thôi nhé tối rồi mệt quá. Chúc các bạn thành công trong phần tổ hợp này nha! dậy mau, dậy mau mau mau Xác Suất Và Nhị Thức Niutown: 1.Trong khai triển ( x xy) số hạng chính giữa là: 3 15 A:6435x31y7 B:6435x29y8 31 7 29 8 C:6435x y và6435x y . D:6435x29y7 2.Trong khai triển (x-2)100=a0+a1x1+…+a100x100. 1.A Hệ số a97 là: 97 98 A:1.293.600 B:-1.293.600 C:-297 C100 D:(-2)98 C100 1.B Tổng hệ số: a0+a1+…+a100 A:1 B:-1 C:2100 D:3100 1.C Tinh tổng các T=a0-a1+...+a100 A:1 B:-1 C:2100 D:3100 1 3.Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x- x )n. Biết có đẳng thức là: Cn2Cnn-2 2Cn2Cn3 Cn3Cnn3 =100 A:9 B:8 C:6 D:Không có giá trị nào thỏa cả 4.Trong khai triển ( 3 5) có bao nhiêu số hạng hữu tỉ 4 124 A:32 B:64 C:16 D:48 1 x 4 )n 1024 5.Tổng các hệ sốtrong khai triển ( x . Tìm hệ số chứa x5. A:120 B:210 C:792 D:972 6.Tìm hệ số chứa x9 trong khai triển (1+x)9+(1+x)10+(1+x)11+(1+x)12+(1+x)13+(1+x)14+(1+x)15. A:3003 B:8000 C:8008 D:3000 16
- 3 x n 7.Biết hệ số của số hạng thứ 3 trong khai triển (x2 x + ) là 36. Hãy tìm số hạng thứ8 x 1 8 1 8 A:84 x3 x B:9 6 . x.3 x C:36. 6 . x.3 x D:Đáp ánkhác. x x 8.Tìm hệ số có giá trị lớn nhất của khai triển ( 1+x2)n. Biết rằng tổng các hệ số là 4096 A:253 B:120 C:924 D:792 9.Cho khai triển (1+2x)n=a0+a1x1+…+anxn; trong đó n N và các hệ số thõa mãn hệ thức * a a a0+ 1 ... nn 4096 . Tìm hệ số lớn nhất(ĐẠI HỌC KHỐI A @))*) Bài này chịu khó suy nghĩ 2 2 sẽ ra, đừng nóng vội. A:924 B:126.720 C:1293600 D: 792 10.Tìm hệ số chứa x4 trong khai triển (1+3x+2x3)10 A:17550 B:6150 C:21130 D:16758 1 8 11.Tìm số hạng chính giữa của khai triển ( 3 x 4 ) ,với x>0 x 1 1 1 1 3 4 D:70. x . x 3 3 4 4 A:70 x B:70 x và 56 x C:56 x 2( x 1) 4 x 12. Xét khai triển ( 3 4.2 ) . . Gọi Cm1 , Cm3 là hệ số của hạng tử thứ 2 và thứ 4. Tìm m 2 m 2 sao cho: lg(3Cm ) lg(Cm1 ) 1 3 A:1 B:2 C:6 D:7 13. Tìm x,y sao cho: Cxy1 : Cxy 1 : Cxy 1 =6:5:2 A: (3,7) B: (3,2) C: (8,3) D: (7,3) Axy1 yAxy11 ) : Axy 1 : Cxy 1 10 : 2 :1 14. Tìm x,y sao cho: ( A: (3,7) B: (3,2) C: (8,3) D: (7,3) 2 Ax 5Cx 90 y y y 5 Ax 2Cx 80 nghiệm (y,x) là: 15. Giải phương trình: y A: (2,5) B: (5,2) C: (3,5) D: (5,3) 16. Tổng tất cả các hệ số của khai triển (x+y)20 bằng bao nhiêu A:81920 B:819200 C:10485760 D:1.048.576 17
- 17. Cho A= Cn 5Cn 5 Cn ... 5 Cn . Vậy 0 1 2 2 n n A: A=5n B: A=6n C: A=7n D:Đápán khác 18. Biết Cn5 15504 . Vậy thì An5 bằng bao nhiêu? A:108528 B:62016 C:77520 D:1860480 19. Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển (1+x)n có hai hệ số liên tiếp có tỉ số 7 là 15 A:22 B:21 C:20 D:23 20. Tinh hệ số của x25y10 trong khai triển (x3+xy)15 A:3003 B:4004 C:5005 D:58690 21 Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A biến cố” Có đúng hai lần ngữa”. Tính xác suất A 7 3 5 1 A: B: C: D: 8 8 8 8 22. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để được ít nhất 2 bi vàng được lấy ra. 37 22 50 121 A: B: C: D: 455 455 455 455 23. (Lấy dữ liệu đề trên). Tính xác xuất để 3 bi lấy ra cùng màu 48 46 45 44 A: B: C: D: 455 455 455 455 24. Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp; 1 là lớp Trưởng, 1 là lớp Phó học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp Phó lao động a ) Ban cán sự có hai nam và hai nữ C222 C322 4!C222 C322 A222 A322 4!C222 C322 A: B: C: D: C544 C544 C544 A544 b ) Cả bốn đều nữ C324 A324 C322 A: B: C: D: A, C đúng 4!C544 4!C544 A544 25. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố sau 1.a) A” Tổng số chấm suất hiện là 7” 18
- 6 2 5 1 A: B: C: D: 36 9 18 9 2.b) B”Hiệu số chấm suất hiện bằng 1” 2 30 5 1 A: B: C: D: 9 36 18 9 3.c) C”Tích số chấm suất hiện là 12” 1 30 5 1 A: B: C: D: 6 36 18 9 26. Gieo hai con súc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích hai số xuất hiện trên hai mặt. Không gian mẫu là bao nhiêu phần tử A:12 B:18 C:24 D:36 27. Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi X là biến cố “ Tích số chấm xúât hiện trên hai mặt con súc sắc là một số lẻ” 1 1 1 1 A: B: C: D: 5 4 3 2 28. Cho 4 chữ cái A,G,N,S đã được viết lên các tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Tìm sác suất 4 chữ cái đó là SANG 1 1 1 1 A: B: C: D: 4 6 24 256 29. Có ba chiếc hộp: Hộp A đựng 3 bi xanh và 5 bi vàng; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh; Hộp C đựng 4 bi trắng và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp. rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy được bi xanh là. 1 55 2 551 A: B: C: D: 8 96 15 1080 30.Hộp A chứa 3 bi đỏ và 5 bi Xành; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh.Thảy một con súc sắc ; Nếu được 1 hay 6 thì lấy một bi từ Hộp A. Nếu được số khác thì lấy từ Hộp B. Xác suất để được một viên bi xanh là 1 73 21 5 A: B: C: D: 8 120 40 24 31.Trên kệ sách có 10 sách Toán và 5 sách Văn. Lấy lần lượt 3 cuốn mà không để lại trên kệ. Xác suất để được hai cuốn sách đầu là Toán, cuốn thứ ba là Văn là 18 15 7 8 A: B: C: D: 91 91 45 15 32. Một Hộp chứa 3 bi xanh, 2 bi vàng và 1 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi và không để lại. Xác suất để bi lấy ra lần thứ I là bi xanh, thứ II là bi trắng, thứ III là bi vàng 1 1 1 1 A: B: C: D: 60 20 120 2 19
- 33.Gieo 2 đồng xu A và B một cách độc lập với nhau. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp ba lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Tính xác suất để: 33.1 Khi gieo hai đồng xu một lần thì cả hai đồng xu đều ngữa A: 0.4 B:0,125 C:0.25 D:0,75 33.2 Khi gieo hai đồng xu hai lần thì cả hai đồng xu đều ngữa 1 1 1 1 A: B: C: D: 16 64 32 4 34. Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một câu trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng 10 câu 0.25 0, 75 A:0,7510 B: 10 C:0,2510 D: 10 35. Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4(Không có hòa). Hỏi An phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 A:4 B:5 C:6 D:7 36. Ba người cùng đi săn A,B,C độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A,B,C tương ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng A:0.45 B:0.80 C:0.75 D:0.94 1 37. Cho biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển (x- 3 )n bằng 5. Tìm số hạng chính giữa của khai triển 70 4 28 5 70 6 28 5 A: x B: x C: x D: x 243 27 27 27 38.Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân bố xác suất sau: X 1 2 3 P P1 P2 P3 13 17 Biết kì vọng, phương sai của X lần lượt là E(X)= , V(X)= . Tính các xác suất P1, P2, P3 (Đề 6 36 kiểm tra một tiết ở trường tôi) 1 1 1 1 1 7 1 1 1 1 7 1 :( , , ) B: ( , , ) C: ( , , ) D: ( , , ) 6 2 3 6 4 12 2 3 6 4 12 6 Bài này mà trắc nghiệm thì mệt lắm, vì vậy mình cho đáp án để bạn tham khảo ở phần giải đáp ở trang kế tiêp. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Ôn tập chương 1 (Tiết 2) - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 6 | 3
-
Giáo án Giải tích lớp 12 (Học kỳ 2)
41 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra bài số 1 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
4 p | 70 | 2
-
Đề kiểm tra tập trung tuần 26 môn Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
4 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
3 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 628)
3 p | 24 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024
4 p | 49 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019
3 p | 44 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
3 p | 43 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 39 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
3 p | 43 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 36 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 1 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 025
5 p | 37 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 1 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024
4 p | 32 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 1 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
5 p | 47 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 1 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 44 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021
3 p | 28 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn