Trắc nghiệm Hóa Hữu Cơ 1+2
lượt xem 236
download
Tài liệu tham khảo về Trắc nghiệm Hóa Hữu Cơ 1+2...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm Hóa Hữu Cơ 1+2
- Trắc nghiệm Hóa Hữu Cơ VietsciencesVõ Hồng Thái 25/03/2007 Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu trắc nghiệm môn hóa học sau đây: 1. ) có công thức tổng quát là: Stiren ( a) CnH2n-6 b) CnH2n-8 c) CnH2n-10 d) CnH2n-6-2k ) có công thức phân tử là: 2. Naptalen ( d) Tất cả đều không đúng a) C10H6 b) C10H10 c) C10H12 3. Số phân tử Antracen ( ) có trong 1,958 gam Antracen là: d) Tất cả đều sai 21 c) 6,624.1021 a) 0,011 b) 6,853.10 4. Phản ứng giữa Toluen với Kali pemanganat trong môi trường axit Sunfuric xảy ra như sau: Hệ số cân bằng đứng trước các tác chất: chất oxi hóa, chất khử và axit lần lượt là: a) 5; 6; 9 b) 6; 5; 8 c) 3; 5; 9 d) 6; 5; 9 5. Với công thức phân tử C9H12, số đồng phân thơm có thể có là: a) 8 b) 9 c) 10 d) 7 6. Một học sinh phát biểu: “Tất cả các hợp chất Hiđrocacbon no (là các Hiđrocacbon mà phân tử của nó không có chứa liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C hay vòng th ơm) thì không th ể cho được phản ứng cộng”. Phát biểu này: a) Không đúng hẳn b) Đúng hoàn toàn c) Đương nhiên, vì hợp chất no thì không thể cho được phản ứng cộng d) (b) và (c) 7. Cho hỗn hợp A gồm các hơi và khí: 0,1 mol Benzen; 0,2 mol Toluen; 0,3 mol Stiren và 1,4 mol Hiđro vào một bình kín, có chất xúc tác Ni. Đun nóng bình kín m ột th ời gian, thu đ ược hỗn hợp B gồm các chất: Xiclohexan, Metyl xiclohexan, Etyl xiclohexan, Benzen, Toluen, Etyl benzen và Hiđro. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp B trên, rồi cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi có dư, để hấp thụ hết sản phẩm cháy. Đ ộ tăng kh ối lượng bình đựng nước vôi là: d) Không đủ dữ kiện để tính a) 240,8 gam b) 260,2 gam c) 193,6 gam 8. A là một hiđrocacbon. Tỉ khối hơi của A so với Nitơ bằng 1,5. A không làm m ất màu tím c ủa dung dịch KMnO4. A là: a) Propan b) Xiclopropan c) Xiclobutan d) Propilen 9. A có công thức dạng CnH2n -8. A có thể là: a) Aren đồng đẳng Benzen b) Aren đồng đẳng Phenyl axetilen c) Hiđrocacbon có hai liên kết đôi và một liên kết ba mạch hở d) Hiđrocacbon mạch hở có hai liên kết ba và một liên kết đôi 10. A là một chất hữu cơ mà khi đốt cháy chỉ tạo khí Cacbonic và h ơi n ước, trong đó th ể tích CO2 gấp đôi thể tích hơi nước (đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). A có thể là: a) Axit Oxalic (HOOC-COOH) b) Đimetyl Oxalat (CH3OOC-COOCH3) d) CnHnOz với n: số nguyên dương chẵn c) C5H5O3 11. Dãy đồng đẳng nào sau đây mà khi đốt cháy thì t ỉ l ệ số mol CO 2 so với số mol H2O tăng dần
- khi số nguyên tử Cacbon trong phân tử tăng dần? d) Aren đồng đẳng Benzen a) Parafin b) Olefin c) Ankin 12. Một sơ đồ để điều chế cao su Buna như sau: A là: c) Đất đèn d) (b) hoặc (c) a) n-Butan b) Metan 13. Hiđrocacbon X tác dụng với Brom, thu được chất Y có công th ức đ ơn gi ản là C 3H6Br. CTPT của X là: a) C3H6; C3H8 b) C6H12 c) C6H12; C6H14 d) C12H24 14. Hỗn hợp A gồm Etan, Etilen, Axetilen và Butađien-1,3. Đ ốt cháy h ết m gam h ỗn h ợp A. Cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi dư, thu đ ược 100 gam k ết t ủa và kh ối l ượng dung dịch nước vôi sau phản ứng giảm 39,8 gam. Trị số của m là: a) 58,75g b) 13,8g c) 60,2g d) 37,4g 15. A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành ph ần ph ần trăm kh ối l ượng nguyên tố C, H, N lần lượt là: 34,29%; 6,67%; 13,33%. CTPT c ủa A cũng là công th ức đ ơn giản của nó. CTPT của A là: a) C9H19N3O6 b) C3H7NO3 c) C6H5NO2 d) C8H5N2O4 16. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon, thu được 17,92 lít CO 2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hỗn hợp trên là: d) Tất cả đều sai a) 26,88 lít b) 24,52 lít c) 30,56 lít 17. Chất 1-Brom-2,4-đimetylheptađien-2,5 có số đồng phân cis, trans là: a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 18. A là một hiđrocacbon, thể tích metylaxetilen bằng 1,75 thể tích h ơi A có cùng kh ối l ượng trong cùng điều kiện. Số đồng phân mạch hở của A là: a) 6 b) 5 c) 4 d) 3 19. Loại liên kết hóa học trong phân tử Natri axetat là: a) Cộng hóa trị c) Cộng hóa trị và ion d) Phối trí (Cho nhận) b) Ion 20. Hỗn hợp A gồm 0,3 mol C 2H4 và 0,2 mol H2. Đun nóng hỗn hợp A có Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ 2 lít dung d ịch Br 2 0,075M. Hiệu suất phản ứng giữa etilen và hiđro là: d) Tất cả đều không đúng a) 75% b) 50% c) 100% 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về Stiren? a) Stiren là một hợp chất thơm b) Stiren có khối lượng phân tử là 104 đvC c) Stiren là một hợp chất không no d) Stiren là một chất thuộc dãy đồng đẳng benzen 22. Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện ly 1,3% ở 25˚C. Tổng số ion CH 3COO-, H+ do CH3COOH phân ly ra trong 10 ml dung dịch CH3COOH 0,1M ở 25˚C là: a) 2,6.10-5 b) 1,56.1019 c) 1,3.10-5 d) 1,566.1021 23. pH của dung dịch CH3COOH 0,1M ở 25˚C bằng bao nhiêu? Biết dung dịch này có đ ộ đi ện ly 1,3%. d) Một trị số khác a) 3,9 b) 1,0 c) 2,9 24. Một ankan khi đốt cháy 1 mol A thu được số mol CO 2 nhỏ hơn 6. Khi cho A tác dụng Cl 2 theo tỉ lệ mol 1:1, có chiếu sáng, chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. A là: d) Tất cả đều đúng a) Metan b) Etan c) Neopentan 25. A là một hỗn hợp các chất hữu cơ gồm một parafin, m ột rượu đơn ch ức và m ột axit h ữu c ơ đơn chức. Đốt cháy hoàn m gam hỗn hợp A bằng một lượng không khí v ừa đ ủ (không khí
- gồm 20% Oxi và 80% Nitơ theo thể tích). Cho các chất sau phản ứng cháy h ấp th ụ vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 lượng dư. Có 125,44 lít một khí trơ thoát ra (đktc) và khối lượng bình đựng dung dịch Ba(OH)2 tăng thêm 73,6 gam. Trị số của m là: d) Không đủ dữ kiện để tính a) 28,8 gam b) 25,2 gam c) 37,76 gam 26. Hỗn hợp A gồm Buten-2 và Propen. Sau khi hiđrat hóa hoàn toàn h ỗn h ợp A, thu đ ược h ỗn hợp B gồm ba chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B, chỉ thu đ ược x mol CO 2 và y mol H2O. Chọn kết luận đúng: a) x = y b) x > y c) x có thể bằng, lớn hơn hoặc nhỏ hơn y là còn phụ thuộc vào số mol m ỗi chất trong h ỗn hợp B d) Tất cả đều sai 27. X là hỗn hợp gồm hai chất kế tiếp nhau trong dãy đ ồng đẳng Xicloankan không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X. Cho hấp thụ hết sản ph ẩm cháy vào bình đ ựng dung dịch nước vôi trong lượng dư, trong bình có tạo 76 gam ch ất không tan. Cho bi ết m gam h ỗn hợp hơi X ở 81,9˚C, 1,3 atm, chiếm thể tích là 3,136 lít. a) Cả hai chất trong hỗn hợp X đều cộng được H 2 (có Ni làm xúc tác, đun nóng) vì đây là các vòng nhỏ. b) Một trong hai chất trong hỗn hợp X tham gia được phản ứng c ộng Brom, vì có vòng nh ỏ trong hỗn hợp X. c) Cả hai chất trong hỗn hợp X không tham gia được phản ứng cộng. d) Cả (a) và (b) 28. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X ở câu 27 là: a) 52,63%; 47,37% b) 61,54%; 38,46% c) 50,00%; 50,00% d) 37,25%; 62,75% 29. A là một hiđrocacbon, hơi A nặng hơn khí metan 5,75 lần (đo trong cùng đi ều ki ện v ề nhi ệt độ và áp suất). A phù hợp sơ đồ sau: a) A là một hiđrocacbon thơm, B là một dẫn xuất Clo, C là m ột phenol, D là m ột anđehit, E là một axit hữu cơ. b) A là Toluen, E là axit Benzoic. c) A không thể là một hiđrocacbon thơm, vì nếu A là hiđrocacbon thơm thì nó không b ị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4. d) Tất cả đều sai 30. X là một hiđrocacbon. Hiđro hóa hoàn toàn X thì thu đuợc 3-etyl hexan. T ỉ kh ối h ơi c ủa X so với Hiđro bằng 52. Nếu cho 10,4 gam X tác dụng hoàn toàn với lượng d ư dung d ịch b ạc nitrat trong amoniac thì tạo được 31,8 gam một chất rắn có màu vàng nhạt. Công th ức c ấu tạo của X là: 31. Công thức tổng quát của các chất đồng đẳng Naptalen ( ) là:
- a) CnH2n – 16 b) CnH2n – 14 c) CnH2n – 12 d) CnH2n - 10 32. Hỗn hợp khí A có khối lượng 24,6 gam gồm một ankan, 0,3 mol Etilen, 0,2 mol Axetilen và 0,7 mol Hiđro. Cho lượng hỗn hợp A trên qua xúc tác Ni, nung nóng, thu đ ược h ỗn h ợp khí B có thể tích 36,736 lít (đktc). a) Trong hỗn hợp B có thể có cả hiđrocacbon no lẫn không no. b) Trong hỗn hợp B phải còn hiđrocacbon không no. c) Trong hỗn hợp B có thể còn khí Hiđro. d) (a), (c) đúng 33. Đốt cháy hết 3,36 lít hơi chất A (136,5˚C; 1,2 atm), thu được 8,064 lít CO 2 (đktc) và 6,48 gam H2O. Công thức của A là: b) Rượu alylic a) C3H6 c) Axit Propionic (CH3CH2COOH) d) C3H6On (n ≥ 0) 34. A là một hiđrocacbon dạng khí. Hiđrat hóa A thu được rượu đơn chức no mạch h ở. 50 ml hỗn hợp X gồm A và H2 cho qua xúc tác Ni, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 30 ml hỗn hợp khí Y. Các thể tích đo trong cùng đi ều ki ện v ề nhi ệt đ ộ và áp su ất. Y làm nhạt màu nước brom. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y là: d) Tất cả đều sai a) 33,33%; 66,67% b) 50%; 50% c) 25%; 25%; 50% 35. Hỗn hợp A gồm ba ankin đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn V (lít) h ỗn h ợp h ơi A (đktc), thu được 35,84 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam H2O. Trị số của V là: a) 15,68 lít b) 8,96 lít c) 11,2 lít d) 6,72 lít 36. Nếu hỗn hợp A ở câu (35) là ba ankin đồng đẳng liên ti ếp thì công th ức phân t ử c ủa ba ankin trong hỗn hợp A là: a) C2H2; C3H4; C4H6 b) C3H4; C4H6; C5H8 c) C4H6; C5H8; C6H10 d) C5H8; C6H10; C7H12 37. Hỗn hợp khí X gồm Hiđro và một Hiđrocacbon. Nung nóng 24,64 lít h ỗn h ợp X (đktc), có Ni làm xúc tác, để phản ứng xảy ra hoàn toàn, biết rằng có Hiđrocacbon d ư. Sau ph ản ứng thu được 20,4 gam hỗn hợp khí Y. Tỉ khối hỗn hợp Y so v ới Hiđro b ằng 17. Kh ối l ượng H 2 có trong hỗn hợp X là: a) 3 gam b) 2 gam c) 1 gam d) 0,5 gam 38. Hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol Axetilen; 0,3 mol Etilen; 0,3 mol Metan và 0,7 mol Hiđro. Nung nóng hỗn hợp A, có Ni làm xúc tác, thu được 28 lít hỗn hợp khí B (đktc). Hi ệu su ất H 2 đã cộng vào các Hiđrocacbon không no là: a) 35,71% b) 40,25% c) 80,56% d) 100% 39. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Hiđrocacbon A, thu được 0,6 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Cũng 0,1 mol A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được 29,2 gam kết tủa có màu vàng nhạt. A là: a) 3-Metyl pentađiin-1,4 b) Hexađiin-1,5 b) Hexađien-1,3-in-5 d) (a), (b) 40. Đốt cháy một Hiđrocacbon A, thu được khí CO2 và hơi nước có số mol bằng nhau. A có thể là: a) Ankin; Ankan b) Xicloankan; Anken c) Aren; Olefin d) Ankađien; Xicloparafin 41. Một Hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan. Hiđrocacbon này có tên gọi là: a) 3-Metyl buten-1 b) 2-Metyl buten-1 d) Một anken khác c) 2-Metyl buten-2 42. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? d) Rượu tert-butylic a) Butanol-1 b) Metyl n-propyl ete c) 1-Aminobutan 43. Axit salixilic tác dụng với anhiđrit axetic để tạo aspirin và axit axetic theo phản ứng:
- Khi cho 1 gam axit salixilic tác dụng với lượng d ư anhiđrit axetic thì thu đ ược 0,85 gam aspirin. Hiệu suất của phản ứng này là: a) 65% b) 77% c) 85% d) 91% 44. Khối lượng riêng của propan ở 25˚C; 740 mmHg là: a) 0,509 g/l b) 0,570 g/l c) 1,75 g/l d) 1,96 g/l 45. Có bao nhiêu liên kết σ và liên kết π trong hợp chất a) 8σ, 7π b) 6σ, 4π c) 11σ, 3π d) 11σ, 4π 46. Có bao nhiêu dẫn xuất monoclo C7H7Cl của toluen? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 47. Hợp chất nào không đúng nhóm chức của nó: a) CH3COOH, axit b) C6H5CHO, anđehit d) CH3CHOHCH3, rượu bậc hai c) C2H5COCH3, ete 48. Có bao nhiêu phân tử Oxi trong 2,5 gam Oxi được một người hít vào ph ổi trung bình trong một phút? a) 1,9.1022 b) 3,8.1022 c) 4,7.1022 d) 9,4.1022 49. Khối lượng mol của một khí có khối lượng riêng 5,8g.l -1 ở 25˚C; 740 mmHg gần nhất với trị số nào? a) 100g.mol-1 b) 130g.mol-1 c) 150g.mol-1 d) 190g.mol-1 50. Chất nào có đồng phân lập thể? a) 1,2-Điflo eten b) 1,1-Điflo-2,2-điclo eten c) 1,1,2-Triflo eten d) 2-Metyl buten-2 51. Có bao nhiêu trị số độ dài liên kết giữa Cacbon với Cacbon trong phân tử rượu alylic? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 52. 21˚C; 65˚C; 78˚C; 100,5˚C; 118˚C là nhiệt độ sôi của axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, rượu etylic, rượu metylic. Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự trên là: a) CH3COOH < HCOOH < CH3CHO < CH3CH2OH < CH3OH b) CH3OH < CH3CH2OH < CH3CHO < HCOOH < CH3COOH c) CH3OH < CH3CHO < CH3CH2OH < HCOOH < CH3COOH d) CH3CHO < CH3OH < CH3CH2OH < HCOOH < CH3COOH 53. Một dung dịch có pH = 5, nồng độ ion OH- trong dung dịch này là: d) Tất cả đều sai a) 10-5 mol ion /l c) 5.10-9 mol ion /l b) 9 mol ion /l 54 Các nhóm thế gắn vào nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí orto, para là: a) –NO2, -NH2, -Br, -C2H5 b) –CH3, -OH, -COOH, -I c) –NH2, -Cl, -CH3, -SO3H d) –Br, -CH3, -NH2, -OH 55. Chọn rượu là nhóm chức chính, tên theo danh pháp quốc tế của chất dưới đây
- là: a) 1-Brom-2,5-điclo-2-metyl-3-etyl hexanol-4 b)1,4-Điclo-5-brom-1,4-đimetyl-3-etylpentanol-2 c) 2,5-Điclo-6-brom-4-etyl-5-metyl hexanol-3 d) 1-(1-Cloetyl)-3-clo-4-brom-3-metyl-2-etyl butanol-1 56. Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu benzylic là: a) CnH2n-1OH b) CnH2n – 5OH c) CnH2n – 3OH d) CnH2n – 7OH 57. Một chai ruợu vang chứa rượu 12˚. Khối lượng riêng của etanol là 0,79 g/ml. Kh ối l ượng riêng của rượu 12˚ là 0,89 g/ml. Nồng độ phần trăm khối lượng etanol có trong rượu 12˚ là: a) 12% b) 10,65% c) 13,52% d) 9,48% 58. Một chai rượu mạnh có dung tích 0,9 lít chứa đầy rượu 40˚. Etanol có t ỉ kh ối 0,79. Kh ối lượng Glucozơ cần dùng để lên men điều chế được lượng rượu có trong chai r ượu trên là (cho biết hiệu suất phản ứng lên men rượu này là 80%): a) 695,5 gam b) 1 391 gam c) 445, 15 gam d) 1 408,69 gam 59. pH của một axit yếu AH 0,01M có mức độ phân ly ion 4% là: a) 2,0 b) 1,8 c) 2,8 d) 3,4 60. Thực hiện phản ứng ete hóa hoàn toàn 11,8 gam hỗn h ợp hai r ượu đ ơn ch ức no m ạch h ở k ế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được hỗn hợp gồm ba ete và 1,98 gam n ước. Công th ức hai ruợu đó là: a) CH3OH, C2H5OH b) C2H5OH, C3H7OH c) C3H7OH, C4H9OH d) C4H9OH, C5H11OH 61. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ A, thu được 4 mol CO 2 và 5 mol H2O. Tỉ khối hơi của A so với Hiđro bằng 37. Công thức phân tử tìm được của A có thể ứng với: a) 4 chất b) 5 chất c) 6 chất d) 7 chất 62. Thực hiện phản ứng đehiđrat hóa hoàn toàn 4,84 gam hỗn hợp A gồm hai rượu, thu được hỗn hợp hai olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử. Lượng h ỗn h ợp olefin này làm m ất màu vừa đủ 0,9 lít dung dịch Br2 0,1M Khối lượng mỗi chất trong lượng hỗn hợp A trên là: a) 1,95 gam; 2,89 gam b) 2,00gam; 2,84 gam c) 1,84g; 3,00 gam d) Một trị số khác 63. A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 11,96 gam A, thu đ ược 8,736 lít CO2 (đktc) và 9,36 gam H2O. Hơi A nặng hơn khí Heli 23 lần. a) A là một hợp chất no b) A là một hợp chất hữu cơ đa chức c) A là một chất mạch hở d) A phù hợp với cả ba ý trên 64. Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là: a) 1-Metyl-2-isopropyleten b) 1,1-Đimetylbuten-2 c) 1-Isopropylpropen d) 4-Metylpenten-2 65. Phản ứng đặc trưng của nhân thơm là: a) Phản ứng cộng b) Phản ứng thế theo cơ chế gốc tự do c) Phản ứng thế ái điện tử (thân điện tử) d) Phản ứng thế ái nhân (thân hạch) 66. Dung dịch KI 5% có khối lượng riêng 1,038 g/cm3. Nồng độ mol/lít của dung dịch này là: a) 0.0301M b) 0,313M c) 0,500M d) 0,625M 67. A có công thức phân tử C5H11Cl. Tên của A phù hợp với sơ đồ A B (rượu bậc 1) C D (rượu bậc 2) E F (rượu bậc 3) là: a) 2-Clo-3-metylbutan b) 1-Clo-2-metylbutan c) 1-Clopentan d) 1-Clo-3-metylbutan
- 68. Thể tích khí hiđro và khí metan cần để đem trộn nhau nhằm thu đ ược 28 lít h ỗn h ợp khí có t ỉ khối so với khí heli bằng 2,5 là: a) 16 lít hiđro, 12 lít metan b) 20 lít hiđro, 8 lít metan c) 8 lít hiđro, 20 lít metan d) 12 lít hiđro, 16 lít metan 69. Hỗn hợp khí và hơi A gồm: hơi ruợu etylic, hơi rượu metylic và khí metan. Đem đ ốt cháy hoàn toàn 20 cm3 hỗn hợp A thì thu được 32 cm3 khí CO2. Thể tích các khí, hơi đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Chọn kết luận đúng về khối lượng giữa A và không khí: a) Hỗn hợp A nặng hơn không khí b) Hỗn hợp A nhẹ hơn không khí c) Hỗn hợp A và không khí nặng bằng nhau c) Không so sánh được 70. Cho m gam hơi một hỗn hợp rượu đơn chức vào một bình kín có th ể tích không đ ổi. Th ực hiện phản ứng ete hóa hoàn toàn hỗn hợp rượu trên. Sau ph ản ứng thu đ ược h ỗn h ợp h ơi các ete và hơi nuớc. Nếu giữ nhiệt độ bình trước và sau phản ứng bằng nhau thì: a) Áp suất trong bình sẽ không đổi b) Áp suất trong bình sẽ giảm so với trước phản ứng c) Áp suất sẽ tăng so với trước phản ứng d) Không xác định được sự thay đổi áp suất 71. A là một rượu. Khi cho A hóa hơi thì thể tích hơi thu được bằng v ới th ể tích khí hiđro thoát ra (đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất đo hơi A) khi cho cùng l ượng A đó tác dụng hết với Na tạo ra. A là: a) Rượu đơn chức b) Rượu đa chức có hai nhóm chức ruợu c) Rượu đa chức có ba nhóm chức rượu d) Rượu đồng đẳng với etylenglicol 72. Hỗn hợp K gồm các khí và hơi sau đây: metan, fomanđehit (HCHO) và axetanđehit (CH3CHO). Lấy 10 lít hỗn hợp khí K đem đốt cháy hoàn toàn thì thu đ ược 15 lít khí cacbonic. Các thể tích khí, hơi đo trong cùng về nhiệt độ và áp suất. a) Hỗn hợp K nặng hơn metylaxetilen b) Hỗn hợp K nhẹ hơn metylaxetilen c) Axetanđehit chiếm 50% thể tích hỗn hợp K d) (b) và (c) 73. Xem hai chất CH4O và CH2O. Xét độ dài liên kết giữa C và O trong hai chất này: a) Độ dài của CH4O ngắn hơn CH2O b) Độ dài của CH4O dài hơn CH2O c) Độ dài của CH4O bằng với CH2O d) Không so sánh được vì còn phụ thuộc vào cấu tạo của mỗi chất 74. A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Một thể tích hơi A với 3,875 thể tích metan tương đương khối lượng (các thể tích đo cùng điều kiện về nhi ệt đ ộ và áp su ất). A tác d ụng được Na nhưng không tác dụng với NaOH. Công thức của A là: a) CH2=CHCH2OH b) C2H6O2 c) HOCH2OCH3 d) C2H4(OH)2 75. A là một rượu. Một mol A tác dụng hết với natri kim lo ại thu đ ược 0,5 mol H 2. Sản phẩm cháy của 0,01 mol A cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. A cháy tạo số mol nước lớn hơn số mol CO2. A là: a) Rượu alylic b) Rượu tert-butylic c) C4H7OH d) Etylenglicol 76. X là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố C, H và Cl. Qua sự phân tích định lượng cho thấy cứ 1 phần khối lượng H thì có 24 phần khối lượng C và 35,5 ph ần kh ối l ượng Cl. T ỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 90,75. Số đồng phân thơm của A là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 77. Hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức no m ạch hở đồng đ ẳng liên ti ếp. Th ực hi ện ph ản ứng ete hóa hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp A, thu đuợc 8,52 gam h ỗn h ợp ba ete. Công th ức hai rượu trong hỗn hợp A là: a) C3H7OH; C4H9OH b) C4H9OH; C5H11OH d) Hai rượu khác c) C5H11OH; C6H13OH 78. Chất hữu cơ A mạch hở, có chứa một nhóm chức rượu và m ột nhóm ch ức axit, A không no, có một liên kết đôi C=C trong phân tử. Khi đốt cháy A thì sẽ thu được: a) Số mol H2O bằng số mol CO2 b) Số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 c) Số mol H2O lớn hơn số mol CO2 d) Số mol H2O bằng một nửa số mol CO2
- 79. Nitrobenzen tác dụng với H nguyên tử mới sinh (đang sinh) (do Fe trong dung d ịch HCl), thu được anilin. Chọn cách diễn đạt đúng: a) Nitrobenzen là chất khử bị oxi hóa tạo anilin, N trong nitrobenzen có s ố oxi hóa +4 giảm thành N trong anilin có số oxi hóa -2 b) Nitrobenzen là chất oxi hóa bị khử tạo anilin, N trong nitrobezen có s ố oxi hóa +4 giảm thành N trong anilin có số oxi hóa bằng -2 c) H nguyên tử đã oxi hóa nitrobenzen thành anilin, trong đó số oxi hóa của N trong nitrobezen từ +3 đã giảm xuống thành -3 trong anilin d) Nitrobenzen bị khử tạo anilin, số oxi hóa từ +3 trong N ở nitrobenzen thành -3 ở N trong anilin. 80. Hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức thuộc dãy đồng đẳng propenol, hơn kém nhau m ột nhóm metylen trong phân tử. Lấy 20,2 gam hỗn hợp A cho tác dụng hoàn toàn v ới Na d ư, thu được 3,08 lít H2 (ở 27,3˚C; 1,2 atm). Hai rượu trong hỗn hợp A là: a) C3H5OH, C4H7OH b) C4H7OH, C5H9OH c) C5H9OH, C6H11OH d) C2H3OH, C3H5OH 81. X, Y là hai rượu đơn chức, mạch hở. Đốt cháy a mol X (ho ặc Y) đ ều thu đ ược 3a mol H 2O. X, Y có thể là: a) Hai rượu đơn chức no b) Hai rượu đơn chức không no, chứa một liên kết đôi c) Một rượu no, một rượu chưa no d) Hai rượu cùng dãy đồng đẳng 82. X là một chất hữu cơ. Hàm lượng (phần trăm khối lượng) của C, H trong X l ần l ượt là 54,55%; 9,09%. X có thể là: a) CH3CH2OH b) C3H7COOH c) C3H7CHO d) CH3COOH 83. Chất có tên: d) Tất cả đều đúng a) Isopropylbenzen b) 2-Phenylpropan c) Cumen 84. Đốt cháy hỗn hợp A gồm ba chất thuộc dãy đồng đẳng benzen c ần dùng V lít không khí (đktc). Cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi, thu được 3 gam k ết t ủa, kh ối lượng dung dịch tăng 12,012 gam. Đun nóng dung dịch, thu được thêm 12 gam k ết t ủa n ữa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Không khí gồm 20% O2 và 80% N2. Trị số của V là: d) Một trị số khác a) 7,9968 lít b) 39,9840 lít c) 31,9872 lít H O N C CC C N O 85. Chất Indigo có công thức cấu tạo . Công thức phân tử của Indigo là: H a) C16H14N2O2 b) C16H2N2O2 c) C16H10N2O2 d) C16H22N2O2 86. Quá trình nào là sự oxi hóa (chỉ một nguyên tử Cacbon)? a) CH2=CH2 CH3CH2OH b) CH3CH2OH CH3CHO c) CH3COOH + CH3COOH CH3COOCH2CH3 d) 2CH3CH2OH CH3CH2OCH2CH3 87. Hỗn hợp A gồm hai khí là axetilen và propilen có t ỉ kh ối so v ới metan b ằng 2. Ph ần trăm th ể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là: a) 32% propilen; 68% axetilen b) 42,25% propilen; 57,75% axetilen c) 62,5% propilen; 37,5% axetilen d) 37,5% propilen; 62,5% axetilen 88. Cần trộn 5 mol benzen với 2 mol đồng đẳng nào c ủa nó đ ể thu đ ược h ỗn h ợp mà 1 mol h ỗn hợp này có khối lượng là 90 gam? a) C7H8 b) C8H10 .c) C9H12 d) C10H14 89. Chất nào có khối lượng phân tử lớn nhất? a) C5H8FO2 b) C4H7FO3 c) C4H8F2O2 d) C3H5F3O2
- 90. Số đồng phân thơm của C7H8O là: a) 3 b) 4 c) 5 d) 6 91. Khi đốt cháy hoàn toàn 2a mol một rượu no mạch hở cần dùng 35a mol không khí (gồm 20% O2 và 80% N2 theo thể tích). Công thức của rượu này là: a) C2H4(OH)2 b) C3H5(OH)3 c) C3H7OH d) C4H9OH 92. A là một chất hữu cơ phù hợp với sơ đồ: Br2 dd NaOH CuO A C3H6Br2 A nñehit nhòchöù c C3H6(OH)2 to o t A là: d) Tất cả đều phù hợp a) C3H6 b) CH3CH=CH2 c) Xiclopropan 93. Hằng số phân ly ion Ka của một axit nồng độ 0,1M có pH = 3,1 là: a) 6,36.10-6 b) 5,87.10-6 c) 6,20.10-5 d) 7,66.10-5 94. Aspartam có công thức cấu tạo là . Đây là một loại đường hóa học. Trong công thức trên, mỗi góc là vị trí của một nguyên tử Cacbon. Kh ối l ượng phân t ử c ủa loại đường hóa học này là: a) 320 b) 290 c) 303 d) 294 95. Một axit hữu cơ no mạch hở có công thức thực nghi ệm (C 3H5O2)n. Công thức phân tử của axit này là: a) C3H5O2 b) C6H10O4 c) C18H30O12 d) C12H20O8 96. Nicotine là một chất hữu cơ có trong thuốc lá. Hợp ch ất này đ ược t ạo b ởi ba nguyên t ố là Cacbon, Hiđro và Nitơ. Đem đốt cháy hết 2,349 gam nicotine, thu được Nitơ đ ơn chất, 1,827 gam H2O và 6,380 gam CO2. Công thức đơn giản của nicotine là: a) C5H7N b) C3H7N2 c) C4H9N d) C3H5N 97. Khối lượng của một phân tử vitamin B 12 là 2,24.10-21 gam. Khối lượng phân tử của vitamin B12 là: a) 1.103 b) 1,35.104 c) 1,35.103 d) 2,24.103 98. Một học sinh nhúng một miếng giấy quì xanh vào một dung d ịch, th ấy gi ấy quì không đ ổi màu (vẫn có màu xanh). Điều này cho thấy dung dịch (hay chất lỏng): a) Phải là nước nguyên chất b) Không phải axit cũng không phải bazơ c) Không là chất axit d) Phải là một bazơ 99. Một chất dẻo được dùng phổ biến là polyvinyl clorua, PVC. Khi đốt các túi đ ựng PVC phế thải, nó tạo một chất có mùi rất khó chịu làm ô nhiễm môi trường. Đó là: b) Bồ hóng (Mồ hóng, C) a) Khí Cacbon oxit (CO) c) Nitơ đioxit (NO2) d) Hiđro clorua (HCl) 100. Sự biến đổi nào dưới đây là một biến đổi hóa học? a) Sự nấu ăn b) Sự đông đặc tạo nước đá trong tủ lạnh c) Sản xuất muối ăn từ nước biển d) Cho giấm ăn (dung dịch CH3COOH) vào nước mắm 101. Một viên thuốc aspirin gồm có aspirin (axit o-axetyl salixilic, ) và các chất độn (chất phụ gia). Viên thuốc được hòa tan trong nước, dung dịch này trung hòa v ừa đ ủ 12 ml dung dịch NaOH 0,15M. Số gam aspirin có trong viên thuốc là: a) 0,324 gam b) 0,972 gam c) 1,296 gam d) 0,500 gam 102. Chất 2-amino-3-clo-butanol-1 có công thức là:
- a) CH3CH(NH2)CHClCH2OH b) CH2OHCH(NH2)CHClCH3 c) CH3CH(NO2)CHClCH2OH d) CH3CHClCH(NO2)CH2OH 103. Đốt cháy 20 ml khí propan bằng 60 ml khí oxi trong một bình kín, ph ản ứng hoàn toàn, ở nhiệt độ và áp suất không đổi, tạo khí cacbonic và h ơi n ước. Sau ph ản ứng cháy, th ể tích hỗn hợp khí sẽ là: a) 84 ml b) 92 ml c) 100 ml d) 108 ml 104. Adrenaline là một kích thích tố (hormone) quan trọng, nó có công thức . Một góc trong công thức là vị trí của một nguyên tử cacbon. Ph ần trăm kh ối l ượng c ủa oxi trong adrenaline là: a) 8,7 b) 11,5 c) 26,2 d) 48,0 105. Nhiệt độ sôi các chất tăng dần như sau: a) CH3CH2Cl < CH3COOH < CH3CH2OH b) CH3CH2Cl < CH3COOCH3 < CH3COOH c) CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl d) HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F 106. Công thức thực nghiệm của một chất hữu cơ là (C 3H7ClO)n thì công thức phân tử của hợp chất này là: d) Tất cả đều có thể phù hợp a) C3H7ClO b) C6H14Cl2O2 c) C9H21Cl3O3 107. Hiđrat hóa axetilen thu được: a) Một rượu không no b) Một rượu đa chức no c) Một xeton d) Một hợp chất khác 108. Chỉ được dùng phép dùng Cu(OH) 2 và H2O, không được dựa vào mùi các chất, có thể nhận biết được từng chất nào trong các bộ ba các chất sau đây, đựng riêng biệt trong các bình ch ứa không có nhãn? a) Glixerin, n-Hexan, Etanol b) Toluen, n-Hexan, Acid etanoic c) Benzen, Acid propanoic, Metanol d) (a), (c) 109. Xem các chất: (I): Etylenglicol; (II): Propanđiol-1,3; (III): Rượu isopropylic; (IV): Propylenglicol; (V): Glixerin a) (I), (II), (IV), (V) là các chất đồng đẳng b) (II), (IV) là các chất đồng phân c) (I), (IV) là các chất đồng đẳng d) (b), (c) 110. A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 gam A ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thích hợp thì thu được m ột thể tích h ơi b ằng th ể tích c ủa 0,8 gam khí oxi trong cùng điều kiện. Cho 4,6 gam A trên tác dụng hết v ới Na thì thu đ ược 1,68 lít H2 (đktc). A là: a) Axit oxalic b) Glixerin c) Butanđiol-1,2 d) Sorbitol 111. Chất hữu cơ A được tạo bởi ba nguyên tố C, H và O. Tỉ khối hơi c ủa A so v ới hiđro b ằng 37. A có thể phù hợp với: a) Ba công thức phân tử b) Hai công thức phân tử c) Một công thức phân tử, đó là C4H10O d) Bốn công thức phân tử 112. A là một chất hữu cơ. Đốt cháy hết 8,6 gam A, thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. b) A là một hợp chất không chứa oxi, không no a) A là C6H14O6 c) Công thức phân tử của A là C3H8 d) A không tham gia được phản ứng cộng 113. Độ dài liên kết giữa C và O trong ba chất: CH 4O, CH2O và CH2O2 được sắp theo thứ tự tăng dần như sau: a) CH4O < CH2O < CH2O2 b) CH2O < CH2O2 < CH4O c) CH2O2 < CH4O < CH2O d) CH2O < CH4O < CH2O2 114. Có bao nhiêu điện tử trao đổi khi 46 gam toluen bị oxi hóa hết để tạo axit benzoic? a) Cho 3 mol điện tử b) Nhận 3 mol điện tử
- c) Cho 6 điện tử d) Nhận 6 mol điện tử 115. Hiđrazin (H2N-NH2) có hằng số phân ly ion Kb = 1.10-6. Trị số pH của dung dịch hiđrazin 0,15M là: a) 8,41 b) 9,82 c) 10,59 d) 11,00 116. Hợp chất thuộc loại hợp chất hữu cơ: a) Đa chức b) Chứa một loại nhóm chức c) Phenol đa chức d) Tất cả đều sai 117. Đốt cháy hết 5,4 gam chất hữu cơ A, chỉ thu được CO 2 và H2O. Cho hấp thu hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng 19 gam. Trong bình có 35 gam kết tủa. Hơi A nhẹ hơn hơi cumen (isopropylbenzen). Nếu A là một h ợp chất th ơm và tác dụng được dung dịch kiềm thì công thức phân tử tìm được c ủa A có th ể ứng v ới bao nhiêu chất? a) Hai chất b) Ba chất c) Bốn chất d) Năm chất 118. Khi sục khí CO2 vào dung dịch muối natri phenolat thì thu được phenol và mu ối natri bicacbonat. Điều này chứng tỏ: a) Tính axit của axit cacbonic mạnh hơn so với phenol. b) Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic nên axit cacbonic đẩy đ ược phenol ra kh ỏi mu ối phenolat. c) Phenol có tính axit yếu hơn chức axit thứ nhất của axit cacbonic. d) (a) và (b) 119. Có ba chất dạng lỏng, đựng trong các bình riêng bi ệt: phenol, stiren, benzen. Có th ể dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt các chất lỏng này? a) Nước brom b) Giấy quì d) Không có hóa chất nào phù hợp c) Natri 120. Đem xà phòng hóa este phenyl axetat bằng dung dịch xút có d ư, sau khi ph ản ứng k ết thúc, thu được các chất gì (không kể dung môi nước)? a) Muối natri của axit axetic, phenol và xút còn dư. b) CH3COONa, C6H5OH, NaOH và H2O c) Natri axetat, phenol, xút và cả este phenyl axetat còn d ư, vì là ph ản ứng thu ận ngh ịch, ngoài sản phẩm, còn dư cả các tác chất. d) Tất cả đều không đúng. 121. Coi các chất: (I): CH3COOH; (II): CH3CH2OH; (III): C6H5OH (phenol); (IV): HO-C2H4-OH; (V): H2O Sự linh động của nguyên tử H trong nhóm –OH trong phân tử các chất tăng d ần theo th ứ t ự sau: a) (II) < (V) < (IV) < (III) < (I) b) (II) < (IV) < (V) < (III) < (I) c) (V) < (II) < (IV) < (III) < (I) d) (III) < (V) < (IV) < (II) < (I) 122. X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở. Đem nung ở nhi ệt độ cao, trong đi ều ki ện không có không khí, thì các hiđrocacbon này bị nhiệt phân tạo cacbon và khí hiđro. S ố mol khí hiđro thu được do sự nhiệt phân mỗi chất đều gấp 3 lần số mol m ỗi hiđrocacbon đem nhi ệt phân. Y hơn X một nguyên tử cacbon, Z hơn Y một nguyên tử cacbon trong phân t ử và X không làm mất màu nước brom. Chọn kết luận đúng: a) X, Y, Z là ba chất đồng đẳng nhau vì công thức gi ữa chúng h ơn kém nhau m ột nguyên t ử cacbon trong phân tử. b) Y, Z làm mất màu đỏ nâu của nước bom. c) X, Y, Z đều làm mất màu tím của dung dịch kali pemanganat (KMnO4). d) Tất cả đều sai. 123. Các hiện tượng chủ yếu nào cho thấy tính chất c ủa hợp chất h ữu c ơ ph ụ thu ộc vào c ấu tạo của nó? a) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và các phi kim nên liên kết gi ữa chúng ch ủ y ếu
- là liên kết cộng hóa trị. b) Độ âm điện giữa các phi kim chênh lệch khiến cho liên kết cộng hóa trị bị phân cực. c) Số nguyên tử của các nguyên tố có mặt trong phân tử khác nhau khiến cấu tạo khác nhau. d) Sự đồng đẳng và đồng phân thường gặp trong các hợp chất hữu cơ. 124. X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 7H9NO2. Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 144 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: 125. Phần trăm khối lượng các nguyên tố có mặt trong một chất hữu cơ là 52,2% C; 3,7% H; 44,1% Cl. Số nguyên tử C trong công thức đơn giản của chất này là: a) 7 b) 6 c) 4 d) 3 126. Độ dài liên kết giữa C và O trong các phân tử và ion: CH4O, CH2O, CHO2- tăng dần như sau: a) CH4O, CH2O, CHO2- b) CHO2-, CH4O, CH2O - d) CH4O, CHO2-, CH2O c) CH2O, CHO2 , CH4O 127. Có bao nhiêu liên kết σ và π trong phân tử axit benzoic? a) 11σ, 4π b) 10σ, 6π c) 10σ, 4π d) 15σ, 4π 128. Công thức dạng CnH2n – 4 có thể tồn tại các dãy đồng đẳng nào? a) Hiđrocacbon mạch hở có 4 nối đôi b) Hiđrocacbon mạch hở có 2 nối đôi và 1 nối ba c) Hiđrocacbon có 2 vòng và có 1 liên kết π d) Tất cả đều phù hợp 129. Khi đốt cháy một hiđrocacbon X thu được tỉ lệ số mol giữa CO2 và H2O bằng 2. X là: a) Propin b) Vinylaxetilen c) Toluen d) Isopren 130. Anilin (C6H5NH2) rất ít hòa tan trong nước. Dung dịch nào sau đây làm cho anilin tan nhi ều hơn? a) HCl b) NaOH c) Đietyl ete d) Toluen 131. Axit fomic (HCOOH) có hằng số phân ly ion K a = 1,9.10-4 ở 25˚C. Phần trăm axit fomic bị phân ly tạo ion của dung dịch HCOOH 0,1M ở 25˚C là: a) 0,19% b) 1,4% c) 4,3% d) 14% 132. Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy A thu đ ược a mol H 2O và b mol CO2. T là tỉ số giữa a và b. T có trị số trong khoảng nào? a) 0,5 < T < 2 b) 1 < T < 1,5 c) 1,5 < T < 2 d) 1 < T < 2 133. Chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố là 57,48% cacbon, 4,22% hiđro và 38,30% oxi. Công thức thực nghiệm của A là: a) (C2H2O)n b) (C4H3O2)n c) (C6H5O3)n d) (C8H7O4)n 134. Metylamin (CH3NH2) có hằng số phân ly ion K b = 4,4.10-4. Nồng độ ion H+ trong dung dịch CH3NH2 0,25M là: a) 1,1.10-4 b) 1,0.10-2 c) 9,1.10-11 d) 9,7.10-13 135. Một dung dịch axit yếu AH 0,01M có độ điện ly bằng 0,4%. Hằng s ố phân ly ion c ủa axit này là: a) 1,6.10-10 b) 1,6.10-7 c) 4,0.10-5 d) 4,0.10-3
- CH3 CH3 136. Số phân tử o-Xilen ( ) có trong 1,59 gam o-Xilen là: 21 c) 9,387.1021 d) 0,015.1023 a) 9,033.10 b) 0,09033 137. Hợp chất nào có áp suất hơi bão hòa cao nhất ở 25˚C? a) Butanol-1 (Rượu n-Butylic) b) Metyl n-propyl ete d) Rượu t-Butylic (2-Metylpropanol-2) c) n-Butylamin (1-Aminobutan) 138. Chất nào phản ứng nhanh với dung dịch nước brom? a) Benzen b) 1-Clopropan c) Axeton (Propanon) d) Propilen (Propen) 139. Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn 2,56 gam hỗn hợp A gồm hai anđehit: etanal và propenal với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac. Trị số khối lượng kim lo ại bạc thu được nào sau đây không thể có? a) 10,8 gam b) 8,5 gam c) 12,2 gam d) 11,5 gam 140. A là một anđehit đơn chức, thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn a mol A v ới l ượng d ư dung dịch AgNO3/NH3. Lượng kim loại bạc thu được đem hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng thì thu được mol khí NO duy nhất. A là: c) Benzanđehit d) Tất cả đều không phù hợp a) Fomanđehit b) Anđehit axetic 141. Từ fomanđehit có thể điều chế rượu metylic và axit fomic. Chọn cách nói nói chính xác: a) Đem khử fomanđehit để tạo axit fomic và đem oxi hóa fomanđehit để tạo rượu metylic. b) Đem oxi hóa metanal để tạo axit metanoic và đem khử metanal để tạo metanol. c) Fomanđehit bị oxi hóa tạo metanol, bị khử tạo axit fomic. d) Anđehit fomic bị oxi hóa tạo axit fomic và rượu metylic. 142. Giả sử trong điều kiện thích hợp, người ta thực hiện được phản ứng este hóa v ừa đ ủ gi ữa 12,4 gam etylenglicol với m gam hỗn hợp hai axit hữu c ơ đ ơn ch ức no m ạch h ở đ ồng đ ẳng kế tiếp, thu được 32 gam hỗn hợp ba este đa chức. Công thức hai axit hữu cơ đem dùng là: a) HCOOH, CH3COOH b) CH3COOH, CH3CH2COOH c) CH3CH2COOH, CH3CH2CH2COOH d) C3H7COOH, C4H9COOH 143. Hỗn hợp E gồm 3 este đa chức của axit oxalic và hai rượu đơn chức, no, m ạch h ở, đ ồng đẳng kế tiếp. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn 4,8 gam h ỗn h ợp E b ằng dung dịch xút vừa đủ thì thấy đã dùng hết 19,48 ml dung dịch NaOH 11% (có kh ối l ượng riêng 1,12 g/ml). Công thức của hai rượu tạo nên hỗn hợp E là: a) CH3OH, C2H5OH b) C4H9OH, C5H11OH c) C2H5OH, C3H7OH d) C5H11OH, C6H13OH 144. Chất hữu cơ A có công thức phân tử là C4H10O. A phù hợp với sơ đồ phản ứng dưới đây: A là: a) Rượu n-butylic b) Rượu sec-butylic c) Rượu isobutylic d) Rượu tert-butylic 145. Một hiđrocacbon khi cháy tạo số mol nước gấp đôi số mol CO2 thì hiđrocacbon này là: d) Hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ nhất a) Ankan b) Anken c) Ankin 146. A là một rượu mà khi cháy tạo số mol nước gấp đôi số mol CO2. A là: a) Một rượu đơn chức no mạch hở có số nguyên tử C trong phân tử khá lớn. b) Một rượu đa chức no mạch hở. c) Một rượu đồng đẳng rượu alylic. d) Tất cả đều không đúng.
- 147. A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A chỉ thu đ ược 1 mol CO 2 và 1 mol H2O. Hơi A và khí NO2 nặng bằng nhau. a) A là một hiđrocacbon b) A là một hợp chất chứa một loại nhóm chức c) A là hợp chất hữu cơ đơn chức d) A là axit hữu cơ có khối lượng phân tử nhỏ nhất 148. Công thức tổng quát của chất hữu cơ có mang nhóm chức của rượu đơn chức là: a) CxHyO b) CnH2n +1OH c) CnH2n +1–2kOH d) CxH2x+2 – 2kO 149. A là một rượu đơn chức không no, có chứa m ột liên k ết đôi trong phân t ử, m ạch h ở. Khi đốt cháy một thể tích hơi A thì thu được 4 thể tích khí CO 2 (các thể tích đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). A có thể ứng với bao nhiêu chất (bao nhiêu công th ức c ấu t ạo) để phù hợp với giả thiết trên? (Cho biết nhóm –OH gắn vào C mang nối đôi không bền) a) 3 chất b) 4 chất c) 5 chất d) 6 chất 150. Một hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon A (hiện di ện dạng khí ở đi ều ki ện th ường) và khí oxi có dư. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X. Sau ph ản ứng cháy, thu đ ược hỗn hợp khí và hơi B, trong đó có 40% thể tích CO2, 30% thể tích hơi nước. A là: a) Butađien-1,3 b) Etilen c) Axetilen d) Metylaxetilen 151. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đ ồng đẳng, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Công thức phân tử hai chất trong hỗn hợp A là: a) CH4, C2H6 b) C2H4, C3H6 c) C3H4, C4H6 d) C3H8, C4H10 152. Đốt cháy hoàn toàn a mol hiđrocacbon A, thu được tổng số mol CO2 và H2O là 4a mol. A là: a) Đồng đẳng axetilen b) Etilen c) Parafin d) Propilen 153. Đehiđrat hóa rượu A bằng cách đun nóng A với H 2SO4 đậm đặc ở khoảng nhiệt độ 170- 180˚C, thu được chất hữu cơ là một anken duy nhất. A có công thức dạng nào? a) CnH2n + 2O b) CnH2n + 1OH c) CnH2n + 1CH2OH d) CxHyCH2OH 154. X là một rượu mà khi đốt cháy rượu này tạo số mol H2O > số mol CO2. X là: a) Rượu đơn chức no mạch hở b) Rượu đa chức no mạch hở c) Rượu no mạch hở d) Tất cả đều sai 155. A là một chất hữu cơ mạch hở, chứa một loại nhóm chức. A tác dụng được kim lo ại ki ềm tạo khí hiđro, nhưng không tác dụng được dung dịch kiềm. Khi làm bay h ơi hết 3,68 gam A thì thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,04 gam khí axetilen đo trong cùng đi ều ki ện v ề nhiệt độ và áp suất. A là: a) Etyleglicol b) Glixerin c) Rượu tert-butylic d) Rượu neopentylic 156. Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylpentanol-3 là chất nào? a) 2-Metylpenten-2 (2-Metylpent-2-en) b) 4-Metylpenten-2 c) 3-Metylpenten-2 d) 2-Metylpenten-1 157. X là một rượu, khi đốt cháy X thu được a mol CO2 và b mol H2O. Đặt T =a/b. X thuộc loại rượu nào? Biết rằng trị số T tăng dần đối với các chất đồng đ ẳng c ủa X có kh ối l ượng phân tử tăng dần. a) X là rượu đơn chức no mạch hở, CnH2n+1OH b) X là rượu thơm, chứa một nhân thơm c) X là rượu có công thức dạng CnH2n+ 2Ox hay CnH2n+2-x(OH)x d) X là rượu đa chức hay đơn chức có một vòng, no 158. X là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố là C, H và O. Đ ốt cháy 1 mol X thu đ ược 8 mol CO2 và 4 mol H2O. Tỉ khối hơi của X so với metan bằng 9,5. X thuộc ch ức hóa h ọc nào trong các chức dưới đây? Biết rằng X có chứa nhân thơm trong phân tử a) Axit hữu cơ b) Ete c) Rượu thơm d) Phenol
- 159. Axit axetic tác dụng được với chất nào dưới đây? a) Canxi cacbonat b) Natri phenolat d) Cả (a), (b) và (c) c) Natri etylat 160. Hai chất A, B đều được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. Đốt cháy A, cũng như B đều tạo CO 2 và H2O có tỉ lệ khối lượng như nhau, m CO2 : mH2O = 11 : 6. Từ A có thể điều chế B qua hai giai đoạn: a) A: C2H5OH; B: HO-CH2-CH2-OH b) b) A: CH3CH2CH2OH; B: CH3CHOHCH2OH c) A: C3H7OH; B: C2H5COOH d) d) C4H8(OH)2; B: C4H6(OH)4 161. Nếu chỉ dùng nước brom và các phuơng tiện thích hợp, có th ể nhận bi ết đ ược m ấy khí trong ba khí đựng riêng trong các bình mất nhãn: Etan, Etilen, Axetilen? a) Một khí, đó là Etan b) Hai khí d) Không thể phân biệt được c) Ba khí 162. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol acrolein (propenal, anđehit acrilic) và 0,3 mol khí hiđro. Cho h ỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm b ốn chất, đó là propanal, propanol-1, propenal và hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Số mol H2 trong hỗn hợp B bằng bao nhiêu? a) 0,05 b) 0,10 c) 0,15 d) 0,20 163. Khối lượng riêng của một khí ở điều kiện tiêu chuẩn bằng 1,875 gam/lít. Kh ối l ượng c ủa 1 mol khí này là: a) 42 đvC b) 54,375 gam d) Tất cả đều sai c) 1,875 gam 164. Khí nào không có mùi? a) Metan b) Amoniac c) Hiđro clorua d) Ozon 165. Cần lấy bao nhiêu lít mỗi khí etan và propan đem trộn đ ể thu đ ược 4 lít h ỗn h ợp khí K mà t ỉ khối của K so với hiđro bằng 19,375? a) Mỗi khí lấy 2 lít b) 1,5 lít etan; 2,5 lít propan c) 2,5 lít etan; 1,5 lít propan d) 1 lít etan; 3 lít propan 166. Cho 19,5 gam benzen tác dụng với 48 gam brom (lỏng), có bột sắt làm xúc tác, thu đ ược 27,475 gam brom benzen. Hiệu suất của phản ứng brom hóa benzen trên bằng bao nhiêu? a) 40% b) 50% c) 60% d) 70% 167. Xem ba chất: (I): CH3(CH2)3CH3; (II): CH3CH2CH(CH3)2; (III): C(CH3)4. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của ba chất trên là: a) (I) < (II) < (III) b) (II) < (III) < (I) c) (III) < (II) < (I) d) (III) < (I) < (II) 168. Một axit yếu có nồng độ 0,1M, có độ điện ly (phần trăm phân ly ion) là 5,75%. Hằng s ố phân ly ion của axit này bằng bao nhiêu? a) 3,3.10-3 b) 3,5.10-4 -5 d) 3,3.10-5 c) 4,2.10 169. Polime
- là sản phẩm trùng hợp hay đồng trùng hợp của: b) Penten với Butađien-1,3 a) C9H18 c) C4H8 và C5H8 d) Isobutylen và isopren 170. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin đơn chức no mạch h ở đ ồng đ ẳng k ế ti ếp b ằng oxi, thu được 16,72 gam CO2 và 2,8 lít khí nitơ (đktc). Công thức hai amin đó là: a) C2H5NH2; C3H7NH2 b) Metylamin; Etylamin c) C3H9N; C4H11N d) C4H11N; C5H13N 171. Xét các chất: (I): Amoniac; (II): Anilin; (III): Metylamin; (IV): Đimetylamin; (V): Điphenylamin; (VI): Nước Độ mạnh tính bazơ các chất tăng dần như sau: a) (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V) b) (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV) c) (VI) < (V) < (II) < (I) < (III)
- brom. Khối lượng của hỗn hợp khí C bằng bao nhiêu? a) 13,26 gam b) 10,28 gam c) 9,58 gam d) 8,20 gam 180. Nếu tỉ khối của hỗn hợp B (ở câu 179) so với hiđro bằng 149/11 thì hi ệu su ất hiđro c ộng các hiđrocacbon không no ở câu 180 trên bằng bao nhiêu? a) 100% b) 70,52% c) 88,89% d) 60,74% 181. Chất nào dưới đây không có đồng phân cis, trans? a) 2,4-Đimetylpenten-2 (2,4-Đimetylpent-2-en) b) Buten-2 c) 2-Metylbuten-2-ol-1 d) 1,2-Đibrom eten 182. Xét các chất: (I): Axit axetic; (II): Phenol; (III): Glixerin ; (IV): Axit fomic; (V): R ượu metylic; (VI): Nước; (VII): Axit propionic. Độ mạnh tính axit các chất tăng dần như sau: a) (VI) < (V) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV) b) (V) < (VI) < (II) < (III) < (VII) < (I) < (IV) c) (V) < (III) < (VI) < (II) < (VII) < (I) < (IV) d) (V) < (VI) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV) 183. Khí nào có khối lượng riêng (ở đktc) bằng khối lượng riêng của khí oxi ở 0˚C; 0,5atm? a) Khí sunfurơ (Sulfurous, SO2) b) Etan d) Một khí khác c) Axetilen 184. Trùng hợp hoàn toàn 12,5 gam vinyl clorua, thu được m gam polime PVC. S ố đ ơn v ị m ắt xích –CH2-CHCl- trong m gam PVC là: b) 1,2.1023 a) 0,2 c) 1,2.1022 d) 3,01.1024 185. Dãy dung dịch các chất nào dưới đây đều tác dụng được với Cu(OH)2? a) Glucozơ; Mantozơ; Glixerin; Axit propionic b) Etylenglicol; Glixerol; Saccarozơ; Propenol c) Axit axetic; Mantozơ; Glucozơ; Natri phenolat d) Glucozơ; Axit fomic; Propylenglicol; Rượu benzylic 186. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H11N là: a) 4 b) 6 c) 8 d) 10 187. Cho 2,87 gam hỗn hợp A gồm hai anđehit, kế tiếp nhau trong dãy đ ồng đẳng acrolein, tác dụng hoàn toàn với lượng dư bạc nitrat trong amoniac. Lượng kim lo ại bạc thu đ ược n ếu đem hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 672 ml khí NO (đktc). Công thức hai chất trong hỗn hợp A là: a) C4H7CHO; C5H9CHO b) C2H3CHO; C3H5CHO c) C3H5CHO; C4H7CHO d) C5H9CHO; C6H11CHO 188. Phần trăm khối lượng mỗi anđehit có trong hỗn hợp A ở câu (187) là: a) 40,24%; 59,76% b) 45,12%; 54,88% c) 30,97%; 69,03% d) 39,02%; 60,98% 189. A là một chất hữu cơ có chứa N. Lấy 1,77 gam A đem oxi hóa hết bằng l ượng d ư CuO, nung nóng, thu được CO2, H2O và nitơ đơn chất. Cho hấp thụ hết H2O trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, khối lượng bình axit tăng 2,43 gam. Hấp thụ CO 2 hết trong bình đựng dung dịch KOH, khối lượng bình tăng 3,96 gam. Khí nitơ thoát ra có th ể tích là 336 ml ở đktc. Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 29,5. A là: a) C2H7N b) C2H8N2 c) C3H9N d) C2H5NO3 190. Xem các chất: (I): Rượu n-propylic; (II): Rượu n-butylic; (III): Rượu n-amylic. S ự hòa tan trong nước tăng dần như sau: a) (I) < (II) < (III) b) (III) < (II) < (I) c) (II) < (I) < (III) d) (III) < (I) < (II)
- 191. Cho 4,65 gam anilin phản ứng với nước brom, thu được 13,2 gam chất không tan 2,4,6- tribrom anilin. Khối lượng brom đã phản ứng là bao nhiêu? a) 19,2 gam b) 24 gam c) 9,6 gam d) 8,55 gam 192. Nhóm chất hay dung dịch nào có chứa chất không làm đỏ giấy quì tím? a) HCl, NH4Cl b) CH3COOH, Al2(SO4)3 c) cả (a) và (b) d) H2SO4, phenol 193. Nhóm chất hay dung dịch nào có chứa chất không làm xanh giấy quì tím? a) NaOH, K2CO3 b) NH3, Na2S c) KOH, anilin d) Metylamin, Đimetylamin 194. Lấy 5,64 gam phenol đem nitro hóa bằng lượng dư dung dịch axit nitric, thu đ ược 10,305 gam axit picric (2,4,6-trinitro phenol). Hiệu suất phản ứng nitro hóa phenol bằng bao nhiêu? a) 100% b) 75% c) 90% d) 80% 195. Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau? a) Mantozơ; Fructozơ b) Glucozơ; Saccarozơ c) Tinh bột; Sorbitol d) Saccarozơ; Mantozơ 196. Dung dịch chất nào không làm đổi màu quì tím? a) Axit amino axetic (Glixin) b) Axit glutamic (Axit 2-amino pentanđioic) b) Lizin (Axit 2,6-điamino hexanoic) d) Xôđa (Soda, Natri cacbonat) 197. A là một chất hữu cơ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu đ ược 40 mol CO 2 và 28 mol H2O. Khi hiđro hóa hoàn toàn A thì thu đuợc chất C 40H82. Phân tử A có chứa bao nhiêu liên kết π? a) 26 b) 15 c) 10 d) 13 198. X, Y, Z là ba chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam mỗi chất đều thu được 2,64 gam CO 2 và 1,08 gam H2O. Chọn kết luận đúng nhất: a) X, Y, Z là ba chất đồng phân nhau. b) X, Y, Z là ba chất đồng đẳng nhau. c) X, Y, Z có cùng công thức đơn giản. d) X, Y, Z được tạo bởi ba nguyên tố hóa học. 199. Trong các chất hóa học: HCOOH, CaCO 3, C3H5(OH)3, KCN, Al4C3, CH3CHO, CO2, CaC2, C6H6, C6H12O6, số công thức ứng với hợp chất hữu cơ gồm bao nhiêu chất? a) 9 b) 8 c) 7 d) 5 200. Dẫn hỗn hợp hai khí fomanđehit và hiđro qua ống sứ có chứa bột Ni làm xúc tác, đun nóng. Cho hấp thụ hết khí và hơi các chất có thể hòa tan trong n ước vào bình đ ựng l ượng n ước dư, được dung dịch D. Khối lượng bình tăng 14,1 gam. Dung dịch D tác dụng hoàn toàn v ới lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, lọc lấy kim loại đem hòa tan hết trong dung d ịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng rượu metylic thu đ ược do fomandehit cộng hiđro là bao nhiêu gam? a) 9,6 gam b) 5,1 gam c) 6,4 gam d) 11,2 gam 201. Trường hợp nào dưới đây dẫn điện được? a) HCl (khí) b) HCl (lỏng) c) HCl (dung dịch) d) Cacbon (kim cương) 202. Trung bình một người tiêu thụ khoảng 2400 kJ năng lượng để bơi trong m ột gi ờ. Ngu ồn năng lượng này được cung cấp từ thực phẩm. Hai nguồn năng lượng chủ yếu trong ch ế đ ộ ăn uống của chúng ta là các chất bột đường và các chất béo. Năng l ượng c ần trong quá trình hoạt động của cơ thể thì phù hợp với nhiệt đốt cháy của các thực phẩm cung c ấp. Nhiệt đốt cháy của glucozơ (C6H12O6, một loại đường) và stearin (một loại chất béo, C 57H110O6, một triglyxerit giữa glyxerin với axit béo stearic) như sau:
- C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + 2 803 kJ 2C57H110O6 + 163O2 114CO12 + 110H2O + 75 520 kJ Để có năng lượng cung cấp cho một giờ bơi lội, thì người đó ph ải đ ược cung c ấp l ượng glucozơ hoặc chất béo stearin theo tỉ lệ khối lượng bằng bao nhiêu đ ể có năng l ượng t ương đương? a) 2,7 : 1 b) 3 : 2 c) 2 : 9 d) 1 : 25 203. Chất hữu cơ A có công thức dạng C xH2xOzNtBrt. Tỉ khối hơi của A so với NO bằng 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A, thu được 37,2 gam CO 2 và H2O (Các sản phẩm cháy còn lại là nitơ và brom đơn chất). Công thức phân tử của A là: a) C5H10O3NBr b) C4H8O4NBr c) C3H6O5NBr d) C6H12O2NBr 204. Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn m gam isobutan, thu đ ược h ỗn h ợp A g ồm hai hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam Br 2. Brom bị mất màu hoàn toàn. Có 2,912 lít khí (đktc) thoát ra khỏi bình brom, khí này có t ỉ kh ối so v ới CO 2 bằng 0,5. Xác định trị số của m. a) m = 5,22 gam b) m = 6,96 gam c) m = 5,80 gam d) m = 4,64 gam 205. Đốt cháy hoàn toàn 2,29 gam chất hữu cơ A cần dùng 3,64 lít không khí (đktc, không khí gồm 20% O2, 80% N2 theo thể tích). Các chất thu được sau phản ứng cháy (gồm CO 2, H2O và N2) được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư. Khối lượng dung dịch giảm 3,09 gam và có 2,552 lít một khí trơ (27,3˚C; 1,4atm) thoát ra. Một thể tích hơi A có cùng kh ối lượng với 14,3125 thể tích khí metan trong cùng đi ều ki ện v ề nhiệt đ ộ và áp su ất. Công thức phân tử của A là: a) C7H7N3O6 b) C6H3N3O7 c) C6H9N2O7 d) C12H20O6 206. A là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố là C, H và O. Thành ph ần kh ối l ượng oxi của A là 69,565%. Cho biết A có chứa một nhóm chức trong phân tử. A là: a) Fomanđehit b) Axit acrilic d) Một chất khác c) Vinyl axetat 207. Xem các chất: (I): CH 3COONa; (II): ClCH2COONa; (III): CH3CH2COONa; (IV): NaCl. So sánh sự thủy phân của các dung dịch cùng nồng độ mol/l của các muối trên. a) (I) < (II) < (III) < (IV) b) (IV) < (III) < (II) < (I) c) (IV) < (II) < (I) < (III) d) (IV) < (II) < (III) < (I) 208. Hãy sắp theo thứ tự sự thủy phân tăng dần của các muối trong dung d ịch có cùng n ồng đ ộ mol/l sau đây: (I): NH4Cl; (II): CH3NH3Cl; (III): (CH3)2NH2Cl; (IV): C6H5NH3Cl a) (I) < (II) < (III) < (IV) b) (III) < (II) < (I) < (IV) c) (IV) < (III) < (II) < (I) d) (II) < (III) < (I) < (IV) 209. A là một este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít h ơi A (đktc), thu đ ược 17,92 lít CO 2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của A là: a) C8H8O2 b) C8H4O2 d) Một công thức khác c) C8H16O2 210. Nếu đem xà phòng hóa hết 2,72 gam este A (tìm được ở câu 209) thì cần dùng 100 ml dung dịch KOH 0,4M. A có tên là: a) Metyl benzoat b) Benzyl fomiat d) Cả ba chất trên đều phù hợp c) p-Metyl phenyl fomiat 211. Xenlulozơ, Protein, Tinh bột được coi là: a) Thuộc nhóm chức rượu b) Thuộc loại aminoaxit c) Các hợp chất tổng hợp d) Các polime tự nhiên
- 212. Cho 24,6 gam hỗn hợp gồm ba rượu đơn chức tác dụng hết với Natri, thu đ ược 37,8 gam hỗn hợp ba muối natri ancolat. Chọn phát biểu đúng nhất: a) Trong hỗn hợp A không thể có metanol b) Trong hỗn hợp A có thể có metanol c) Trong hỗn hợp A có thể có rượu alylic d) Trong hỗn hợp A phải có metanol 213. A là một chất hữu cơ đơn chức. A không tác dụng được kim lo ại ki ềm. Đ ốt cháy a mol A, thu được 7a mol CO 2 và 3a mol H2O. Khi cho 2,44 gam A tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì cần dùng vừa đủ 40 ml. A là: a) Axit benzoic b) p-Cresol c) Phenyl fomiat d) Metyl benzoat 214. A là một este. 11,8 gam A tác dụng vừa đ ủ 200 ml dung d ịch NaOH 1M. Đem ch ưng c ất thu đươc rượu metylic và một muối. Đốt cháy hết lượng muối này, thu đ ược CO 2 và m gam xôđa. Trị số của m là: a) 10,6 gam b) 21,2 gam d) Một trị số khác c) 5,3 gam 215. Cho biết tỉ khối hơi của A (ở câu 215) so với heli bằng 29,5. Este A là: a) Metyl n-butirat b) Đimetyl oxalat c) Đimetyl malonat d) Metyl benzoat 216. Người ta hòa tan 2,64 gam vitamin C (axit ascorbic) trong n ước để thu đ ược 50 ml dung dịch. Cho biết 10 ml dung dịch này trung hòa vừa đủ 15 ml dung dịch NaOH 0,2M. Biết rằng trong dung dịch 1 mol vitamin phân ly tạo 1 mol H+. Khối lượng phân tử của vitamin C là: a) 264 b) 220 c) 132 d) 176 217. Nếu đem đốt cháy 2,64 gam vitamin C trên thì chỉ thu được CO 2 và nước. Cho hấp thụ sản phẩm cháy lần lượt vào bình (1) đựng P2O5 dư, và bình (2) đựng dung dịch xút dư. Khối lượng bình (1) tăng 1,08 gam, khối lượng bình (2) tăng 3,96 gam. Công thức phân tử của axit ascorbic là: a) C8H8O4 b) C6H8O6 c) C8H10O2 d) C10H8O4 218. A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức, no. Dung dịch A tác dụng đ ược mu ối cacbonat tạo chất khí thoát ra. Hơi A nặng hơn khí cacbonic 3 lần. A là: a) C5H8O4 b) C7H3COOH c) HOOC(CH2)3COOH d) C6H9(OH)3 219. Từ metyl metacrilat đem trùng hợp sẽ thu được thủy tinh hữu c ơ (plexiglas). Đ ể đi ều ch ế 120 gam metylmetacrilat thì cần dùng bao nhiêu gam axit metacrilic đ ể th ực hi ện ph ản ứng este hóa với rượu metylic? Cho biết phản ứng este hóa này có hiệu suất 40% a) 41,28 gam b) 103,2 gam c) 154,8 gam d) 258 gam 220. A có công thức phân tử C 8H10O. A tác dụng được với dung dịch ki ềm tạo muối. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của A phù hợp với gỉa thiết này? a) 6 b) 7 c) 8 d) 9 221. Phân tử nào có chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực? a) CCl4 b) CO2 c) Br2 d) CO 222. Công thức đơn giản của glucozơ là: a) CHO b) CH2O c) C6H12O6 d) C6(H2O)6 223. Công thức của este đa chức được tạo bởi axit R(COOH)n và rượu R’(OH)n’ là: a) R(COO)nn’R’ b) Rn(COO)nn’R’n’ ’ c) Rn’(COO)nn’R n d) CxHy(COO)nn’ 224. Tất cả amino axit đều ở dạng rắn, có nhiệt độ nóng chảy tương đối cao và dễ hòa tan trong nước, mặc dù đây là các hợp chất cộng hóa trị và có kh ối l ượng phân t ử không l ớn l ắm. Nh ư glixin (H2NCH2COOH, M = 75) có nhiệt độ nóng chảy 245˚C; Alanin (CH 3CH(NH2)COOH,
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TẬP TRẮC NGHIỆM HOÁ HỮU CƠ 11 THPTVB1
67 p | 4161 | 2011
-
Trắc nghiệm hóa hữu cơ 1
16 p | 448 | 223
-
Giới thiệu phương pháp mới giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa hữu cơ: Phần 2
239 p | 263 | 89
-
Kỹ năng phân dạng và phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Hữu cơ: Phần 2
188 p | 270 | 74
-
Ngân hàng tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Hóa học (Quyển hạ: Hóa hữu cơ và ứng dụng trong thực tiễn): Phần 2
206 p | 236 | 72
-
Cẩm nang hướng dẫn ôn luyện Hóa học phổ thông (Tập 3: Hóa hữu cơ): Phần 2
234 p | 181 | 52
-
Ôn tập trọng tâm kiến thức Hóa học 12: Hóa hữu cơ - Phần 2
82 p | 232 | 51
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm trọng tâm Hóa vô cơ - Hóa hữu cơ 12: Phần 2
96 p | 170 | 45
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học hữu cơ: Phần 2
179 p | 179 | 36
-
Cẩm nang hướng dẫn giải nhanh bài tập bằng công thức hóa học (Tập 2: Hóa hữu cơ): Phần 2
148 p | 165 | 29
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phương pháp và kỹ thuật giải nhanh (Hữu cơ): Phần 2
128 p | 169 | 26
-
Cẩm nang hướng dẫn giải nhanh bài tập bằng công thức hóa học (Tập 2: Hóa hữu cơ): Phần 1
179 p | 110 | 25
-
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 p | 129 | 20
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Hóa hữu cơ: Phần 2
234 p | 137 | 20
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học trọng tâm 12: Phần 2
110 p | 145 | 18
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh bài toán trắc nghiệm Hóa hữu cơ: Phần 2
119 p | 124 | 16
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Một số vấn đề về hóa học hữu cơ (Đề 2)
2 p | 111 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn