Trắc nghiệm mũ và Lôgarit trong các đề thi tốt nghiệp năm 2020-2019-2018 có lời giải
lượt xem 4
download
“Trắc nghiệm mũ và Lôgarit trong các đề thi tốt nghiệp năm 2020-2019-2018 có lời giải” là tài liệu luyện thi hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 12. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Toán học hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm mũ và Lôgarit trong các đề thi tốt nghiệp năm 2020-2019-2018 có lời giải
- TRẮC NGHIỆM MŨ VÀ LÔGARIT TRONG CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 202020192018 I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VÀ THÔNG HIỂU Câu 1. (TN LẦN 22020) Với là số thực dương tùy ý, bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Câu 2. (TN LẦN 22020) ̣ ̉ Nghiêm cua phương trinh la ̀ ̀ A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Điều kiện Ta co: ́ ̣ ̣ ̉ Vây nghiêm cua phương trinh: ̀ Câu 3. (TN LẦN 22020) Với là các số thực dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: . Câu 4. (TN LẦN 22020) Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Câu 5. (TN LẦN 22020) Với là số thực dương tùy ý, bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có . Câu 6. (TN LẦN 22020) Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B . Câu 7. (TN LẦN 22020) Nghiệm của phương trình là
- A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B . Câu 8. (TN LẦN 22020) Với là các số thực dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có Câu 9. (TN LẦN 22020) Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B . Câu 10. (TN LẦN 12020) Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Điều kiện: . (thỏa). Vậy phương trình có nghiệm . Câu 11. (TN LẦN 12020) Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: .
- Câu 12. (TN LẦN 12020) Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Lời giải Chọn B. Điều kiện xác định: . Câu 13. (TN LẦN 12020) Với a,b là các số thực dương tùy ý và , bằng A. B. C. D. Lời giải Chọn D Ta có: Câu 14. (TN LẦN 12020) Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có : Câu 15. (TN LẦN 12020) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng A. . B. 6. C. 2 D. 4 Lời giải Chọn D Ta có : . Câu 16: (THAM KHẢO LẦN 22020) Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A
- . Câu 17: (THAM KHẢO LẦN 22020) Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Hàm số xác định khi . Vậy tập xác định . Câu 18: (THAM KHẢO LẦN 22020) Với là số thực dương tùy ý, bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có . Câu 19: (THAM KHẢO LẦN 22020) Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Câu 20: (THAM KHẢO LẦN 22020) Xét các số thực thỏa mãn . Mệnh đề nào là đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D . Câu 21: (THAM KHẢO LẦN 22020) Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. Lời giải
- Chọn B Đặt bất phương trình đã cho trở thành Với thì . Câu 22. (THAM KHẢO LẦN 12020) Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án B Câu 23. (THAM KHẢO LẦN 12020) Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án D . Câu 24. (THAM KHẢO LẦN 12020) Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án A Câu 25. (THAM KHẢO LẦN 12020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng A. 2. B. . C. . D. . Lời giải Đáp án B Giả sử . Suy ra: .
- Ta có : . a log 5 a 2 Câu 26. (THPT QG2019) Với là số thực dương tùy, bằng 1 1 2 log 5 a 2 + log 5 a + log 5 a log 5 a 2 2 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A log 5 a 2 = 2 log 5 a Ta có . 32 x−1 = 27 Câu 27. (THPT QG2019) Nghiệm phương trình là x=5 x =1 x=2 x=4 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C 32 x −1 = 27 � 32 x−1 = 33 � 2 x − 1 = 3 � x = 2 Ta có . 2 −3 x y = 2x Câu 28. (THPT QG2019) Cho hàm số có đạo hàm là 2 2 2 −3 x −3 x − 3 x −1 (2 x − 3).2 x .ln 2 (2 x − 3).2 x ( x 2 − 3 x).2 x 2 −3 x 2x .ln 2 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A a b a 4b = 16 Câu 29. (THPT QG2019) Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của 4 log 2 a + log 2 b bằng 4 2 16 8 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A 4 log 2 a + log 2 b = log 2 a 4 + log 2 b = log 2 a 4b = log 2 16 = 4 Ta có .
- log 3 ( x + 1) + 1 = log 3 ( 4 x + 1) Câu 30 (THPT QG2019) Nghiệm của phương trình là x=3 x = −3 x=4 x=2 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D log 3 ( x + 1) + 1 = log 3 ( 4 x + 1) ( 1) ( 1) 3.( x + 1) � � log 3 � � �= log 3 ( 4 x + 1) � 3x + 3 = 4 x + 1 > 0 � x = 2 . ( 1) x=2 Vậy có một nghiệm . Câu 31. (THPT QG2018)Với là số thực dương tùy ý, bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có . Câu 32. (THPT QG2018)Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có . II. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO Câu 1. (TN LẦN 22020) Xét các số thực thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức gần nhất với số nào dưới đây A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Nhận xét Bất phương trình . Đặt Bất phương trình
- Đặt . Ta thấy . Ta có Quan sats BBT ta thấy Xét Thế vào ta có . Dấu “=” xảy ra khi Vậy giá trị nhỏ nhất của là gần giá trị nhất. Câu 2. (TN LẦN 22020) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương sao cho và ứng với mỗi cặp tồn tại đúng số thực thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có . Xét hai hàm số và trên . Ta có nên luôn đồng biến và nên là hàm số lẻ. + Nếu chẵn thì là hàm số chẵn và có bảng biến thiên dạng Suy ra phương trình có nhiều nhất nghiệm, do đó lẻ. + Nếu lẻ thì hàm số là hàm số lẻ và luôn đồng biến. Ta thấy phương trình luôn có nghiệm . Dựa vào tính chất đối xứng của đồ thị hàm số lẻ, suy ra phương trình đã cho có đúng nghiệm trên khi có nghiệm trên , hay . Đối chiếu điều kiện, với suy ra , có cặp số thỏa mãn Với thì có cặp số thỏa mãn. Vậy có cặp số thỏa mãn bài toán.
- Câu 3. (TN LẦN 22020) Xét các số thực và thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức gần nhất với số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: . Đặt . Khi đó ta có , . Đặt , ta có: , cho . Ta nhận thấy phương trình có một nghiệm nên phương trình có tối đa hai nghiệm. Mặt khác ta có . Suy ra phương trình có hai nghiệm và . Khi đó ta có bảng xét dấu của hàm số như sau: Khi đó . Suy ra . Khi đó tập hợp các điểm là một hình tròn tâm , bán kính . Ta có: . Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm là một đường thẳng . Để và có điểm chung, ta suy ra . . Ta suy ra . Dấu xảy ra khi Câu 4. (TN LẦN 22020) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương sao cho và ứng với mỗi cặp tồn tại đúng 3 số thực thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có .
- Xét hàm trên (dễ thấy hàm lẻ, đồng biến trên ), có BBT: Xét hàm trên . Với chẵn, là hàm chẵn và , do đó không thể có 3 nghiệm. Với lẻ, là hàm lẻ, đồng biến trên và tiếp tuyến của đồ thị tại điểm là đường thẳng . Dễ thấy có nghiệm . Để có đúng 3 nghiệm tức là còn có 2 nghiệm nữa là với . Muốn vậy, thì Cụ thể: + thì : Có cặp + thì : Có cặp + : Đồ thị hàm số là đường thẳng () không thể cắt đồ thị hàm số tại giao điểm được vì tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ là đường thẳng . Vậy có cả thảy cặp Câu 5. (TN LẦN 12020) Có bao nhiêu số nguyên sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có Đặt (do ) Đạo hàm với mọi . Do đó đồng biến trên Vì mỗi nguyên có không quá giá trị nên ta có
- Như vậy có giá trị thỏa yêu cầu bài toán Câu 6: (THAM KHẢO LẦN 22020) Xét các số thực dương thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức thuộc tập hợp nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có và nên Do đó: . Khi đó, ta có: . Lại do nên . Suy ra , . Lưu ý rằng, luôn tồn tại thỏa mãn . Vậy . Câu 7: (THAM KHẢO LẦN 22020) Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn ? A. B. C. D. Vô số Lời giải Chọn B. Điều kiện: Điều kiện cần Đặt . Suy ra tồn tại nếu đường thẳng cắt đường tròn tại ít nhất một điểm. Hay Khi đó: Điều kiện đủ: • Vớ i .
- Khi . Suy . • Vớ i . • . Câu 8. (THAM KHẢO LẦN 12020) Cho phương trình (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn . A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án C Điều kiện: . Ta có: . Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn khi và chỉ khi. Câu 9. (THAM KHẢO LẦN 12020) Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và ? A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4. Lời giải Đáp án D + Ta có: . + Đặt . Suy ra: . Khi đó: . Xét hàm số: , ta có: nên hàm số đồng biến trên . Do đó: . + Do nên . Do nên , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề. Vậy có 4 cặp số nguyên thoả đề.
- log 9 x 2 − log 3 ( 3 x − 1) = − log 3 m m Câu 11. (THPT QG2019) Cho phương trình ( là tham số thực). m Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm 2 4 3 A. . B. . C. . D. Vô số. Lời giải Chọn A 1 x> 3 Điều kiện: Phương trình tương đương với: 3x − 1 3x − 1 log 3 x − log 3 ( 3 x − 1) = − log 3 m � log 3 = log 3 m � m = = f ( x) x x 3x − 1 �1 � 1 �1 � f ( x) =; x �� ; +�� f ( x ) = 2 > 0; ∀x �� ; +�� x �3 � x �3 � Xét ; Bảng biến thiên m ( 0;3) Để phương trình có nghiệm thì , suy ra có 2 giá trị nguyên thỏa mãn ( 4 log 2 2 x + log 2 x − 5 ) 7 x − m = 0 m Câu 12. (THPT QG2019) Cho phương trình ( là tham số m thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt 49 47 48 A. . B. . C. Vô số. D. . Lời giải Chọn B x>0 x log 7 m Điều kiện:
- m =1 ( 4 log 2 2 x + log 2 x − 5 ) 7 x − 1 = 0 Với , phương trình trở thành log 2 x = 1 4 log x + log 2 x − 5 = 0 2 2 5 � � log 2 x = − 7x −1 = 0 4 x=0 (loai) . Phương trình này có hai nghiệm (thỏa) m 2 x log 7 m Với , điều kiện phương trình là log 2 x = 1 x=2 4 log 22 x + log 2 x − 5 = 0 5 −5 � � log 2 x = − � x=24 7x − m = 0 4 �7x = m 7x = m Pt 5 − x=2 4 2, 26 Do không là số nguyên, nên phương trình có đúng 2 nghiệm khi và chỉ khi m 3 −5 m < 72 x=2 4 x=2 (nghiệm không thỏa điều kiện và nghiệm thỏa điều kiện và khác log 7 m ) m { 3; 4;5;...; 48} 46 m Vậy . Suy ra có giá trị của . 47 m Do đó có tất cả giá trị của Câu 13. (THPT QG2018) Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu phần tử? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Đặt , . Phương trình đã cho trở thành
- . Với mỗi nghiệm của phương trình sẽ tương ứng với duy nhất một nghiệm của phương trình ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. Khi đó . Do nên . Câu 14. (THPT QG2018) Cho , thỏa mãn . Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có , nên . Áp dụng BĐT Côsi cho hai số dương ta được . Vì dấu “” đã xảy ra nên (vì ). Suy ra . Vậy . Câu 15. (THPT QG2018) Cho phương trình với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Điều kiện Ta có . Xét hàm số , , do đó từ suy ra . Xét hàm số , , . Bảng biến thiên
- Do đó để phương trình có nghiệm thì . Các giá trị nguyên của là , có giá trị thỏa mãn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu trắc nghiệm Giải tích 12 - Chuyên đề "Lũy thừa - mũ - Logarit”
29 p | 151 | 27
-
Mũ và logarit trong các đề thi tốt nghiệp THPTQG và các đề thi thử
63 p | 54 | 9
-
Phân dạng và bài tập trắc nghiệm lũy thừa, mũ và logarit
57 p | 83 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Sai lầm thường gặp khi giải bất phương trình mũ, logarit và các sáng tạo khi xây dựng phương án gây nhiễu ở câu hỏi trắc nghiệm
13 p | 148 | 6
-
600 câu trắc nghiệm mũ - lôgarit - phần 2
53 p | 72 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn