Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học lớp 6
lượt xem 41
download
Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học lớp 6 là tài liệu được chia sẻ nhằm giúp các em học sinh lớp 6 có thêm tài liệu ôn tập Sinh học, nắm vững kiến thức môn học. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học lớp 6
- Câu 1. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là: A. sinh sản vô tính. B. sinh sản sinh dưỡng. C. sinh sản hữu tính. D. nhân giống vô tính trong ống nghiệm Câu 2. Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là: A. Cây xoài, cây lúa B. Cây lúa, cây ngô C. Cây mít, cây xoài D. Cây mít, cây ngô Câu 3. Các bộ phận của hạt gồm có: A. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. C. vỏ và phôi. B. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ. D. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. Câu 4. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành? A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ B. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh C. Bao phấn, bầu và đầu nhuỵ D. Cả A, B, C sai. Câu 5. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử? A. Tảo B. Dương xỉ C. Rêu D. Hạt trần Câu 6: Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì: A.Có nhiều cây to và sống lâu năm B. Có sự sinh sản hữu tính C. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn. D. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất.. Câu 7/ Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?: a. Bầu nhụy b. Vòi nhụy c. Đầu nhụy d. Noãn Câu 8/ Các bộ phận của hạt gồm: a. Vỏ và phôi b. Vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ c. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ d. Phôi và chất dinh dưỡng dự trữ Câu 9/ Sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái đẻ tạo thành hợp tử gọi là : a. Thụ phấn b. Thụ tinh c. Nảy mầm d. Tạo quả Câu 10/ Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín là: a. Có sự sinh sản bằng hạt b. Sống ở trên cạn c. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả d.Có thân, lá, rễ Câu 11/ Quả và hạt thích nghi với cánh phát tán nhờ gió có đặc điểm : a. Có nhiều gai hoặc móc b. Có túm lông hoặc có cánh c. Vỏ quả có khả năng tự tách d.Có màu sắc sặc sỡ Câu 12/Người ta phải thu hoạch đỗ đen và đỗ xanh trước khi quả chín khô là vì sao? a. Để giảm sự hao hụt về số lượng b. Để quả ăn được ngon hơn c. Để hạt không bị nảy mầm d. Để hạt không bị mối mọt phá hại Câu 13/ Ở vùng biển người ta phải trồng rừng ở ngoài đê chủ yếu để: a. Ngăn gió bão, chống lở đê b. Ngăn sóng biển c. Lấy bóng mát d. Lấy gỗ Câu 14: Nhóm quả gồm toàn quả khô là: A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải C. Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi D. Quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan Câu 15. Đặc điểm của rêu là: A. Sinh sản bằng hạt có thân, lá B. Chưa có rễ thật, có thân lá, chưa có mạch dẫn C. Thân phân nhánh, có mạch dẫn D. Nón đực nằm ở ngọn cây, có rễ, thân, lá. Câu 16. Nhóm gồm toàn những cây Một lá mầm là: A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu tương B. Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo
- C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn D. Cây trúc, cây lúa, cây ngô, cây tỏi Câu 17. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, chưa có quả B. Sinh sản hữu tính C. Lá đa dạng, có hạt nằm trong qủa D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn Câu 18. Nhờ đâu thực vật đã góp phần giữ cân bằng khí cacboonic và ôxi trong không khí: A. Nhờ vào sự thoát hơi nước qua lá. B. Nhờ vào quá trình hô hấp. C.Nhờ vào quá trình quang hợp. D. Nhờ tác dụng cản bớt ánh sáng và gió. Câu 19. Đa số vi khuẩn không có chất diệp lục nên chúng có cách dinh dưỡng theo kiểu: A. Cộng sinh. B. Dị dưỡng. C.Tự dưỡng. D. Hoại sinh. Câu 20. Hạt là do bộ phận nào của hoa tạo thành: A. Bầu nhụy B. Vòi nhụy C. Đầu nhụy D. Noãn Câu 21.Thụ phấn là hiện tượng : A. Kết hạt và tạo quả B. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy C. Hạt phấn nảy mầm D. Hạt phấn rời khỏi bao phấn Câu 22.Trong các hình thức phát tán của quả và hạt thì hình thức nào giúp thực vật phát tán rộng và nhanh nhất A. Tự phát tán B. . Phát tán nhờ gió C Phát tán nhờ con người D. Phát tán nhờ động vật Câu 23.Ở cây dương xỉ , cây con được mọc ra từ: A. Nguyên tản B. Bào tử C.Hạt D.Cây dương xỉ con Câu 24.Dựa vào đâu để xếp cây thông vào nhóm hạt trần? A.Thân gỗ ,có mạch dẫn. B.Sinh sản bằng hạt C.Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở D.Chưa có hoa, Câu 25.Cấu tạo tế bào của vi khuẩn gồm: A. Màng ,chất tế bào ,nhân B.Màng ,chất tế bào, diệp lục C. Màng ,nhân, diệp lục D. Màng,chất tế bào,chưa có nhân hoàn chỉnh Câu Câu 26: Hoa đơn tính là hoa: a.Có nhị là hoa đực hoặc nhụy là hoa cái b. Chỉ có nhụy c. Hoa chỉ có nhụy d. Có đủ cả nhụy và nhị trên cùng một hoa Câu 27 : Nhóm quả nào sau đây toàn quả khô: a. Quả đậu xanh, quả ổi, quả xoài b.Quả cải, quả ổi, quả xoài c. Quả cải, quả đậu xanh, quả chò d. Qủa chò, quả ổi, quả xoài Câu 28 : Thông sinh sản bằng: a. Hạt b. Bào tử c. Cả a và b d. Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở Câu 29: Nhóm cây nào toàn cây một lá mầm: a. Cây lúa, cây hành, cây cải b. Cây lúa, cây ổi, cây cải c. Cây lúa, cây hành, cây ớt d. Cây lúa, cây hành, cây tỏi Câu 30 :Hình thức sinh sản của vi khuẩn là gì ? a. Phân chia b. Phân đôi c. Nhân đôi d. Cả a và c Câu 31:Bộ phận nào là quan trọng nhất của hoa? a. Bao hoa gồm đài và tràm hoa b. Nhị và nhụy c. Nhị hoặc nhụy d. Tất cả các bộ phận của hoa Câu 32: Trong các nhóm của quả sau đây, nhóm nào toàn là quả thịt: a Quả cà chua, quả đu đủ, quả chanh b. Quả mận, quả cải, quả táo c Quả bồ kết, quả dừa, quả ổi d. Quả cam, quả xoài, quả đậu
- Câu 33: Đặc điểm cơ bản nhất, phân biệt lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm là: a. Kiểu rễ b. Số lá mầm của phôi trong hạt c. Số cánh hoa d. Dạng thân Câu 34: Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách: a. Giảm bụi và khí độc, tăng CO2 b. Giảm bụi và khí độc, giảm vi sinh vật gây bệnh, tăng O2 c. Giảm bụi và khí độc, giảm vi sinh vật gây bệnh, giảmO2 d. Giảm bụi và vi sinh vật gây bệnh, tăng CO2 Câu 35: vi khuẩn sống ở đâu? a. Trong đất b. Trong nước c. Trong không khí d. sống ở mọi nơi Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm đa dạng rừng Việt Nam do: a. Biến đổi thời tiết cây rừng b. Chăn thả các loài động vật c. Trồng rừng d Con người khai thác quá mức các loại thực vật có giá trị
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề ôn thi trắc nghiệm đại học môn sinh học 2012_Các nhân tố chi phối quá trình phát triển loài người
7 p | 240 | 94
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 2 môn hóa 12
23 p | 248 | 77
-
Đề ôn thi trắc nghiệm cao đẳng môn sinh học 2012_2
7 p | 154 | 41
-
Đề ôn thi trắc nghiệm đại học môn sinh học 2012_Sự phát sinh loài người
6 p | 133 | 33
-
Đề ôn thi trắc nghiệm cao đẳng môn sinh học 2012_3
7 p | 163 | 31
-
Đề ôn thi trắc nghiệm cao đẳng môn sinh học 2012_6
7 p | 129 | 27
-
Đề ôn thi trắc nghiệm đại học môn sinh học 2012_1
8 p | 94 | 25
-
Đề ôn thi trắc nghiệm cao đẳng môn sinh học 2012_5
7 p | 111 | 23
-
Đề ôn thi trắc nghiệm cao đẳng môn sinh học 2012_4
7 p | 109 | 21
-
60 câu trắc nghiệm luyện thi Đại học môn Sinh 2014 - Phần tiến hóa
7 p | 166 | 21
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học môn hóa 12 Trường THPT Tây Hồ
10 p | 153 | 21
-
Đề ôn thi trắc nghiệm đại học môn sinh học 2012_2
8 p | 79 | 15
-
Đề ôn thi trắc nghiệm đại học môn sinh học 2012_4
8 p | 56 | 14
-
Đề ôn thi trắc nghiệm đại học môn sinh học 2012_5
8 p | 82 | 12
-
Đề ôn thi trắc nghiệm đại học môn sinh học 2012_6
8 p | 66 | 12
-
Đề ôn thi trắc nghiệm đại học môn sinh học 2012_3
8 p | 61 | 12
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK2 môn GDCD năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn