intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC:LAI HAI VÀ NHIỀU CẶP TÍNH TRẠNG

Chia sẻ: Nguyễn Minh Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

154
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm sinh học:lai hai và nhiều cặp tính trạng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM SINH HỌC:LAI HAI VÀ NHIỀU CẶP TÍNH TRẠNG

  1. LAI HAI VÀ NHIỀU CẶP TÍNH TRẠNG Lai hai và nhiều cặp tính trạng là phép lai trong đó : Câ u 1 cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau nhiều cặp tính trạng tương A) phản cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính B) trạng tương phản cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau hai cặp tính trạng tương phản C) cặp bố mẹ đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương D) phản Đáp án B định luật thứ 3 của Menđen được phát biểu như sau: Câ u 2 Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính A) trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia Khi lai giữa hai cơ thể khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương B) phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương C) phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính D) trạng tương phản thì mỗi tính trạng đều phân tính ở F2 theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn Đáp án A định luật phân ly độc lập được phát biểu như sau: Khi lai cặp bố mẹ ………. Câ u 3 khác nhau về…….cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này………vào sự di truyền của cặp tính trạng kia. Cùng loài;hai hay nhiều;không phụ thuộc A) thuần chủng;hai; phụ thuộc B) Cùng loài; hai;phụ thuộc C) thuần chủng; hai hay nhiều; không phụ thuộc D) Đáp án D Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân ly độc lập là………(P:sự Câ u 4 phân ly của cặp NST tương đồng; T:tiếp hợp và trao đổi tréo trong cặp NST tương đồng ; N: sự phân ly ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng ) trong giảm phân để tạo ra các giao tử………(G:giống nhau trong các tổ hợp gen; K: khác nhau trong các tổ hợp gen) sau đó các giao tử này kết hợp tự do trong quá trình……(M: giảm phân;Th: thụ tinh) A) P;K;G B) T;K;Th C) N;K;Th
  2. D) P;G;G Đáp án C Câu 5 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Tỷ lệ kiểu gen ở F2: (3:1)n A) (1:2:1)2 B) C) 9:3:3:1 (1:2:1)n D) Đáp án D Câu 6 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: tỷ lệ kiểu hình ở F2 là: (3:1)n A) B) 9:3:3:1 (1:2:1)n C) (1:1)n D) Đáp án a Câu 7 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Số loại kiểu gen khác nhau ở F2 là: 3n A) 2n B) (1:2:1)n C) (1:1)n D) Đáp án A Câu 8 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Số loại kỉểu hình ở F2 là: A) 9:3:3:1 2n B) 3n C) (3:1)n D) Đáp án B Câu 9 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: ở F2 số kiểu gen đồng hợp là: 4n A) B) 4 (1:1)n C) 2n D) Đáp án D
  3. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn Câu 10 toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: ở F2 số kiểu hình đồng hợp lặn là: A) 4 2n B) 3n C) D) 1 Đáp án d Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn Câu 11 toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: ở F2 số kiểu gen dị hợp là : 4n A) B) 1 3n C) 2n D) Đáp án B Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn Câu 12 toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: F1 sẽ dị hợp về bao nhiêu cặp gen? A) N B) 2n 2n C) 3n D) Đáp án A Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn Câu 13 toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: F1 sẽ cho bao nhiêu loại giao tử? A) n 2n B) C) 2n 3n D) Đáp án B Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng Câu 14 dạng khác nhau. Hãy cho biết: Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể? A) 4 B) 9 C) 6 D) 1 Đáp án B Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng Câu 15 khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử trong số cá kiểu gen nói trên?
  4. A) 1 B) 5 C) 4 D) 0 Đáp án A Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng Câu 16 khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp tử trong số các kiểu gen nói trên? A) 1 B) 5 C) 4 D) 0 Đáp án C Điều kiện nghiệm đúng cho định luật 3 của Menden: Câu 17 Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản A) Tính trạng chỉ so 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn B) Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy định cá cặp tính C) trạng tương phản phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau Tất cả đều đúng D) Đáp án -D Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng cho định luật Câu 18 3 của Menden? Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản A) Các cặp gen phải tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng B) Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể C) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng tương phản phải nằm trên cùng 1 D) cặp nhiễm sắc thể tương đồng Đáp án D Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số laọi giao tử: Câu 19 A) 6 B) 8 C) 12 D) 16 Đáp án B Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng: Câu 20 Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối A) Liên kết giữa các gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể(NST) tương đồng B) Thay đổi vị trí giữa các gen cùng nằm trên 2 NST khác nhau của cặp NST C) tương đồng Phân ly ngẫu nhiên của các cặp gen trong giảm phân và tổ hợp tự do trong D) thụ tinh Đáp án A
  5. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là Câu 21 trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau: 8 kiểu hình : 8 kiểu gen A) 8 kiểu hình : 12 kiểu gen B) 4 kiểu hình : 12 kiểu gen C) 4 kiểu hình : 8 kiểu gen D) Đáp án C Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: Câu 22 hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Cây mọc từ hạt vàng, nhăn giao phối với cây mọc từ hạt lục, trơn cho hạt vàng, trơn và lục trơn với tỉ lệ 1:1, kiểu gen của 2 cây bố mẹ sẽ là: A) Aabb x aabb B) AAbb x aaBB C) Aabb x aaBb D) Aabb x aaBB Đáp án D Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: Câu 23 hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Để thu được hạt vàng trơn phải thực hiện giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có kiểu gen: A) AABB x aabb B) aaBB x Aabb C) AaBb x AABB tất cả đều đúng D) Đáp án -D Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: Câu 24 hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Những phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình lục nhăn ở thế hệ sau: A) AaBb x AaBb B) Aabb x aaBb C) aabb x AaBB D) AaBb x Aabb Đáp án C Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: Câu 25 hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Phép lai nào dưới đây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất: A) AaBb x aabb B) AaBb x AaBb C) Aabb x aaBb Tất cả đều đúng D) Đáp án -D Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: Câu 26 hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Phép lai nàp dưới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất:
  6. A) AABB x AaBb B) AABb x Aabb C) Aabb x aaBb D) AABB x AABb Đáp án D Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: Câu 27 hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Lai phân tích 1 cây đậu Hà Lan mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ 50% vang trơn : 50% lục trơn. Cây đậu Hà Lan đó phải có kiểu gen: A) Aabb B) AaBB C) AABb D) AaBb Đáp án B Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: Câu 28 hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Tiến hành lai giữa 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và lục trơn được F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: 3 vàng trơn : 1 lục nhăn A) 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn B) 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn C) 3 vàng trơn : 1 lục trơn D) Đáp án D Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Câu 29 Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Với các tính trạng trên số loại kiểu hình khác nhau tối đa có thể có ở người là: A) 8 B) 16 C) 12 D) 24 Đáp án B Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Câu 30 Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Số loại kiểu gen khác nhau có thể có về các tính trạng nói trên? A) 32
  7. B) 54 C) 16 D) 24 Đáp án B Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Câu 31 Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, con mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể của bố mẹ là: bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO A) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO B) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO C) B, C đúng D) Đáp án B Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Câu 32 Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Con của bố mẹ nào có kiểu gen dưới đây sẽ không có kiểu hình: mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O bố AaBbIAIO, mẹ AabbIAIO A) bố AaBbIAIB, mẹ aabbIBIO B) bố aaBbIAIO, mẹ AaBbIBIO C) bố AaBbIBIO, mẹ AaBbIOIO D) Đáp án B Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội Câu 33 là trội hoàn toàn. Số tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu? A) 16 B) 8 C) 32 D) 4 Đáp án A Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội Câu 34 là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu? 8 kiểu hình : 8 kiểu gen A) 8 kiểu hình : 12 kiểu gen B)
  8. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen C) 4 kiểu hình : 8 kiểu gen D) Đáp án C Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội Câu 35 là trội hoàn toàn. Kiểu gen AaBbDd ở F1 chiếm tỉ lệ: A) 1/8 B) 1/4 C) 1/2 D) 1/16 Đáp án A Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội Câu 36 là trội hoàn toàn. Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 0 C) 1/2 D) 1/8 Đáp án B Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội Câu 37 là trội hoàn toàn. Kiểu gen aabbdd ở F1 chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8 Đáp án Không có đáp án Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội Câu 38 là trội hoàn toàn. Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8 Đáp án B Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu Câu 39 hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Kiểu gen của cây F1: A) AaBB B) aaBB C) AaBb D) AABB
  9. Đáp án C Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu Câ u 4 0 hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8 Đáp án a Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu Câu 41 hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8 Đáp án D Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu Câu 42 hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen AABB chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8 Đáp án B Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu Câu 43 hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu hình vàng trơn chiếm tỉ lệ: A) 3/4 B) 9/16 C) 1/2 D) 1/8 Đáp án B Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a Câu 44 và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn. Có thể kết luận điều gì về kiểu gen của 2 dòng chuột bố mẹ? Chuột lông đen, dài có kiểu gen đồng hợp A)
  10. Chuột lông trắng, ngắn có kiểu gen đồng hợp B) Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen đồng hợp C) Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp D) Đá p án C Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a Câu 45 và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn. Chuột lông đen ,ngắn thế hệ sau có kiểu gen? A) AABB B) AaBb C) AaBB D) AABb Đáp án B Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a Câu 46 và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn. Làm thế nào để có thể xác định kiểu gen của các chuột có kiểu hình lông đen, ngắn? Cho tạp giao rồi phân tích kết quả lai A) Cho lai với chuột lông trắng, dài rồi phân tích kết quả lai B) Cho lai với chuột lông đen, dài rồi phân tích kết quả lai C) Cho lai với chuột lông trắng, ngắn rồi phân tích kết quả lai D) Đáp án B Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a Câu 47 và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn. Nếu cho các chuột lông đen, ngắn ở thế hệ lai giao phối với nhau thì khả năng thu được tỉ lệ chuột lông đen, dài ở thế hệ sau là bao nhiêu? A) 1/4 B) 1/8 C) 3/16 D) 3/4 Đáp án C Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a Câu 48 và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn. Cho lai chuột đen, ngắn thế hệ lai với chuột có kiểu gen như thế nào để có ngay 50% chuột lông đen, ngắn; 50% lông trắng, ngắn A) Aabb B) aaBB
  11. C) aaBb D) Aabb Đáp án B Định luật 3 Menden được giải thích theo thuyết nhiễm sắc thể (NST)như Câu 49 sau: Do các cặp NST tương đồng khác nhau phân ly độc lập và tổ hợp tự do khi A) con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh Do giữa các NST của cặp tương đồng có hiện tượng tiếp hợp và trao đổi B) chéo khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh Do các cặp NST tương đồng khác nhau phân ly độc lập và tổ hợp tự do khi C) con lai F1 giảm phân tạo giao tử tạo ra nhiều tổ hợp khác nhau Do cặp NST tương đồng phân ly khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng D) thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh Đáp án A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0