intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm sự điện li

Chia sẻ: Trần Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

726
lượt xem
235
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo chuyên đề hóa học về Trắc nghiệm sự điện li

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm sự điện li

  1. CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI Câu 1. Theo Bronxted, thì cac chât và ion: NH4+ (1), Al(H2O)3+(2), S2- (3), Zn(OH)2 (4), K+ (5), Cl- (6) ́ ́ A. (1), (5), (6) là trung tinh ́ B. (3), (2), (4) là bazơ C. (4), (2) là lưỡng tinh ́ D. (1), (2) là axit Câu 2. Dãy chât nao dươi đây chỉ gôm những chât tan và điên li manh? ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4; B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3; B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2; D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2; Câu 3. Trong cac chât và ion sau: CO 3 (1), CH3COO- (2), HSO4-(3), HCO3-(4), Al(OH)3 (5): ́ ́ 2- A. 1,2 là bazơ. B. 2,4 là axit. C. 1,4,5 là trung tinh. ́ D. 3,4 là lưõng tinh. ́ Câu 4. Khi hoa tan trong nươc, chât nao sau đây cho môi trương có pH lơn hơn 7? ̀ ́ ̀ A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaHSO4. D. NH4Cl. Câu 5. Chât nao sau đây khi cho vao nươc không lam thay đôi pH? ́ ̀ ̀ ̀ ̉ A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. HCl. D. KCl. Câu 6. Cho 1.5 lit dung dịch KOH có pH=9. Nông độ mol/l cua dung dịch KOH la: ̀ ̉ ̀ A. 10-9M. B. 9M. C. 10-5 M. D. 1,5.10-5M. Câu 7. Phan ưng nao sau đây không phai phan ưng trao đôi ion? ̉ ̀ ̉ ̉ ̉ A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Câu 8. Trôn 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0.5M vơi 100 ml dung dịch KOH 0.5M đươc dung dịch A. ̣ a) Tinh nông độ mol/l cua ion OH - trong dung dịch? Chon đap an đung. ́ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ́ A. 0.65 M. B. 0.55M. C. 0.75M. D. 1.5M. b) Tinh thể tich dung dòch HNO 3 10% (D=1.1g/ml) để trung hoà dung dòch A? chon đap an đung. ́ ́ ̣ ́ ́ ́ A. 83.9ml. B. 85.9ml. C. 85ml. D. 90ml. Câu 9. Chon câu phat biêu đung̣ ́ ̉ ́ A. Axit là những chât có khả năng cho proton ́ B. Bazơ là những chât có khả năng nhân proton ́ ̣ C. Phan ưng giữa môt axit vơi môt bazơ là phan ưng cho nhân proton ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ D. Tât cả đêu đung ́ ̀ ́ Câu 11. Cho cac ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Cac ion nao sau đây tôn tai đông thơi trong dung dịch? ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ 3+ + - - A. Fe , Na , NO3 , OH B. Na , Fe , Cl , NO3 C. Ag , Na , NO3 , Cl D. Fe , Na+, Cl-, OH- + 3+ - - + + - - 3+ Câu 12 . Cho: BaCl2 + A → NaCl + B . Trong cac câu trả lơi sau, câu nao sai? ́ ̀ A. A là Na 2CO3 ; B là BaCO3 B. A là NaOH; B là Ba(OH) 2 C. A là Na 2SO4; B là BaSO4 D. A là Na 3PO4 ; B là Ba3(PO4)2. Câu 13. C¸c dung dÞch sau ®îc xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn vÒ ®é pH  (Chóng cã  cïng nång ®é)       A. H2S ;  NaCl ; HNO3 ; KOH.     B.  HNO3  ;   H2S ; NaCl ;  KOH. C.KOH ;  NaCl ; H2S ; HNO3.              D.  HNO3  ;   KOH ; NaCl ;  H2S. Câu 14. Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chon đap an đung. ̣ ́ ́ ́ A.(4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH
  2. A. A là NaOH; B là H 2O B. A là CH 3COONa; B là CH3COOH C. A là Na 2SO4; B là H2SO4 D. A là Na 2S; B là H2S. Câu 20. Cho 2 phan ưng: CH3COO - + H2O ̉ → CH3COOH + OH- và NH4+ + H2O → NH3 + H3O+ ← ← A.CH3COO- là axit, NH4+ là bazơ B. CH3COO- là bazơ, NH4+ là axit C. CH3COO- là axit, NH4+ là axit D. CH3COO- là bazơ, NH4+ là bazơ Câu 21. Cac dd sau đây có cung nông độ 1M, dung dịch nao dẫn điên tôt nhât? ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3 Câu 22. Cho cac chât và ion đươc đanh số thư tư như sau: ́ ́ ́ 1. HCO3– 2. K2CO3 3. H2O 4. Mg(OH)2 5. HPO4 2– 6. Al2O3 7. (NH4)2CO3 8. NH4Cl Theo Bronstet, cac chât và ion lưỡng tinh la: ́ ́ ́ ̀ A.1,3,5,6,7. B. 1,3,6 C. 1,3,6,7 D. 1,3,6,8 Câu 23. Chon định nghia axit, bazơ theo Brosntet : ̣ ̃ A. Axit là chât có khả năng cho H+ , bazơ là chât có khả năng cho OH – ́ ́ B. Axit là chât có khả năng nhân H , bazơ là chât có khả năng cho H + ́ ̣ + ́ C. Axit là chât có khả năng cho H+ , bazơ là chât có khả năng cho H + ́ ́ D. Axit là chât có khả năng cho H+ , bazơ là chât có khả năng nhân H+ ́ ́ ̣ Câu 24. Nhân xet nao sau đây sai? ̣ ́ ̀ A. Dung dịch axit có chưa ion H+ . B. Dung dịch bazơ có chưa ion OH – C. Dung dịch muôi không bao giơ có tinh axit hoăc bazơ. ́ ́ ̣ D. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7 Câu 25. Dưa vao tinh chât li,hoá hoc nao sau đây để phân biêt kiêm vơi bazơ không tan? ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ A. Tinh hoà tan trong nươc. ́ B. Phan ưng nhiêt phân. ̉ ̣ C. Phan ưng vơi dd axit. ̉ D. A và B đung. ́ Câu 26. Những ion nao sau đây có thể cung có măt trong môt dd ? ̀ ̀ ̣ ̣ A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ . B. H+, Na+, Al3+, Cl– . 2+ 2+ 2– – C. Fe , Cu , S , Cl . D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+ Câu 27. Chon câu đung : ̣ ́ A. Giá trị pH tăng thì độ axit giam. ̉ B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch có pH >7 lam quỳ tim hoá xanh. ̀ ́ D. Dung dịch có pH >7 lam quỳ tim hoá đo. ̀ ́ ̉ Câu 28. Trong cac dung dịch sau đây: K 2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S , NaHCO3, có bao ́ nhiêu dd có pH >7 ? A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 29. Dung dịch X chưa : a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biêu thưc nao sau đây biêu diễn ̉ ̀ ̉ môi quan hệ giữa a,b,c,d? ́ A. 2a+2b = c+d B. a+b = c+d C. a+b = 2c+2d D. 2a+c = 2b+d Câu 30. Cho a mol NO2 hâp thụ hoan toan vao dd chưa a mol NaOH, pH cua dd sau phan ưng là ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ A. 7 B. 0 C. >7 D. < 7 Câu 31. Trôn V 1 lit dd axit manh có pH = 5 vơi V2 lit dd bazơ manh có pH = 9 thu đươc dung dịch có pH = 6. ̣ ̣ ̣ Tỉ số V 1/V2 là 1 A. 1 :1 B. 9 :11 C. 2 :1 D. 11:9 Câu 32. Dung dịch A chưa cac ion : Na +, CO32 – , HCO3– , NH4+, SO42 – . Nêu có quỳ tim, dd HCl và dd ́ ́ ́ Ba(OH)2 thì có thể nhân đươc : ̣ A. Tât cả cac ion trong dd A trư ion Na +. ́ ́ B. Không nhân đươc ion nao trong dd A. ̣ ̀ C. Tât cả cac ion trong dd A trư ion Na + và NH4+. ́ ́ C. Nhân đươc ion SO42- vaCO32- ̣ ̀ ́ ̣ Câu 33. Trong cac căp chât sau đây, căp chât nao cung tôn tai trong môt dd ? ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3 Câu 34. Cho dd chưa cac ion : Na , Ca , H , Ba , Mg , Cl . Nêu không đưa thêm ion lạ vao dd A , dung chât ́ + 2+ + 2+ 2+ - ́ ̀ ̀ ́ nao sau đây có thể tach nhiêu ion nhât ra khoi dd A? ̀ ́ ̀ ́ ̉ A. Dung dòch Na2SO4 vưa đu. ̉ B. Dung dòch K2CO3 vưa đu. ̉ C. Dung dòch NaOH vưa đu. ̉ D. Dung dòch Na2CO3 vưa đu. ̉ Câu 35. Trôn lẫn 100ml dd KOH 1M vơi 50 ml dd H 3PO4 1M thì nông độ mol/ lit cua muôi trong dd thu đươc ̣ ̀ ̉ ́ là : A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M Câu 36. Cho 200ml dd KOH vao 200ml dd AlCl3 1M thu đươc 7,8g kêt tua keo. CM cua dd KOH là : ̀ ́ ̉ ̉ A. 1,5M B. 3,5M C. 1,5M và 3,5M D. 1,5M hoăc 3,5M ̣ Câu 37. Trôn 20 ml dd HCl 0,05M vơi 20ml dd H 2SO4 0,075M . Nêu coi thể tich dd sau khi pha trôn băng tông ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̉ thể tich cua 2 dd đâu thì pH cua dd thu đươc là : ́ ̉ ̀ ̉ A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
  3. Câu 38. Hãy dư đoan hiên tương xay ra khi thêm tư tư dd Na3CO3 vao dd FeCl3: ́ ̣ ̉ ̀ A. Có kêt tua mau nâu đo. ́ ̉ ̀ ̉ B. Có kêt tua mau luc nhat và bot khí sui lên. ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ C. Có bot khí sui lên. ̣ ̉ D. Có kêt tua mau nâu đỏ bot khí sui lên. ́ ̉ ̀ ̣ ̉ Câu 39. Phan ưng trao đôi ion trong dd cac chât điên li chỉ có thể xay ra khi : ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̣ A. Tao thanh chât kêt tua. ̀ ́ ́ ̉ ̣ B. Tao thanh chât khi. ̀ ́ ́ ̣ C. Tao thanh chât điên li yêu. ̀ ́ ̣ ́ D. Có it nhât môt trong 3 điêu kiên trên. ́ ́ ̣ ̀ ̣ Câu 40. Nêu pH cua dd A là 11,5 và pH cua dd B là 4,0 thì điêu khăng định nao sau đây đung? ́ ̉ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ A. Dung dịch A có [H ] lơn hơn dd B . + B. Dung dịch B có tinh bazơ manh hơn A . ́ ̣ C. Dung dịch A có tinh bazơ manh hơn B . ́ ̣ D. Dung dịch A có tinh axit manh hơn B . ́ ̣ Câu 41. Cho 0,5885g NH4Cl vao 100 ml dd NaOH có pH = 12 . Đun sôi dd sau đó lam nguôi, dd thu đươc có ̀ ̀ ̣ giá trị pH nao sau đây? ̀ A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. Không xac đònh đươc. ́ Câu 42. Phan ưng nao dươi đây là phan ưng trao đôi ion trong dd? ̉ ̀ ̉ ̉ A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 C.2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Câu 43. Môt dd có [OH-]= 2,5.10-10 M. Môi trương cua dd là : ̣ ̉ A. axit B. trung tinh ́ C. bazơ D. không xac định đươc. ́ Câu 44. Có hiên tương gì xay ra khi cho tư tư dd NaHSO4 vao dd hỗn hơp Na2CO3 và K2CO3? ̣ ̉ ̀ A. Không có hiên tương gì. ̣ B. Có bot khí thoat ra ngay . ̣ ́ C. Môt lat sau mơi có bot khí thoat ra. ̣ ́ ̣ ́ D. Có chât kêt tua mau trăng. ́ ́ ̉ ̀ ́ Câu 45. Cân băng sau tôn tai trong dd : CH3COOH ̀ ̀ ̣ CH3COO- + H+ . Trương hơp nao sau đây lam cho độ điên li cua CH 3COOH giam? ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ A. Pha loãng dd B. Nhỏ thêm vai giot dd HCl vao ̀ ̣ ̀ C. Nhỏ thêm vao vai giot dd NaOH ̀ ̀ ̣ D. Nhỏ thêm vao vai giot dd NaCl. ̀ ̀ ̣ Câu 46. Có hiên tương gì xay ra khi nhỏ tư tư đên dư dd NaOH vao dd AlCl3? ̣ ̉ ́ ̀ A. Không có hiên tương gì. ̣ B. Có kêt tua keo trăng xuât hiên không tan trong NaOH dư. ́ ̉ ́ ́ ̣ C. Có kêt tua keo trăng xuât hiên không tan trong NaOH dư ́ ̉ ́ ́ ̣ D. Có kêt tua keo trăng xuât hiên tan trong NaOH dư ́ ̉ ́ ́ ̣ Câu 47. Có hiên tương gì xay ra khi cho tư tư dd HCl tơi dư vao dd Na2ZnO2? ̣ ̉ ̀ A. Không có hiên tương gì. ̣ B. Có kêt tua mau trăng xuât hiên không tan trong HCl dư. ́ ̉ ̀ ́ ́ ̣ C. Có kêt tua mau trăng xuât hiên tan trong HCl dư. ́ ̉ ̀ ́ ́ ̣ D. Có kêt tua mau nâu đỏ xuât hiên tan trong HCl dư. ́ ̉ ̀ ́ ̣ Câu 48. Nhỏ vai giot dd phenolphtalein vao dd NH3 thây dd chuyên mau hông. Trương hơp nao sau đây lam ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ cho mau cua dd đâm lên? ̉ ̣ A. Đun nhẹ dd NH3 B. Cho vao dd trên vai giot dd HCl. ̀ ̀ ̣ ̀ C. Cho vao dd trên vai giot dd K2CO3. ̀ ̣ D. Cho vao dd trên vai giot dd NH4Cl. ̀ ̀ ̣ Câu 49. Khi cho dd Na2CO3 dư vao dd chưa cac ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3– thì kêt tua thu đươc là : ̀ ́ ́ ̉ A. Al(OH)3, Fe(OH)3 B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3 C. BaCO3 D. Fe(OH)3 , BaCO3 Câu 50. Cho dd Ba(OH)2 đên dư vao 50 ml dd X có chưa cac ion NH4+, SO42-, NO3- thây có 11,65g kêt tua ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ đươc tao ra và đun nong thì thu đươc 4,48 lit (đktc) môt chât khí . Nông độ mol cua mỗi muôi trong X là : ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ́ A. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 2M B. (NH4)2SO4 2M và NH4NO3 1M C. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 1M D. (NH4)2SO4 0,5M và NH4NO3 2M Câu 51. Dung dịch X có chưa cac ion : NH4 , Fe2+, Fe3+, NO3 – . Để chưng minh sư có măt cua cac ion trong dd ́ + ̣ ̉ ́ X cân dung cac hoá chât nao sau đây? ̀ ̀ ́ ́ ̀ A. Dung dịch kiêm, giây quỳ tim, H2SO4 đăc, Cu. ̀ ́ ́ ̣ B. Dung dịch kiêm, giây quỳ tim. ̀ ́ ́ C. Giây quỳ tim, H2SO4 đăc, Cu. ́ ́ ̣ D. Cac chât khac. ́ ́ ́ Câu 52. Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loai ion khac nhau? ̣ ́ A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 53. Cho tư tư dd Na2CO3 đên dư vao dd HCl , dung dịch thu đươc có ́ ̀ A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đêu có thể đung. ̀ ́ Câu 54. Cho tư tư dd HCl vao dd Na2CO3 (tỉ lệ mol 1 :1), dung dịch thu đươc có ̀ A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đêu có thể đung. ̀ ́ Câu 55. Cho tư tư dd HCl vao dd NaHCO3(tỉ lệ mol 1:1) và có đun nong , dung dịch thu đươc có ̀ ́ A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đêu có thể đung. ̀ ́ Câu 56. Khi nhỏ tư tư dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, sẽ xảy ra hiện tương:
  4. A. kết quả khác B. Có kết tủa keo trắng vưa xuất hiện nhưng tan ngay, sau đó luơng kết tủa lại xuất hiện và tăng dần C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện nhiều dần, sau đó tan tư tư đến hết. D. Luơng kết tủa xuất hiện, tăng dần đến cưc đại Câu 57. Một dung dịch chưa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thưc liên hệ giữa x, y, z, t đươc xác định là: A. x+ 2z = y + 2t B. x+ 2y = z + 2t C. z+ 2x = y+ t D. x + 2y = z + t Câu 58. Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nươc bao nhiêu lần để thu đươc dung dịch có pH =4? A. 12lần B. 10 lần C. 1 lần D. 100 lần Câu 59. Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M vơi 400 ml dung dịch NaOH 1,25 M thu đươc 1 lit dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2 B. 1 C. 0,7 D. 1,3 Câu 60. Cho các chất dươi đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất điện li yếu là: A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3 B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , HgCl2 D. H2O, CH3COOH, CuSO4 Câu 61. Thêm 900 ml H2O vào 100 ml dung dịch HCl có pH=2 thu đươc dung dịch A. Hỏi dung dịch A có pH bằng bao nhiêu? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 62. Một dung dịch chưa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là: A. 0,3 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,15 mol Câu 63. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha đươc 500 ml dung dịch có pH=12? A. 0,4g B. 0,1g C. 0,3g D. 0.2 g Câu 64. Vơi dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01 M thì nồng độ mol của ion H có giá trị nào sau đây? + A. Bằng 0,01 M B. Không xác định đươc C. Lơn hơn 0,01M D. Nhỏ hơn 0,01M Câu 65. Giá trị tích số ion của nươc phụ thuộc vào: A. Sư có mặt của axit hoà tan B. Sư có mặt của bazơ hoà tan C. Áp suất D. nhiệt độ Câu 66. Nươc đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nươc? a. Môi trương điện li b. dung môi không phân cưc c. dung môi phân cưc d. tạo liên kết hiđro vơi các chất tan Câu 67. Theâm 900 ml vaøo 100ml dd A coù pH = 9 . pH cuûa dd thu ñöôïc seõ baèng: A. 9 B. 11 C. 10 D. 8 Câu 68. A là dung dịch NaOH có pH = 12; B là dung dịch H2SO4 có pH = 2. Để phản ưng đủ vơi V1 lít dung dịch A cần V2 lít dung dịch B. Quan hệ giữa V1 và V2 là: a.V1 = V2 b. V1 = 2V2 c. V2 = 2V1 d. Tất cả đếu sai Câu 69: Cho tư tư dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chưa 26,7g AlCl3 cho đến khi thu đươc 11,7g kết tủa thì dưng lại. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là... lít A. 0,45 B. 0,6 C. 0,65 D. 0,45 hoặc 0,65 Câu 70. Nhỏ tư tư dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ tư tư dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây? A. NaAlO2 B. Al2(SO4)3 C. Fe2(SO4)3 D. (NH4)2SO4 Câu 71. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lương các muối thu đươc trong dung dịch là: A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4 B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4 C. 10,24 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4 D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4 Câu 72: Cho các phản ưng sau: HCl + H2O → Cl- + H3O+ (1) NH3 + H2O  NH4+ + OH- (2) CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (3) HSO3- + H2O  H3O+ + SO32- (4)
  5. HSO3- + H2O  H2SO3 + OH- (5) Theo Bronxtet, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ưng: A. (1), (2), (3) B. (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (4), (5) Câu 73: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M vơi những thể tích bằng nhau thu đươc dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ưng vơi V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu đươc dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là: A. 0,424 lít B. 0,414 lít C. 0,214 lít D. 0,134 lít Câu 74. Theo định nghĩa axit – bazơ của Bronxtet, các chất và ion thuộc dãy nào dươi đây là các chất lưỡng tính ? A. CO32-, CH3COO- B. ZnO, Al2O3, HSO4-, NH4+ C. ZnO, Al2O3, HCO3 -, H O D. NH4+, HCO3-, CH3COO- 2 Caâu 75: dd Ch 3COOH 0,01M coù pH = 3. Ñoä ñieän ly 2 cuûa CH3COOH trong dd laø a. 0,5% b. 10% c. 2% d. 2,5% Caâu 76. Trộn 1,8 lít dung dịch HCl có pH = 1 vơi 3,6 lít dung dịch HCl có pH = 2 thì đươc 5,4 lít dung dịch HCl có pH là a. 1,5 b. 1,8 c. 1,4 d. 2,5 Caâu 77. Cho các ion sau: NH4+ , SO42-, HSO4-, C2H5O-, Al3+, CO32-. Các ion có tính axit là: A. SO42-, HSO4-, C2H5O- B. NH4+ , Al3+, HSO4- C. Al3+, CO32-, NH4+ D. CO32-, C2H5O- , NH4+ Caâu 78. Cho các ion: Na+, CH3COO , SO42- , HCO3-, CO32-, S2-, HS-, SO32-, HSO3-, NH4+, Cl- , C6H5O-. - Các ion có tính baz là: A. C6H5O-, S2-, CH3COO- , CO32-, Na+ B. C6H5O- , Cl-, NH4+ , HCO3- C. HS-, HCO3-, SO32- , SO42-, HSO4- Caâu 79. Một dung dịch có chưa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- ( x mol) và SO42- ( y mol). Khi cô cạn dung dịch thu đươc 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị x, y là: A. 0,1; 0,2 B. 0,2; 0,3 C. 0,3; 0,1 D. 0,3; 0,2 Caâu 80. Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm tư tư dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lương kết tủa lơn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là: A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml Caâu 81.Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M vơi 400 ml dung dịch NaOH x mol/lit thu đươc 1 lit dung dịch có pH=1. Tính x: A. 0,75M B. 1M C. 1,1M D. 1,25M Caâu 82. Trộn 50 ml dung dịch HNO3 x mol/lit vơi 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu đươc dung dịch X. Để trung hoà lương bazơ dư trong X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Giá trị x là: A. 0,5M B. 0,75M C. 1,0M D. 1,5M Caâu 83. Dung dịch X chưa hỗn hơp NaOH a mol/lit và Ba(OH)2 b mol/lit. Để trung hoà 50 ml dung dịch X cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác cho một lương dư dung dịch Na2CO3 vào 100 ml dung dịch X thấy tạo thành 0,394 gam kết tủa. a, b lần lươt là: A. 0,1M và 0,01M B. 0,1M và 0,08M C. 0,08M và 0,01 M D. 0,08M và 0,02M Caâu 84. Câu nào sau đây đúng khi nói về sư điện li? a. Sư điện li là sư hoà tan một chất vào nươc thành dung dịch b. Sư điện li là sư phân li một chất dươi tác dụng của dòng điện c. sư điện li là sư phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nươc hay ở trạng thái nóng chảy. d. Sư điện li là quá trình oxi hóa - khử Caâu 85. Vì sao dung dịch của các muối, axit, bazơ dẫn điện? a. Do muối, axit, bazơ có khả năng phân li ra ion trong dung dịch b. Do các ion hơp phần có khả năng dẫn điện c. Do có sư di chuyển của electron tạo thành dòng electron d. Do phân tử của chúng dẫn đươc điện Caâu 86. Chất nào sau đây là chất điện li? a. rươu etylic b. nươc nguyên chất c. axit sunfuric d. glucozơ Caâu 87. Dãy chất nào sau đây vưa tác dụng vơi dung dịch HCl vưa tác dụng vơi dung dịch NaOH? a. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 b. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
  6. c. Na2SO4, HNO3, Al2O3 d. NaHCO3 , ZnO, Zn(OH)2 Câu 88: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ưng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cư 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2. Câu 89: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng đươc vơi dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 90: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) vơi 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu đươc dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 91: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chưa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ưng hoàn toàn, thu đươc 7,8 gam kết tủa. Giá trị lơn nhất của V để thu đươc lương kết tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. Câu 92: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ưng đươc vơi dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 93: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M vơi V ml dung dịch HCl 0,03M đươc 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 94 : Cho dãy các chất : KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CHCOONH4. Số chất điện li là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 95 : Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 vơi 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu đươc 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch + - -14 [H ][OH ] = 10 ) A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12 Câu 96 : Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chưa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu đươc có các chất : A. K3PO4, K2HPO4 B. K2HPO4, KH2PO4 C. K3PO4, KOH D. H3PO4, KH2PO4 Câu 97 : Hoãn hôïp ( Mg, Al) pö vôùi 250 ml dd hoãn hôïp goàm HCl 0,2M vaø H2SO4 0,5M. Sau pö keát thuùc thu ñöôïc 4,368 lit khí ôû ñkc. Trong pö treân: A. axit vöøa ñuû B. khoâng xaùc ñònh ñöôïc C. axit dö D. axit thieáu Câu 98 : Döï ñoaùn hieän töôïng xaûy ra khi theâm töø töø dd Na2CO3 vaøo dd FeCl3: A. coù keát tuûa vaø boït khí B. coù boït khí C. khoâng coù hieän töôïng D. coù keát tuûa Câu 99 : Cho m gam hoãn hôïp Mg vaø Al vaøo 250 ml dd X ( HCl 1M vaø H2SO4 0,5M) thì thu ñöôïc 11,144 lit khí ôû ñkc vaø dd Y. Coi theå tích laø khoâng ñoåi thì dd Y coù pH laø: A. 6 B. 1 C. 2 D. 7 Câu 100 : Cho maãu hôïp kim Na-Ba taùc duïng vôùi nöôùc dö thu ñöôïc dd X vaø 3,36 lit khí ôû ñkc. Ñeå trung hoaø X caàn 75 ml dd H2SO4 aM. Giaù trò cuûa a laø: A. 1 B. 1,5 C. 1,25 D. 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0