intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm vật lý part 2

Chia sẻ: Pham Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

145
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm vật lý part 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm vật lý part 2

  1. 94. Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên. Cho thang máy đi lên chậm dần đều thì chu k ỳ dao động sẽ: a, Không đổi vì gia tốc trọng trường không đổi. b, Lớn hơn 2s vì gia tốc hiệu dụng giảm. c, Không đổi vì chu k ỳ không phụ thuộc độ cao. d, Nhỏ h ơn 2s vì gia tốc hiệu dụng tăng. e, Câu a và c đ ều đúng. 95. Con lắc đơn gồm 1 vật có trọng lượng 4 N. Chiều dài dây treo 1,2m dao động với biên độ nhỏ. Tại li độ  = 0,05 rad, con lắc có thế năng: a/ 10- 3 J b/ 4 . 10- 3 J c/ 12 . 10- 3 J d/ 3 . 10- 3 J e/ 6 10- 3 J 96. Con lắc đơn có khối lượng m = 200g, khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ s0= 4cm thì có chu kỳ s. Cơ năng của con lắc: a/ 94 . 10 - 5 J b / 10 - 3 J c/ 35 . . 10 - 5 J d / 26 . 10- 5 J e/ 22 . 10 - 5 J 97. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 = 0,15 rad. Khi động năng bằng 3 lần thế năng, con lắc có li độ: a/  0,01 rad b/  0,05 rad c/  0,75 rad d/  0,035 rad e/  0,025 rad 98. Con lắc dao động điều hòa, có chiều dài 1m , khối lượng 100g, khi qua vị trí cân bằng có động năng là 2 . 10- 4 J ( lấy g = 10 m/s2 ). Biên độ góc của dao động là: a/ 0,01 rad b/ 0,02 rad c/ 0,1 rad d/ 0,15 rad e/ 0,05 rad 99. Con lắc đơn có chiều d ài l = 2, 45m, dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo lệch con lắc 1 cung dài 4 cm rồi buông nhẹ. Chọn gốc thời gian là lúc buông tay. Phương trình dao động là:  t +  ) ( cm, s ) a, s = 4sin ( t + ) ( cm, s ) b, s = 4sin ( 2 2 18
  2.  t c, s = 4sin ( - ) ( cm, s ) d, s = 4sin 2t ( cm, s ) 22 t -  ) ( cm, s ) e, s = 4sin ( 2 100. Con lắc đơn có phương trình dao động  = 0, 15 sint ( rad, s ). Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ điểm M có li độ  = 0,075 rad đến vị trí cao nhất: 1 1 1 1 1 a, s b, s c, s d, s e, s 2 12 6 3 4 101. Con lắc đơn có chiều d ài l = 1,6 m dao động ở nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc 0,1 rad, con lắc có vận tốc: a, 30 cm/s b, 40cm/s c, 25 cm/s d, 12 cm/s e, 32 cm/s 102. Tại vị trí cân bằng, con lắc đơn có vận tốc 100 cm/s. Độ cao cực đại của con lắc: (lấy g = 10 m/s2 ) a, 2 cm b, 5 cm c, 4 cm d, 2,5 cm e, 3 cm 103. Con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động ở nơi có g = 9,61 m/s2 với biên độ góc 0= 600. Vận tốc cực đại của con lắc: ( lấy  = 3,1 ) a/ 310 cm/s b/ 400 cm/s c/ 200 cm/s d/ 150 cm/s e/ 250 cm/s 104. con lắc đơn có chu kỳ 2s khi dao động ở nơi có g = 2= 10 m/s2, với biên độ 60. Vận tốc của con lắc tại li độ góc 30 là: a/ 28,8 cm/s b/ 30 cm/s c/ 20 cm/s d/ 40 cm/s e/ 25,2 cm/s 105. Con lắc đơn có chiều dài l = 0,64 m, daol động điều hòa ở nơi g = 2= m/s2. Lúc t= 0 con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương qu ỹ đạo với vận tốc 0,4 m/s. Sau 2s, vận tốc của con lắc là: a, 10 cm/s b, 28 cm/s c, 30 cm/s d, 25 cm/s e, 56 cm/s 19
  3. 106. Con lắc đơn chiều dài 4m, dao động ở n ơi có g = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng, cung cấp cho con lắc 1 vận tốc 20 m/s theo phương ngang. Li độ cực đại của con lắc: a, 30 0 b, 450 c, 90 0 d, 750 e, 60 0 107. Con lắc có chu kỳ 2s, khi qua vị trí cân bằng, dây treo vư ớng vào 1 cây đinh đ ặt cách 5 điểm treo 1 đoạn bằng chiều dài con lắc. Chu kỳ dao động mới của con lắc là: 9 a/ 1,85 s b/ 1 s c/ 1,25 s d/ 1,67 s e/ 1,86 s 108. Con lắc đơn gồm vật nặng có trọng lư ợng 2N, dao động với biên độ góc 0 = 0,1 rad. Lực căng dây nhỏ nhất là: a/ 2 N b/ 1,5 N c/ 1,99 N d/ 1,65 N e/ 1,05 N 109. Con lắc đơn có khối lượng m = 500g, dao động ở nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc  = 0 ,1 rad. Lực căng dây khi con lắc ở vị trí cân bằng là: a/ 5,05 N b/ 6,75 N c/ 4,32 N d/ 4 N e/ 3,8 N 110. Con lắc đ ơn có khối lượng 200g, dao động ở nơi có g = 10 m/s2. Tại vị trí cao nhất, lực căng dâ y có cường độ 1 N. Biên độ góc dao động là: a, 10 0 b, 250 c, 60 0 d, 450 e, 30 0 111. Con lắc có trọng lư ợng 1,5 N, dao động với biên độ góc 0 = 60 0. Lực cắng dây tại vị trí cân bằng là: a, 2 N b, 4 N c, 5 N d, 3 N e, 1 N. 112. Tìm phép tính sai: 1 a/ ( 1,004 )2  1,008 b / ( 0,998 )3  1,006  0,001 c/ 1,009 d/ 1,008  1,004 0,994  0,998 e/ 3 113. Một dây kim loại có hệ số nở dài là 2.10- 5, ở n hiệt độ 30 0C d ây dài 0,5m. Khi nhiệt độ tăng lên 400C thì độ biến thiên chiều dài: a/ 10- 5 m b/ 10- 3 m c/ 2.10- 4 m d/ 4.10 - 5 m e/ 10- 4 m 114. Một con lắc đơn có hệ số nở dài dây treo là 2.10 - 5. ở 00C có c hu kỳ 2s. ở 200C chu kỳ con lắc: 20
  4. a/ 1,994 s b/ 2,0005 s c/ 2,001 s d/ 2,1 s e/ 2,0004 s 115. Con lắc đ ơn gõ giây ở nhiệt độ 10 0C ( T = 2s ). Hệ số nở dài dây treo là 2.10- 5. Chu kỳ của con lắc ở 40 0C: a/ 2,0006 s b/ 2,0001 s c/ 1,9993 s d/ 2,005 s e/ 2,009 s 116. Con lắc đ ơn có hệ số nở dài dây treo là 1,7.10 - 5. Khi nhiệt độ tăng 4 oC thì chu kỳ sẽ: a, Tăng 6.10 - 4 s b, Giảm 10- 5 s c, Tăng 6,8.10- 5 s d, Giảm 2.10 - 4 s e, Đáp số khác. 117. Đồng hồ con lắc chạy đúng ở 19 oC, hệ số nở d ài dây treo con lắc là 5.10- 5. Khi nhiệt độ tăng lên đến 27oC thì sau 1 ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy: a/ Trễ 17,28 s b/ Sớm 20 s c/ Trễ 18 s d/ Sớm 16,28 s e/ Trễ 30,5 s. 118. Dây treo của con lắc đồng hồ có hệ số nở dài là 2.10 - 5. Mỗi 1 ngày đêm đồng hồ chạy trễ 10s. Để đồng hồ chạy đúng ( T = 2s ) th ì nhiệt độ phải: a/ Tăng 11,5oC b/ Giảm 20oC c/ Giảm 10oC d/ Giảm 11,5 oC e/ Tăng 11oC 119. Khi đưa con lắc đơn lên cao thì chu k ỳ sẽ: a, Tăng vì chu k ỳ tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. b, Tăng vì gia tốc trọng trường giảm. c, Giảm vì gia tốc trọng trường tăng. d, Không đổi vì chu kỳ không phụ thuộc độ cao. e, Các câu a và b đều đúng. 120. Gia tốc trọng trường ở độ cao 8 km so với gia tốc trọng trường ở mặt đất sẽ: ( bán kính trái đất là 6400 km ) a/ Tăng 0,995 lần b/ Giảm 0,996 lần c/ Giảm 0,9975 lần d/ Giảm 0,001 lần e/ Giảm 0,005 lần. 21
  5. 121. Con lắc đ ơn gõ giây ở mặt đất. Đưa con lắc lên độ cao 8 km. Độ biến thiên chu kỳ là: a/ 0,002 s b/ 0,0015 s c/ 0,001 s d/ 0,0002 s e/ 0,0025 s 122. Đồng hồ con lắc chạy đúng ở mặt đất ( To = 2s ). Khi đưa lên độ cao 3,2 km, trong 1 ngày đêm đồng hồ chạy: a/ Trễ 43,2s b/ Sớm 43,2s c/ Trễ 45,5s d/ Sớm 40s e/ Trễ 30s 123. Đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Khi đưa đồng hồ lên độ cao h thì sau 1 ngày đêm, đồng hồ chạy trễ 20s. Độ cao h là: a/ 1,5 km b/ 2 km c/ 2,5 km d/ 3,2 km e/ 1,48 km 124. Đồng hồ quả lắc chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 29oC, h ệ số dài dây treo là 2.10 - 5. Khi đưa lên độ cao h = 4 km, đồng hồ vẫn chạy đúng. Nhiệt độ ở độ cao h: a, 8oC b, 4oC c, 0oC d, 3oC e, 2oC 125. Dây treo của con lắc đồng hồ có hệ số nở dài 2.10- 5.Đồng hồ chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 17 oC. Đưa con lắc lên độ cao 3,2 km, ở nhiệt độ 7 oC. Trong 1 ngày đêm đồng hồ ch ạy: a/ Sớm 34,56s b / Trễ 3,456s c/ Sớm 35s d / Trễ 34,56s e/ Sớm 40s 126. Con lắc đ ơn khối lượng riêng 2 g/cm3 gõ giây trong chân không. Cho con lắc dao động trong không khí có khối lượng riêng a = 1,2.10- 3 g/cm3. Độ biến thiên chu kỳ là: a/ 2.10- 4s c/ 3.10- 4s d/ 4.10 - 4s e/ 1,5.10 - 9s b/ 2,5s 127. Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên. Cho thang máy rơi tự do thì chu kỳ con lắc là: e/ Một đáp số a/ 1s b/ 2,5s c/ 2,001s d/ 1,92s khác 128. Con lắc đ ơn gõ giây trong thang máy đ ứng yên ( lấy g = 10 cm/s2 ). Cho thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc a = 0,1 m/s2 thì chu k ỳ dao động là: a/ 1,99s b/ 1,5s c/ 2,01s d/ 1,8s e/ 1,65s 22
  6. 129. Con lắc gõ giây trong thang máy đ i lên chậm dần đều với gia tốc a = 0,2 m/s2 ( lấy g = 10 m/s2 ) khi thang máy chuyển độngđều thì chu kỳ là: a/ 1,8s b/ 2,1s c/ 1,7s d/ 2,5s e/ 1,98s 130. Con lắc đơn trong thang máy đứng yên có chu kỳ T. Khi thang máy chuyển động, chu kỳ con lắc là T’. Nếu T< T’ thì thang máy sẽ chuyển động: a, Đi lên nhanh d ần đều. b, Đi lên chậm dần đều. c, Đi xuống chậm dần đều. d, Đi xuống nhanh dần đều. e, Câu b và c đều đúng. 131. Quả cầu của 1 con lắc đơn mang điện tích âm. Khi đ ưa con lắc vào vùng điện trường đều th ì chu kỳ dao động giảm. Hướng của điện trường là: a, Thẳng đứng xuống d ưới. b, Nằm ngang từ phải qua trái. c, Thẳng đứng lên trên. d, Nằm ngang từ trái qua phải. e, Các câu trên đều sai. 132. Con loắc đơn có khối lượng 100g, dao động ở n ơi có g = 10 m/s2, khi con lắc chịu tác  dụng của lực F không đổi, hướng từ trên xuống thì chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn  của lực F là: a, 15 N b, 5 N c, 20 N d, 10 N e, 25 N 133. Một con lắc đơn gõ trong ô tô đứng yên. Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều trên trường ngang thì chu kỳ là 1,5s. ở vị trí cân bằng mới, dây treo hợp với phương đứng 1 góc: a/ 60o b/ 30o c/ 45o d/ 90o e/ 75o 134. Một con lắc đơn có chu kỳ 2s khi dao động ở nơi có g = 10 m/s2. Nếu treo con lắc vào xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 10 3 m/s2 thì chu k ỳ dao động là: a/ 1,5s b/ 1,98s c/ 3s d/ 2s e/ 1,65s 135. Con lắc đ ơn chiều dài l = 1m được treo vào điểm O trên 1 bức tường nghiêng1 góc o so với phương đứng. Kéo lệch con lắc so với phương đứng 1 góc 2 o rồi buông 23
  7. nh ẹ ( 2 o là góc nhỏ ). Biết g = 2 m/s2 và va chạm là tuyệt đối đàn hồi. Chu kỳ dao động là: 1 2 5 a/ s b/ 2s c/ 1,5s d/ s e/ s 3 3 3 136. Giả sử khi đi qua vị trí cân bằng thì dây treo con lắc bị đứt. Quỹ đạo của vật nặng là một: a, Hyperbol b, Parabol c, elip d, Đường tròn e, Đường thẳng 137. Một viên đạn khối lượng mo = 100g bay theo phương ngang với vận tốc vo = 20 m/s đến cắm dính vào quả cầu của 1 con lắc đ ơn khối lượng m = 900g đ ang đứng yên. Năng lượng dao động của con lắc là: a, 1 J b, 4 J c, 2 J d, 5 J e, 3 J 138. Một con lắc đơn chiều d ài l = 1 m, Điểm treo cách mặt đất 1 khoảng d = 1,5m dao động với biên độ góc o = 0,1 rad. Nếu tại vị trí cân bằng dây treo bị đứt. Khi chạm đất, vật nặng cách đường thẳng đứng đi qua vị trí cân bằng 1 đoạn là: a, 15 cm b, 20 cm c, 10 cm d, 25 cm e, 30 cm 139. Cho con lắc đơn L có chu kỳ hơi lớn hơn 2s dao động song song trước 1 con lắc đ ơn Lo gõ giây. Th ời gian giữa 2 lần trùng phùng thứ nhất và thứ năm là 28 phút 40 giây. Chu kỳ của L là: a/ 1,995s b/ 2,01s c/ 2,002s d/ 2,009s e/ 2,05s Cho con lắc đơn L có chu k ỳ 1,98 s, dao động song song trước 1 con lắc đơn Lo gõ 140. giây. Thời gian giữa 2 lần liên tiếp 2 con lắc cùng qua vị trí cân bằng là: a, 100s b, 99s c, 101s d, 150s e, 50s 141. Dùng các ch ớp sáng tuần hoàn chu kỳ 2s để chiếu sáng 1 con lắc đơn đang dao động. Ta thấy, con lắc dao động với chu kỳ 30 phút với chiều dao động biểu kiến cùng chiều dao động thật. Chu kỳ của con lắc là: a/ 1,998s b/ 2,001s c/ 1,978s d/ 2,005s e/ 1.991s 142. Hai con lắc đơn có khối lượng bằng nhau, chiều 24
  8. dài l1 và l2 với l1 = 2l2 = 1m. ở vị trí cân bằng, 2 viên bi tiếp xúc nhau. Kéo l1 lệch 1 góc nhỏ rồi buông nhẹ. Thời gian giữa lần va chạm thứ nhất và thứ ba: ( lấy g = 2 m/s2 ) a/ 1,5s b/ 1,65s c/ 1,9s d/ 1,71s e/ 1,35s câu hỏi phần sóng cơ học 143. Sóng cơ học là: a, Sự lan truyền vật chất trong không. b, Sự lan truyền vật chất trong môi trường đ àn hồi. c, Là những dao động đàn hồilan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian. d, Tất cả các câu trên đ ều đúng. 144. Sóng ngang truyền đư ợc trương các môi trường: a, Rắn b, Lỏng c, Mặt thoáng chất lỏng e, Câu a, b đúng. d, khí 145. Sóng dọc truyền được trong các môi trường: a, Rắn b, Lỏng c, Khí d, Câu a, b đúng e, Cả 3 câu a, b, c đều đúng. 146. Tìm câu sai trong các định nghĩa sau: a, Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phươn g truyền sóng. b, Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. c, Sóng âm là sóng dọc. d, Sóng truyền trên m ặt nước là sóng ngang. e, Trong các câu trên có 1 câu sai. 147. Tìm câu đúng trong các định nghĩa sau: 25
  9. a, Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng 1 phương truyền và dao động cùng pha với nhau. b, Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong 1 chu kỳ. c, Những điểm dao động ngược pha nhau trên cùng 1 phương truyền sóng cách nhau nửa bước sóng. d, Câu a, b đúng. e, Cả 3 câu a, b, c đều đúng. 148. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lư ợng vì: a, Năng lượng sóng tỉ lệ với biên độ dao động. b, Càng xa nguồn biên độ sóng càng giảm. c, Khi sóng truyền đến 1 điểm, phần tử vật chất nơi này đang đứng yên sẽ dao động, nghĩa là nó đã nhận được năng lượng. d, Câu a, c đúng. e, Cả 3 câu a, b ,c đúng. 149. Vận tốc sóng phụ thuộc: a, Bản chất môi trường truyền sóng. b, Năng lượng sóng. c, Tần số sóng. d, Hình d ạng sóng. e, Tất cả các yếu tố trên. 150. Vận tốc sóng là: a, Vận tốc truyền pha dao động. b, Quãng đường sóng truyền đi được trong 1 đơn vị thời gian. c, Quãng đường sóng truyền trong 1 chu kỳ. d, Câu a, b đúng. e, Câu b, c đúng. 151. Các đ ại lượng đặc trưng cho sóng là: a, Bước sóng b, Tần số c, Vận tốc 26
  10. d, Năng lượng e, Tất cả các đại lượng trên. 152. Sóng âm là sóng có: a, Tần số từ 16 kHz đến 20 kHz. b, Tần số từ 20 kHz đến 19 kHz. c, Tần số lớn hơn 20.000 Hz. d, Phương dao động trùng với phương truyền sóng. e, Chỉ truyền được trong không khí. 153. Trong sự truyền âm và vận tốc âm, tìm câu sai: a, Sóng âm truyền được trong các môi trư ờng rắn, lỏng và khí. b, Vận tốc âm phụ thuộc tính đ àn hồi và mật độ của môi trường. c, Vận tốc âm thay đổi theo nhiệt độ. d, Sóng âm không truyền được trong chân không. e, Trong các câu trên có 1 câu sai. 154. Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai: a, Âm sắc là 1 đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số và biên độ. b, Độ cao là đ ặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đ ặc tính vật lý là tần số và năng lư ợng âm. c, Độ to của âm là đ ặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số âm. d, Nh ạc âm là nh ững âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. e, Về đặc tính vật lý, sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm không khác gì các sóng cơ học khác. 155. Trong các đ ịnh nghĩa sau, định nghĩa n ào sai: a, Chu k ỳ sóng là chu kỳ dao động chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng chu kỳ dao động của nguồn sóng. b, Biên độ sóng tại 1 điểm là biên độ chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng biên độ của nguồn sóng. c, Sóng kết hợp là các sóng tạo ra bởi các nguồn kết hợp. Nguồn kết hợp là các nguồn có cùng tần số, cùng pha ho ặc có độ lệch pha không đổi. 27
  11. d, Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền trong 1 chu kỳ. e, Sóng dừng là sự dao thoa của 2 sóng tới và sóng ph ản xạ, kết quả là trên phương truyền sóng có những nút và bụng sóng cố định. 156. Sóng tại nguồn A có dạng u = asint thì phương trình dao động tại M trên phương truyền sóng cách A đoạn d có dạng: 2 d 2 t a, u = asin ( t + b, u = asin2 ft ) c, u = asin ( -  T 2 d )  2d 2 d d, u = asin ( 2ft - e, u = asin ( t - ) ) d d 157. Sóng tại A, B có dạng u = asint. Xét điểm M cách A đoạn d1, cách B đoạn d2. Độ lệch pha của 2 dao động từ A và từ B đến M tại M là: 2 d 2  d 1 2 d 2  d 1 a, Δφ = b, Δφ = T f 2 d 2  d 1  d 2  d1 c , Δφ = d , Δφ =   2  e, , Δφ = với d = d2 - d 1  d 158. Hai sóng cùng pha khi: a, Δφ = 2kπ b, Δφ = ( 2k + 1 )π ( k = 0; 1; ( k = 0; 1; 2...) 2...) 1 c, Δφ = ( k + )π ( k = 0; 1; 2...) d, Δφ = ( 2 k - 1 )π ( k = 0; 1; 2...) 2 1 e, Δφ = ( k - π) ( k = 0; 1; 2...) 2 159. Các điểm đứng yên trong vùng giao thoa thỏa điều kiện: 1 a, d2 - d1 = ( 2k + 1 ) λ b, d 2 - d1 = ( k + )λ ( k = 0;1; 2.... ) (k = 0; 2 1....) 28
  12. 1 1 c, d2 - d1 = k λ (k = 0; 1....) d, d 2 - d1 = (2k + ) (k = 0; 1....) 2 22  b, d2 - d 1 = ( k + 1 ) (k = 0; 1....) 2 160. Biên độ giao động tại một điểm trong vùng giao thoa cách 2 nguồn khoảng d1, d2 là: d 2  d1 d 2  d1 a, A = 2acosπ b, 2acosπ C,   d 2  d1 2acos2π  d 2  d1 d 2  d1 D, 2acos2π e, 2acosπ   161. Hai nguồn sóng A, B có phương trình u = asint tại giao thoa. Xét điểm M trong vùng giao thoa cách A đo ạn d1, cách B đo ạn d2. Để biên độ sóng tại M bằng 2a thì:   a, d2 - d1 = 2k b, d 2 - d1 = (2k + 1 ) c, d2 - d1 = k 2 2  2   d, d 2 - d1 = k e, d2 - d1 = ( 2k + 1) 4 4 162. Khi sóng gặp vật cản cố định thì: a, Biên độ và chu k ỳ thay đổi. b, Biên độ thay đổi. c, Pha thay đổi. d, Chu k ỳ và pha thay đổi. e, Chu k ỳ thay đổi. 163. Phát biểu n ào sau đây sai khi nói về sóng dừng. a, Sóng có các nút và các b ụng cố định trong không gian gọi là sóng dừng.  b, Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng . 2 c, Sóng dừng là sự giao thoa của 2 sóng kết hợp cùng tần số và ngược pha nhau. d, Sóng dừng chỉ xảy ra trên các sợi dây đàn hồi.  e, Điều kiện để có sóng dừng đối với sợi dây đàn hồi có 2 đầu cố định là:l=k (k=1;2;3...) 2 29
  13. 164. Sợi dây dài OA = l, với A cố định và đầu O dao động với phương trình u = asint. Phương trình sóng tại A gây ra bởi sóng phản xạ là: l l l a, uA = - asin (t - b, uA = - asin (t - c, uA = - asin2π(ft - ) ) )    2 l l d, uA = - asin2πf(t - e, uA = - asin2π(ft - ) )   165. Mức cường độ âm được tính bằng công thức: I I I a, L(B) = 10 lg b, L(B) = lg c, L(B) = lg Io Io Io I I d, L(B) = ln e, L(B) = 10 ln Io Io 166. Vận tốc âm trong nước là 1500m, trong không khí là 330 m/s. Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó thay đổi: a/ 4 lần b/ 5 lần c/ 4,5 lần d/ 4,55 lần e/ 4,4 lần 167. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 8 lần trong 21 giây và đo được khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Vận tố c truyền sóng trên m ặt biển là: a/ 0,5 m/s b / 1 m/s c/ 3 m/s d/ 2 m/s e/ 2,5 m/s 168. Người ta tạo đ ược 1 nguồn sóng âm tần số 612 Hz trong nước, vận tốc âm trong n ước là 1530 m/s. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha bằng: a/ 1,25m b / 2m c/ 3m d/ 2,5m e/ 5m 169. Người ta gõ vào 1 thanh thép dài để tạo âm. Trên thanh thép người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng 8m. Vận tốc âm trong thép là 5000 m/s. Tần số âm phát ra b ằng: a, 250 Hz b, 500 Hz c, 1300 Hz d, 625 Hz e, 600 Hz 30
  14. 170. Kho ảng cách giữa các ngọn sóng biển bằng 5m. Khi chiếc canô đi ngư ợc chiều sóng thì tần số va chạm của sóng vào thành canô bằng 4 Hz; còn khi canô đi xuôi chiều ( vận tốc canô không đổi ) th ì tần số va chạm của sóng vào thành canô bằng 2 Hz. Vận tốc của canô là: e, Đáp số a,10m/s b , 8m/s c,5m/s d,15m/s khác 171. Hai điểm trên cùng 1 phương truyền sóng cách nguồn 3,1m và 3,35m. Tần số âm là 680 Hz, vận tốc âm trong khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại 2 điểm đó bằng:   b, π d, 2π e, 4π a, c, 2 3 172. Một người đứng ở gần 1 chân núi bắn 1 phát súng vào sau 8s thì nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là: a/ 1200m b/ 2720m c/ 1369m d/ 680m e/ 906,7m 173. Một người gõ 1 nhát búa trên đường sắt và cách đó1056m có một người áp tai vào đường sắt và nghe th ấy tiếng gõ sớm hơn 3 giây so với tiếng gõ nghe trong không khí. Vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Vận tốc âm trong đường sắt là: a, 5200m/s b, 5100m/s c, 5300m/s e, Đáp số khác. d, 5280m/s 174. Một cái còi tầm có 30 lỗ, quay với vận tốc n = 600 vòng/phút. Vận tốc truyền sóng âm là 340 m/s. Bước sóng của âm mà còi phát ra là: a/ 3,3 m b/ 1,3 m c/ 1,2 m d/ 3,1 m e/ 1,13 m. 175. Phương trình sóng truyền dọc theo sợi dây là: t d u = sin2π    ( cm, s ) 2 20  Biên độ, chu kỳ, bước sóng và vận tốc sóng lần lư ợt là: a, A = 0; T = 1s; λ =20cm; v = 20cm/s b, A=1cm ; T=2s; λ=20cm; v =40cm/s 31
  15. c, A = 0; T = 2s; λ =10cm; v =20cm/s d,A=1cm;T=3,14s;λ=20cm;v= 6,4cm/s e, Đáp số khác. 1 176. Cho sóng lan truyền dọc theo 1 đ ường thẳng. Một điểm cách xa nguồn bằng bước 3 1 sóng, ở thời điểm bằng chu kỳ thì có độ dịch chuyển bằng 5cm. Biên độ dao động bằng: 2 e,Đáp số a/ 5,8cm b/ 7,1cm c/ 10cm d/ 8cm khác 177. Phương trình sóng truyền trên sợi dây là: u = 2 sin( 2t - πd ) ( cm, s ) Tại t = 1s; d = 0,5cm; độ dịch chuyển u bằng: a/ 2cm b/ 1cm c/ - 1cm d/ - 2cm e/ 0,5cm 178. Nguồn A dao động điều hòa theo phương trình u = asin100πt. Các d ao động lan truyền với vận tốc 10 m/s. Phương trình dao động tại M cách A đoạn 0,3m là: 2 a, u = asin( 100πt - 0 ,3) b, u = asin( 100πt - c, u = - asin( 100πt ) ) 3  d, u = - asin( 100πt + e, u = asin100π(t + 0,3) ) 2  179. Tại A phương trình sóng có d ạng: u = 2sin( 2t + ). 4 Sóng truyền có bước sóng λ = 0,4m. Phương trình sóng tại M từ A truyền đến, cách A 10cm là:   a, u = 2sin( 2t + b, u = 2sin( 2t - c, u = 2sin( 2 t + ). ). 2 4  3 ). 4   d, u = 2sin( 2 t - 3 e, u = 2sin( 2t - ). ). 4 2 32
  16.  180. Dao động tại A có phương trình u = asin ( 4t - ). Vận tốc sóng truyền bằng 2m/s. 3 Biết sóng truyền từ N đến A và N cách A 1/6m. Phương trình dao động tại N là: 2   a, u = asin ( 4t - b, u = asin ( 4t - c, u = asin ( 4 t + ). ). 3 2 6 ).  d, u = asin ( 4t - e, Dạng khác. ). 6 181. Trên âm thoa có gắn 1 mẫu dây thép nhỏ uốn th ành hình chữ U. Âm thoa dao động với tần số 440 Hz. Đặt âm thoa sao cho 2 đầu Chữ U chạm vào mặt nước tại 2 điểm A và B. Khi đó có 2 h ệ sóng tròn cùng biên độ a = 2 mm lan ra với vận tốc 88 cm/s. Tại điểm M cách A đo ạn 3,3 cm và cách B đoạn 6,7 cm có biên độ và pha ban đ ầu bằng: ( biết pha ban đầu tại A và B bằng không )  a/ A = 4 mm; φ = b / A = - 4 mm; φ = 0 c/A = 2 mm; φ =  4  d/ A = - 4mm; φ = - e/ A = - 2mm; φ = 2 4 182. Người ta tạo tại A, b 2 nguồn sóng giống nhau. Bước sóng λ = 10 cm, tại M cách A 25cm và cách B 5cm có biên độ: a a, a b, 2a c, d, - 2a e, 0 2 183. Tại 2 điểm S1, S2 trên m ặt n ước người ta thực hiện 2 dao động kết hợp có cùng biên độ 2 m m, tần số 20 Hz. Vận tốc truyền sóng bằng 2 m/s. Dao động tại điểm M cách A 28cm và cách B 38cm có biên độ bằng: a, 0 b, 2 mm c, 4 mm d, 1 mm e, 2,8 mm 184. Trên b ề mặt của 1 chất lỏng có 2 nguồn phát sóng cơ O1 và O2 thực hiện các dao động điều hòa cùng tần số 125 Hz, cùng biên độ a = 2 mm, cùng pha ban đầu bằng 0. Vận tốc truyền sóng bằng 30 cm/s. Biên độ và pha ban đầu của điểm M cách A 2,45cm và cách B 2,61cm là: 33
  17. a/ A= 2mm; φ = - 20  b/ A= 2mm; φ = - 21  c/ A= 2mm; φ = - 21,08 d/ A= 4mm; φ = 18 e/ A= 4mm; φ = 21,08  185. Ngư ời ta tạo sóng kết hợp tại 2 điểm A, B trên mặt nước. A và B cách nhau 16 cm. Tần số dao động tại A bằng 8 Hz; vận tốc truyền sóng là 12 cm/s. Giữa A, B có số điểm dao động với biên độ cực đại là: a, 19 điểm b. 23 điểm c, 21 điểm d, 11 điểm e, 15 diểm 186. Hai điểm A, B cách nhau 8m có 2 nguồn cùng phát sóng âm tần số 412,5 Hz. Âm truyền trong không khí với vận tốc 330 m/s. Giữa A , B ( không kể A, B ) số điểm có âm to cực đại là: a, 19 điểm b, 17 điểm c, 21 điểm d, 23 điểm e, 11 điểm 187. Giống đề 186. Giữa A, B số điểm không nghe được âm là: a, 18 điểm b, 16 điểm c, 20 điểm d, 10 điểm e, 12 điểm 188. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên m ặt nước 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 13 Hz. Tại điểm M cách A 19cm; cách B 21cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của A, B không có cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: a, 22 cm/s b, 20 cm/s c, 24 cm/s d, 26 cm/s e, 13 cm/s 189. Tại 2 điểm A, B trên m ặt thoáng 1 chất lỏng, người ta tạo 2 sóng kết hợp tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng bằng 4 m/s. Các điểm đứng yên trên m ặt thoáng có khoảng cách d1 và d2 đ ến A và B thỏa hệ thức: a, d2 - d 1 = 5 ( 2k + 1) ( cm ) b, d2 - d 1 = 2(2k + 1) ( cm ) c, d2 - d 1 = 10 k ( cm ) d, d2 - d 1 = 10( 2k + 1) ( cm ) e, d2 - d 1 = 5 ( k + 1) ( cm ) 34
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2