Trắc nghiệm về mạng máy tính
lượt xem 222
download
-Muốn truy cập trang web ta dùng cách nào sau đây A-bấm vào dòng link hoặc nhập địa chỉ trang web B-nhập địa chỉ ip của trang web C-lấy địa chỉ từ các file trên mạng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm về mạng máy tính
- 1- hình trên cho chúng ta biết A-có thể truy cập đến bất kỳ máy nào B-có thể truy cập đến bất kỳ máy nào nếu biết username và password C-chỉ truy cập lần lược từng máy một D-không truy cập được máy nào 2-Mạng internet A-là mạng dùng chung các trang web B-là mạng dùng các thiết bị mạng nối với nhau C-là mạng dùng giao thức truyền TCP/IP D-là mạng máy tính kết nối qua thiết bị Modem 3-Những ngành nào sau đây cần sử dụng internet A-Giáo dục B-truyền thông C-thương mại D-tất cả các ngành nêu ra trong câu này 4-lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy trong tính (win2000,NT,Winxp) A-IP B-TCP/IP C-PING D-IPCONFIG 5-Card mạng là thiết bị A-Kết nối máy tính với mạng internet B-Kết nối nhiều máy tính thành một mạng LAN C-Kết nối các máy tính truyền dữ liệu qua cáp mạng D-thiết bị không thể thiếu trong các máy tính 6-Hình trên cho chúng ta biết đường truyền A-đang bị hỏng đường truyền B-đường truyền họat động không bình thường nhấp nháy C-đường truyền đang họat động bình thường D-đường truyền đang bị nghẽn mạch 7-Một mạng LAN thường có khoảng bao nhiêu máy tính A-dưới 100 máy B-dưới 500 máy C-không hạn chế số máy tính D-dưới 10 máy tính 8-Mạng internet là
- A-mạng gồm nhiều máy tính B-mạng máy tính gồm nhiều nước kết nối với nhau C-mạng truyền qua giao thức TCP/IP D-Mạng có nhiều máy chủ 9-Khi bạn nối mạng với máy tính trong hệ điều hành windows XP bạn muốn truy cập internet và nhận email bạn cần cài đặt thêm chương trình để nối mạng không A-không B-có C-tùy theo dịch vụ cung cấp internet D-tùy theo phòng net 10-Khi cần truy cập internet qua các nhà cung cấp internet địa phương A-không cần đăng ký B-có thể đăng ký nhiều nhà cung cấp internet khác nhau C-có thể đăng ký nhiều nhà cung cấp nhưng phải cùng một số điện thoại truy cập 1260 D-chỉ có thể đăng ký tại một nhà cung cấp duy nhất 11-Lệnh ftp nào sau đây tải file từ máy chủ về máy trạm A-mput B-copy C-mget D-download 12-Trong một mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng subnetmask là 255.255.255.0 thì A-192.168.1.3 và 192.168.100.1 liên thông B-192.168.15.1 và 192.168.15.256 liên thông C-192.168.100.15 và 192.186.100.16 liên thông D-172.25.11.1 và 172.25.11.245 liên thông 13-Trong mạng LAN kết nối với mạng Internet thì A-tất cả các máy trong mạng phải truy cập cùng một trang web B-tất cả các máy phải cài đặt cùng một hệ điều hành C-tất cả các máy đều đều khai báo ip giống nhau D-các máy có thể truy cập nhiều web site khác nhau 14-Virus có thể truyền đến máy người sử dụng internet khi A-sử dụng email B-download file C-upload file D-truy cập trang web nghe nhạc 15-Trong diễn đàn (forum) bạn có thể A-Nhập thông tin lên trang web bất kỳ ở đâu trong mạng internet B-Gởi bài lên máy chủ khi đã đăng ký C-Xóa bất kỳ thông tin nào trên diễn đàn D-Điều chỉnh thông tin của người khác nhập lên mạng trước đó 16-Hình trên cho chúng ta biết card mạng đang dùng là
- A-TCP/IP B-NETBEUI C-SiS 900 PCI Fast Ethernet Adapter D-Local Area network properties 18-Hình trên cho chúng ta biết IP của máy này thuộc lớp A-A B-B
- C-C D-D 19-Căn cứ vào hình dưới đây cho biết địa chỉ của máy chủ dùng để kết nối mạng vào Internet là : A-192.168.98.25 B-192.168.98.1 C-192.168.1.3 D-255.255.255.0 20-Để truy xuất vào Internet, ngoài những yêu cầu về phần cứng, máy tính của bạn phải dùng Hệ điều hành: A-Unix B-Windows 95/Windows 97/Windows 98/Windows NT / Windows 2000 / Windows XP C-Linux D-Tất cả các câu trong câu này đều đúng 21-Truy cập trang web trên mạng internet có thể A-truy cập một trang khi hoàn thành mới truy cập đến trang khác B-truy cập nhiều trang trên nhiều cửa sổ C-cho truy cập nhiều cửa sổ nhưng trên windows 2000 D-không câu nào đúng 22-nút back trên chương trình xem trang web là A-trở lại trang đầu tiên B-trở lại trang trước vừa truy cập C-trở lại trang trước mà người dùng trước đó truy cập D-đi đến trang kế tiếp 23-Font chữ để xem trang web cần có tại A-máy chủ B-máy trạm xem trang web C-máy chủ của phòng máy D-có trên trang web 24-Diễn đàn dùng để A-cung cấp thông tin B-trao đổi thông tin C-nhập thông tin D-trang thông tin thông báo nhanh nhất 25-Nhận định nào sau đây đúng nhất A-Nội dung các trang web trên mạng có tính chất thông tin giới thiệu, quảng cáo B-Có thể tham khảo cho mọi lĩnh vực nghiên cứu C-Nội dung các trang web trên mạng có tính trung thực cao
- D-Thông tin trên trang web hoàn toàn miễn phí 26-Muốn truy cập trang web ta dùng cách nào sau đây A-bấm vào dòng link hoặc nhập địa chỉ trang web B-nhập địa chỉ ip của trang web C-lấy địa chỉ từ các file trên mạng D-mở menu file và chọn open 27-Thông tin trên các trang web có thể hiệu chỉnh được A-nếu được làm việc tại máy chủ đó B-nếu được phép xóa sửa C-nếu được phép xóa sửa và phải làm việc tại máy chủ đó D-không hiệu chỉnh được 28-Khi muốn dừng truy cập trang web chúng ta bấm nút nào trên thanh công cụ A-back B-home C-refresh D-stop 29-Trang web tìm kiếm thông tin là A-trang web tìm kiếm nhanh trên mạng B-trang web có nhiều mối link đến các trang khác C-Trang web có tên miền .COM D-trang web động 30-khi muốn truy cập trở lại trang web đang có trên màn hình chúng ta bấm nút nào A-back B-refesh hoặc reload C-stop D-search 31-Hình trên nút Send có chức năng gì A-gởi thư đi B-soạn thư mới C-kiểm tra thư từ máy chủ D-chèn file đính kèm theo thư 32-Khi gởi email đến một địa chỉ không có trên mạng internet A-không thể bấm nút send vì báo lỗi ngay khi gởi B-thư vẫn gởi bình thường nhưng sẽ bị hủy C-thư vẫn gởi nhưng bị trả lại sau vài phút D-thư sẽ lưu tại máy chủ nhận 33-Xem nội dung email trong hộp thư inbox
- A-bấm vào dòng subject của thư đó B-bấm vào nút inbox trên thư đó C-bấm vào nút Delete D-bấm vào nút open trên thư đó 34-Trong file gởi kèm theo email có thể A-gởi file nén B-file và thư mục C- file không neń D- tất cả các file 35-Có thể lưu nội dung email ra đĩa bằng cách sau A-chọn khối tất cả văn bản có trên màn hình nội dung copy và paste ra màn hình word và lưu B-chọn khôi tất cả các email và vào menu file/ save as C-Chọn email cần lưu và chọn file save as D-Không thể lưu email ra đĩa được 36-Khi bạn gởi email đến một địa chỉ (chính xác) trên mạng mà người nhận chưa nhận thì A-thư sẽ bị hủy B-thư sẽ lưu trong 7 ngày C-thư sẽ lưu tại máy chủ gởi D-thư sẽ lưu tại máy chủ nhận 37-Gởi một email từ Việt Nam sang Mỹ trong vòng A-1 giờ B-1 phút C-1 giây D-10 phút 38-Hình trên tạo emai mới bấm vào nút A-a B-b C-c D-d 39-Hình trên là A-màn hình đọc thư
- B-màn hinh soạn thảo thư C-màn hình soạn trang web D-màn hình danh sách các địa chỉ email 40-Dùng email bằng chương trình Outlook phải A-mở máy thường xuyên để nhận email về B-nhận email thường xuyên C-khi cần nhận email mới kết nối với máy chủ để lấy email D-Email sẽ bị hủy nếu người nhận không nhận quá 24 giờ Cau hoi 18 Trong dòng Address của chương trình Internet Explorer nhập vào địa chỉ trang web nào đó thì gõ vào như sau A-http:www.yyy.com/ B-http:www.yyy.com C-www yyyy com.vn D-www.yyyy.com Cau hoi 19 Khi truy cập website trên mạng chúng ta gõ vào dòng address A-không cần gõ địa chỉ mà chọn trong danh sách có sẳn B-cần phải gõ http:// và sau đó mới gõ tên web site hoặc ip C-tên của web site hoặc địa chỉ IP D-tên của web site Cau hoi 20 Truy cập trang web trên mạng internet có thể A-truy cập một trang khi hoàn thành mới truy cập đến trang khác B-truy cập nhiều trang trên nhiều cửa sổ C-không câu nào đúng D-cho truy cập nhiều cửa sổ nhưng trên windows 2000 Cau hoi 21 Lưu hình ảnh từ trang web về đĩa cứng chúng ta thực hiện A-chọn hình ảnh save Picture as B-Không lưu được hình ảnh riêng lẽ C-chọn hình ảnh copy và paste về đĩa cứng D-chọn menu file /save as Cau hoi 22Trang web bạn lưu về máy cục bộ của bạn khi mở lại thì A-không thể lưu trang web về đĩa B-có hình ảnh khi bạn đang nối với mạng internet C-các hình ảnh không hiển thị được D-có hiển thị đầy đủ hình ảnh
- Cau hoi 23 Hinh trên muốn xuất hiện hộp thoại này chúng ta vào menu trong ̀ chương trình Internet Explorer A-File/Properties B-Views/Options C-Tools/Internet Options D-Favorites/Organize favorites Cau hoi 24 Thông tin trên các trang web có thể hiệu chỉnh được A-nếu được phép xóa sửa B-nếu được phép xóa sửa và phải làm việc tại máy chủ đó C-nếu được làm việc tại máy chủ đó D-không hiệu chỉnh được Cau hoi 25 Khi muốn dừng truy cập trang web chúng ta bấm nút nào trên thanh công cụ A-stop B-home C-back D-refresh Cau hoi 26 khi muốn truy cập trở lại trang web đang có trên màn hình chúng ta bấm nút nào A-search B-refesh C-back D-stop Cau hoi 27 Kết nối internet với các dịch vụ internet trong nước cần A-máy tính - modem - username - mật khẩu B-máy tính - line điện thoại - modem C-máy tính - modem - line điện thoại - username và mật khẩu D-hệ điều hành mạng - modem - line điện thoại Cau hoi 28 Khi dùng chương trình Outlook để soạn thư có cần kết nối với máy chủ không A- có
- B-không C- D- Cau hoi 29 Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta bấm vào nút A-attachment B-file/save C-copy D-send Cau hoi 30 Khi đăng ký một địa chỉ email mới trên mạng internet A-không được trùng tên với bất kỳ người nào trong mạng B-có thể trùng tên trên cùng một máy chủ C-có thể trùng tên nhưng khác máy chủ D-có thể trùng tên Cau hoi 31 Trong file gởi kèm theo email có thể A-file không có virus B-file và thư mục C-tất cả các file D-gởi file nén Cau hoi 32 Có thể lưu nội dung email ra đĩa bằng cách sau A-Chọn email cần lưu và chọn file save as B-Không thể lưu email ra đĩa được C-chọn khôi tất cả các email và vào menu file/ save as D-chọn khối tất cả văn bản có trên màn hình nội dung copy và paste ra màn hình word và lưu Cau hoi 33 Khi bạn gởi thư điện tử đến một địa chỉ nào đó mà người nhận đã nhận nhưng chưa đọc thư (dùng chương trình Outlook) A-thư lưu tại máy cục bộ của người nhận B-thư lưu tại máy chủ gần nhất C-thư lưu tại máy chủ nhận D-thư sẽ bị hủy Cau hoi 34 Hình trên chúng ta hộp Delete Items chứa A-thư của máy chủ B-thư vừa bị xóa C-thư chưa đọc D-thư chưa gởi đi Cau hoi 35 chức năng CC trong khi gởi email là A-gởi một bản vào hộp thư của người soạn thư B-gởi đến người nhận thứ nhất C-gởi đến địa chỉ thứ 2 D-gởi một bản lưu đến máy chủ Cau hoi 36 Khi nhận email từ nước ngoài gởi về phải A-kết nối với máy chủ nước ngoài B-kết nối với máy chủ cung cấp internet trong nước C-kết nối với máy chủ có tên miền trùng với tên miền của email gởi D-kết nối với máy chủ email mà người sử dụng đăng ký
- Cau hoi 37 Muốn sử dụng dịch vụ E-Mail trên mạng Internet thì A-Chỉ cần dùng Outlook express B-Chỉ cần có máy tính C-Chỉ cần dùng Yahoo mail D-Tùy từng máy chủ mà sử dụng Web mail hoặc Outlook express ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̉ Cau hoi 38 Khi co môt File truyên qua email muôn chuyên vao phân mêm ta phai A-Nhân lưu fie kem email vao ổ đia sau đó chuyên thăng vao phân mêm ̣ ̀ ̀ ̃ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ B-Chuyên thăng file từ email vao phân mêm ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ C- Cả A và B đêu được ̀ D-Cả A và B đêu không được ̀
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm về mạng máy tính
63 p | 3345 | 869
-
Bài tập trắc nghiệm về Mạng máy tính (có đáp án)
28 p | 2356 | 440
-
Đề thi trắc nghiệm môn mạng máy tính
8 p | 1340 | 431
-
Câu hỏi ôn tập MCSA (Có đáp án)
37 p | 771 | 424
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
11 p | 625 | 246
-
KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO
6 p | 689 | 230
-
100 Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính
8 p | 682 | 228
-
Trắc nghiệm hệ thống thông tin quản trị
6 p | 520 | 140
-
Câu hỏi trắc nghiêm về VIRUS
4 p | 988 | 97
-
Tài liệu trắc nghiệm về mạng máy tính
0 p | 329 | 85
-
Trắc nghiệm ôn tập môn hệ thống mạng
63 p | 348 | 85
-
NGÂN HÀNH CÂU HỎI 130 CÂU
15 p | 162 | 41
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 3
14 p | 163 | 29
-
Câu hỏi quản trị mạng
6 p | 183 | 28
-
Bài tập về phần Mạng máy tính
10 p | 188 | 27
-
Truyền video qua mạng khác với dữ kiệu máy tính ở những điểm cơ bản nào ?
1 p | 205 | 22
-
Bài tập Nhập môn công nghệ thông tin: Phần 2
71 p | 9 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn