![](images/graphics/blank.gif)
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 6
lượt xem 18
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Kernel của hệ thống lưu trong thư mục nào? a. /data b. /boot c. /proc d. /krnl 2. Mục đích của shell trong Linux a. Công cụ để giúp cho user giao tiếp với hệ điều hành b. Shell được sử dụng để bảo vệ tài nguyên hệ thống c. Shell lưu giữ những user thường. 3. Hệ thống bạn có mode mặc định là 666. Bạn chỉ ra giá trị umask là 222. Quyền truy cập mặc định là bao nhiêu?
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 6
- YM:thamtuhvnk 01633754945 KIỂM TRA HẾT MÔN Môn: Hệ điều hành Linux Thời gian: 45 phút Họ và tên: ……………………………………………………………….. Lớp: ………………………………………………………………………… 1. Kernel của hệ thống lưu trong thư mục nào? a. /data b. /boot c. /proc d. /krnl 2. Mục đích của shell trong Linux a. Công cụ để giúp cho user giao tiếp với hệ điều hành b. Shell được sử dụng để bảo vệ tài nguyên hệ thống c. Shell lưu giữ những user thường. 3. Hệ thống bạn có mode mặc định là 666. Bạn chỉ ra giá trị umask là 222. Quyền truy cập mặc định là bao nhiêu? a. 444 b. 888 c. 222 d. 666 4. Lệnh nào sau đây được sử dụng để tạo user susie từ dấu nhắc lệnh? a. useradd susie b. add susie c. linuxconf add susie d. adduser susie 5. Câu nào sau đây giúp bạn tạo passwd cho user susie a. addpas susie b. passwd susie c. password susie d. susie passwd 6. Họat động của mỗi dịch vụ trong hệ thống gắn liền với một/nhiều port. Trong những câu nào sau đây, câu nào đúng nhất. a. Web : 80, Dns : 52, Smtp : 25, Ftp : 20&21 Hệ điều hành Linux 1
- YM:thamtuhvnk 01633754945 b. Web : 80, Dns : 52, Smtp : 110, Ftp : 22&21 c. Web : 80, Dns : 53, Smtp : 25, Ftp : 20&21 d. Web : 80, Dns : 53, Smtp : 110, Ftp : 22&21 7. Nhận dạng đĩa mềm trong Red Hat Linux? a. /etc/fd0 b. /dev/flp c. /dev/fl0 d. /dev/fd0 8. Lệnh nào sau đây dùng để mount một filesystem có tính năng readonly ? a. mount b. mount –r c. mount –a d. mount –ro 9. Những file cấu hình của hệ thống lưu trong thư mục nào? a. config b. lib c. etc d. var 10. RPM viết tắt cho từ nào sau đây? a. RedHat Priority Module b. Reduced Priority Module c. RedHat Package Manager d. RedHat Package Module 11. Cấu truc của lệnh pipe nào sau đây đúng? (lệnh lpr dùng để in ấn) a. man ls pipe lpr b. man ls | c. man pipe d. man ls | lpr 12. Bạn tạo một account jason. Group mặc định của account này là? a. everyone b. domain users c. jason d. superuser 13. Ba loại người dùng liên quan đến quyền hạn của một file hay thư mục? (chọn 3 câu đúng). a. group b. owner c. others Hệ điều hành Linux 2
- YM:thamtuhvnk 01633754945 d. administrator 14. Shell mặc định của Linux là gì? a. Ksh b. Sh c. Bash d. Csh 15. Những partition logic được định nghĩa từ số mấy? a. 1 b. 2 c. 6 d. 5 16. Khi lập trình shell script, với a và b là 2 biến số biểu thức so sánh nào sau đây là đúng? a. [ $a –eq $b ] b. [ $a = $b ] c. [$a = $b] d. [ $a=$b ] 17. Những lệnh hay tiện ích nào sau đây dùng để thay đổi địa chỉ IP của máy tính (chọn 3 câu đúng) a. linuxconf b. ifconfig c. chỉnh sửa tập tin /etc/sysconfig/networkscripts/ifcfgeth0 d. setup 18. Lệnh nào sau đây được sử dụng để tạo đĩa mềm boot? a. mkdirdisk b. mkbootdisk c. mkbootable d. mkbootdsk 19. Bạn đã cấu hình chính xac quota trong file fstab, dùng lênh quotacheck và cấp quota cho user nhưng quota vẫn chưa thực thi. Tại sao? a. Chưa khởi động lại máy tính b. Quota chưa được bật lên c. Kiểm tra lại file fstab d. Chạy lại lệnh quotacheck 20. Tập tinh /etc/resolv.conf có cấu hình như sau: Domain csc.com Nameserver 172.29.8.1 Định nghĩa trên đúng hay sai a. Đúng Hệ điều hành Linux 3
- YM:thamtuhvnk 01633754945 b. Sai 21. Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng lệnh ________________ để xem hạn ngạch đĩa đã cấp cho nhóm group1. a. quota group1 b. repquota g group1 c. quotaon group1 d. showquota g group1 22. Người quản trị dùng tiện ích ______________ để thay đổi địa chỉ IP của server Linux dựa trên hộp thoại cấu hình sau: a. ifconfig b. ipconfig c. netconfig d. linuxconf 23. Trong môi trường Linux, ở chế độ Text mode, Lệnh ___________ để chuyển từ runlevel 3 sang Xwindow. a. xstart b. startx c. startw d. xwindow 24. Khi cài đặt package bị xung đột tên tập tin đã tồn tại. Anh/Chị dùng tùy chọn nào sau đây để cài đè lên tập tin đang tồn tại trong hệ thống. a. replace b. replacefiles c. replacefile d. files 25. Người quản trị dùng trình tiện ích setup để thay đổi địa chỉ ip của máy chủ Linux, thông tin cụ thể địa chỉ này được mô tả trong hộp thoại cấu hình sau: Hệ điều hành Linux 4
- YM:thamtuhvnk 01633754945 Sau đó dùng lệnh ifconfig eth0 kiểm tra nhưng địa chỉ ip của card mạng vẫn không cập nhật theo sự thay đổi. Theo Anh/Chị, người quản trị cần thực hiện thao tác gì để khắc phục sự cố trên? a. Dùng lệnh ifconfig eth0 up để cập nhật lại thông tin mới. b. Dùng lệnh reifconfig để cập nhật thông tin mới. c. Dùng lệnh /etc/init.d/network restart để cập nhật thông tin mới. d. Dùng lệnh /etc/init.d/eth0 restart để cập nhật thông tin mới. 26. Giả sử SAMBA swat được cài đặt trong hệ thống, mặc định Anh/Chị có thể sử dụng địa chỉ URL: ________________________ để truy xuất SAMBA Server qua web browser. a. https://900 b. http://:900 c. http://:901 d. https://:901 27. Lệnh _____________ tương đương với lệnh cat /etc/passwd |more. a. cat /etc/passwd. b. cat /etc/passwd. 28. Người quản trị dùng lệnh netstat rn để xem thông tin bảng định tuyến trong hệ thống, kết quả được hiển thị như sau: Hệ điều hành Linux 5
- YM:thamtuhvnk 01633754945 Theo Anh/Chị, người quản trị có thể sử dụng lệnh ____________ cũng sẽ cho kết quả tương tự như trên. a. route b. route print c. ifconfig rn d. routes –PRINT 29. Người quản trị thực thi một số thao tác cấu hình để cho phép SAMBA chấp nhận cơ chế trao đổi mật khẩu mã hóa, chi tiết các bước thực hiện như sau: [root@server /]# [root@server /]# smbpasswd hv New SMB password: Retype new SMB password: [root@server /]# smbclient //localhost/data U hv Password: Domain=[SERVER] OS=[Unix] Server=[Samba 3.0.72.FC2] smb: \> _ Theo Anh/Chị, trên là lệnh gì? a. cat /etc/passwd>/etc/samba/smbpasswd b. cat /etc/passwd|mksmbpasswd.sh > c. cat /etc/passwd|mksmbpasswd.sh >/etc/samba/smbpasswd d. touch /etc/samba/smbpasswd 30. Trong chương trình Vim (Vi), phím _____________ để chuyển từ chế độ soạn thảo (text mode) sang chế độ lệnh (command mode) a. i b. a c. Esc d. r 31. Để mount ổ đĩa CDROM, bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây? a. mount –t iso9660 /dev/cdrom /mnt b. mount –t iso9600 /dev/cdrom /mnt c. mount –t vfat /dev/cdrom Hệ điều hành Linux 6
- YM:thamtuhvnk 01633754945 d. mount –t iso9660 /dev /mnt 32. Bạn hãy cho biêt tập tin liệt kê cac hệ thống tập tin được mount khi máy tính khởi độĐng? a. /etc/mtab b. /etc/inittab c. /etc/init d. /etc/fstab 33. Để định dạng một hệ thống tập tin trên linux bạn sử dụng công cụ nào sau đây a. mkfs.ext2 b. mk2fs c. mkfs –t ext2 d. tất cả đều đúng 34. Lệnh df dùng để quản lý và theo dõi dung lượng đĩa, cũng như để theo dõi các thông tin về file system được mount trong hệ thống, bạn hãy cho biết tùy chọn nào để cho phép xem file system trong hệ thống theo dạng MB và GB. a. –u b. –l c. –h d. –i 35. Để cài đặt hệ điều hành linux ở chế độ đồ hoạ cần tối thiểu dung lượng RAM là bao nhiêu ? a. 64MB b. 128MB c. 192MB d. 256MB 36. Hãy cho biết ký hiệu của ổ đĩa SCSI ? a. Sd b. Sc c. Sf d. Si 37. Khi thực hiện chia ổ đĩa, ký tự số được sử dụng để nhận dạng các partition, bạn hãy cho biết ổ logic được đánh số từ giá trị bao nhiêu ? a. Từ 1 – 3 b. Từ 3 trở lên c. Từ 4 trở lên Hệ điều hành Linux 7
- YM:thamtuhvnk 01633754945 d. Từ 5 trở lên 38. Hãy cho biết phân khu nào được dùng làm không gián hoán đổi dữ liệu khi vùng nhớ chính bị sử dụng hết ? a. Primary Partition b. Secondary Partition c. Swap Partition d. Tất cả đều sai 39. Lệnh nào sau đây để xem thông tin về tài nguyên của hệ thống ? a. lspci b. dmesg c. pci d. cả (a) và (b) đúng 40. /dev/ttyS1 tương ứng với cổng nào trong DOS a. COM1 b. COM2 c. COM3 d. COM4 41. Hãy cho biết có bao nhiêu runlevel trong hệ thống ? a. 4 b. 6 c. 7 d. 9 42. Tập tin lưu trữ các runlevel là tập tin nào ? a. /etc/inittab b. /etc/fstab c. /etc/mtab d. /etc/rc.d/init.d 43. Hãy cho biêt ý nghĩa của runlevel 1 ? a. Là chế độ đa người dùng không hỗ trợ NFS b. Là chế độ người dùng đơn c. Là chế độ đa người dùng có sử dụng X. Windows d. Là chế độ đa người dùng 44. Các thành phần chính của hệ thống tập tin ? Hệ điều hành Linux 8
- YM:thamtuhvnk 01633754945 a. Superblock, Inode b. Block, Superblock, Storageblock c. Superblock, Inode, Storageblock d. Superblock, Block 45. _____ là hệ thống tập tin ảo (hệ thống không dành dung lượng đĩa phân phối cho nó) ? a. /var b. /etc c. /mnt d. /proc 46. Hãy cho biết định dạng của thiết bị ổ cdrom? a. iso9660 b. iso9600 c. vfat d. smbfs 47. Loại liên kết của hệ thông tập tin cho giá trị inode không giống nhau ? a. Liên kết cứng (hard link) b. Liên kết mềm (Symbolic Link) c. Cả (a) và (b) đều đúng d. Cả (a) và (b) đều sai 48. Lựa chọn nào của lệnh ln để tạo liên kết cứng ? a. s b. h c. t d. Tất cả đều sai 49. Trong các lệnh sau, lệnh nào đúng khi thực hiện mount phân khu /dev/hda5 có định dạng Fat32 ? a. #mount –t vfat /dev/hda5 /mnt b. #mount –t vfat c. #mount –t vfat /mnt /dev/hda5 d. #mount –t vfat /dev/hda5 50. Dùng lệnh nào sau đây để chuyển đổi giữa các runlevel trong hệ thống? a. Init b. Runlevel c. Level d. Run 51. Bạn hãy cho biết để thực hiện mount tự động ta sẽ khai báo các dữ liệu trong tập tin nào? a. /etc/inittab b. /etc/mtab Hệ điều hành Linux 9
- YM:thamtuhvnk 01633754945 c. /etc/fstab d. /etc/pts 52. Trong tập tin /etc/fstab được chia làm 6 cột như hình dưới, bạn hãy cho biết thông tin của mỗi cột trong tập tin (theo thứ tự từ trái qua phải) a. vị trí lưu thiết bị , điểm mount, các option, định dạng, lệnh dump, lệnh fsck b. vị trí lưu thiết bị , định dạng, điểm mount, các option, lệnh dump, lệnh fsck c. vị trí lưu thiết bị , điểm mount, định dạng, các option, lệnh dump, lệnh fsck d. điểm mount, vị trí lưu thiết bị, các option, định dạng, lệnh fsck, lệnh dump 53. Sau khi chia ổ đĩa, người dùng thực hiện định dạng phân khu /dev/hda5 theo định dạng ext2, bạn hãy cho biết lệnh định dạng nào sau đây là đúng a. mkfs –t ext2 /dev/hda5 b. mkfs.ext2 /dev/hda5 c. mfe2fs /dev/hda5 d. tất cả đều đúng 54. Tùy chọn nào của lệnh df cho ta xem dung lượng theo GB và MB và systemfile được mount vào trong hệ thống ? a. l b. u c. h d. t 55. Cho biết các tập tin chuẩn trong linux ? a. Nhập chuẩn b. Xuất chuẩn c. Lỗi chuẩn d. Tất cả đều đúng 56. Ký hiệu để chuyển hướng nhập ? a. < b. > c. | Hệ điều hành Linux 10
- YM:thamtuhvnk 01633754945 d. \ 57. Khi dùng lệnh gzip để nén dữ liệu, phần mở rộng của tập tin nén là gì ? a. *.tar b. *.gz c. *.gzip d. *.zip 58. Người quản trị mạng trên hệ điều hành linux thực hiện gán thêm quyền execute (x) cho người dùng sở hữu, nhóm sở hữu và các người dùng khác trên tập tin /mnt/test và anh ta thực hiện các lệnh sau, bạn hãy cho biết lệnh nào đúng ? (chọn 2) a. chmod ugo+x /mnt/test b. chmod u+x g+x o+x /mnt/test c. chmod 777 /mnt/test d. chmod a+x /mnt/test 59. Một thư mục phải có quyền gì mới có thể dùng lệnh cd chuyển vào thư mục đó a. Read b. Write c. Execute d. Không có quyền 60. Tùy chọn nào của lệnh chown cho phép thay đổi người sở hữu của thư mục và cả các thư mục con trong thư mục đó a. A b. R c. D d. C 61. Tùy chọn nào trong lênh rpm để nâng cấp phần mềm ? a. ivh b. uvh c. e d. oldpackage 62. Tùy chọn nào trong lệnh rpm cho phép hiển thị các tập tin trong gói a. i b. l c. s d. d 63. Để kiểm tra xem tập tin đã cài đặt với các tập tin gốc package với các thông tin dùng để kiểm tra như kích thước, MD5 checksum, quyền hanh, loại tập tin…, bạn sử dụng lệnh rpm với các option sau, hãy cho biêt option nào đúng a. rpm –V Hệ điều hành Linux 11
- YM:thamtuhvnk 01633754945 b. rpm –Va c. rpm –vf tên_file d. Tất cả đều đúng 64. Trong trình tiện ích gửi và nhận mail (#mail), thao tác nào cho phép xóa mail a. + b. p c. d d. x 65. Bạn hãy cho biết trình tiện ích nào hỗ trợ việc theo dõi và giám sát các traffic trên mạng a. iptraf b. lynx c. mc d. setup 66. Hãy quan sát tập tin /etc/passwd hình dưới : Tập tin này được chia làm 7 cột, bạn hãy cho biết ý nghĩa của cột thứ 4? a. Mật khẩu của người dùng b. UID của người dùng c. GID của người dùng d. Thư mục cá nhân của người dùng 67. Để tạm khóa tài khoản người dùng trong hệ thống, bạn sử dụng lệnh nào sau đây? (chọn 2) a. passwd –l b. passwd –u c. usermod –L d. usermod –U 68. Lệnh nào sau đây tương đương với lệnh: #grep “hv” /etc/passwd ? a. cat /etc/passwd | grep hv Hệ điều hành Linux 12
- YM:thamtuhvnk 01633754945 b. find / name hv –print c. grep /etc/passwd “hv” d. find /etc/passwd –name hv 69. Định nghĩa về giới hạn mềm (Soft Limit) trong thiết lập quota? a. Định nghĩa dung lượng tối đa mà người dùng có thể sử dụng b. Định nghĩa dung lượng tối thiểu mà người dùng có thể sử dụng c. Định nghĩa dung lượng tối đa mà người dùng có thể sử dụng và người dùng không thể lưu thông tin khi hết giới hạn. d. Định nghĩa dung lượng tối đa mà người dùng có thể sử dụng và người dùng có thể vượt quá dung lượng cho phép trong khoảng thời gian nào đó 70. Trong quá trình thiết lập quota, người dùng thực hiện lệnh quotacheck –avug để kiểm tra nhứng hệ thống tập tin được cấu hình quota và xây dựng lại bảng sử dụng đĩa hiện hành, bạn hãy cho biết tùy chọn –v có ý nghĩa gì? a. Kiểm tra quota của người dùng b. Kiểm tra quota của group c. Hiển thị thông tin trạng thái khi kiểm tra d. Kiểm tra tất cả những tập tin cấu hình quota 71. Nhà quản trị mạng thực hiện thiết lập giới hạn quota cho người dùng hocvien thông qua lệnh edquota như sau : #edquota –u hocvien Filesystem blocks soft hard inodes soft hard /dev/hda3 24 150 200 0 15 20 Bạn hãy cho biết những thông tin sau đúng với thiết lập trên? a. Người dùng hocvien chỉ được phép lưu dữ liệu có đến 150KB và chỉ được lưu 15 file trong /dev/hda3 b. Người dùng hocvien được phép lưu dữ liệu đến 150KB nhưng vẫn có thể lưu thêm 50KB trong 1 khoảng thời gian định trước, và có thể lưu nhiều hơn 20 tập tin c. Người dùng hocvien được phép lưu dữ liệu đến 150KB nhưng vẫn có thể lưu thêm 50KB trong 1 khoảng thời gian định trước và chỉ được lưu tối đa 20 tập tin. d. Người dùng hocvien có thể lưu tối đa 200KB và 15 tập tin 72. Nếu muốn thay đổi tên máy cố định và sẽ được lưu lại sau khi hệ thống reboot, bạn phải thay đổi trong tập tin nào? a. /etc/hosts b. /etc/sysconfig/network c. /etc/sysconfig/networks/ifcfgeth0 d. /etc/syscongig/networkscript/ifcfgeth0 73. Phương thức nào sau đây không đúng khi thay đổi default gateway cho hệ thống theo địa chỉ 10.0.0.2? Hệ điều hành Linux 13
- YM:thamtuhvnk 01633754945 a. route add default gw 10.0.0.2 b. Dùng lệnh netconfig c. Khai báo trong tập tin /etc/sysconfig/networkscript d. route add –net 10.0.0.0 netmask 255.0.0.0 gw 192.168.1.1 eth0 74. người quản trị đang thực hiện cấu hình tập tin như hình dưới, bạn hãy cho biết người dùng đang thực hiện cấu hình dịch vụ nào? a. Dich vụ truy cập từ xa b. Dịch vụ samba c. Dịch vụ dhcp d. Dịch vụ nfs 75. Sau khi cấp phát địa chỉ ip động, người dùng muốn xem thông tin về các địa chỉ IP đã được cấp phát, người dùng phải mở tập tin nào? a. /etc/dhcpd b. /etc/dhcpd.leases c. /var/lib/dhcp/dhcpd d. /var/lib/dhcp/dhcpd.leases 76. Phương pháp nào sau đây giúp Anh/Chị có thể thay đổi tên của máy chủ Linux? a. Dùng lệnh ifconfig . b. Chỉnh sửa thông tin hostname trong tập tin /etc/sysconfig/network. c. Dùng tiện ích setup. d. route 77. Khi cài đặt Webmin trên máy chủ Linux, để đăng nhập vào hệ thống thông qua Webmin, người quản trị sử dụng địa chỉ URL nào? https://Wemin_server:1000 a. b. http://Wemin_server:1000 c. http://Wemin_server:10000 d. https://Wemin_server:10000 77. Để sử dụng Usermin, người dùng thường sử dụng địa chỉ URL nào để đăng nhập? a. http://usermin_server:10000 Hệ điều hành Linux 14
- YM:thamtuhvnk 01633754945 b. http://usermin_server:20000 c. https://usermin_server:1000 d. http://usermin_server:10000 78. Khi dùng trình tiện ích vi để tìm kiếm một chuỗi có tên “size” có tồn tại trong tập tin hay không thì Anh/Chị sẽ thực hiện lệnh gì? a. /size b. :s/size c. :size d. :/size 79. Dùng công cụ iptraf để theo dõi traffic trên local interface của máy chủ Linux và nhận được kết quả như sau: Theo Anh/Chị, máy chủ Linux bắt được các gói tin của ứng dụng gì? a. FTP b. TFTP c. Ping d. HTTP 80. Người quản trị cấu hình dịch vụ DHCP để cấp phát địa chỉ IP động cho các máy trạm, quá trình thực hiện theo một số bước cơ bản sau đây: Hệ điều hành Linux 15
- YM:thamtuhvnk 01633754945 a. Theo Anh/Chị, DHCP Client sẽ nhận được thông tin gì? Thông tin của Client bao gồm: Ip address : 172.29.14.128 Subnet mask : 255.255.255.128 Gateway : 172.29.14.129 DNS : 172.29.14.150 b. Thông tin của Client bao gồm: Ip address : 172.29.14.157 Subnet mask : 255.255.255.224 Gateway : 172.29.14.150 DNS : 172.29.14.129 c. Thông tin của Client bao gồm: Ip address : 172.29.14.158 Subnet mask : 255.255.255.0 Gateway : 172.29.14.129 DNS : 172.29.14.150 d. Thông tin của Client bao gồm: Ip address : 172.29.14.158 Subnet mask : 255.255.255.224 Gateway : 172.29.14.129 DNS : 172.29.14.150 81. Bình là nhân viên quản trị mạng, Bình thực hiện một số bước cấu hình và kiểm tra dịch vụ nfs như sau: Theo Anh/Chị, nguyên nhân xảy ra lỗi trên là do đâu? a. Lệnh mount bị sai cú pháp. Hệ điều hành Linux 16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 b. Mô tả nội dung file /etc/exports bị lỗi cú pháp. c. Dùng sai lệnh export a. d. Người dùng root không có quyền truy xuất filesystem này. 82. Khi Anh/Chị dùng lệnh pstree để xem danh sách các tiến trình hoạt động trong hệ thống, dựa vào kết xuất(output) sau, Anh/Chị cho biết tiến trình cha của hai tiến trình sshd(21502) và bash(21565) là tiến trình nào? Xinetd (1966) và init (1) a. sshd (1951) và init (1) b. named (1915) c. events/0 (4) d. 83. Định nghĩa một zone như sau: zone “csc.com” IN { type master; file “csc.com.named”; }; Định nghĩa file “csc.com.named” có ý nghĩa như thế nào? Chỉ định tập tin csc.com.named lưu trữ cơ sở dữ liệu cho zone “csc.com”. a. Chỉ định tập tin named lưu trữ cơ sở dữ liệu cho zone “csc.com”. b. Chỉ định tập tin named lưu trữ cơ sở dữ liệu dự phòng cho zone “csc.com”. c. Tất cả các câu trên đều sai. d. 84. Để cấu hình thư mục gốc của FTP Server, Anh/Chị dùng tùy chọn nào? a. anonroot b. anonroot c. anon_root d. anonymous_root 85. Người quản trị sử dụng lệnh _____________ để thực hiện một số thao tác gởi mail bằng cơ chế dòng lệnh, các thao tác này được biểu diễn như sau: Hệ điều hành Linux 17
- YM:thamtuhvnk 01633754945 mail v tyler@almond.nuts.com a. telnet server.hcm.vn 110 b. telnet 172.29.14.149 25 c. telnet 172.29.14.149 109 d. 86. Định nghĩa một access control list (ACL) như sau: acl MyNetwork src 172.16.1.0/255.255.255.0 http_access allow MyNetwork. http_access deny all Định nghĩa trên có ý nghĩa như thế nào? a. Tất cả những máy không được truy cập internet b. Chỉ có những máy trong mạng 172.16.1.0 được truy cập Internet c. Tất cả các máy đều truy cập được Internet d. Chỉ có những máy trong mạng 172.16.1.0 bị cấm truy cập Internet 87. Câu nào sau đây không phải là một bản phân phối của Linux? a. RedHat Linux b. S.u.S.E Linux c. GNU Linux d. Debian GNU/Linux 88. Tính năng _______________ không phải là tính năng của RPM. a. Khả năng nâng cấp phần mềm. b. Truy vấn thông tin hiệu quả. c. Thẩm tra hệ thống package. d. Duy trì linux kernel. 89. Tùy chọn _____ của lệnh useradd giúp Anh/Chị chỉ ra UID của user. a. s b. ui c. id d. u 90. Kỹ thuật __________ không được hỗ trợ trên hệ thống NFS chạy trên môi trường Linux. a. VFS b. Stateless operation c. Caching d. EFS Hệ điều hành Linux 18
- YM:thamtuhvnk 01633754945 91. Khi thực thi lệnh cp trong shell bash, thông số , được gọi là biến gì? a. Biến môi trường b. Biến dòng lệnh c. Biến tham số d. Biến hệ thống. 92. Tiến trình _______ có giá trị PID là 1. a. Kernel b. login c. Init d. Bash 93. Cho sơ đồ tổ chức hệ thống mail Theo Anh/Chị, để tổ chức máy chủ Mail Gateway người quản trị cần sử dụng giao thức nào? a. POP3 b. IMAP c. SMTP d. POP2 94. Trên Linux, người quản trị thường dùng lệnh_________________ để theo dõi quá trình gởi nhận thư của các người dùng trên Mail Server(sử dụng chương trình sendmail). a. Tail /var/log/messages b. Tail f /var/log/maillog c. Tail /var/log/sendmail/maillog d. Câu a, b, c đều sai. 95. Squid có thể hỗ trợ các giao thức nào sau đây? a. SSL proxy b. HTTP, FTP proxy c. SNMP d. Câu a, b, c đều đúng 96. ____________là loại Firewall này thực hiện việc kiểm tra các thông tin của packet để từ đó cấp phép cho chúng lưu thông hay ngăn chặn. Các thông tin này bao gồm: Hệ điều hành Linux 19
- YM:thamtuhvnk 01633754945 Địa chỉ IP nơi xuất phát (source IP address). Địa chỉ IP nơi nhận (destination IP address). Cổng TCP nơi xuất phát (source TCP port). Cổng TCP nơi nhận (destination TCP port). a. Application gateway b. Packetfiltering c. Proxy d. Portbased 97. _______________ là lệnh cho phép lưu trữ các luật (rules) trên Firewall vào file cấu hình /etc/sysconfig/iptables. a. Iptablessave b. service iptables save c. iptables save d. service save iptables 98. Thông qua Webmin người quản trị có thể thực hiện thao tác gì? a. Tổ chức tài khoản người dùng b. Tổ chức cài đặt các dịch vụ hệ thống. c. Tổ chức các thông số cấu hình cho hệ thống. d. Cả a,b,c đều đúng. 99. Lệnh ___________ hiển thị danh sách các file đã được cài đặt trong package theo định dạng chuẩn rpm. a. rpm r b. rpm uninstall c. rpm ql d. rpm l 100. Khi cài đặt phần mềm từ mã nguồn *.tar.gz, Anh/Chị thường sử dụng lệnh _________ để tạo các file cấu hình cho phần mềm. a. $ make b. $./configure c. $ make install d. $ make test 101. Máy chủ NFS server có địa chỉ 172.29.14.149 được cấu hình NFS theo các bước như sau: Hệ điều hành Linux 20
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI TẬP THIẾT KẾ HỆ THỐNG MẠNG
3 p |
639 |
47
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 3
14 p |
164 |
29
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 2
15 p |
148 |
27
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 8
16 p |
157 |
26
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 4
13 p |
150 |
25
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 1
13 p |
162 |
23
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 5
13 p |
165 |
21
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 7
10 p |
121 |
16
-
Giáo trình xử lý ảnh y tế Tập 4 P18
6 p |
346 |
11
-
Đề thi học kỳ 2 môn Phần cứng máy tính 2
3 p |
98 |
8
-
Giáo trình xử lý ảnh y tế Tập 4 P16
6 p |
126 |
6
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)