ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 8
lượt xem 26
download
Phần trắc nghiệm Giới thiệu Linux, Cài đặt Linux, Hệ thống tập tin, Cài đặt phần mềm, Trình tiện ích, Quản lý người dùng, NFS, Quản lý tài nguyên đĩa, Kết nối mạng, Samba, Shell Câu 1. Run level __________ biểu diễn chế độ Full Multiuser. a) 5 b) 1 c) 2 d) 3 Câu 2. Thư mục _______ lưu trữ virtual file chỉ trạng thái hiện tại của Linux kernel. a) /etc b) /usr c) /var d) /proc Câu 3. Lệnh _________dùng để xóa một thư mục rỗng trong hệ thống Linux....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 8
- YM:thamtuhvnk 01633754945 Đề thi : HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG Thời gian : 90 phút Ngày thi : Phần trắc nghiệm Giới thiệu Linux, Cài đặt Linux, Hệ thống tập tin, Cài đặt ph ần mềm, Trình ti ện ích, Qu ản lý người dùng, NFS, Quản lý tài nguyên đĩa, Kết nối mạng, Samba, Shell Câu 1. Run level __________ biểu diễn chế độ Full Multiuser. a) 5 b) 1 c) 2 d) 3 Câu 2. Thư mục _______ lưu trữ virtual file chỉ trạng thái hiện tại của Linux kernel. a) /etc b) /usr c) /var d) /proc Câu 3. Lệnh _________dùng để xóa một thư mục rỗng trong hệ thống Linux. a) remove -d b) rmdir c) rdir d) del -d Câu 4. Lệnh _____________dùng để mount tất cả những filesystem được liệt kê trong file /etc/fstab. a) umount b) mount all c) mount -f d) mount -a Câu 5. Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép xóa một dòng tại vị trí con trỏ. a) dw b) dl c) 3d d) dd Câu 6. ___________ là trình tiện ích hỗ trợ cài đặt thiết bị, filesystem, thiết l ập c ấu hình m ạng, d ịch v ụ h ệ thống, thay đổi timezone,… a) netconfig b) lynx c) setup d) ifconfig Câu 7. Giá trị thập phân (decimal) là ________ để biểu diễn quyền read, write và execute cho m ột file trên hệ thống Redhat Linux. a) 3 de8_4377.doc 1/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 b) 5 c) 6 d) 7 Câu 8. Thành phần nào sau đây được xem là một yêu cầu bắt buộc khi t ạo m ột tài kho ản trong h ệ th ống Linux. a) Group mặc định. b) Chiều dài password tối thiểu. c) Password age. d) Tên đăng nhập (username). Câu 9. Tùy chọn _______ được sử dụng với lệnh useradd để chỉ ra login shell của user. a) -s b) -l c) -u d) -sh Câu 10. Tiến trình _________ không phải là daemon của dịch vụ NFS trên hệ thống Linux. a) Portmap b) Nfsd c) Nfslock d) Portmapd Câu 11. Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng lệnh ________________ để xem hạn ng ạch đĩa đã c ấp cho nhóm group1. a) quota -group1 b) repquota -g group1 c) quotaon -group1 d) showquota -g group1 Câu 12. Trong hệ thống Linux, Anh/Chị có thể dùng tiện ích _____________để thực hiện c ơ ch ế k ết n ối máy tính từ xa an toàn và hiệu quả nhất. a) telnet b) ssh c) teminal d) smb Câu 13. Trên Linux, tập tin ____________ là tập tin cấu hình của dịch vụ SAMBA. a) /etc/samba/samba.conf b) /etc/samba/smb.conf c) /etc/smb/samba.conf d) /etc/smb/smb.conf Câu 14. Lệnh _____________ để kiểm tra các kết nối hiện tại trên SAMBA server. a) test b) testparm c) smbstatus d) status Câu 15. Mặc định số hiệu cổng kết nối của dịch vụ SAMBA SWAT có giá trị là ___________. a) 1000 b) 2000 de8_4377.doc 2/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 c) 902 d) 901 Câu 16. File _____________ cho phép Anh/Chị xác lập biến môi trường cho shell bash trên Linux. a) Profile b) .profile c) .bash_profile d) .bash Câu 17. Đặc điểm ___________ trên shell cho phép thực hiện nhiều l ệnh liên ti ếp trong đó d ữ li ệu ra c ủa lệnh này được sử dụng như dữ liệu vào của lệnh kia. a) Pipe b) Redirection c) History command d) Alias command Tiến trình, DNS, FTP, WEB, Mail, Proxy, Security, Webmin Câu 18. Trong môi trường Linux, lệnh _____________ cho phép đưa một tiến trình chạy trong ch ế đ ộ background để nó sử dụng tài nguyên hệ thống một cách tối thiểu. a) backgrnd b) jobs c) bg d) fg Câu 19. Lệnh ____________ để hủy tiến trình có tên sendmail đang hoạt động trong hệ thống. a) kill sendmail b) pkill sendmail c) pkill -9 sendmail d) kill -9 sendmail Câu 20. Anh/Chị tham khảo cấu trúc resource record(RR) SOA trong zone file như sau: @ IN SOA dnsserver.csc.com. root.csc.com. ( 2005050601; 10800; 3600; 604800; 86400) Số 2005020601 có ý nghĩa gì? a) Đây là thời gian tồn tại của RR trong cache b) Thời gian trao đổi thông tin giữa Master Name Server và Slave Name Server. c) Là số Serial để chỉ định sự thay đổi cơ sở dữ liệu trên Master Name Server. d) Tất cả các câu trên đều sai. Câu 21. Trong một miền ít nhất phải tồn tại một Name Server thuộc loại sau: a) Caching Name Server. b) Secondary Name Server. c) Master Name Server. de8_4377.doc 3/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 d) Domain controller Name Server. Câu 22. Trong Linux, dùng phần mềm VSFTP làm FTP server, thư mục gốc m ặc đ ịnh ng ười dùng ftp là th ư mục nào? a) /var/vsftp b) /var/vsftpd c) /var/ftp d) Không phải các thư mục trên Câu 23. ____________Là loại Firewall được tích hợp VSFTP server để giới hạn truy xu ất FTP cho các host, network. a) Tcpdump b) tcp_wrappers c) Iptables d) Ipchains Câu 24. Trong môi trường Linux, tập tin ___________________ghi nhận tất cả giao dịch giữa Web Server và Web client. a) /var/log/httpd.log b) /var/log/httpd/access_log c) /var/log/messages d) /var/log/httpd/transaction_log Câu 25. Khi cấu hình Web server trên môi trường Linux, để định nghĩa m ột Virtual Directory ta khai báo nh ư thế nào? a) Alias /data “/home/www/data” b) Alias /data “/home/www/data/index.html” c) Alias data “/home/www/data” d) Alias /data “home/www/data” Câu 26. Trong HĐH Linux, để người dùng có thể nhận và gửi mail, Anh/Ch ị ph ải cấu hình nh ững d ịch v ụ nào? a) SMTP. b) POP3/IMAP. c) Kmail. d) Câu a, b Câu 27. Trong môi trường Linux, để khai báo mailling list (thường g ọi là group mail) trong ch ương trình sendmail, người quản trị thường dùng tập tin nào để mô tả? a) /etc/mail/sendmail.cf b) /etc/mail/alias c) /etc/aliases d) /etc/mail/virtusertables Câu 28. Cơ chế trao đổi cache của các proxy server thông qua qua cổng 8082 được cấu hình qua tùy ch ọn nào trên chương trình squid proxy? a) Icp-port b) http_port c) icp_port d) cache_port Câu 29. ______________là kiểu hàng đợi NAT (NAT queue) trong Firewall để thực hiện cơ ch ế thay đ ổi đ ịa chỉ nguồn của packet. de8_4377.doc 4/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 a) POSTROUTING b) PREROUTING c) OUTPUT d) INPUT Câu 30. ____________ là lệnh cho phép hiển thị danh sách các luật đang thực thi trên Firewall. a) Iptables -L b) Iptables show c) Iptables save d) tcpdump Câu 31. Usermin cung cấp cho người dùng có thể thực hiện các công việc gì? a) Sử dụng mail client qua Web. b) Tạo lịch biểu. c) Thay đổi mật khẩu. d) Cả a,b,c đều đúng Cài đặt Linux, Hệ thống tập tin, Cài đặt phần mềm, Trình ti ện ích, Qu ản lý ng ười dùng, Qu ản lý tài nguyên đĩa, Kết nối mạng, Samba, NFS, Shell Câu 32. Trong môi trường Linux, tùy chọn ________ của lệnh shutdown cho phép b ỏ qua fsck khi kh ởi đ ộng lại hệ thống. a) -s b) -r c) -o d) -f Câu 33. Ngay tại dấu nhắc shell #, người quản trị dùng lệnh #passwd. khi đó m ật kh ẩu c ủa user nào b ị thay đổi? a) Đổi password của một user nào đó. b) Không đổi password của user nào cả. c) Đổi password của user admin d) đổi mật khẩu cho người dùng root đang login vào hệ thống. Câu 34. Khi cài đặt Linux, Anh/Chị phải đặt mật khẩu cho người root tối thiểu ___________ ký tự. a) 5 b) 6 c) 7 d) 8 Câu 35. Lệnh __________ để xem danh sách những lệnh đã sử dụng trước đó. a) histfile b) showbuff c) history d) hist Câu 36. Lệnh _____________để liệt kê nội dung thư mục /directory1 với b ất kỳ l ỗi gì s ẽ g ửi đ ến file /error1. a) ls /directory1 > /error1 b) ls /directory1 2> /error1 c) ls /directory1 > /error1 d) ls /directory1 0 > /error1 de8_4377.doc 5/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 Câu 37. Dùng lệnh #ls -al /var/named để xem nội dung th ư m ục /var/named/, khi đó h ệ th ống hi ển th ị k ết xuất sau: drwxrx 2 named named 4096 Mar 26 2004 slaves Theo Anh/Chị, chủ sở hữu của tập tin trên có quyền gì? a) Chỉ có quyền ghi (w), thực thi (x) b) Không có quyền gì. c) Có quyền đọc (r), ghi (w), thực thi (x) d) Chỉ có quyền đọc (r), thực thi (x) Câu 38. Khi dùng lệnh rpm để loại bỏ một package có tên bind-9.2.3-13 kh ỏi h ệ th ống thì h ệ th ống thông báo lỗi sau: [root@server root]# rpm e bind9.2.313 error: Failed dependencies: bind is needed by (installed) systemconfigbind2.0.25 Theo Anh/Chị, để loại bỏ được package trên thì Anh/Chị phải làm gì? a) Cài đặt thêm package system-config-bind-2.0.2-5 sau đó dùng l ệnh rpm -e đ ể lo ại b ỏ package bind-9.2.3-13 b) Dùng lệnh rpm -eu để loại bỏ package bind-9.2.3-13 c) Loại bỏ package system-config-bind-2.0.2-5 trước sau đó loại bỏ package bind-9.2.3-13 d) Không thể loại bỏ package bind-9.2.3-13 Câu 39. Người quản trị dùng tiện ích ______________ để thay đổi địa chỉ IP của server Linux d ựa trên h ộp thoại cấu hình sau: a) ifconfig b) ipconfig c) netconfig d) linuxconf Câu 40. Dùng công cụ iptraf để theo dõi traffic trên local interface c ủa máy ch ủ Linux và nh ận đ ược k ết qu ả như sau: de8_4377.doc 6/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 Theo Anh/Chị, trên máy chủ Linux hiện tại có bao nhiêu TCP Connections? a) 2 b) 3 c) 6 d) Không xác định được. Câu 41. Người quản trị cấp cho người dùng một tài khoản có tên đăng nh ập là tdnhon, mật khẩu là tdnhon, sau đó người dùng tdnhon không thể đăng nhập vào Linux server và nhận được thông báo lỗi sau: Người quản trị dùng lệnh id để kiểm tra thông tin về user này và nhận được kết quả như sau: [root@server root]# id tdnhon uid=0(root) gid=500(tdnhon) groups=0(root) Theo Anh/Chị, người quản trị phải làm gì để cho phép người dùng tdnhon có thể login vào hệ thống? a) Thay đổi mật khẩu cho người dùng tdnhon sao cho mật khẩu khác với tên đăng nh ập. b) Thay đổi gid của người dùng tdnhon có giá trị là 0 c) Tạo một user khác có tên tmp (mật khẩu tmp), hướng dẫn cho người dùng tdnhon login vào b ằng người dùng tmp sau đó dùng lệnh su tdnhon để chuyển qua người dùng tdnhon. d) Hướng dẫn cho người dùng tdnhon login vào bằng người dùng root sau đó dùng l ệnh su tdnhon để chuyển qua người dùng tdnhon. Câu 42. Lệnh __________________ cho biết tổng số user tồn tại trong hệ thống. a) count /etc/passwd. b) wc -c /etc/passwd c) cat /etc/passwd|wc -l d) who Câu 43. Cú pháp của lệnh ifconfig nào sau đây giúp Anh/Chị thay đổi địa chỉ IP của máy tính? a) ifconfig eth0 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0 de8_4377.doc 7/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 b) ifconfig eth0 10.10.10.10 255.0.0.0 c) ifconfig 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0 d) ifconfig 10.10.10.10 255.0.0.0 Câu 44. Người quản trị dùng lệnh netstat -rn để xem thông tin bảng định tuyến trong hệ thống, k ết qu ả đ ược hiển thị như sau: Theo Anh/Chị, người quản trị có thể sử dụng lệnh ____________ cũng sẽ cho kết quả tương tự như trên. a) route b) route -print c) ifconfig -rn d) routes -PRINT Câu 45. Khi cấu hình dịch vụ SAMBA, người quản trị mô tả đoạn cấu hình sau: [global] workgroup = LINUX ; server string = Samba Server ; hosts allow = 192.168.1. 192.168.2. 127. ; socket options = TCP_NODELAY SO_RCVBUF=8192 SO_SNDBUF=8192 printcap name = /etc/printcap dns proxy = No idmap uid = 1677721633554431 idmap gid = 1677721633554431 cups options = raw a) Chia sẻ mọi tài nguyên cho user hệ thống sử dụng với sharename là global. b) Chỉ cho phép các máy trong mạng 127.0.0.0 được truy xuất tài nguyên trên SAMBA server. c) Cho phép tất cả các mạng 192.168.1.0, 192.168.2.0, 127.0.0.0 truy xu ất tài nguyên trên SAMBA server. d) Chỉ cho phép mạng 192.168.1.0 truy xuất SAMBA server. Câu 46. Để cấu hình mount tự động từ tài nguyên mạng vào mount point trên h ệ th ống, ng ười qu ản tr ị th ực hiện các bước sau: de8_4377.doc 8/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 Theo Anh/Chị, ở trên là lệnh gì? a) mount -a b) smbclient c) init 3 d) smbmount Câu 47. Giả sử người quản trị tiến hành export hai thư mục /soft, /home thông qua d ịch vụ NFS sao cho m ọi người trong mạng 172.16.0.0/16 được quyền truy cập thư mục /soft và /home, m ọi ng ười bên ngoài chỉ có thể truy xuất thư mục /soft. a) File /etc/exports phải được cấu hình như sau: /home *(ro,sync) /soft *(ro,sync) b) File /etc/exports phải được cấu hình như sau: /home 172.16.0.0/16(ro,sync) /soft *(ro,sync) c) File /etc/exports phải được cấu hình như sau: /soft 172.16.0.0/16(ro,sync) /home *(ro,sync) d) File /etc/exports phải được cấu hình như sau: /soft *(ro,sync) /home (ro,sync)172.16.0.0/16 Câu 48. Cho đoạn chương trình Shell có tên psuser : total=0 for i in `seq 1 $1` do total=`expr $total + $i` done de8_4377.doc 9/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 Theo Anh/Chị, ý nghĩa của đoạn chương trình trên là gì? a) Tính tổng dãy số cộng từ 1 tới n (giá trị của n được nhập thông qua biến tham số $1) b) Tính tổng dãy số cộng từ 1 tới 10 c) Tính tổng hai số 1 và n (giá trị của n được nhập thông qua biến tham số $1) d) a,b,c đều sai Câu 49. Chương trình shell addip cho phép tạo IP Alias cho card mạng có nội dung như sau: Theo Anh/Chị, khi chạy chương trình shell addip, phải thực thi chương trình theo cú pháp gì? a) ./addip 192.168.1.1 255.255.255.0 192.168.1.1 b) ./addip eth0:0 192.168.1.1 255.255.255.0 192.168.1.10 c) ./addip eth0:1 192.168.1.1 192.168.1.1 d) ./addip eth0:0 192.168.1.1 netmask 255.255.255.0 192.168.1.1 Tiến trình, DNS, FTP, WEB, Mail, Proxy, Security, Webmin Câu 50. Dựa vào kết quả hiển thị trong hình sau, Anh/Chị hãy cho biết s ố định danh c ủa d ịch v ụ DNS có giá trị bao nhiêu? a) 1510 b) 1952 c) 1916 d) 1696 de8_4377.doc 10/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 Câu 51. Trong quá trình quản trị Linux server, người quản trị s ử d ụng l ệnh top đ ể theo dõi các tác v ụ hi ện hành của hệ thống, kết xuất của lệnh top được hiển thị như sau: Theo Anh/Chị, XX có giá trị bao nhiêu? a) 3 b) 85 c) 1 d) 88 Câu 52. Trong file /etc/resolv.conf bạn khai báo một dòng: nameserver 10.0.0.5 Khi Anh/Chị chạy nslookup thì nhận một thông báo lỗi: “Can’t file server name for 10.0.0.5” điều này có nghĩa là gì? a) Phân giải ngược không được cấu hình đúng. b) Forward không được cấu hình đúng. c) Cấu hình mạng không đúng. d) không phải những câu trên. Câu 53. Trung tâm đào tạo tin học thuê một tên miền “csc.edu.vn” t ừ VNNIC, trung tâm c ần t ổ ch ức DNS server trên hệ điều hành Linux theo yêu cầu như sau: dns1 là master name server có địa chỉ 203.162.44.69. - dns2 là secondary name server có địa chỉ 203.162.44.70 - ngoài ra dns2 còn được tổ chức làm Web server, Mail server, FTP server, Proxy server - có host name lần lượt là: Web server có hostname là www.csc.edu.vn o Mail server có hostname là mail.csc.edu.vn o FTP server có hostname là ftp.csc.edu.vn o Proxy server có hostname là proxy.csc.edu o de8_4377.doc 11/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 Theo Anh/Chị, người quản trị cần cấu hình cho forward lookup zone file (zone file thuận) như thế nào để đáp ứng yêu cầu trên? a) Cấu hình zone file như sau: $TTL 86400 @ IN SOA dns1.csc.edu.vn. root ( 42 ; serial (d. adams) 3H ; refresh 15M ; retry 1W ; expiry 1D ) ; minimum IN NS dns1.csc.edu.vn. IN NS dns2.csc.edu.vn. IN MX 0 mail.csc.edu.vn. IN A 203.162.44.69 mail IN CNAME dns2.csc.edu.vn. www IN CNAME dns2.csc.edu.vn. ftp IN CNAME dns2.csc.edu.vn. proxy IN CNAME dns2.csc.edu.vn. b) Cấu hình zone file như sau: $TTL 86400 @ IN SOA dns1.csc.edu.vn. root ( 42 ; serial (d. adams) 3H ; refresh 15M ; retry 1W ; expiry 1D ) ; minimum IN NS dns1.csc.edu.vn. IN MX 0 mail.csc.edu.vn. dns1 IN A 203.162.44.69 dns2 IN A 203.162.44.70 mail IN CNAME dns2.csc.edu.vn. ftp IN CNAME dns2.csc.edu.vn. www IN CNAME dns2.csc.edu.vn. proxy IN CNAME dns2.csc.edu.vn. c) Cấu hình zone file như sau: $TTL 86400 @ IN SOA dns1.csc.edu.vn. root ( de8_4377.doc 12/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 42 ; serial (d. adams) 3H ; refresh 15M ; retry 1W ; expiry 1D ) ; minimum IN NS dns1.csc.edu.vn. IN NS dns2.csc.edu.vn. IN MX 0 mail.csc.edu.vn. dns1 IN A 203.162.44.69 IN A 203.162.44.70 dns2 IN CNAME dns1.csc.edu.vn mail IN CNAME dns2.csc.edu.vn. ftp IN CNAME dns2.csc.edu.vn. www IN CNAME dns2.csc.edu.vn. proxy IN CNAME dns2.csc.edu.vn. d) Cấu hình zone file như sau: $TTL 86400 @ IN SOA dns1.csc.edu.vn. root ( 42 ; serial (d. adams) 3H ; refresh 15M ; retry 1W ; expiry 1D ) ; minimum IN NS dns1.csc.edu.vn. IN NS dns2.csc.edu.vn. IN MX 0 mail.csc.edu.vn. dns1 IN A 203.162.44.69 dns2 IN A 203.162.44.70 mail IN CNAME dns2.csc.edu.vn. ftp IN CNAME dns2.csc.edu.vn. www IN CNAME dns2.csc.edu.vn. proxy IN CNAME dns2.csc.edu.vn. Câu 54. Khi cấu hình Virtual FTP Server, người quản trị tiến hành cấu hình các bước sau: Bước 1: Thêm một địa chỉ ip cho card mạng (ví dụ: ta thêm địa chỉ 192.168.1.1). Bước 2: Tạo mới một file /etc/vsftpd/vftp.conf bằng cách dùng lệnh cp từ file cũ vsftpd.conf. Bước 3: ____________. Bước 4: Chỉnh sửa file /etc/vsftpd/vsftpd.conf và thêm chỉ dẫn listen_address=, restart lại dịch vụ VSFTPD. Theo Anh/Chị, ở bước 3 người quản trị cấu hình các thông tin gì? a) Chỉnh sửa các tùy chọn trong file cấu hình mới vftp.conf như: listen_address=192.168.1.1 anon_root=/usr/share de8_4377.doc 13/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 b) Chỉnh sửa các tùy chọn trong file cấu hình mới vftp.conf như: listen_address=localhost anonymous_enable=YES local_enable=YES c) Chỉnh sửa các tùy chọn trong file cấu hình mới vftp.conf như: anonymous_enable=YES local_enable=YES d) Chỉnh sửa các tùy chọn trong file cấu hình mới vftp.conf như: pam_service_name=vsftpd userlist_enable=YES listen=YES Câu 55. Anh/Chị tham khảo các thao tác sau đây: Theo Anh/Chị, pub được tạo trong thư mục nào? a) Trong thư mục /var/ftp b) Trong thư mục /home/hv c) Trong thư mục /var/ftp/pub d) Trong thư mục / Câu 56. Người quản trị dự định dùng máy chủ server1 có địa chỉ 192.168.1.1 để làm Webhosting cho hai Web site có tên www.csc.hcmuns.edu.vn và www.ntc.hcmuns.edu.vn. Theo Anh/Ch ị, n ếu ng ười qu ản tr ị s ử dụng kỹ thuật Name-Based VirtualHost để tạo Webhosting cho hai Web site trên thì ph ải c ấu hình như thế nào là đúng nhất? a) Khai báo cấu hình VirtualHost trong file /etc/httpd/conf/httpd.conf như sau: de8_4377.doc 14/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 b) Khai báo cấu hình VirtualHost trong file /etc/httpd/conf/httpd.conf như sau: c) Khai báo cấu hình VirtualHost trong file /etc/httpd/conf/httpd.conf như sau: d) Khai báo cấu hình VirtualHost trong file /etc/httpd/conf/httpd.conf như sau: Câu 57. Để định nghĩa một máy có địa chỉ mail-gw.hcm.vnn.vn là mail gateway cho Mail Server n ội b ộ, Anh/Chị định nghĩa như thế nào? de8_4377.doc 15/16
- YM:thamtuhvnk 01633754945 a) Cwmail-gw.hcm.vnn.vn b) DSmail-gw.hcm.vnn.vn c) Cmmail-gw.hcm.vnn.vn d) DaemonPort=mail-gw.hcm.vnn.vn Câu 58. Anh/Chị phát hiện máy tính có địa chỉ IP 10.10.10.1 gửi mail liên t ục đ ến Mail Server. Khi đó Anh/Chị sẽ định nghĩa như thế nào trong tập tin access để Mail Server không nh ận mail t ừ máy này? a) 10.10.10.1 RELAY b) 10.10.10.1 NORELAY c) 10.10.10.1 REJECT d) 10.10.10.1 DENY Câu 59. Cấu hình cache_peer như sau (Chọn 2): cache_peer proxy2.vnuhcm.edu.vn parent 8080 8082 cache_peer proxy3.vnuhcm.edu.vn sibling 8080 8082 Những định nghĩa nào sau đây đúng? a) Proxy2.vnuhcm.edu.vn là proxy cha của proxy cục bộ. b) Proxy2.vnuhcm.edu.vn là proxy ngang hàng của proxy cục bộ. c) Proxy3.vnuhcm.edu.vn là proxy cha của proxy cục bộ. d) Proxy3.vnuhcm.edu.vn là proxy ngang hàng của proxy cục bộ. Câu 60. Để theo dõi quá trình truy xuất Internet của máy trạm qua Proxy Server, Anh/Ch ị dùng lệnh gì? a) tail -f /var/log/squid/access.log b) tail /var/log/access.log c) tail -f /var/squid/access.log d) tail /var/log/squid.log de8_4377.doc 16/16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lập trình và Giải thuật
316 p | 440 | 101
-
Kinh nghiệm để học PHP
3 p | 163 | 48
-
BÀI TẬP THIẾT KẾ HỆ THỐNG MẠNG
3 p | 620 | 47
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 3
14 p | 163 | 29
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 2
15 p | 146 | 27
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 4
13 p | 146 | 25
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 1
13 p | 161 | 23
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 5
13 p | 163 | 21
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 6
21 p | 150 | 18
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 7
10 p | 118 | 16
-
Giáo trình xử lý ảnh y tế Tập 4 P18
6 p | 340 | 11
-
Giáo trình Chương trình kỹ thuật viên ngành mạng và phần cứng - Phần 4: Chứng chỉ quản trị mạng Linux
271 p | 76 | 10
-
Giáo trình môn học/mô đun: Thiết kế ấn phẩm quảng cáo (Ngành/nghề: Thiết kế đồ họa - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Công nghệ TP.HCM
127 p | 17 | 9
-
Đề thi học kỳ 2 môn Phần cứng máy tính 2
3 p | 98 | 8
-
Giáo trình xử lý ảnh y tế Tập 4 P16
6 p | 122 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn