ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 2
lượt xem 27
download
1. ___________ cung cấp tập lệnh, chuyển hướng xuất, nhập, ngôn ngữ lệnh để hỗ trợ cho người dùng giao tiếp với kernel. Tiện ích. Chương trình ứng dụng. Shell Nhân của hệ thống. 2. Run level __________ biểu diễn chế độ Full Multiuser. 5 2 1 3 3. Dấu nhắc shell của user thường trong RedHat Linux là ________
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 2
- YM:thamtuhvnk 01633754945 1. ___________ cung cấp tập lệnh, chuyển hướng xuất, nhập, ngôn ngữ lệnh để hỗ trợ cho người dùng giao tiếp với kernel. Tiện ích. Chương trình ứng dụng. Shell Nhân của hệ thống. 2. Run level __________ biểu diễn chế độ Full Multiuser. 5 2 1 3 3. Dấu nhắc shell của user thường trong RedHat Linux là ________ # $ @ & 4. Lệnh _________ dùng để xóa một file. del rm fd fr 5. Lệnh ___________cho phép Anh/Chị tìm những file có nhóm sở hữu là mygroup. find mygroup find group mygroup find group find all mygroup 6. Lệnh _____________dùng để mount tất cả những filesystem được liệt kê trong file fstab. umount mount all mount f mount a 7. Thư mục __________ chứa boot filesystem? /sys /info /proc /boot 8. Tên file có kí tự bắt đầu bằng dấu _______ là file ẩn. ! #
- YM:thamtuhvnk 01633754945 . % 9. ___________ là trình tiện ích hỗ trợ cài đặt thiết bị, filesystem, thiết lập cấu hình mạng, dịch vụ hệ thống, thay đổi timezone,… netconfig lynx setup ifconfig 10. ____________ là trình tiện ích cho phép quản lý ổ đĩa cứng như: tạo mới, xem thông tin và xóa các parttition trong hệ thống. df mkbootdisk fdisk disk 11. Mục đích của umask trong Linux có ý nghĩa gì? Đặt lại quyền truy cập file. Copy quyền truy cập file. Chỉ định quyền truy cập mặc định trên file. Chỉnh sửa quyền truy cập file. 12. Thành phần nào sau đây được xem là một yêu cầu bắt buộc khi tạo một tài khoản trong hệ thống Linux. Group mặc định. Chiều dài password tối thiểu. Password age. Tên đăng nhập (username). 13. Tùy chọn _______ được sử dụng với lệnh useradd để chỉ ra home directory của user. a u d h 14. Tập tin ____________ lưu trữ mật khẩu đã được mã hóa của user trong hệ thống Linux. /etc/passwd /etc/group /etc/shadow /etc/default/useradd
- YM:thamtuhvnk 01633754945 15. Trong hệ thống Linux, Anh/Chị muốn cấu hình quota trên thư mục /home, Anh/Chị đã cài package quota. Thứ tự các bước cần thiết để quota hoạt động trên filesystem /home là? A. Thêm usrquota trong tập tin /etc/fstab B. Tạo tập tin aquota.user. C. Chạy lệnh quotacheck avug D. Thiết lập quota cho user E. Khởi động lại hệ thống B,C,D,A,E A,B,E,C,D A,C,D,B,E A,E,C,D,B 16. Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng tùy chọn _______ của lệnh edquota để cho phép chỉnh sửa quota của group. p g u t 17. Trong Linux, Anh/Chị có thể tạo được bao nhiêu địa chỉ IP ảo (IP Alias) cho card mạng? 1 2 3 Nhiều hơn 1 18. hãy chọn phát biểu đúng về về telnet và ssh. (Chọn 2) telnet và ssh đều hỗ trợ người dùng quản trị hệ thống từ xa. telnet và ssh đều không mã hóa mật khẩu. telnet mã hóa mật khẩu còn ssh thì ngược lại. telnet không mã hóa mật khẩu còn ssh thì ngược lại. 19. Dịch vụ Samba có thể cung cấp các Daemon nào? (Chọn 2) smbd nmbd mbd smb 20. Trong SAMBA, thuộc tính ___________dùng để định nghĩa tên nhóm hay tên domain. Domain Group Không phải những thuộc tính trên Workgroup
- YM:thamtuhvnk 01633754945 21. Mặc định số hiệu cổng kết nối của dịch vụ SAMBA có giá trị là __________. 224 25 139 100 22. Biến tham số _________ để chỉ định tổng số tham số của dòng lệnh. $# $$ $* $0 23. Trong môi trường Linux, lệnh _____________ cho phép đưa một tiến trình chạy trong chế độ background để nó sử dụng tài nguyên hệ thống một cách tối thiểu. bjobs bg ackgrnd fg 24. Tiến trình _______ có giá trị PID là 1. Kernel login Init Bash 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? Master Name Server lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Slave Name Server copy dữ liệu từ Master Name Server. Secondary Name Server lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Primary Name Server copy dữ liệu từ Secondary Name Server. Secondary Name Server và Primary Name Server cùng lưu dữ liệu tại máy tính. Secondary Name Server và Primary Name Server cùng copy dữ liệu từ một máy tính khác. 26. ___________ là loại resource record cho phép ánh xạ bí danh (alias) thành tên (hostname). A NS SOA CNAME 27. ___________ là loại resource record cho phép chỉ định máy chủ quản lý mail cho miền. SOA XM
- YM:thamtuhvnk 01633754945 MX PTR 28. Anh/Chị tham khảo cú pháp khai báo record sau: @ IN vnuserver.hcmuns.edu.vn. IN 203.162.44.69 Từ khóa , tương ứng với resource record nào? (chọn 2) NS A SOA PTR 29. FTP server hoạt động ở port bao nhiêu? 20,19 20,21 20,22 19,22 30. Trong Linux, dùng phần mềm VSFTP làm FTP server, thư mục gốc mặc định người dùng ftp là thư mục nào? /var/vsftp /var/vsftpd /var/ftp Không phải các thư mục trên 31. Trong môi trường Linux, khi cấu hình Web Server (dùng APACHE), thư mục gốc mặc định lưu trữ nội dung web site là thư mục nào? /var/www/html /home/httpd /home/web /home/public_html 32. Khi cấu hình Web server trên môi trường Linux, để chỉ định home directory cho Web Server, ta định nghĩa như thế nào? Documentroot /var/web/abc/index.html Documentroot /var/web/default.html Documentroot /var/web/abc Documentroot /var/default.html 33. Apache có thể hỗ trợ các loại chứng thực nào? Basic Authentication Digest Authentication MDS Authentication
- YM:thamtuhvnk 01633754945 Smart Authentication 34. __________ là máy chủ Mail giữ vai trò trung gian để chuyển mail giữa các vị trí không kết nối trực tiếp được với nhau, nó phân giải địa chỉ người nhận để chuyển giữa các mail server hoặc chuyển đến mail gateway. Mailbox Mail Host Mail Client Mail POP 35. Daemon được phát sinh khi Anh/Chị chạy chương trình sendmail là daemon nào? Sendmaild Sendmail Mail Maild 36. Trong môi trường Linux, lệnh ___________ dùng để tạo swap directory cho Squid proxy. Squid a Squid z Squid create Squid l 37. Trong môi trường Linux, tùy chọn _________ của lệnh shutdown để khởi động lại hệ thống. r y b c 38. Trong môi trường Linux, ở chế độ Text mode, Lệnh ___________ để chuyển từ runlevel 3 sang Xwindow. xstart startx startw xwindow 39. Lệnh ______________ cho phép tạo tập tin mới có cùng inode number với tập tin cũ. cp cat > ln mv 40. Khi dùng lệnh #ls al /etc/passwd để xem chi tiết thuộc tính tập tin passwd thì nhận được kết xuất sau:
- YM:thamtuhvnk 01633754945 rwrr 1 root root 2235 May 5 07:45 /etc/passwd Theo Anh/Chị, chỉ số 1 trong kết xuất trên có ý nghĩa gì? Là số thứ tự tập tin trong thư mục. Là inode của tập tin Là chỉ số liên kết (link count) của tập tin. Kích thước tập tin. 41. Lệnh __________ để xem danh sách những lệnh đã sử dụng trước đó. histfile showbuff history hist 42. Khi cài đặt package bị xung đột tên tập tin đã tồn tại. Anh/Chị dùng tùy chọn nào sau đây để cài đè lên tập tin đang tồn tại trong hệ thống. replace replacefiles replacefile files 43. Lệnh ______________dùng để gởi một mail đến cho người nhận có địa chỉ abc@yahoo.com. mail v abc@yahoo.com mail l abc@yahoo.com mail user abc@yahoo.com mail u abc@yahoo.com 44. Người quản trị dùng trình tiện ích quản lý đĩa trên hệ thống Linux để thực thi một số tác vụ như sau:
- YM:thamtuhvnk 01633754945 Theo Anh/Chị, XX là gì? d w n m 45. Người dùng hv1 login vào máy chủ Linux thông qua dịch vụ telnet và nhận được thông báo lỗi như sau:
- YM:thamtuhvnk 01633754945 Theo Anh/Chị, người quản trị làm gì để cho phép người dùng hv1 có thể login thành công? Dùng lệnh passwd để thay đổi mật khẩu của người dùng hv1. Reset lại dịch vụ telnet thông qua lệnh /etc/init.d/xinetd restart. Đặt lại bash shell cho người dùng hv1 trong tập tin /etc/passwd. Thay đổi thư mục làm việc cho người dùng hv1. 46. Lệnh __________________ cho biết tổng số user tồn tại trong hệ thống. count /etc/passwd. wc c /etc/passwd cat /etc/passwd|wc l who 47. Người quản trị dùng trình tiện ích setup để thay đổi địa chỉ ip của máy chủ Linux, thông tin cụ thể địa chỉ này được mô tả trong hộp thoại cấu hình sau: Sau đó dùng lệnh ifconfig eth0 kiểm tra nhưng địa chỉ ip của card mạng vẫn không cập nhật theo sự thay đổi. Theo Anh/Chị, người quản trị cần thực hiện thao tác gì để khắc phục sự cố trên? Dùng lệnh ifconfig eth0 up để cập nhật lại thông tin mới. Dùng lệnh reifconfig để cập nhật thông tin mới. Dùng lệnh /etc/init.d/network restart để cập nhật thông tin mới. Dùng lệnh /etc/init.d/eth0 restart để cập nhật thông tin mới.
- YM:thamtuhvnk 01633754945 48. Người quản trị dùng lệnh _____________ để theo dõi các connection trong hệ thống được hiển thị trong hộp thoại sau: route netstat rn connect netstat an|more 49. Dùng SAMBA để chia thư mục /usr/share cho mọi người dùng trong hệ thống sử dụng thông qua sharename là data. Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn: [data] comment = Test; path = %H/user/share ; read only = no ; valid users = %S ; browseable = no ; writeable = yes ; Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn: [data] comment = Test; path = /usr/share; Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn: [data] comment = Test; path = /user/share ; users = %S ;
- YM:thamtuhvnk 01633754945 writeable = yes ; Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn: [/usr/share] comment = Test; path = /data; 50. Giả sử SAMBA swat được cài đặt trong hệ thống, mặc định Anh/Chị có thể sử dụng địa chỉ URL: ________________________ để truy xuất SAMBA Server qua web browser. https://900 http://:900 http://:901 https://:901 51. Cho đoạn chương trình Shell có tên psuser : total=0 for i in `seq 1 $1` do total=`expr $total + $i` done Theo Anh/Chị, ý nghĩa của đoạn chương trình trên là gì? Tính tổng dãy số cộng từ 1 tới n (giá trị của n được nhập thông qua biến tham số $1) Tính tổng dãy số cộng từ 1 tới 10 Tính tổng hai số 1 và n (giá trị của n được nhập thông qua biến tham số $1) a,b,c đều sai 52. Dựa vào kết quả hiển thị trong hình sau, Anh/Chị hãy cho biết số định danh của dịch vụ DNS có giá trị bao nhiêu?
- YM:thamtuhvnk 01633754945 1510 1952 1916 1696 53. Trên hệ thống Linux, Anh/Chị cần khai báo cấu trúc tối thiểu của một forward zone file như thế nào để cho dịch vụ DNS có thể hoạt động? Chỉ cần khai báo như sau: $TTL 86400 @ IN SOA @ root ( 42 ; serial (d. adams) 3H ; refresh 15M ; retry 1W ; expiry 1D ) ; minimum IN NS @ IN A 172.16.1.1 Chỉ cần khai báo như sau: $TTL 86400 @ IN SOA @ root ( 42 ; serial (d. adams)
- YM:thamtuhvnk 01633754945 3H ; refresh 15M ; retry 1W ; expiry 1D ) ; minimum IN NS @ Chỉ cần khai báo như sau: $TTL 86400 @ IN SOA @ server.hcm.vn root ( 42 ; serial (d. adams) 3H ; refresh 15M ; retry 1W ; expiry 1D ) ; minimum IN NS @ server.hcm.vn. IN A 172.16.1.1 Chỉ cần khai báo như sau: $TTL 86400 @ IN SOA @ server.hcm.vn root@hcm.vn ( 42 ; serial (d. adams) 3H ; refresh 15M ; retry 1W ; expiry 1D ) ; minimum IN NS @ server.hcm.vn. IN A 172.16.1.1 IN MX 0 mail.hcm.vn 54. Giả sử trong miền nội bộ có hai name server dns1 và dns2 server quản lý cơ sở dữ liệu dns cho miền “hcmuns.edu.vn”, dns1 là master name server có địa chỉ 192.168.11.1, dns2 là slave name server có địa chỉ 192.168.11.2. Người dùng trong hệ thống sử dụng máy trạm chạy hệ điều hành Linux, Theo Anh/Chị, người dùng cần khai báo DNS client như thế nào để có thể sử dụng luân phiên hai DNS server trên. Khai báo file cấu hình /etc/resolve.conf các thông số sau: nameserver 192.168.11.1 192.168.11.2 domain hcmuns.edu.vn Khai báo file cấu hình /etc/resolve.conf các thông số sau: servername 192.168.11.1 192.168.11.2 domain hcmuns.edu.vn Khai báo file cấu hình /etc/resolve.conf các thông số sau:
- YM:thamtuhvnk 01633754945 nameserver 192.168.11.1 nameserver 192.168.11.2 domain hcmuns.edu.vn Khai báo file cấu hình /etc/resolve.conf các thông số sau: nameservers 192.168.11.1 192.168.11.2 domain hcmuns.edu.vn 55. Để cấm host có địa chỉ 192.168.11.1 truy xuất vào FTP server, Anh/Chị khai báo như thế nào? Trong file vsftpd.conf mô tả dòng sau: host deny 192.168.11.1 Trong file vsftpd.conf mô tả dòng sau: vsftpd: 192.168.11.1 Trong file /etc/hosts.deny mô tả dòng sau: vsftpd: 192.168.11.1 Trong file /etc/hosts mô tả dòng sau: deny host: 192.168.11.1 56. Để cho phép mọi người dùng trong hệ thống có quyền tạo Web site riêng của mình, người quản trị tiến hành tạo cấu hình tùy chọn UserDir như sau: Sau khi người quản trị cấu hình hoàn tất nhưng người dùng vẫn không thể truy xuất vào Website của mình, Theo Anh/Chị, người quản trị đã cấu hình sai thông số gì trong tùy chọn UserDir? Chưa cho phép UserDir hoạt động. Khai báo sai thông số thư mục lưu trữ Web của user thông qua UserDir www và Chưa cấp quyền truy xuất hợp lý trong Directive Chưa cấu hình chứng thực cho thư mục www 57. Anh/Chị phát hiện máy tính có địa chỉ IP 10.10.10.1 gửi mail liên tục đến Mail Server. Khi đó Anh/Chị sẽ định nghĩa như thế nào trong tập tin access để Mail Server không nhận mail từ máy này?
- YM:thamtuhvnk 01633754945 10.10.10.1 RELAY 10.10.10.1 NORELAY 10.10.10.1 REJECT 10.10.10.1 DENY 58. Để kiểm tra Mail Server có chấp nhận kết nối SMTP từ các máy bên ngoài Anh/Chị thực hiện lệnh? Ps ax|grep sendmail Netstat an|grep :sendmail Netstat an|grep :25 Netstat rn|grep :25 59. Định nghĩa một access control list (ACL) như sau: acl MyNetwork src 172.16.2.0/255.255.255.0 acl BadDomain dstdomain .yahoo.com http_access allow MyNetwork. http_access deny BadDomain http_access deny all Định nghĩa trên có ý nghĩa như thế nào? Chỉ có những máy trong mạng 172.16.2.0 được truy cập internet ngoại trừ miền yahoo.com Chỉ có những máy trong mạng 172.16.2.0 được truy cập bất kỳ địa chỉ nào bên ngoài Internet. Tất cả các máy đều có thể truy cập Internet Câu a,b,c đều sai. 60. Để chỉ định cache_dir cho squid được lưu trong thư mục /var/spool/squid, người quản trị cấu hình như sau: cache_dir ufs /var/spool/squid 100 16 256 Theo Anh/Chị, giá trị 100 có ý nghĩa gì? Chỉ định kích thước vùng nhớ cache. Chỉ định thư kích thước của Object cần cache Chỉ định thư mục con cấp 1 trong thư mục gốc của cache directory. Chỉ định thư mục con cấp 2 trong thư mục gốc của cache directory.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lập trình và Giải thuật
316 p | 440 | 101
-
Kinh nghiệm để học PHP
3 p | 163 | 48
-
BÀI TẬP THIẾT KẾ HỆ THỐNG MẠNG
3 p | 622 | 47
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 3
14 p | 163 | 29
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 8
16 p | 155 | 26
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 4
13 p | 147 | 25
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 1
13 p | 161 | 23
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 5
13 p | 163 | 21
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 6
21 p | 150 | 18
-
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 7
10 p | 119 | 16
-
Giáo trình xử lý ảnh y tế Tập 4 P18
6 p | 341 | 11
-
Giáo trình Chương trình kỹ thuật viên ngành mạng và phần cứng - Phần 4: Chứng chỉ quản trị mạng Linux
271 p | 76 | 10
-
Giáo trình môn học/mô đun: Thiết kế ấn phẩm quảng cáo (Ngành/nghề: Thiết kế đồ họa - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Công nghệ TP.HCM
127 p | 17 | 9
-
Đề thi học kỳ 2 môn Phần cứng máy tính 2
3 p | 98 | 8
-
Giáo trình xử lý ảnh y tế Tập 4 P16
6 p | 124 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn