Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
lượt xem 15
download
Tham khảo tài liệu 'trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
- Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị Bước 1. Tổ chức nộp hồ sơ theo Quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Sơn La. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp pháp, hợp lý của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ hợp lệ thì đóng dấu đến và ghi rõ ngày tháng năm nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ đến Phòng Vật giá và Quản lý Công sản giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa thực hiện đầy đủ theo quy - Trình tự thực hiện: định thì trả lại và nói rõ lý do hoặc hướng dẫn tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Bước 2. Phòng Quản lý Giá - Công sản lập Dự thảo Tờ trình đề nghị Giám đốc Sở duyệt, ký trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Bước 3. Khi có Quyết định của UBND tỉnh Phòng Vật giá và QLTS công tổ chức thực hiện thanh lý theo các quy định hiện hành. - Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị thanh lý tài sản Nhà nước; - Danh mục tài sản đề nghị thanh lý (theo mẫu); - Đối với các loại tài sản mà pháp luật có quy định khi thanh lý cần có ý kiến xác nhận chất lượng tài sản của cơ quan chuyên môn thì phải gửi kèm ý kiến bằng văn bản của các cơ quan này. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. 30 ngày làm việc (60 ngày đối với tài sản là Trụ sở làm - Thời hạn giải quyết: việc và tài sản khác gắn liền với đất) - Đối tượng thực hiện Tổ chức Thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện Sở Tài chính tỉnh Sơn La Thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện Quyết định hành chính Thủ tục hành chính: - Phí, Lệ phí : Không - Mẫu số 01/DM-TSNN: Danh mục Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp - Tên mẫu Đơn, mẫu điều chuyển/bán/thanh lý; Tờ khai: - Mẫu số 02/DM-TSNN: Danh mục xe Ô tô điều chuyển/ bán/ thanh lý;
- - Mẫu số 03/DM-TSNN: Tài sản có nguyên giá trị từ 500.000.000 đồng trở lên điều chuyển/bán/ thanh lý. - Yêu cầu, điều kiện Không để thực hiện TTHC: - Luật số 09/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc hội về quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước; - Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 - Căn cứ pháp lý của năm 2009 của Bộ Tài chính Quy định thực hiện một số nội Thủ tục hành chính: dung Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước. - Nghị Quyết số 299/2009/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Quy định phân cấp Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Tên đơn vị:............................................................... Mẫu số 01-DM/TSNN Mã đơn vị:................................................................ (Ban hành kèm theo Thông tư số Loại hình đơn vị:...................................................... 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Bộ, tỉnh:.................................................................... Tài chính) DANH MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐIỀU CHUYỂN/BÁN/THANH LÝ Địa chỉ:............................................................................................................................................................................. I. Về Đất: a) Diện tích khuôn viên đất:.....................................................................................................................................................................,...m2. b) Hiện trạng sử dụng: (Làm trụ sở làm việc, Làm cơ sở HĐ sự nghiệp, Làm nhà ở, Cho thuê, Bỏ trống, Bị lấn chiếm, Sử dụng vào mục đích khác)........m2. c) Giá trị theo sổ kế toán:................................................................................................................................................................ ngàn đồng. II. Về Nhà: GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG DT (m2) TỔNG DT NĂM (ngàn đồng) XÂY CẤP SỐ SỬ SÀN XÂY TÀI SẢN Nguyên giá Trụ sở Sử dụng khác HẠNG TẦNG DỰNG Giá trị Cơ sở DỰNG (m2) DỤNG làm Nguồn Nguồn Làm nhà Cho Bỏ Bị lấn (m2) còn lại HĐSN Khác việc NS khác thuê trống chiếm ở 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1- Nhà ... 2- Nhà ... ... Tổng cộng III. Các hồ sơ, giấy tờ liên quan tới quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác). ............, ngày..... tháng..... năm ......
- THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (Ký, họ tên và đóng dấu) Ghi chú: - Trong trường hợp thanh lý tài sản gắn liền với đất thì không cần ghi các chỉ tiêu tại Mục I. - Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại: + Điều chuyển tài sản Nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính. + Điều chuyển tài sản Nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán. Tên đơn vị:............................................................... Mẫu số 02-DM/TSNN đơn Mã (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT- vị:................................................................ BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) Loại hình đơn vị:...................................................... Bộ, tỉnh:.................................................................... DANH MỤC XE Ô TÔ ĐIỀU CHUYỂN/BÁN/THANH LÝ GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG BIỂN SỐ CHỖ (ngàn đồng) (chiếc) NƯỚC NĂM NĂM NHÃN TÀI SẢN SẢN KIỂM NGỒI/TẢI SẢN SỬ Nguyên giá HĐ sự nghiệp HIỆU Giá trị XUẤT SOÁT TRỌNG XUẤT DỤNG QLNN HĐ khác Kinh còn lại Nguồn NS Nguồn khác Không KD doanh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 I- Xe phục vụ chức danh 1- Xe ... 2- Xe ... ... II- Xe phục vụ chung 1- Xe ... 2- Xe ...
- ... III- Xe chuyên dùng 1- Xe ... 2- Xe ... ... Tổng cộng ............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (Ký, họ tên và đóng dấu) Ghi chú: Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại: - Điều chuyển tài sản Nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính. - Điều chuyển tài sản Nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán Tên đơn vị:............................................. Mẫu số 03-DM/TSNN Mã đơn vị:.............................................. (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT- Loại hình đơn vị:.................................... BTC Bộ, tỉnh:.................................................. ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) DANH MỤC TÀI SẢN CÓ NGUYÊN GIÁ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN ĐIỀU CHUYỂN/BÁN/THANH LÝ GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NƯỚC NĂM (cái, chiếc) (ngàn đồng) NĂM TÀI SẢN KÝ HIỆU SẢN SẢN SỬ DỤNG Nguyên giá HĐ sự nghiệp Giá trị XUẤT XUẤT QLNN HĐ khác còn lại Nguồn NS Nguồn khác Kinh doanh Không KD 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1- Tài sản ... 2- Tài sản ...
- 3- Tài sản ... ... Tổng cộng ............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (Ký, họ tên và đóng dấu) Ghi chú: Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại: - Điều chuyển tài sản Nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính. - Điều chuyển tài sản Nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước được Quốc hội quyết định chủ trương và cho phép đầu tư, Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư
4 p | 1188 | 375
-
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống kho bạc nhà nước
12 p | 1163 | 267
-
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Uỷ ban Trung ương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
2 p | 1333 | 86
-
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
2 p | 1132 | 80
-
iều kiện và thủ tục thành lập trường đại học
6 p | 356 | 66
-
Thủ tục Thanh toán trái phiếu không ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ)
4 p | 245 | 39
-
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Uỷ ban nhân dân tỉnh
4 p | 285 | 37
-
Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩn quyền Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1 p | 416 | 34
-
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
2 p | 504 | 31
-
Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
2 p | 317 | 26
-
Cấp Giấy phép quy hoạch theo khoản 3 Điều 9 Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 của UBND thành phố (thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất thành phố Hà Nội)
7 p | 109 | 11
-
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan
3 p | 98 | 11
-
Thủ tục lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án nhóm A (dự án là 01 công trình dân dụng dưới 20 tầng), nhóm B và C không phân biệt nguồn vốn trên địa bàn Khu đô thị mới Thủ Thiêm (ngoài trừ các dự án do Ban Quản lý Khu Thủ Thiêm làm chủ đầu tư)
6 p | 170 | 11
-
Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch theo khoản 4 Điều 9 Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 của UBND thành phố (thuộc thẩm quyền của UBND quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội)
7 p | 75 | 10
-
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, công trình di tích lịch sử văn hoá; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND cấp tỉnh quy định
6 p | 149 | 9
-
Cấp Giấy phép quy hoạch theo Khoản 1 Điều 9 Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 của UBND thành phố (thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
7 p | 135 | 6
-
Phê duyệt thanh lý vật tư, máy móc, thiết bị của Nhà thầu nước ngoài còn dư sau khi hoàn thành thi công công trình.
3 p | 113 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn