Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống kho bạc nhà nước
lượt xem 267
download
Tài liệu Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống kho bạc nhà nước say đây giúp bạn tìm hiểu thêm về trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần và số lượng hồ sơ của thử tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí. Tài liệu đi kèm các mẫu văn bản liên quan như giấy rút vốn đầu tư, giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư..., mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống kho bạc nhà nước
- Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống kho bạc nhà nước a) Trình tự thực hiện: - Chủ đầu tư gửi hồ sơ, tài liệu đến Kho bạc Nhà nước. - Kho bạc Nhà nước kiểm tra nếu hồ sơ, tài liệu đã đầy đủ hợp lệ KBNN làm thủ tục thanh toán cho chủ đầu tư. b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh/huyện/Sở Giao dịch KBNN. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: * Thành phần hồ sơ: I. Hồ sơ, tài liệu gửi lần đầu - Quyết định phê duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án năm theo mẫu số 01/QĐ-QLDA (đối với Ban QLDA nhóm I); mẫu số 02/QĐ-QLDA (đối với Ban QLDA nhóm II) ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có), trừ trường hợp Chủ đầu tư, Ban QLDA quản lý một dự án có tổng mức đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 15 tỷ đồng, không yêu cầu lập dự toán. - Quy chế chi thu nhập tăng thêm (nếu có), đối với Ban quản lý dự án nhóm I - Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc thực hiện cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm về tài chính, Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị (đối với Ban quản lý dự án nhóm II) quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có). II. Hồ sơ, tài liệu tạm ứng, thanh toán 1. Trường hợp tạm ứng từ Tài khoản dự toán sang Tài khoản tiền gửi a) Hồ sơ tạm ứng từ TKDT sang TKTG: - Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư - Giấy rút vốn đầu tư b) Hồ sơ chi từ TKTG 1
- Ủy nhiệm chi hoặc Giấy rút tiền mặt từ TKTG ban hành kèm theo Quyết định số 759/QĐ-BTC ngày 16/04/2013 của Bộ Tài chính và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có). c) Hồ sơ thanh toán tạm ứng tại TKDT - Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng - Bảng kê chứng từ thanh toán/tạm ứng theo mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 39/2016/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 161/2012/TT-BTC - Bảng kê thanh toán chi phí quản lý dự án từ TKTG theo mẫu số 01 kèm theo công văn số 360/KBNN-KSC ngày 13/02/2015 của KBNN về việc kiểm soát thanh toán chi phí từ hoạt động quản lý dự án - Bảng phân bổ chi phí quản lý dự án đề nghị thanh toán hoàn ứng chi phí quản lý dự án theo Phụ lục kèm theo công văn số 2244/KBNN-KSC ngày 10/9/2015 của KBNN về việc triển khai thực hiện công văn số 10254/BTC-ĐT ngày 27/7/2015 của Bộ Tài chính. - Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định - Hợp đồng mua bán, sửa chữa, xây dựng hoặc thuê tư vấn quản lý dự án - Tùy theo từng nội dung chi, khách hàng giao dịch gửi các hồ sơ, chứng từ liên quan đến khoản chi theo quy định tại Thông tư số 39/2016/TT-BTC (ví dụ: chi thanh toán cá nhân, chi mua hàng hóa dịch vụ, công tác phí, tổ chức hội thảo, hội nghị...). 2. Trường hợp tạm ứng/thanh toán từ Tài khoản dự toán, không thực hiện tạm ứng từ TKDT sang TKTG. a) Hồ sơ tạm ứng - Giấy rút dự toán (tạm ứng) - Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định - Hợp đồng mua bán, sửa chữa, xây dựng b) Hồ sơ thanh toán tạm ứng - Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng - Bảng kê chứng từ thanh toán/tạm ứng theo mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 39/2016/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 161/2012/TT-BTC - Tùy theo từng nội dung chi, khách hàng giao dịch gửi các hồ sơ, chứng từ liên quan đến khoản chi theo quy định tại Thông tư số 39/2016/TT-BTC (ví dụ: chi thanh toán cá nhân, chi mua hàng hóa dịch vụ, công tác phí, tổ chức hội thảo, hội nghị...). c) Hồ sơ thanh toán trực tiếp 2
- - Giấy rút dự toán (thanh toán) - Bảng kê chứng từ thanh toán/tạm ứng theo mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 39/2016/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 161/2012/TT-BTC - Tùy theo từng nội dung chi, khách hàng giao dịch gửi các hồ sơ, chứng từ liên quan đến khoản chi theo quy định tại Thông tư số 39/2016/TT-BTC (ví dụ: chi thanh toán cá nhân, chi mua hàng hóa dịch vụ, công tác phí, tổ chức hội thảo, hội nghị...). * Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) d) Thời hạn xử lý hồ sơ: - Đối với các khoản tạm ứng và thanh toán trực tiếp: thời hạn xử lý tối đa hai ngày làm việc. - Đối với các khoản thanh toán tạm ứng: thời hạn xử lý tối đa là ba ngày làm việc. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh/huyện/Sở Giao dịch KBNN. + Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh/huyện/Sở Giao dịch KBNN. h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp nhận thanh toán. i) Phí, lệ phí: Không k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Quyết định phê duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án năm theo mẫu số 01/QĐ-QLDA (đối với Ban QLDA nhóm I); mẫu số 02/QĐ-QLDA (đối với Ban QLDA nhóm II) ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính - Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu số C3-01/NS ban hành tại Quyết định số 759/QĐ-BTC ngày 16/04/2013 về việc đính chính Thông tư số 08/2013/TT- BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS) - Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư theo phụ lục số 05 Thông tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; 3
- - Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng theo mẫu số C3-02/NS ban hành tại Quyết định số 759/QĐ-BTC ngày 16/04/2013 về việc đính chính Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS) - Bảng kê chứng từ thanh toán/tạm ứng theo mẫu số 01 ban hành tại Thông tư số 39/2016/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 161/2012/TT-BTC - Bảng kê thanh toán chi phí quản lý dự án từ TKTG theo mẫu số 01 kèm theo công văn số 360/KBNN-KSC ngày 13/02/2015 của KBNN về việc kiểm soát thanh toán chi phí từ hoạt động quản lý dự án - Bảng phân bổ chi phí quản lý dự án đề nghị thanh toán hoàn ứng chi phí quản lý dự án theo Phụ lục kèm theo công văn số 2244/KBNN-KSC ngày 10/9/2015 của KBNN về việc triển khai thực hiện công văn số 10254/BTC-ĐT ngày 27/7/2015 của Bộ Tài chính. l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư số 05/2014/TT-BTC ngày 06/1/2014 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của Chủ đầu tư, Ban Quản lý dự án sử dụng vốn ngân sach nhà nước, vốn Trái phiếu chính phủ. - Thông tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; Thông tư số 108/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2016/TT-BTC. - Thông tư số 161/2012/TT-BTC ngày 02/10/2012 của Bộ Tài chính Quy định chế độ kiểm soát, thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước; Thông tư số 39/2016/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 161/2012/TT-BTC - Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS). 4
- Phụ lục 05 Mẫu số C3-01/NS Không ghi vào khu vực này (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ của Bộ Tài chính) Thanh toán Tạm ứng Chuyển khoản Tiền mặt Số: ...................... Tên dự án: ....................................................................................................................................................... Mã dự án: ...................................... Chủ đầu tư: ...................................................................................................................................................... Mã ĐVQHNS:............................... Tài khoản: ........................................................ Tại KBNN: .................................................................................................................................. Mã cấp NS :...............................................Tên CTMT, DA: .................................................................................................................................. ...........................................................................Mã CTMT, DA: ...................................Năm NS: .................. Số CKC HĐK ............................... Số CKC, HĐTH................... Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ................................................................... ngày…../……/ ................ Mã Mã Chia ra Mã Mã Năm Nội dung ngành nguồn Tổng số tiền Nộp thuế Thanh toán NDKT chương KHV KT NSNN cho ĐV hưởng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)=(8)+(9) (8) (9) Tổng cộng Tổng số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................... PHẦN KBNN GHI ............................................................................................................................................................. Trong đó: 1. Nộp thuế: Nợ TK: ....................................... NỘP THUẾ: Có TK: ........................................ Tên đơn vị (Người nộp thuế): ................................................................................................................ Nợ TK: ....................................... Mã số thuế: ................................................. Mã NDKT: ........................... Mã chương: .......................... Có TK: ........................................ Cơ quan quản lý thu: ............................................................................... Mã CQ thu: .......................... Nợ TK: ....................................... KBNN hạch toán khoản thu: ................................................................................................................. Có TK: ........................................ Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : .......................................................................................................... Mã CQ thu: .................................. ............................................................................................................................................................. Mã ĐBHC:................................... THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG 2. Thanh toán cho ĐV hưởng: Nợ TK: ....................................... Đơn vị nhận tiền: ..................................................................................... Mã ĐVQHNS: ..................... Có TK: ........................................ Địa chỉ: ................................................................................................................................................ Nợ TK: ....................................... Tài khoản: ....................................................... Mã CTMT,DA và HTCT : ........................................... Có TK: ........................................ Tại KBNN (NH): ................................................................................................................................. Nợ TK: ....................................... Hoặc người lĩnh tiền mặt: ..................................................................................................................... Có TK: ........................................ CMND số: .................................. Cấp ngày: ............................. Nơi cấp: .............................................. 3. Vốn, nguồn cấp phát: Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): ............................................................................. Nợ TK: ....................................... Có TK: ........................................ ............................................................................................................................................................. Mã ĐBHC: .................................. Bộ phận kiểm soát chi của KBNN Chủ đầu tư (Ban QL dự án) Ngày..................tháng.................năm................ Ngày....... tháng....... năm......... Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Người lĩnh tiền mặt KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày.............. KBNN B, NH B ghi sổ ngày............... (Ký, ghi họ tên) Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quy định về chế độ tiền lương, tiền thưởng và chế độ trách nhiệm đối với các thành viên HĐQT, thành vên BKS, BGĐ công ty cổ phần XYZ
3 p | 1282 | 574
-
Thủ tục kiểm soát chi NSNN thường xuyên bằng dự toán qua Kho bạc Nhà nước
2 p | 1349 | 215
-
Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 43-2006-NĐ-CP
11 p | 607 | 137
-
Thủ tục Kiểm soát chi từ Tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước
2 p | 913 | 136
-
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường , thị trấn qua hệ thống Kho bạc Nhà nước
3 p | 554 | 105
-
Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các cơ quan thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 13-2005-NĐ-CP
11 p | 297 | 68
-
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước
3 p | 344 | 62
-
Thẩm tra phương án phân bổ vốn đầu tư (nguồn vốn xây dựng cơ bản) nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
3 p | 461 | 62
-
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước
3 p | 300 | 49
-
Thẩm tra phương án phân bổ vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn NSNN (Trung ương)
2 p | 336 | 43
-
Thủ tục thanh toán vốn các chương trình mục tiêu quốc gia
16 p | 282 | 32
-
Thủ tục Kiểm soát chi
2 p | 164 | 25
-
Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 5 triệu héc ta rừng
8 p | 135 | 11
-
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
3 p | 108 | 7
-
Mô tả công việc Chuyên viên kiểm soát nội bộ
2 p | 71 | 7
-
Cho vay lại vốn ODA: Kiểm soát chi\Thanh toán giá trị khối lượng hoàn thành không theo hợp đồng
4 p | 81 | 5
-
Cho vay lại vốn ODA: Kiểm soát chi\Thanh toán giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng
4 p | 103 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn