TRƯỜNG THPT ANH SƠN 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC , CAO ĐẲNG MÔN: SINH HỌC ;Khối B
lượt xem 5
download
Câu 1: Nguyên tắc bổ sung có vai trò quan trọng đối với các cơ chế di truyền nào ? 1. Nhân đôi ADN. 2. Hình thành mạch pôlinuclêôtit. 3. Phiên mã. 4. Mở xoắn. 5. Dịch mã. 6. Đóng xoắn. A. 1,2,4. B. 1,3,6. C. 1,2,5. D. 1,3,5. Câu 2: Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 đƣợc tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu?
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRƯỜNG THPT ANH SƠN 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC , CAO ĐẲNG MÔN: SINH HỌC ;Khối B
- TRƢỜNG THPT ANH SƠN 2. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC , CAO ĐẲNG MÔN: SINH HỌC ;Khối B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gianphát đề (Đề thi gồm có 05 trang) Họ và tên thí sinh : ..................................................................................... Mã đề : 153 Số báo danh :................................................................................................ I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 ). Câu 1: Nguyên tắc bổ sung có vai trò quan trọng đối với các cơ chế di truyền nào ? 1. Nhân đôi ADN. 2. Hình thành mạch pôlinuclêôtit. 3. Phiên mã. 4. Mở xoắn. 5. Dịch mã. 6. Đóng xoắn. A. 1,2,4. B. 1,3,6. C. 1,2,5. D. 1,3,5. Câu 2: Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 đƣợc tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu? A. 500 B. 499 C. 498 D. 750 Câu 3: Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là: A. nuclêôtit B. ribônuclêotit C. axit amin. D. nuclêôxôm Câu 4: Trƣờng hợp đột biến gen nào gây hậu quả lớn nhất? A. Mất cặp nuclêotit đầu tiên. C. Thêm 3 cặp nuclêotit trƣớc mã kết thúc. B. Thay thế 1 cặp nuclêotit ở đoạn giữa. D. Mất 3 cặp nuclêotit trƣớc mã kết thúc. Câu 5: Mức xoắn 1 của NST là A. sợi cơ bản, đƣờng kính 11nm B. siêu xoắn, đƣờng kính 300nm. .v n C. sợi chất nhiễm sắc, đƣờng kính 30nm. D. crômatic, đƣờng kính 700nm. Câu 6: Có 4 dòng ruồi giấm thu đƣợc từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên NST số 2, ngƣời ta thu đƣợc kết quả sau 4 h Dòng 1: ABFEDCGHIK , Dòng 2: ABCDEFGHIK, Dòng 3: ABFEHGIDCK, Dòng 4: ABFEHGCDIK c2 Nếu dòng 3 là dòng gốc, do một đột biến đảo đoạn NST đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo trật tự là: A. 3 → 2 → 4 → 1 B. 3 → 2 → 1 → 4 C. 3 → 4 → 1 → 2 D. 3 → 1 → 2 → 4 Câu 7: Phân tích thành phần của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng vi rút, thu đƣợc kết quả nhƣ sau Vật chất di truyền của : A. cả 3 chủng đều là ADN o Chủng A : A = U = G = X = 25% ,Chủng B : A = G = 20% ; X = U = 30%, Chủng C : A = T = G = X = 25% ih C. chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN B. cả 3 chủng đều là ARN V u D. chủng A và B là ARN còn chủng C là AND Câu 8: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế đƣợc mô tả theo sơ đồ: A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X C. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X B. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X D. A–T → U–5BU → G–5BU → G–X Câu 9: Một tế bào của ngƣời có bộ nhiễm sắc thể (22 + XY) NST, tế bào này là : A. Tế bào sinh dƣỡng vừa qua nguyên phân. C.Tinh trùng bất thƣờng vừa đƣợc hình thành. B. Tế bào trứng vừa thụ tinh. D.Tế bào sinh dƣỡng bất thƣờng. Câu 10. Chọn trình tự thích hợp của các Ribônuclêôtit đƣợc tổng hợp từ một đoạn mạch gốc có trình tự TTAAGATTXXATTTG là : A. AUGUXUAAGGUAAAX C. AAUUXUAAGGUAAAX B. AAUGXUAAGGUAAAX D. AAUUXUAAGGUAUAA 0 Câu 11. Một phân tử mARN dài 5100A , có Am – Xm = 300, Um – Gm = 200. Số nuclêôtit của gen tổng hợp phân tử mARN này là: A. A = T = 750, G = X = 500. C. A = T = 500, G = X = 1000. B. A = T = 900, G = X = 500. D. A = T = 1000, G = X = 500. Câu 12. Các đơn phân nuclêôtit liên kết với nhau tạo thành mạch polinuclêotit nhờ liên kết: A. Liên kết kị nƣớc. C. Liên kêt cộng hoá trị. B. Liên kết hiđrô. D. Liên kết iôn. Trang 01/ 05 – Mã đề thi 153
- Câu 13. Một mARN dài 4080 A0 , để cho 25 ribôxôm trƣợt qua. Các ribôxôm giữ khoảng cách đều nhau khi trƣợt trên mARN là 61,2 A0 ứng cới thời gian 0,6 giây. Thời gian để hoàn tất quá trình tổng hợp 25 phân tử prôtêin này là: A. 40 giây. B. 1000 giây. C. 14,4 giây. D. 54,4 giây. Câu 14. Muốn ngay F1 đồng loạt xuất hiện một kiểu hình,kiểu gen của P là: A. AA x AA hoặc aa x aa hoặc AA x aa. C. AA x Aa hoặc AA x aa hoặc Aa x aa. B. Aa x Aa hoặc Aa x aa. D. AA x AA hoặc AA x Aa hoặc Aa x aa. Câu 15. Nếu A : quy định quả vàng , a: quả xanh và B : hạt trơn, b: hạt nhăn thì theo định luật PLĐL kiểu gen của bố mẹ phải nhƣ thế nào để F1 có tỉ lệ KH : 75 vàng,trơn : 25 vàng,nhăn : A. AABb x AaBB. C. aaBB x AaBB. B. AABb x AaBb. D. AaBb x AaBb. Câu 16. Sự hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi: A. Các gen di truyền độc lập với nhau. C. Tạo biến dị tổ hợp. B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST. D. Tạo ra sự đột biến của các gen trên NST. Câu 17. Bệnh, tật nào sau đây ở ngƣời không đƣợc di truyền chéo: A. Bệnh mù màu. C. Bệnh loạn sắc. B. Bệnh máu khó đông. D. Tật dính ngón tay 2 và 3. Câu 18. Thƣờng biến có tính chất: A. Xuất hiện riêng lẻ, không định hƣớng. B. Do sự phân li độc lập của các gen trong phân bào. C. Phát sinh dƣới ảnh hƣỏng trực tiếp của môi trƣờng. D. Do sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh. Câu 19. Để phát huy hết toàn năng của giống cần phải: A. Tạo giống mới. .v n C. Chọn cá thể có năng suất cao nhất làm giống. B. Thƣờng xuyên cải tạo giống cũ. Câu 20. Thƣờng biến chỉ có ý nghĩa: 4 h D. Sử dụng biện pháp kĩ thuật chăm sóc tốt nhất. c2 A. Tạo giống có năng suất cao. C. Giúp đƣa ra kĩ thuật sản xuất phù hợp. B. Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt về kiểu hình. D. Tạo nguyên liệu cho chọn giống. Câu 21. Gen quy định màu lông mèo nằm trên NST giới tính X, không có alen tƣơng ứng trên Y. Trong đó, DD : A. Dd. ih B. XDY. o quy định lông hung, dd : lông đen, Dd : lông tam thể. Mèo đực tam thể có kiểu gen là: C. XDXDY. D. XDXdY. Câu 22. Phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ A. 12,5%. V u sau tỉ lệ kiểu hình trội về cả ba tính trạng là: B. 37,5%. C. 6,25%. D. 25%. Câu 23. Cho biết tính trạng màu sắc hoa loa kèn do hai gen không alen cùng quy định theo sơ đồ sau đây: + Enzim A và Enzim B Màu tím. + Enzim A Màu xanh Hợp chất không màu + Enzim B Màu đỏ + không có enzimA,B Màu trắng Nếu F1 là AaBb tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình nhƣ thế nào: A. 9 : 6 : 1. B. 9 : 3 : 3 : 1. C. 12 : 3 : 1. D. 9 : 3 : 4. Câu 24. Phép lai PT/C : AABBDDee x aabbddee tạo ra F1, cho F1 lai với nhau F2 có tỉ lệ kiểu gen AabbDDee là : A. 2/64. B. 4/64. C. 16/64. D. 32/64. Câu 25. Trên 1 NST, xét 4 gen X, Y, Z, W. Khoảng cách tƣơng đối giữa các gen là XY = 2.5cM, YZ = 15.5cM, YW= 6.5cM, ZW = 22cM, XZ = 18cM. Trật tự các gen trên NST là: A. XYZW. B. ZXYW. C. YXZW. D. WXYZ. Câu 26. Có 3 tế bào sinh tinh của 1 cá thể có kiểu gen : AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thƣờng hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là: A. 8. B. 6. C. 4. D. 2 Trang 02/ 05 – Mã đề thi 153
- Câu 27. Cho phép lai P : Aa(Bd/bD)XEXe x aa(bd/bd)XEY. Nếu không có hoán vị gen tỉ lệ kiểu gen aa(Bd/bd)XEXe là: A. 1/8. B. 1/16. C. 1/4. D. 1/2 Câu 28. Trong một huyện có 400000 dân,nếu thống kê đƣợc 160 ngƣời bị bạch tạng ( bệnh do gen lặn nằm trên NST thƣờng) thì số ngƣời mang kiểu gen dị hợp là: A. 15678. B. 15670. C. 15680. D. 15780. Câu 29. Tất cả các tổ hợp kiểu gen trong quần thể tạo nên: A. Vốn gen của quần thể. C. Trạng thái cân bằng di truyền quần thể. B. Kiểu gen của quần thể. D. Mức phản ứng của quần thể. Câu 30. Trong một quần thể giao phối ci\ó tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,64 AA + 0,32Aa + 0,04aa =1. Tần số tƣơng đối của các alen A và a là : A. A = 0,6; a = 0,4. C. A = 0,8; a = 0,2. B. A = 0,64; a = 0,36. D. A = 0,2; a = 0,8. Câu 31. Ở quần thể gà , AA quy định lông đen, Aa : lông đốm, aa: lông trắng. Một quần thể có 410 con lông đen, 580 con lông đốm, 10 lông trắng. Cấu trúc di truyền quần thể ở trạng thái cân bằng là: A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1. C. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. B. 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = 1. D. 0,09 AA + 0,42 Aa + 0,49 aa = 1. Câu 32. Trong quần thể tự phối, xu hƣớng biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen là: A. Tần số alen thay đổi, tần số kiểu gen không đổi. B. Tần số alen và tần số kiểu gen đều thay đổi. C. Tần số alen và tần số kiểu gen đều không đổi. D. Tần số alen không đổi và tần số kiểu gent hay đổi. Câu 33. Sản phẩm nào sau đây không phải là của công nghệ gen: .v n A. Sữa cừu chứa protein của ngƣời. B. Tơ nhện từ sữa dê. 4 h C. Insulin từ huyết thanh của ngựa. D. Insulin của ngƣời từ E.coli. c2 Câu 34. ADN tái tổ hợp gồm: A. Plasmit và gen cần chuyển. C. ARN và gen cần chuyển. B. Virut và gen cần chuyển. D. Thể truyền và gen cần chuyển. A. Làm A – T thay bằng G – X. B. Làm NST nhân đôi mà không phân li. o Câu 35. Cônsixin có thể gây đột biến là do có khả năng : ih C. Làm NST bị đứt gãy. D. Làm rối loạn nhân đôi ADN. ra là: A. 32. V u Câu 36. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd, sau một thời gian dài thực hiện giao phối gần thì số dòng thuần đƣợc tạo B. 16. Câu 37. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng nội dung giả thuyết siêu trội: A. AaBb > AABB > aabb. C. 9. C. AABb > AaBb >Aabb. D. 8. B. AABB > AaBb > aabb. D. AABB > AaBB > aabb. Câu 38. Bệnh, hội chứng nào sau đây ở ngƣời thuộc bệnh di truyền phân tử: A. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh ung thƣ máu. B. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 39. Ở một gia đình, bố mẹ đều bình thƣờng về một bệnh A nhƣng lại sinh một con gái bị bệnh A. Vậy bệnh A do gen nằm trên NST nào quy định: A. Nằm trên NST thƣờng. C. Nằm trên NST giới tính Y. B. Nằm trên NST giới tính X. D. Nằm trong tế bào chất. Câu 40. Khi nghiên cứu một bệnh M ở ngƣời trong một gia đình đã lập đƣợc phả hệ sau: Trang 03/ 05 – Mã đề thi 153
- Bệnh do gen trội hay gen lặn quy định và nằm trên NST gì? A. Do gen trội quy định và nằm trên NST thƣờng. C. Do gen lặn quy định và nằm trên NST X. B. Do gen lặn quy định và nằm trên NST thƣờng. D. Do gen lặn quy định và nằm trên NST Y. II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu ) – Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ) A. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. Mã di truyền có tính phổ biến nghĩa là : A. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một axit amin. B. Nhiều bộ ba mã hoá cùng mã hóa cho một axit amin. C. Hầu hết các loài có chung một bộ mã di truyên. D. Mỗi loài có một bộ ba mã di truyền khác nhau. Câu 42. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có 15 nuclêôtit và đƣợc cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit ( A, T, G, X ) thì sẽ có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau: A. 600. B. 154. C. 6000. D. 415. Câu 43. Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân li không bình thƣờng ở kì sau có thể tạo ra các loại giao tử: A. XY và O. C. XY,XXY và O. B. X,Y,XX và O. D. X,Y,XX,YY,XY và O. Câu 44. Điểm giống nhau giữa quy luật phân li độc lập và tƣơng tác gen không alen là: A. Các gen đều phân li độc lập. C. Các gen đều di truyền cùng nhau. B. Mỗi gen đều quy định một tính trạng. D. Các gen trao đổi chéo cho nhau. Câu 45. Màu da ở ngƣời di truyền theo quy luật di truyền : A. Phân li độc lập. B. Tƣơng tác át chế. .v n C. Tƣơng tác cộng gộp. D. Tƣơng tác bổ sung. 4 h Câu 46. Ở ruồi giấm gen quy định màu mắt nằm trên NST X, không có alen trên Y và W quy định màu đỏ, w : màu trắng. Phép lai giữa XWXw x XWY thì F1 có tỉ lệ kiểu hình là: c2 A. 100% mắt đỏ. C. 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng. B. 100% mắt trắng. D. 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng. Câu 47. Cừu Đôly là thành tựu đƣợc tạo ra từ lĩnh vực: A. Nhân bản vô tính ở động vật. B. Kĩ thuật chuyển gen. ih o C. Cấy truyền phôi. D. Lai hữu tính. Câu 48. Con vật nào sau đây không phải đƣợc tạo ra từ kĩ thuật chuyển gen: u A. Cừu sản xuất sữa có protein của ngƣời. V B. Con la mang đặc điểm giống ngựa. C. Dê sản xuất sữa có tơ nhện. D. Chuột bạch chứa gen hoocmon sinh trƣởng của chuột cống. Câu 49. Hội chứng Đao ở ngƣời là thuộc dạng đột biến : A. Thể một nhiễm. C. Thể ba nhiễm. B. Thể tứ bội. D. Thể khuyết nhiễm. Câu 50. Bệnh phênikêtô - niệu ở ngƣời là do đột biến nào gây ra: A. Đột biến gen. C. Đột biến đa bội. B. Đột biến cấu trúc NST. D. Đột biến lệch bội. B. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51. Sự nhân đôi của phân tử ADN xảy ra ở kì trung gian kéo dài khoảng: A. 7 – 9 giờ. B. 6- 10 giờ. C. 15-16 giờ. D. 18- 20 giờ. Câu 52. Gen điều hoà có chức năng chủ yếu là. A. Tổng hợp chất ức chế. C. Tổng hợp các enzim. B. Tổng hợp chất cảm ứng. D. Tổng hợp Prôtêin cấu trúc. Câu 53. Trên một đơn thứ nhất của gen tỷ lệ A: T: G: X lần lƣợt là là : 25% : 35% : 30% : 10%. Tỉ lệ % nuclêôtit mỗi loại của gen là: A. A = T = 30%, G = X = 20%. C. A = T = 37,5%, G = X = 12,5%. B. A = T = 20%, G= X = 30% D. A = T = 17,5%, G = X = 37,5%. Trang 04/ 05 – Mã đề thi 153
- Câu 54. Đặc điểm giống nhau giữa định luật phân ly độc lập và liên kết gen là: A. Các gen cùng nằm trên 1 NST. C. Các gen đều phân ly độc lập. B. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. D. Các gen cùng quy định 1 tính trạng. Câu 55. Ở phép lai phân tích F 1 có kiếu gen AB/ab ngƣời ta thu đƣợc Fa gồm: 35%AB/ab: 35% ab/ab: 15%Ab/ab: 15% aB/ab. Tần số hoán vị gen trong phép lai này là: A. 70%. B. 35% C. 30%. D. 15%. Câu 56. Ở phép lai giữa : ngựa đực x lừa cái -> Booc đô. Con Boocđôcó đặc điểm chủ yếu giống với: A. Ngựa. C. Cả ngựa và lừa. B. Lừa. D. Không giống ngựa và lừa. Câu 57. Cứ 7.5 lít dịch nuôi E.coli có AND tái tổ hợp mang gen sản xuất Somatôstatin thì có bao nhiêu miligam Somatostatin nguyên chất. A. 5 miligam. B. 10 miligam. C. 15 miligam. D. 20 Miligam. Câu 58. Thực chất của phƣơng pháp cấy truyền phôi là: A. Tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu. B. Tạo ra nhiều cá thể từ nhiều phôi ban đầu. C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong 1 phôi. D. Cải biến thành phần của phôi theo hƣớng có lợi con ngƣời. Câu 59. Phƣơng pháp nào sau đây không dùng để ngiên cứu di truyền ngƣời: A. Phƣơng pháp nghiên cứu phả hệ. C. Pgƣơng pháp nghiên cứu tế bào. B. Phƣơng pháp ngiên cứu đồng sinh. D. Phƣơng pháp lai hữu tính. Câu 60. Hội chứng Etuôt là do đột biến loại: A. 3 NST số 15. B. 3 NST số 18. .v C. 3 NST số 13. D. 3 NST số 21.n 4 ……………Hết…………… h c2 Mã đề 153 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 - 10 11 - D D ih C C D D o A A A B C B D D C C C D C B 20 21 - 30 31 - D BV u B D B C A D D B A D B A C A A A C B 40 41 - C D D A C C A B C A 50 51 - B A A B C B A A D B 60 Trang 05/ 05 – Mã đề thi 153
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
ĐÊ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN HÓA LỚP 12 CB Mã đề 132 TRƯỜNG THPT ANH SƠN 2
9 p | 155 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn
4 p | 278 | 15
-
ĐỀ THI HK 1 KHỐI 10 CB MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT ANH SƠN 2
14 p | 87 | 14
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2 MÔN: TIẾNG ANH - TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3
3 p | 81 | 8
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nông Sơn (Bài kiểm tra số 3)
2 p | 50 | 6
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn Tây
5 p | 7 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn (Lần 2)
4 p | 45 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn
3 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn
6 p | 25 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2023-2024 (Hệ 10 năm) - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
4 p | 7 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2023-2024 (Hệ 7 năm) - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
4 p | 11 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
4 p | 9 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
3 p | 5 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi vòng 4 môn Tiếng Anh lớp 12 năm học 2015-2016 – Trường THPT Triệu Sơn 2
8 p | 37 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn
3 p | 35 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
2 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn