TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Đề thi thửH PHÙNG - Ôn thi ĐH
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'trường thpt phan đình phùng đề thi thửh phùng - ôn thi đh', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Đề thi thửH PHÙNG - Ôn thi ĐH
- www.VNMATH.com SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Môn: HOÁ HỌC; Khối A, B (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 486 Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1 ; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Khi oxi hóa hoàn toàn 1 ,65 gam một anđehit đơn chức thu được 2,25 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H3CHO. Câu 2: Điện phân (với điện cực Pt) 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì ngừng lại. Để yên dung d ịch cho đến khi khối lượng catot không đổi, lúc đó khối lượng catot tăng thêm 1,6 gam so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 trước phản ứng là A. 0,33M. B. 1,5M. C. 1M. D. 0,25M. Câu 3: Đậu xanh chứa khoảng 30% protein, protein của đậu xanh chứa khoảng 40% axit glutamic: COOH CH 2 CH H OO C C H2 NH 2 Muối natri của axit này là mì chính (bột ngọt): C OO H CH2 CH N a O OC CH 2 NH 2 (mono natri glutamat) Số gam mì chính có thể điều chế đ ược từ 1kg đậu xanh là: A. 173,96 gam. B. 138,95 gam. C. 137,96 gam. D. 137,69 gam. Câu 4: X và Y là 2 đồng phân của nhau. X, Y tác dụng với NaOH theo phương trình sau X + NaOH → C2H4O2NNa + CH4O Y + NaOH → C3H3O2Na + Z + H2O. Z là chất nào dưới đây: A. CH3NH2. B. NH3. C. H2. D. CH3OH. Câu 5: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là: A. 3S2- + 2Fe3+→ Fe2S3 B. Không có vì phản ứng không xảy ra C. H2S + 2Fe3+ → S + 2Fe2+ + 2H+ D. 3H2S + 2Fe3+→ Fe2S3 + 6 H+ Câu 6: Trung hòa 0,89 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ X cần dùng 15ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 0,89 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng thì thu được 2,16 gam Ag. Tên của X là A. axit axetic. B. Axit metacrylic. C. axit acrylic. D. axit propionic. Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau: 1 / Cho H2SO4 đặc nóng vào NaBr rắn. 2 / Hòa tan Al vào dung dịch KOH d ư. 3 / Cho CaC2 hợp nước. 4 / Cho muối crom (II) clorua tác dụng với dung dịch NaOH dư, trong không khí. 5 / Cho C2H4 hợp nước trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là Trang 1/6 - Mã đề thi 486
- www.VNMATH.com A. 3 . B. 2. C. 4. D. 5 . Câu 8: Nung 66,20 gam Pb(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 64,58 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ ho àn toàn X vào nước, được 3 lít dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị pH là A. 2 . B. 1. C. 4. D. 3 . Câu 9: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3. Cho A tác dụng với một lượng vừa đủ m gam Al thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỉ khối so với H2 là 8,5. Trộn C với một lượng O2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng ho àn toàn, rồi dẫn khí thu được qua dung dịch NaOH d ư thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của a và b tương ứ ng là A. 2 và 0,1. B. 0,2 và 1. C. 1 và 0,2. D. 0,1 và 2. Câu 10: Từ C6H5CHBrCH3 và NaOH trong điều kiện thích hợp có thể trực tiếp tạo ra sản phẩm hữu cơ nào sau đây? A. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5CH=CH2. B. C6H5COONa. C. C6H5COONa và C6 H5CH=CH2. D. C6H5CH(OH)CH3 và C6 H5COONa. Câu 11: Nung hỗn hợp gồm Al(NO3)3; FeCO3; Cu(NO3)2 trong bình kín có chứa khí CO d ư đ ến khi các phản ứng xảy ra ho àn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm các chất A. Al2O3, CuO, FeO. B. Al2O3, CuO, Fe2O3. C. Al, Cu, Fe. D. Al2O3, Cu, Fe. Câu 12: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH B. HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7OH C. HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH, CH3COOH, C2H5COOH D. HCOOCH3, CH3COOH, C3 H7OH, CH3COOCH3, C2H5COOH Câu 13: Cho 19,45 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), dung dịch A và m gam kết tủa. m có giá trị là A. 64,125 gam. B. 35 gam. C. 11,7 gam. D. 52,425 gam. Câu 14: Clo hoá một hiđrocacbon trong điều kiện thích hợp thu đ ược 2 chất cùng có công thức phân tử là C2H4Cl2. Hiđrocacbon đó là: A. Etan. B. Etilen. C. Etilen và Axetilen đ ều đúng. D. Axetilen. Câu 15: Cho 0,7 mol hỗn hợp gồm hai axit hữu cơ (mỗi axit chứa không quá 2 nhó m – COOH) phản ứng vừa đủ với dung d ịch Na2CO3 thu được lượng muối hữu cơ nhiều hơn khối lượng axit là 26,4 gam. Công thức của hai axit là A. HOOC-COOH và CH2(COOH)2. B. CH2(COOH)2 và C6H5COOH. C. CH3COOH và CH2=CH-COOH. D. HCOOH và CH3COOH. Câu 16: Nguyên liệu để sản xuất gang là A. Qu ặng sắt, than cốc, chất chảy, không khí. B. Quặng sắt, than đá, chất chảy, không khí. C. Qu ặng sắt, than cốc, chất chảy, khí oxi. D. Các oxit sắt, than cốc, chất chảy, không khí. Câu 17: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng E với 150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung ho à dung d ịch thu đ ược cần 60ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là A. C2H5-COO-C2H5 B. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3 C. HCOOCH3 và CH3COOC2 H5 D. CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3 Câu 18: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC: m H: m O = 21: 2: 4. Hợp chất X có công thức đ ơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X tác dụng đ ược với natri là A. 3 . B. 5. C. 6. D. 4 . Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch AgNO3 d ư tạo ra kết tủa X. Lượng kết tủa X là A. 114,8 gam B. 125,6 gam C. 147,2 gam D. 32,4 gam Câu 20: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho 8 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đ ặc, nóng dư thì thu đ ược V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 16,8 lít. C. 17,92 lít. D. 20,16 lít. Trang 2/6 - Mã đề thi 486
- www.VNMATH.com Câu 21: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 đ ặc, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa chất tan FeSO4 và 5,04 lít (đktc) khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,4. B. 0,675. C. 0,6. D. 0,375. Câu 22: Từ metan số phản ứng tối thiểu (ở điều kiện thích hợp) điều chế metyl axetat là A. 3 . B. 5. C. 4. D. 2 . Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là A. 3s23p4. B. 2s22p 4. C. 3s23p5. D. 3s23p 3. Câu 24: Cho a mol CO2 vào dung dịch có chứa 2a mol NaOH được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng lần lư ợt với các dung dịch: BaCl2, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, AlCl3. Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch X chỉ cho kết tủa? A. 5 . B. 4. C. 3. D. 2 . Câu 25: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong: A. NH3 dư B. AgNO3 dư C. NaOH dư D. HCl dư Câu 26: Một loại chất béo chứa 89% tristearin. Thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần dùng đ ể este hoá hoàn toàn lượng trieste có trong 100 gam loại chất béo trên là A. 200 ml. B. 250 ml. C. 300 ml. D. 100 ml. Câu 27: Đốt cháy ho àn toàn một lượng như nhau các chất hữu cơ (A), (B), (C), (D), (E), đ ều thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O, thể tích O2 cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ lệ số mol (A), (B), (C), (D), (E) là 1:1,5:2:3:6. Nếu số mol chất (C) là 0,02 mol thì công thức phân tử (A), (B), (C), (D), (E) lần lượt là A. C6H12O6; C5H10O5; C4H8O4; C2H4O2; CH2O. B. C6H12O6; C4H8O4; C3H6O3; C2H4O2; CH2O. C. C5H10O5; C4H8O4; C3H6O3; C2H4O2; CH2O. D. C6H12O6; C5H10O5; C4H8O4; C3H6O3; C2H4O2. Câu 28: Cho dãy các chất: NaHSO3, H2NCH2COONa, HCOONH4, Al(OH)3, ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3. Số chất trong d ãy vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 29: Cho các phản ứng sau: 0 C6H10O4 + 2NaOH X + Y + Z t 0 X + H2SO4 đặc C2H6O + H2O. t Tên gọi của X là: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. axit axetic. Câu 30: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác d ụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m+15,4) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Z chứa (m+18,25) gam muối. Giá trị của m là A. 33,65. B. 54,36. C. 61,9. D. 56,1. Câu 31: Có 8 chất: phenyl clorua, axetilen, propin, but-2-in, anđehit axetic, glucozơ, saccarozơ, propyl fomat. Trong các chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa? A. 8 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất. Câu 32: Cho các phản ứng sau: a) FeCO3 + HNO3 (đặc, nóng) b) FeS + H2SO4 (loãng) c) CuO + HNO3 (đặc, nóng) d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2 0 f) metanal + AgNO3 trong dung dịch NH3 e) CH3OH + CuO t 0 h) anilin + Br2 (dd) g) KClO3 MnO , t 2 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. a, d, e, f, g, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, h. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,01 mol FeS rồi cho khí thu được hấp thụ hết vào dung dịch KMnO4 vừa đủ, thu đ ược V lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là A. 2 . B. 4. C. 6. D. 8 . Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hỗn hợp 1 mol Al và 1 mol K2O tan hết trong H2O dư. B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 2 mol FeCl3 tan hết trong H2O dư. Trang 3/6 - Mã đề thi 486
- www.VNMATH.com C. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO3 tan hết trong HCl d ư. D. Hỗn hợp 1 mol Na2S và 2 mol CuS tan hết trong HCl d ư. Câu 35: Sơ đồ phản ứng nào không đúng A. etilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat. B. Axetilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat. C. Natri axetat → metan → axetilen → vinyl axetat. D. Axetilen → vinylclorua → ancol vinylic → vinyl axetat. Câu 36: Có các phản ứng: 1 ) Cu + HNO3 loãng → khí X +... 2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ... 3 ) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ... 4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ... Các khí sinh ra tác dụng đ ược với dung dịch NaOH là A. X, Y, Z, T B. Z, T C. Y, T D. Y, Z, T Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp kể trên là A. 75% B. 25% C. 37,5% D. 62,5% Câu 38: Cho các hạt vi mô: O (Z = 8); F (Z = 9); Na, Na (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12), Al (Z = 13). 2- - + Thứ tự giảm dần bán kính hạt là A. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al. B. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al. + 2+ 2- - D. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+. C. Na, Mg, Al, Na , Mg , O , F Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X rồi dẫn sản phẩm qua 2 bình kín: bình 1 đ ựng dung dịch H2SO4 đặc thấy khối lượng tăng 6,3 gam; bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 tạo ra 10 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa và đun nóng dung d ịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là A. CH4. B. C6H6. C. C6H14. D. C6H12. Câu 40: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung d ịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung d ịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y để trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng kết tủa Y có giá trị là A. 21,66 gam B. 22,61 gam C. 23,8 gam D. 20,81 gam II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu đ ược 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng CuO có trong 40,3 gam hỗn hợp oxit là A. 16 gam. B. 8 gam. C. 24 gam. D. 12 gam. Câu 42: Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H2SO4 và HCl nồng độ tương ứng là 0,8 M và 1,2 M. Thêm vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Phản ứng xong, lấy 1 2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng m gam CuO nung nóng. Phản ứng xong trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng m là A. 25,2 gam. B. 14,2 gam. C. 15,2 gam. D. 16,32gam. Câu 43: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2 H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung d ịch Y thu được khối lượng muối khan là : A. 16,5 gam. B. 15,7 gam. C. 14,3 gam. D. 8,9 gam. Câu 44: Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2 HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là: A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 . Trang 4/6 - Mã đề thi 486
- www.VNMATH.com Câu 45: Đốt cháy ho àn toàn 0,1 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 8,96 lit khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứ ng là A. 4,9 gam và propan-1,2 -điol. B. 4 ,9 gam và propan-1,3-điol. C. 9,8 gam và propan-1,2 -điol. D. 9,8 gam và glixerol. Câu 46: Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh b ột, (4) protein, (5) lipit. Các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là A. (1), (2). B. (1), (4) . C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4). Câu 47: Trong bốn công thức phân tử sau: C3H4 O4, C4H6O4, C4H8O4, C4H10O4. Chọ n công thức phân tử tương ứng với hợp chất hữu cơ không cộng Br2, không cho phản ứng tráng gương, tác dụng với CaO theo tỉ lệ mol 1:1. A. C3H4O4 và C4H8O4 . B. C3H4O4 và C4H6O4. C. C4H8O4. D. C4H10O4. Câu 48: Để nhận biết các chất rắn riêng rẽ: Zn, ZnO, Al, Al2O3 có thể dùng (theo thứ tự) nhóm hóa chất: A. dung dịch KOH và dung d ịch NH3. B. dung d ịch HCl và dung dịch NH3. C. dung dịch KOH và CO2. D. dung d ịch HCl và dung d ịch KOH. Câu 49: Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đ ồng đẳng được 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là A. HCHO và CH3CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. C3H7CHO và C4H9CHO. D. C2H5CHO và C3H7CHO. Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Do Pb2+/Pb đ ứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng ngu ội, giải phóng khí H2. B. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và b ị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI). C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu. D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đ ặc nóng. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho các thế điện cực chuẩn E 0 0, 26V ; E 0 2 / 2Hg 0, 79V . Khi ghép hai điện cực trên thành 2 Ni / Ni Hg 2 pin điện thì phản ứng xảy ra và giá trị suất điện động của pin là A. Ni2+ + 2Hg → Ni + Hg 2 E 0 1,05V. B. Ni + Hg 2 → Ni2+ + 2 Hg E 0 -1,05V. 2 2 C. Ni2+ + 2Hg → Ni + Hg 2 E 0 0,53V. D. Ni + Hg 2 → Ni2+ + 2 Hg E 0 1,05V. 2 2 Câu 52: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n. Vậy công thức phân tử của X là: A. C9H12O9. B. C6H8O6. C. C3H4O3. D. C12H16O12. Câu 53: Cho 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 vào bình kín có thể tích không đổi là 0,5 lít (ở t0C), cân bằng đ ược thiết lập khi tạo thành 0,2 mo l NH3. Hằng số cân bằng KC (ở t0C) là: A. 12,5 . B. 15,625. C. 62,5. D. 3 ,125. Câu 54: Cho d ãy aminoaxit: glyxin, alanin, valin. Số tripeptit chứa cả 3 amino axit trong d ãy là: A. 21. B. 6. C. 27. D. 18. Câu 55: Cho 9 ,3 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 (dư), thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức củ a ankylamin đó là: A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C4H9NH2. D. C2H5NH2. Câu 56: Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm t iếp dung dịch AgNO3 đến d ư vào hỗn hợp sau phản ứng đ ược 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là : A. 1,57 gam. B. 2,57 gam. C. 1,00 gam. D. 2,00 gam. Câu 57: Cho 100 ml dung d ịch KOH 1,5M vào 200 ml dung d ịch H3PO4 0 ,5M, thu được dung d ịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là A. KH2PO4 và K3PO4 B. K3PO4 và KOH C. KH2PO4 và H3PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4 Trang 5/6 - Mã đề thi 486
- www.VNMATH.com Câu 58: Khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít rượu vang 100 là bao nhiêu? (Biết hiệu suất phản ứng lên men đ ạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có một chất đường glucozơ). A. 16,476 kg. B. 14,869 kg. C. 15,26 kg. D. 32,952 kg. Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. B. Dung d ịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch FeCl3, thu được kết nâu đỏ. D. Trong các dung d ịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. Câu 60: 23,8 gam kim lo ại M tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng tạo ra ion M2+. Dung dịch tạo thành có thể tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M để tạo ra ion M4+ và Fe2+. M là A. Pb. B. Zn. C. Sn. D. Au . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 486
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng (Lần 1)
5 p | 66 | 9
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng (Lần 1)
8 p | 39 | 8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng (Lần 1)
6 p | 48 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí - Trường THPT Phan Đình Phùng (Lần 1)
4 p | 37 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng (Lần 1)
6 p | 56 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng (Lần 1)
5 p | 40 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Trường THPT Phan Đình Phùng
16 p | 12 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
19 p | 43 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
6 p | 20 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
7 p | 42 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
5 p | 28 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
12 p | 21 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Đình Phùng
3 p | 29 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
5 p | 31 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
6 p | 35 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng (Lần 1)
5 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
5 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Đình Phùng
7 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn