Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
- TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN THI: TOÁN - KHỐI 11 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 430 Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) (Học sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm. Thời gian làm bài: 60 phút) Câu 1. Dãy số cho bởi công thức nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n n n3 − 3n −2 6 A. un = . B. u=n n 2 − 4n . C. un = . D. un = . n +1 3 5 Câu 2. Đạo hàm của hàm số=y 2 x 3 + 1 là A. y ' = 6 x . B. =y ' 6x2 + 1 . C. y ' = 6 x 2 . D. y ' = 3 x 2 . Câu 3. Đạo hàm của hàm số=y 2 x − 3 là 1 1 1 1 A. y ' = . B.= y' −3. C. y ' = . D. = y' −3. x 2 x 2 x x Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = cos 2 x là A. y ' = −2sin x.cos x . B. y ' = 2sin x.cos x . C. y ' = sin 2 x . D. y ' = −2sin x . Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. SA ⊥ ( SBC ) . B. SA ⊥ SB . C. SA ⊥ BC . D. SA ⊥ SC . Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? 3n B. un = ( −1) .n . n A. un = . C. un = n3 . D. un = 3n . n Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = sin 3 x là A. y ' = − cos 3 x . B. y ' = cos 3 x . C. y ' = −3cos 3 x . D. y ' = 3cos 3 x . Câu 9. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau, O là tâm của hình vuông ABCD , M là trung điểm của AB . Khoảng cách từ S đến ( ABCD) bằng A. SA . B. OM . C. SO . D. SM . 1 Câu 10. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 5 , công bội q = − . Tổng 5 số hạng đầu của cấp số nhân đó 3 bằng 610 605 605 305 A. . B. . C. . D. . 81 81 162 81 1− x Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = là 2x +1 3 3 3 3 A. y ' = − . B. y ' = − . C. y ' = . D. y ' = . ( 2 x + 1) ( 2 x + 1) 2 2 2x +1 2x +1 4x − 3 Câu 12. lim+ bằng x →1 x −1 A. −2 . B. +∞ . C. 2 . D. −∞ . Câu 13. Với mọi hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ , mệnh đề nào sau đây đúng? A. AA ' C ' C là hình vuông. B. AA ' C ' C là hình thang cân. C. AA ' C ' C là hình thoi. D. AA ' C ' C là hình chữ nhật. Trang 1/3 - Mã đề 430
- Câu 14. Cho cấp số cộng ( un ) có u5 = 31 và tổng 5 số hạng đầu tiên S5 = 95 . Số hạng đầu tiên của cấp số cộng 7 đó là A. u1 = 6 . B. u1 = 12 . . D. u1 = 7 . C. u1 = 2 Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt đáy ABCD, AD AB . Góc giữa cạnh bên SD và mặt đáy ( ABCD) bằng góc nào sau đây? . A. SBA . B. SDA . C. ASD . D. SAD u8 Câu 16. Cấp số nhân ( un ) có u1 = −3 , = 125 . Tính u3 . u5 A. u3 = 375 . B. u3 = −375 . C. u3 = 75 . D. u3 = −75 . Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( a; b ) . Điều kiện cần và đủ để hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a; b ] là A. lim− f ( x ) = f ( a ) và lim+ f ( x ) = f ( b ) . B. lim+ f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b ) . x→a x →b x→a x →b C. lim+ f ( x ) = f ( a ) và lim+ f ( x ) = f ( b ) . D. lim− f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b ) . x→a x →b x→a x →b Câu 18. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 = −1 ? 2x −1 x x +1 A. y = . B. y = . C. y = 2 . ( x 1) ( x 2 + 2 ) . D. y =+ x +1 x −1 x +1 Câu 19. lim 5 x + 2 bằng x →−∞ 2020 x − 1 1 A. −∞ . B. −2 . C. 0 . D. . 404 Câu 20. Cấp số nhân ( un ) có u5 = 6 , u6 = 2 . Công bội của cấp số nhân đó bằng 1 A. 3 . . B. C. 6 . D. 2 . 3 Câu 21. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với AB 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và ABC . ( ) A. 45 . o B. 60 . o C. 30 . o D. 90 . o Câu 22. Các số nguyên dương x, y thỏa mãn: ba số x; 2 y; 2 x + 3 y − 1 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và ba số x; y − 1; 8 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó x 2 + 2 y bằng A. 14 . B. 29 . C. 2 . D. 1 . Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, BAD > 90° và SA ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. CD ⊥ ( SAD ) . B. BC ⊥ ( SAB ) . C. BD ⊥ ( SAC ) . D. AC ⊥ ( SBD ) . Câu 24. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 50 và số hạng thứ 11 là u11 = 30 . Số 16 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng đó? A. 17 . B. 18 . C. 19 . D. 16 . ax + b Câu 25. Cho hàm số y =+ (1 x) 1 − x có đạo hàm y ' = . Khi đó a + 2b bằng 2 1− x A. 1 . B. −2 . C. −1 . D. 0 . Câu 26. Tính tổng 20 số hạng đầu của cấp số cộng ( un ) biết cấp số cộng đó có u13 = 4u3 và = u9 2u4 + 2 . A. S 20 = 650 . B. S 20 = 1300 . C. S 20 = 610 . D. S 20 = 680 . 2n 3 + n 2 − 4 1 Câu 27. Biết số thực a thỏa mãn lim 3 = , khi đó a − a 2 bằng an + 2 2 A. −12 . B. − 2 . C. 0 . D. −6 . Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD = a , AB = 2a , = CD SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi E là trung điểm của AB . Mệnh đề nào sau đây sai? A. AC ⊥ BC . B. CD ⊥ SC . C. BC ⊥ SC . D. CE ⊥ ( SAB ) . Trang 2/3 - Mã đề 430
- x2 + 3 Câu 29. Trong các hàm số sau f1 ( x ) = 2 x 2019 − x 2020 + 3 , f 2 ( x ) = ( x ) sin x + cos x có bao nhiêu hàm , f3 = x −1 số liên tục trên tập ? A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Câu 30. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 và công sai d . Xét các khẳng định sau: u1 + u13 n un un −1 + d ; II): u3 .u5 = u4 2 ; III): u3 + u5 = I): = 2u4 ; IV): u7 = ; V): = S8 ( 2u1 + 7d ) ; 2 2 Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . 2x −1 Câu 31. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến của (C), biết d cắt trục Ox và trục Oy lần lượt x −1 tại A và B mà OA = 4OB. Phương trình đường thẳng d là 1 5 1 13 1 1 A. y = − x+ ; y = − x+ . B. y = − x + 4; y = − x − 4. 4 4 4 4 4 4 C. x + y = 1; − x + y = 1 . D. y =−4 x + 1 ; y =4x −1. 4 1 4 1 1 1 1 Câu 32. lim 1 − 2 1 − 2 ... 1 − 2 bằng 2 3 n 3 1 1 A. . B. 1 . C. . D. . 2 2 4 Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có SA = a 2 , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng a 21 a 21 2a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 3 4 7 7 Câu 34. Cho lim x →−∞ ( ) x 2 + ax + 5 + x =5 , giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây? A. ( −6;0 ) . B. ( −12; −6 ) . C. ( 0;6 ) . D. ( 6;12 ) . Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AA ' và BB ' . Mặt phẳng (α) đi qua M và B ' , song song với cạnh CN , cắt lăng trụ ABC. A ' B ' C ' theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu, biết góc giữa (α) với mặt đáy ( ABC ) bằng 600 ? a2 3 a2 3 A. a 2 2 . B. . C. a 2 3 . D. . 4 2 B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) x 2 + mx khi x ≤ 1 Câu 36. Cho hàm số f ( x ) = x + 3 − 2 . khi x > 1 x −1 Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 1 . 1 3 Câu 37. Cho biểu thức f ( x ) = x + ( m − 1) x 2 − ( 2m − 10 ) x − 1 với m là tham số thực. 3 Tìm tất cả các giá trị của m để f '( x) > 0 ∀x ∈ . Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a , AD = a , hai mặt bên ( SAB), ( SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . a) Chứng minh rằng SA ⊥ ( ABCD) . b) Gọi P là trung điểm của CD , I là giao điểm của AC và BP . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng a SBP bằng . Tính góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng ABCD . 2 ------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề 430
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II – TOÁN 11 Năm học 2019 - 2020 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÁC MÃ ĐỀ ------------------------ Mã đề [115] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A D B C D A C C B A A A A B B C A B 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 C B A A D B C B D D C D C C D D B Mã đề [243] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C C A A A B C A D D B D B D A B B A 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 C C D B A A C D C B A C B D B C D Mã đề [329] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B B A D D C B C A C A A C C C C B 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 A A D D B C D B D D B A B B D A C Mã đề [430] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C C A A C B D D C D A B D D B D B A 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D B B A C B C A A B C A A C C B D 1
- ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ------------------------ ĐỀ LẺ: x+3 −2 khi x > 1 Câu 36. Cho hàm số f ( x ) = x − 1 . m 2 + m + 1 khi x ≤ 1 4 Xác định các giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x ) liên tục tại x = 1 . Câu 37. Cho hàm số f ( x) = − x3 + 3mx 2 − 12 x + 3 , với m là tham số thực. Tìm các trị nguyên của m để f '( x) ≤ 0 , ∀x ∈ . Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD = 2a , AB = a , hai mặt bên ( SAB), ( SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . a) Chứng minh rằng SA ⊥ ( ABCD) . b) Gọi M là trung điểm của BC , K là giao điểm của AC và DM . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt a phẳng SDM bằng . Tính góc giữa đường thẳng SK và mặt phẳng ABCD . 2 Câu Đáp án Điểm 36 x+3 −2 1 1 Ta =có: lim+ f ( x ) lim = = lim ; x →1 x →1+ x −1 x →1+ x+3 +2 4 1 f (1) = lim− f ( x ) = m 2 + m + . x →1 4 Hàm số f ( x ) liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi: lim = + f ( x ) lim = − f ( x ) f (1) . (0.25đ) x →1 x →1 1 1 m = −1 (0.25đ) ⇔ m2 + m + = ⇔ 4 4 m = 0 37 f '( x) = −3 x 2 + 6mx − 12 , là tam thức bậc hai có hệ số a =−3 < 0; ∆ ' =9m 2 − 36 (0.5đ) a < 0 f '( x) ≤ 0, ∀x ∈ ⇔ ⇔ −2 ≤ m ≤ 2 . ∆ ' ≤ 0 Do m ∈ ⇒ m ∈ {−2; −1; 0;1; 2} (0.5đ) 38 S H D A K B M C ( SAB) ⊥ ( ABCD) a) Ta có : ( SAD) ⊥ ( ABCD) ⇒ SA ⊥ ( ABCD) (0,5đ) ( SAB) ∩ ( SAD) = SA SA ⊥ ( ABCD) b) Ta có {K } SK ∩ ( ABCD) = . suy ra góc giữa đường thẳng SK và mặt phẳng ABCD là góc SKA (0.25đ) 2
- , suy ra d ( C , ( SDM ) ) = d ( A, ( SDM ) ) , CK MC 1 1 Ta có = = AK AD 2 2 (0.25đ) ( suy ra d A, ( SDM ) = a . ) Từ giả thiết ABCD là hình chữ nhật với AD = 2a , AB = a ⇒ AM = DM = a 2 ⇒ AD 2 = AM 2 + DM 2 ⇒ tam giác AMD vuông tại M ⇒ MD ⊥ AM . Mặt khác MD ⊥ SA (vì SA ⊥ ( ABCD ) ). MD ⊥ AM Ta có MD ⊥ SA ⇒ MD ⊥ ( SAM ) . AM ∩ SA = { A} Trong ( SAM ) kẻ AH ⊥ SM tại H , suy ra AH ⊥ ( SDM ) ⇒ d ( A, ( SDM= ) ) AH = a. (0,25đ) Xét tam giác SAM vuông tại A , ta có : 1 1 1 1 1 1 1 = 2 2 + ⇒ = 2 − 2 = 2 ⇒ SA = a 2. AH SA AM 2SA 2 a 2a 2a 2 2 Ta lại có:=AK = AC a 5 3 3 SA 3a 2 3 10 Xét tam giác SAK vuông tại A , ta có tan SKA AK 2a 5 10 (0,25đ) Vậy góc giữa đường thẳng SK và mặt phẳng với ABCD là góc SKA 3 10 tan SKA . 10 ĐỀ CHẴN: x 2 + mx khi x ≤ 1 Câu 36. Cho hàm số f ( x ) = x + 3 − 2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 1 . khi x > 1 x −1 1 3 Câu 37. Cho biểu thức f ( x ) = x + ( m − 1) x 2 − ( 2m − 10 ) x − 1 với m là tham số thực. 3 Tìm tất cả các giá trị của m để f '( x) > 0 , ∀x ∈ . Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a , AD = a , hai mặt bên ( SAB), ( SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . a) Chứng minh rằng SA ⊥ ( ABCD) . b) Gọi P là trung điểm của CD , I là giao điểm của AC và BP . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng a SBP bằng . Tính góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng ABCD . 2 Câu Đáp án Điểm 36 Ta có: f (1)= 1 + m . lim− ( x 2 + mx ) = lim− f ( x ) = 1+ m . x →1 x →1 x+3−2 x + 3− 4 1 1 lim+ f ( x ) lim = = = lim= ( ) ( ) lim+ . x →1 x →1+ x −1 x →1 ( x − 1) x + 3 + 2 x→1 x + 3 + 2 4 + Để hàm số đã cho liên tục tại x = 1 thì lim = f ( x ) lim = f ( x ) f (1) + x →1 − x →1 (0.25đ) 1 −3 ⇔ m +1 = ⇔ m = . 4 4 (0.25đ) 3
- 37 f ' ( x ) = x 2 + 2 ( m − 1) x − 2m + 10 , là tam thức bậc hai có hệ số a = 1 > 0; ∆ ' = m 2 − 9 (0.5đ) a > 0 m > 3 f '( x) > 0, ∀x ∈ ⇔ ⇔ ∆ ' < 0 m < −3 (0.5đ) S 38 H D A I B N C ( SAB) ⊥ ( ABCD) a) Ta có : ( SAD) ⊥ ( ABCD) ⇒ SA ⊥ ( ABCD) ( SAB) ∩ ( SAD) = (0,5đ) SA SA ⊥ ( ABCD) b) Ta có {I } SI ∩ ( ABCD) = . suy ra góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng ABCD là góc SIA (0.25đ) , suy ra d ( C , ( SBP ) ) = d ( A, ( SBP ) ) , CI PC 1 1 Ta có = = AI PB 2 2 suy ra d ( A, ( SBP ) ) = a . (0,25đ) Từ giả thiết ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a , AD = a ⇒ AP = BP = a 2 ⇒ AB 2 = AP 2 + BP 2 ⇒ tam giác APB vuông tại P ⇒ PB ⊥ AP . Mặt khác PB ⊥ SA (vì SA ⊥ ( ABCD ) ). PB ⊥ AP Ta có PB ⊥ SA ⇒ PB ⊥ ( SAP ) . AP ∩ SA = { A} Trong ( SAP ) kẻ AH ⊥ SP tại H , suy ra AH ⊥ ( SBP ) (0,25đ) ⇒ d ( A, ( SBP= ) ) AH = a. Xét tam giác SAP vuông tại A , ta có : 1 1 1 1 1 1 1 = 2 2 + ⇒ = 2 − 2 = 2 ⇒ SA = a 2. AH SA AP 2SA 2 a 2a 2a 2 2 Ta lại có:=AI = AC a 5 3 3 SA 3a 2 3 10 Xét tam giác SAI vuông tại A , ta có tan SIA (0,25đ) AI 2a 5 10 Vậy góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng với ABCD là góc SIA 3 10 tan SIA . 10 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn