Tuyển tập 10 đề thi thử 2015 kèm đáp án môn: Toán - Trường THPT Lý Thái Tổ
lượt xem 8
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo tuyển tập 10 đề thi thử 2015 kèm đáp án môn "Toán - Trường THPT Lý Thái Tổ". Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập 10 đề thi thử 2015 kèm đáp án môn: Toán - Trường THPT Lý Thái Tổ
- LỚP TOÁN 131/10 LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI CHUNG KÌ THI QUỐC GIA NĂM 2015 Đà Nẵng, Ngày 07 tháng 12 Môn: TOÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1(2,0 điểm). Cho hàm số: y x3 2 x 2 x (*) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (*) b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cách đều hai trục tọa độ. Câu 2(1,0 điểm). Giải phương trình: 2 2 sin x tan x 1 1 Câu 3(1,0 điểm). Tính tích phân: I x e x x .dx 0 Câu 4(1,0 điểm). a) Giải phương trình: 4log 4 x 2 log 1 x 1 2 2 2 b) Một gia đình bốn người vào một tiệm ăn trên đường Hùng Vương. Thực đơn tiệm ăn có 8 món ăn, mỗi thành viên gọi một món ngẫu nhiên. Tính xác suất để bốn người gọi bốn món khác nhau. x y 1 z 1 Câu 5(1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 : và đường thẳng 2 1 1 x 3 y 1 z 2 2 : . Chứng minh rằng 1 và 2 cắt nhau. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai 1 1 2 đường thẳng 1 và 2 . Câu 6(1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc đáy và SA a . M là trung điểm CD góc giữa SM và mặt phẳng đáy bằng 30o , N là trung điểm SB. Tính thể tích hình chóp S.ABCD và tính khoảng cách từ N đến mp(SAM). Câu 7(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho tam giác ABC có M 3;3 và N thuộc BC sao cho BM CN. Điểm E 3; 3 trên AB, điểm F trên AC sao cho EN//AC, FM//AB và EN cắt FM tại I 3; 1 . Biết BI là phân giác góc B, xác định tọa độ các đỉnh A, B, C. x y 2 x 2 y 2 4 xy 2 Câu 8(1,0 điểm). Giải hệ phương trình x, y R x y 2 x y 2 4 xy x 2 2 Câu 9(1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực không âm và thõa mãn điều kiện x y z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: z 2 x 2 y 2 z 2 3z 1 x y 1 P x y z x z y z ----------Hết---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………………………….. Số báo danh:………………..
- Câu 1: a/ TXD: D=R + lim y lim y x x 1 ĐH: y ' 3x2 4 x 1 , y ' 0 x 1 x 3 BBT: x 1/ 3 1 y‟ + 0 0 + y 4 / 27 0 1 1 Hàm số đông biến trên , và 1, . Hàm số nghịch biến trên ,1 3 3 4 1 Hàm số đạt cực đại yCD tại xCD , đạt cực tiểu yCT 0 tại xCT 1 27 3 Đồ thị: b/Gọi điểm cách đề hai trục là M ( xo , xo3 2 xo2 xo ) Ta có : xo xo3 2 xo2 xo x03 2 xo2 xo xo xo 0 xo 2 Khi xo 0 yo 0 Suy ra tiếp tuyến y f '(0)( x 0) 0 y x Khi xo 2 yo 2 Suy ra tiếp tuyến y f '(2)( x 2) 2 y 5x 8 Câu 2 : ĐK: x k . Pt 2 sin 2 x cos x sin x sin 2 x sin x 2 4 2 2 x 4 x k 2 x 12 k 3 2 x k 2 x x k 2 x 3 k 2 12 3 4 4
- 1 1 1 Câu 3: Đặt t x suy ra I 2t 2 et t 2 dt 2t 4 dt 2t 2et dt I1 I 2 0 0 0 1 2t 5 1 2 1 u 2t 2 du 4tdt + I1 2t dt 4 + I 2 2t e dt Đặt 2 t dv e dt v e t t 0 5 0 5 0 1 1 1 I 2 2t 2et 4tet dt 2e 4tet dt I 3 0 0 0 u 4t du 4dt t 1 1 t 1 4e 4 e 1 4 0 0 Đặt I 4te 4e t dt 4e 4e dv e dt v e t t 3 0 2 2 2 18 Vậy I I 2 2e I 3 2e 4 2e 5 5 5 5 Câu 4: a/ DK : x 2, x 1 Pt log 2 ( x 2)2 log 2 ( x 1) 2 2 log 2 ( x 2) 2 log 2 4( x 1) 2 4 ( x 2)2 4( x 1) 2 3x 2 4 x 0 x 0 x 3 b/Số cách gọi món ăn của 4 thành viên là: 84 84 Gọi A là biến cố: “Mỗi người gọi một món khác nhau”. Suy ra A A84 A A84 105 Vậy xác suất để bốn người gọi bốn món khác nhau là : P( A) 84 256 u1 2,1, 1 , M1 0,1,1 Câu 5:a/Ta có: u1 , u2 3,3, 3 , M1M 2 3,0, 3 u2 1, 1, 2 , M 2 3,1, 2 Ta thấy u1 , u2 3,3, 3 0 và u1 , u2 .M1M 2 3(3) 3.0 (3)(3) 0 Suy ra hai đường thẳng 1 , 2 cắt nhau. b/Phương trình mặt phẳng chứa 1 , 2 đi qua điểm M 1 và nhận u1 , u2 3,3, 3 làm vtpt: 1 , 2 : x y z 0 Câu 6: S Ta có : SMA SM ;( ABCD) 30o Suy ra AM SA.cot 30o a 3 Gọi cạnh hình vuông ABCD là x (x>0) 2 x x 5 2a 3 AM x 2 x N F 2 2 5 A D 2 E 1 1 2a 3 4 a 3 Vậy VS . ABCD SA.S ABCD a. M 3 3 5 5 B C
- Gọi F là trung điểm AD. E là giao điểm của AM và BF Ta có ABF DAM AFB AMD EAF AFE EAF AMD 90o AEF 90o Suy ra BE vuông góc AM, mà BF vuông góc SA Nên BE vuông góc (SAM) d ( B,(SAM )) Do S thuộc (SAM) và N là trung điểm SB nên: 1 BE d ( N , ( SAM )) d ( B, ( SAM )) 2 2 Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao: 2 2a 3 AB 2 5 4a 3 BE AF a 3 5 BE 2a 3 Vậy d ( N , ( SAM )) 2 5 Câu 7: A E F H I B M N C Ta tính được IE IM 4, EIM 120o Vẽ IH song song BC ta được BMIH là hình bình hành, do BI là phân giác góc B nên BMIH là hình thoi IH IM IE tam giác IEH cân tại I suy ra ABC cân tại C. Mà AEIF là hình bình hành nên EAF EIF 180o EIM 600 suy ra ABC là tam giác đều. Ta cm được EFNM là hình chữ nhật Suy ra được : I là trung điểm EN N 3 3,1 I là trung điểm MF F 3, 5 A 3, 7 M là trung điểm BN 3,5 , N là trung điểm MC C 5 3, 1 Câu 8: Từ pt(1): ( x y)2 2 x 2 y 2 4 xy ( x y)2 2. x y 4 xy 2. 4 4 xy (*) Xét hàm số : f (t ) t 4 2t với t 0
- f '(t ) 4t 3 2 0 t 0 Suy ra hàm f(t) đồng biến (*) x y 4 4 xy ( x y)2 4 xy ( x y)2 0 x y x y Hệ tương đương: 3 x 3x 2 4 x x 2(2) 2 x3 3x 2 4 x 2 x 2 0 x3 x 2 3x 2 x 2 4 x 2 x 2 0 x4 4 x2 x 2 x x 3x 2 3 2 0 x2 4x2 x 2 x 1 x3 x 2 3x 2 1 0 x 2 4 x 2 x 2 x x 3x 2 0 3 2 x 2 ( x 1)( x x 1) 0 2 x 5 1 2 5 1 5 1 Vậy hệ có nghiệm 2, 2 , , 2 2 x yz x y 2z Câu 9:Ta có: x( y z ) ; ( x z )( y z ) và 2( x2 y 2 ) ( x y)2 2 2 z 2( x 2 y 2 ) 2 z 2 (3 z 1)( x y ) 1 P x yz x y 2z 2 2 1 z ( x y ) (3 z 1)( x y ) 2 z 2 1 2 P 2 x yz x y 2z 1 z ( x y z )( x y 2 z ) x y 1 P 2 x yz x y 2z 1 z x y 1 P x y z 2 x y z x y 2z 1 x y 2z x y z P 1 2 1 1 2 x y z x y 2z x y z x z y z 1 Suy ra min P 2 . Dấu “=” xảy ra khi: x y z 1 x y ,z 0 x y 2z 2 x y z x yz x y 2z
- LỚP TOÁN 131/10 LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI CHUNG KÌ THI QUỐC GIA NĂM 2015 Đà Nẵng, Ngày 28 tháng 12 Môn: TOÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1(4,0 điểm). Cho hàm số: y x4 2m2 x 2 3m2 (*) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (*) khi m 1 . b) Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là A, B, C sao cho ABC là một tam giác nhọn. 2 Câu 2(2,0 điểm). Giải phương trình: sin 3x cos x sin 2 x 2 4 4 x ln x 2 1 Câu 3(2,0 điểm). Tính tích phân: I .dx 0 x2 Câu 4(2,0 điểm). x 1 22 x 2 x 232 x 2 2 a) Giải phương trình: b) Một cửa hàng thực phẩm tết có 21 món gồm: 3 loại hạt dưa khác nhau, 5 loại mứt khác nhau, 6 loại bánh khác nhau, 7 loại kẹo khác nhau. Một khách hàng muốn mua 4 món bất kì, tính xác suất để 4 món vị khách đó mua không nhiều hơn 3 loại và phải luôn có hạt dưa. x 1 y 2 z 1 Câu 5(2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 : và đường thẳng 2 2 1 x 3 y 1 z 2 : . Chứng minh rằng 1 và 2 chéo nhau. Viết phương trình mặt phẳng chứa 1 1 2 đường thẳng 1 và đoạn vuông chung của 1 và 2 . Câu 6(2,0 điểm). Cho lăng trụ ABC.A‟B‟C‟có đáy là tam giác đều cạnh 2a, A‟ cách đều ba điểm A, B, C và AA‟ a 2 , M là trung điểm B‟C‟. Tính thể tích lăng trụ và góc giữa B‟C và mp(ACC‟A‟). Câu 7(2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC, đường trung tuyến AM có phương trình x 2 y 4 0 . Đường tròn có tâm thuộc AC đi qua hai điểm 5 25 A, M và cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại H 4, (H AC). Biết diện tích tam giác là 2 4 Tìm tọa độ các đỉnh tam giác. x 1 2 y 2 y x 2 7 y 2 y y Câu 8(2,0 điểm). Giải hệ phương trình x, y R 2 y 2 x 2 7 y 2 x 1 Câu 9(2,0 điểm). Cho x, y là các số thực dương và thõa mãn điều kiện x 2 y 2 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x 1 y 1 xy 3 P 2 x y y x x y 1 2 ----------Hết---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………………………….. Số báo danh:………………..
- Câu 1: b/ Để ABC là một tam giác nhọn thì BAC 90o cos BAC 0 cos AB, AC 0 m 1 m 1 Câu 2: 2 x k 3 2 sin 3x cos x sin 2 x 2sin x 1 cos 2 x cos x 0 x / 6 k 2 2 4 4 5 x k 2 6 x ln x 2 1 x ln x 2 1 1 dx Câu 3: I .dx dx Đặt t ln x 2 dt , x et 2 0 x2 20 x2 x2 u t du dt ln 3 Đổi cận I 1 2 ln2 t Đặt dv e 2 dt e 2 t .dt v e 2t t t ln 3 ln 3 1 ln 3 t e t 1 1 t 1 t ln 3 1 t 2 ln 3 2 ln2 ln 2 2 ln2 I e t 2 t .dt e 2t t e 2t dt e 2t t 2 2 ln 2 2 ln 2 1 27 ln ln 2 2 ln 2 3 1 2 4 51 Câu 4: KGM C214 , A là biến cố 4 món được suy ra A 1.C181 C32C182 3C182 C31C51C61C71 P 133 Câu 5: Ptmp: x y 4 x 4 0 Câu 6: V a3 2 và cos B ' C , ACC ' A ' 2 6 Câu 7: Chứng minh B đối xứng với H qua AM. A Ta có góc BAC= góc AHM ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) suy ra tam giác MAB= tam giác MAH Suy ra AM là đường trung trực của BH H 3 Tính được tọa độ điểm B= 6, 2 B M C Ta lại có S ABC 25 S ABC 2S ABM BH . AM BH .BM BM BH 4 5 7 1 13 5 gọi M theo t ta tính được M ; , M , 2 4 2 4 7 1 Với M ; C 1,1 , A 6,1 2 4 13 5 Với M , C 7, 4 , A 4, 0 2 4 Câu 8: Ta thấy y 0, x 1 không phải là nghiệm của hệ
- x 1 y 2 y 2 2 y y x 1 2 y 2 x 7 y 2 x 1 2 2y x y 1 2 y 2 0 pt(2). y trừ pt(1): y x 1 2 y 2 x 7 y 2 x 1 2 x y 1 2 y 2 x 7 y 2 x 1 2 2 1 1 Thay vào (2) 2 y 2 y 1 7 y 2 y 2 y y 7 2 2 y y 1 Đặt t y t 2 y t 1 t 1 Pt 2t t 7 2 2t 2 t 7 2 2 1t 3 2 2 2t 2 t 7 t 3 t 3 1 3 5 7 5 3 5 y 3 y 3 y 1 0 y y x y 2 2 2 9 5 3 5 9 5 3 5 Vậy hệ có nghiệm , , , 2 2 2 2 Câu 9: Từ điều kiện: ta suy ra được xy 1 và 2 x y 2 x 1 1 Ta có: x 2 y x 2 y 1 xy 1 xy x 2 y 1 xy x 1 x y 1 x y x y 1 2 y 1 1 Tương tự: y x x y 1 2 x 1 y 1 xy 3 2 xy 3 xy 1 Suy ra P 2 0 x y y x x y 1 x y 1 x y 1 x y 1 2 Vậy maxP 0 Dấu “=” xảy ra khi x y 1
- LỚP TOÁN 131/10 LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI CHUNG KÌ THI QUỐC GIA NĂM 2015 Đà Nẵng, Ngày 11 tháng 01 Môn: TOÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 3 Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề 1 1 Câu 1(4,0 điểm). Cho hàm số: y x3 2 x 2 5 x (*) 3 3 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (*) m3 b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x 6 x 15 x log 2 3 2 8 Câu 2(2,0 điểm). Giải phương trình: 2cos x sin x 5sin x cos 2 x Câu 3(2,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y ( x 1)e và y 1 x x 2 Câu 4(2,0 điểm). a) Giải phương trình: log3 x x3 2log x x 15log9 x 3 x 2 3 b) Anh Gin Nguyễn bị cảm, khả năng anh lây bệnh cho một người khỏe mạnh mà 40% và cho một người kém khỏe mạnh là 70%. Biết gia đình anh còn có 3 người khỏe mạnh và 2 người kém khỏe mạnh. Giả sử sự nhiễm bệnh của thành viên này không ảnh hưởng đến sự nhiễm bệnh của các thành viên khác. Tính xác suất để gia đình anh có không quá 5 người bị cảm. Câu 5(2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x 1 y 1 z 1 25 và 2 2 2 x 2 y 5 z 1 đường thẳng (d ) : . Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (S). Viết phương trình 3 4 5 mặt phẳng qua (d) và cắt (S) theo một đường tròn có chu vi nhỏ nhất. Câu 6(2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AC=2BC=2a. Mp(SAB) và mp(SAD) vuông góc đáy, SAD là tam giác cân. O là giao điểm AC và BD, M là trung điểm SC. Tính thể tích hình chóp và cosin góc giữa SO và BM. Câu 7(2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có M, N lần lượt là trung 31 13 điểm AB và BC. AN và DM cắt nhau tại I 4; 2 , điểm H ; nằm trên BD và thỏa mãn 3BH=HD. 4 4 Xác định tọa độ các đỉnh hình vuông, biết điểm D có hoành độ dương. Câu 8(2,0 điểm). Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm thực: x y y x 1 1 x x 1 x xy y m x 1 Câu 9(2,0 điểm). Cho các số thực dương x, y, z và thõa mãn điều kiện x2 y 2 z 2 2 . Tìm giá trị nhỏ 2 3 2 y z 2 y2 2 z2 2 nhất của biểu thức: P y z x z x y 2 2 2 ----------Hết---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………………………….. Số báo danh:………………..
- Câu 1: b/ Khi m 33 phương trình vô nghiệm 1 Khi m 2 m 233 phương trình có 2 nghiệm 3 1 Khi m 2 phương trình có 3 nghiệm 3 1 33 Khi 2 m 2 phương trình có 5 nghiệm 3 Câu 2: 2 cos x sin x 5sin x cos 2 x cos x 2sin x 5sin x cos 2 x tan x 1 x k 4 3 17 tan 3 x 4 tan 2 x tan x 2 0 tan x tan x k 2 x k tan x 3 17 tan 2 3 1 1 Câu 3: S x 1 e x 1 x 2 dx 1 2 e Câu 4: 1 a/ x 1, x 3, x 3 b/ Gọi Ai là biến cố: „„Người khỏe mạnh thứ i bị nhiễm bệnh‟‟ P Ai 0, 4 P Ai 0,6 Bk là biến cố: „„Người không khỏe thứ k mạnh bị nhiễm bệnh‟‟ P Bk 0,7 P Bk 0,3 Gọi C là biến cố: „„Có không quá 5 người bị cảm‟‟. Do gia đình a Gin có 6 người nên: C A1 A2 A3 B1B2 P C 784 / 3125 P C 2341/ 3125 Câu 5: (d ) ( S ) A 2,5,1 suy ra (d) tiếp xúc (S) nên mặt phẳng chứa (d) và cắt (S) theo đường tròn có chu vi nhỏ nhất suy ra chu vi bằng 0 hay mp tiếp xúc (S): ( ) : 3x 4 y 26 0 Câu 6: Ta có: SAD vuông cân tại A nên SA=a , tính được AB a 3 1 a3 3 Suy ra V SA. AB.BC 3 3 Gọi H là trung điểm OC ta cm được BH SAC BH HM Và MH song song SO nên SO; BM MH ; BM BMH SO a 2 SC a 5 MH 2 Ta có: MH ; BM cos BMH 2 2 2 2 BM 5 Câu 7:
- D C 5 10 Ta tính được IH AB 5 5 4 K Tứ giác AIHN nội tiếp đường tròn tâm K nên K thuộc đường trung trực của IH : 12 x 4 y 81 0 N 25 31 33 Và KH Từ đó ta tính được K ; 3 , K 4; 4 4 4 H I Và ta có N đối xứng với I qua KH B 31 13 Với K ; 3 N 10; D 2;10 loại A M 4 2 33 23 Với K 4; N ; 2 D 4; 8 nhận. 4 2 Suy ra B 9;7 C 14; 3 A 1; 2 Câu 8: Xét x 1 hệ vô nghiệm 1 1 x y y x 1 1 x x 1 Với x 1 hệ x y y x 1 x 1 x 1 x xy y m x 1 x 1 1 y m x 1 1 Đặt a x 1 ;b y a 2, b 0 x 1 a 2 b 2 b 1 a a 2 b 2 a b 1 0 2a 2 2ma m2 m 1 0(*) Hệ a b m b m a b m a Để hệ có nghiệm thì (*) có nghiệm a 2 ' 0 1 2 m 1 2 TH 1: a1 2 a2 2 vn 2. f 2 0 m 5m 7 0 ' 0 1 2 m 1 2 2 TH 2: 2 a1 a2 2. f 2 0 m 5m 7 0 vn Vậy không có m thõa mãn. S m 4 2 2 Câu 9: Ta có: x y z x 2 y 2 z 2 6 x y z 6 2 z2 2 ĐK : 2 x y z x y 2z 2z 4 2z x y 4z 4z x y 2 2 2 2 2 2 2 2 x y x y 2 2 2x2 2y 2z 2 x2 2x x 1 5 5 Tương tự : P P 3 2 y z xz x y y z yz y z 2 2 2 2 2 5 2 Vậy min P dấu bằng xảy ra khi x y z 2 3
- LỚP TOÁN 131/10 LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI CHUNG KÌ THI QUỐC GIA NĂM 2015 Đà Nẵng, Ngày 25 tháng 01 Môn: TOÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 4 Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề x2 Câu 1(2,0 điểm). Cho hàm số: y (*) x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (*) b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các cặp điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ. 3 Câu 2(1,0 điểm). Giải phương trình: sin 6 x cos 3x 3 3 2 e2 ln x 1 Câu 3(1,0 điểm). Tính tích phân I e ln 2 x .dx Câu 4(1,0 điểm). a) Giải phương trình trong tập hợp C: z 3 2 i z 2 2 i 1 z 2i n 2 b) Xác định hệ số không chứa x trong khai triển x x biết số hạng không chứa x là số hạng x thứ 10. Câu 5(1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 3 y 3 z 1 12 , mặt 2 2 2 x 1 y 1 z 1 phẳng : x y z 1 0 và đường thẳng : . Chứng minh mp tiếp xúc 1 2 3 mặt cầu (S), viết phương trình mặt phẳng chứa và cắt theo một giao tuyến tiếp xúc (S). Câu 6(1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là nửa lục giác đều đáy lớn AD=2a. Hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng đáy là điểm H nằm trên AD và thỏa mãn AH=3HD. Mặt phẳng (SAB) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 60o . Tính thể tích hình chóp S.ABCD và khoảng cách giữa AB, SC. Câu 7(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có I là giao điểm AC 7 9 và BD; điểm M 2, nằm trên AD sao cho AM=3MD, G 5,1 là trọng tâm tam giác ABC và H , 2 2 2 là hình chiếu vuông góc I lên đường thẳng AB. Xác định tọa độ các đỉnh hình bình hành. Câu 8(1,0 điểm). Giải hệ phương trình x 2 x y x 2 y 1 y x 2 x3 x, y R x 2 x y x2 2 x x 1 Câu 9(1,0 điểm). Cho các số thực dương x, y, z và thỏa mãn điều kiện x y z 2 xyz . Tìm giá trị nhỏ x3 y 3 y3 z3 z 3 x3 nhất của biểu thức: P x y 2z 2x y z x 2 y z ----------Hết---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………………………….. Số báo danh:………………..
- 2 2 2 2 Câu 1: Cặp điểm đối xứng: 2; ; 2; 1 2 1 2 2 2 Phương trình tiếp tuyến: y 1 x 2 1 2 1 2 2 3 Câu 2: sin 6 x cos 3x 3 2 3 3 sin 3x cos 3x 2sin 3x 1 0 x 18 k 3 e2 2 2 2 2 ln x 1 e2 2e e e e e 1 1 x e2 1 1 Câu 3: I .dx .dx 2 .dx ln x e e ln 2 x .dx 2 .dx e ln 2 x e ln x e ln x e ln x 2 z i Câu 4: a/ z 3 2 i z 2 2 i 1 z 2i z i z 2 2 z 2 0 z 1 i x 3n 4 k b/số hạng tổng quát 2 Cnk , số hạng thứ 10 ứng với k 9 3n 4.9 0 n 12 k Vậy hệ số không chứa x 2 C129 9 Câu 5:Tọa độ tiếp điểm giữa và S là A 1;1; 3 . Phương trình mp cắt theo 1 giao tuyển tiếp xúc S thì mp đó đi qua A 1;1; 3 . Vậy mp cần tìm chứa và qua A: : x 1 0 3a 5 2a 3 Câu 6: V d SC , AB d A, SCO 8 17 Câu 7: A H B G I M E D C F 1 9 xE 2 3 2 2 7 1 xE 7 Ta có: ME HM 6 E ;4 3 y 7 1 7 2 yE 4 6 E 2 3 2 9 xF 5 2 5 x 6 GF 2 HG 2 F F 6; 1 y 1 2 1 2 yF 1 F 9 29 x 29t 9 FE ;5 AB : 2 B 29b; 2 30b 6 2 y 2 30t
- 9 xI 5 2 5 29b xI 6 58b 3 Ta có : GI 2 BG 2 HI 58b ;60b 3 y 1 2 1 2 30b yI 1 60b 2 I 29 3 267 Mà : IH AB HI .FE 0 58b 5 60b 3 0 b 6 2 236 Suy ra 6681 4241 8451 4064 24409 13018 38597 29923 B ; D ; A ; C ; 236 118 118 59 118 59 236 118 x 2 x y x 2 y 1 y x 2 x3 Câu 8 : x y x2 1 y x y x2 0 x 2 x y x2 2 x x 1 x 2 x y x2 2 x x 1 y x2 x 1 x 2 x y x 2 x x 1 2 x 1 2 x 2 2 x 2 x x 1 x 1 2 x x x 1 0 x 1 2 x 1 5 x y3 x x 1 2 1 1 1 Câu 9: ĐK: x y z 2 xyz 2 xy yz xz 27 8 3 x3 y 3 2 27 8 27 1 Ta có: x y 2 z 2 xyz z z 2 xy 1 z x y 1 3 27 8 x y 2z 8 z 27 27 x3 z 3 2 y3 z3 2 8 27 1 8 27 1 Tương tự : và x 2y z 8 y 2x y z 8 x 27 1 1 1 27 1 1 1 P 2 8 x y z 8 x y 2z x 2 y z 2z y z 27 1 1 1 27 1 1 1 1 P 2 . . 8 x y z 8 4 x y z 2 3 6 1 1 1 3 6 1 1 1 3 6 1 1 1 3 6 9 P 3 3.2 8 x y z 8 x y z 8 xy yz xz 8 4 9 3 Vậy min P Dấu “=” xảy ra khi x y z 4 2
- LỚP TOÁN 131/10 LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI CHUNG KÌ THI QUỐC GIA NĂM 2015 Đà Nẵng, Ngày 08 tháng 02 Môn: TOÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 5 Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề Sđt: 0932589246 Câu 1(2,0 điểm). Cho hàm số: y x3 2mx 2 m2 2m 3 x 2m2 4m (*) với m là tham số a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m 0 b) Xác định m để đường thẳng y x cắt đồ thị tại 3 điểm A, B, C xA xB xC sao cho AB 2BC Câu 2(1,0 điểm). Giải phương trình: 4 cos x 4sin 2 x 1 4sin 6 x sin 4 x 2sin 2 x 2 2 ln 4 2 e4 x 1 Câu 3(1,0 điểm). Tính tích phân: I 0 2e4 x 1 .dx Câu 4(1,0 điểm). a) Giải bất phương trình: log 6 9 x 1 3 x 1 b) Nhân dịp 14-2 anh Gin quyết định mua hoa tặng gấu. Tiệm hoa có 2 giỏ hoa khác nhau, giỏ thứ nhất có: 4 cành hồng, 4 cành tulip và 2 cành lan; giỏ thứ hai có: 3 cành hồng, 4 cành tulip và 5 cành lan. Anh Gin chọn mỗi giỏ hai hoa, hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho bốn hoa được chọn luôn có hoa hồng và không có hoa lan. Câu 5(1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 6 x 4 y 8z 3 0 có tâm x 1 y z 1 I và đường thẳng () : . Chứng tỏ () cắt ( S ) và xác định tọa độ giao điểm. Viết 1 1 2 phương trình mặt phẳng song song () , tiếp xúc mặt cầu ( S ) và cách đều I, () . Câu 6(1,0 điểm). Cho lăng trụ đều ABC.A‟B‟C‟ có đáy là tam giác đều và AA‟=a, mặt phẳng (A‟BC) tạo với đáy một góc 45o . Điểm M là trọng tâm tam giác A‟AB và N là giao điểm của AC‟ và A‟C. Tính thể tích lăng trụ theo a và khoảng cách giữa hai đường MN, BC. 7 Câu 7(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại B có D ;3 là 2 chân đường phân giác trong góc A. Gọi M là trung điểm BC, đường thẳng qua B và vuông góc trung tuyến AM có phương trình: 4 x 7 y 20 0 , đường thẳng qua M và vuông góc với cạnh AC có phương trình: 2 x 11y 50 0 . Viết phương trình cạnh BC, biết B có tọa độ nguyên. x y x 4 y 1 7 2 2 Câu 8(1,0 điểm). Giải hệ phương trình x, y R 2 y x x 2 y 1 3 y 2 2 Câu 9(1,0 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x, y, z 1 và 6 xy 12 yz 6 xz 17 xyz . Tìm P 2 x 1 3 y 2 4 z 3 giá trị lớn nhất của biểu thức: 30 x 2 21y 2 10 z 2 ----------Hết---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………………………….. Số báo danh:………………..
- Câu 1: x 2 3 2 2 b/ Pthdgd : x 2mx m 2m 3 x 2m 4m x x 2 x m x m 2 0 x m 2 x m 2 Theo đề: AB 2BC xB xA 2 xC xB TH1 : m 2 m 2 xA m 2, xB m, xC 2 m 1 8 TH2 : m 2 2 m xA m 2, xB 2, xC m m 3 TH3 : 2 m 2 m xA 2, xB m 2, xC m vn 8 Vậy m 1, m 3 Câu 2 : 4 cos 2 x 4sin 2 2 x 1 4sin 6 x sin 4 x 2sin 2 x 4 1 sin 6 x cos 2 x 4sin 2 2 x 4sin 2 x 1 0 cos 3 x sin 3 x cos 2 x 2sin 2 x 1 0 2 2 cos 3 x sin 3 x 0 cos x 0 x k cos 3 x sin 3 x 0 12 2sin 2 x 1 0 x 0 t 1 Câu 3: Đặt t 2e4 x 1 t 2 2e4 x 1 tdt 4e4 x dx Đổi cận x ln 2 t 3 4 ln 4 2 e4 x 1 ln 4 2 2e 4x 2 4e4 x 3 t2 2 1 3 1 3 I 1 2e 4 x 1 .dx 1 8e 4 x 2e 4 x 1 .dx 1 4t t 2 1 dt 4 1 2 dt t t t 1 3 3 3 3 1 1 3 dt 1 3 3 dt 1 3 dt I 4 1 t dt 4 1 2 ln t t t 1 4 1 4 1 2 ln 3 t t 1 4 4 t t 1 2 1 3 t 1 u Đặt t tan u dt tan 2 u 1 du Đổi cận: dt 4 Xét I1 1 t t 1 2 t 3 u 3 tan 2 u 1 3 3 cos u 3 I1 du du ln tan u tan u 1 2 sin u 2 4 4 1 3 3 3 1 I ln 3 ln ln 2 ln 3 4 4 2 8 4 Câu 4:
- 1 a/ x0 2 b/ TH1: Chọn giỏ 1: 2 hoa hồng thì giỏ 2 có thể chon 2 hoa hồng, 2 hoa tulip hoặc 1 hoa hồng và 1 hoa tu lip: Chọn 2 hoa hồng ở giỏ 1: C42 , Chọn 2 hoa ở giỏ 2: C72 . Có: C42C72 cách TH2: Chọn giỏ 1: 1 hoa hồng, 1 hoa tulip thì giỏ 2 có thể chon 2 hoa hồng, 2 hoa tulip hoặc hoa hồng và hoa tu lip: Chọn ở giỏ 1: C41C41 , Chọn 2 hoa ở giỏ 2: C72 . Có: C41C41C72 cách TH3: Chọn giỏ 1: 2 hoa tulip thì giỏ 2 phải chọn 2 hoa hồng hoặc 1 hồng 1 tulip Chọn ở giỏ 1: C42 , chọn hoa ở giỏ 2: C32 C31C41 . Có C42 C32 C31C41 cách Vậy có: 552 cách. Câu 5:Tọa độ giao điểm 2; 1; 1 ; 2;3;7 Mp tiếp xúc (S) và cách đều I và là mp song song mp I , Ta có A 1,0,1 IA 2, 2, 3 IA, u 1, 7, 4 Phương trình mp cần tìm có dạng: x 7 y 4 z D 0 3 7.2 4.4 D D 3 33 2 Để mp tiếp xúc (S) thì d I , R 33 12 72 42 D 3 33 2 a3 3 , d MN , BC d BC , A ' AB a Câu 6: V 9 2 Câu 7: Gọi K là giao điểm của hai đường vuông góc 13 16 K C Suy ra K ; 3 3 Ta c/m KC vuông góc BC. Gọi N là điểm đối xứng với M K qua M suy ra BKCN là hình bình hành. D Xét tam giác ANC có M là trực tâm nên suy ra CM vuông AN A B N Mà CM vuông AB nên suy ra ABN thẳng hàng suy ra BN vuông BC suy ra CK vuông BC. Gọi N MK N 3 11a, 4 2a , B BK B 2 7b, 4 4b 2 11 14 Suy ra: M a, a 3 2 3 25 11 5 11 MD a, a , BD 7b, 1 4b , BN 5 11a 7b, 2a 4b 6 2 3 2 25 33a 5 3a 1 Do M, D, B thẳng hàng nên MD, BD cùng phương 3a 1 (1) 11 14b 1 4b b
- 11 Và BD vuông góc BN nên BD.BN 0 5 11a 7b 7b 2a 4b 1 4b 0 (2) 2 1 25 Thay (1) vào (2) ta được: 78b3 127b2 24b 25 0 b 1 b b 3 26 2 Với b 1 a B 5, 0 , M 3, 4 BC : x 2 y 5 0 3 1 13 16 Với b B , Loại 3 3 3 25 123 2 Vơi b B , Loại 26 26 13 x y x 4 y 1 7 2 2 Câu 8: Giải hệ phương trình: 2 y x x 2 y 1 3 y 2 2 Đặt t y x 2 x 2 y t 2 Hệ y t 2 t 4 y 1 7 t 2 t 2 y 1 2 2 2t y t 2 y 1 3 y t 12 y y 1 3 y 1 2 Từ pt(1) suy ra t 2 t 2 0 t 1 Từ pt(2) xét hàm số f y y y 1 3 y 1 Hàm đồng biến trên 1,3 f 1 f y f 3 0 f y 4 Suy ra t 1 4 t 1 kết hợp suy ra t 1 y x 2 1 y x 2 1 2 2 Thay vào (1) y 1 2 0 y 3 x 2 Vậy hệ có nghiệm: 2;3 6 6 6 6 Câu 9: DK x y z x Ta có: 30 x2 21y 2 10 z 2 12 x2 3 y 2 18x2 2 z 2 18 y 2 8z 2 12 xy 12 xz 24 yz 34xyz P 2 x 1 3 y 2 4 z 3 1 1 2 3 1 6 6 6 2 3 4 12 9 8 34 xyz 34 x y z 34.36 x y z 3 1 1 1 29 6 3 1 x y z 1 2 3 P 4 34.36 3 34.36 x 17 3 Vậy max P Dấu “=” xảy ra khi x 1, y 2, z 3 17
- LỚP TOÁN 131/10 LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI CHUNG KÌ THI QUỐC GIA NĂM 2015 Đà Nẵng, Ngày 01 tháng 03 năm 2015 Môn: TOÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 6 Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề Sđt: 0932589246 Câu 1(2,0 điểm). Cho hàm số: y x3 2mx2 mx (*) với m là tham số. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m 1 b) Xác định m để hàm số đồng biến trên khoảng 0; Câu 2(1,0 điểm). Giải phương trình: cos 2 x.cos x 2 4 4 sin 2 x Câu 3(1,0 điểm). Tính tích phân: I .dx 0 sin x cos x Câu 4(1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa mãn 3z 3i z 1 2 3 i tìm modun của số phức w z 2i b) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn: Cn1 .2 Cn2 .2.22 Cn3 3.23 ... Cnn .n.2n 2916 Câu 5(1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : x 2 y z 1 0 và đường thẳng x 1 y 1 z d : . Xác định tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng , viết 2 2 1 phương trình đường thẳng hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng . Câu 6(1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Điểm M, N lần lượt là trung điểm SA và BC. Tính theo a thể tích hình chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (MCD). Câu 7(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD, lấy điểm B‟ đối xứng với B qua C. M, N lần lượt là trung điểm AD và DB‟. Xác định tọa độ điểm B biết rằng đường thẳng qua M, N có phương trình: x 7 y 16 0 , tọa độ B ' 4,1 và điểm B có hoành độ âm. 4 x 1 y 1 y y 2 x 2 Câu 8(1,0 điểm). Giải hệ phương trình x, y R x 2 y y 4 y 4 x x 1 2 2 Câu 9(1,0 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2 y 2 z 2 2 xy 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: y 2 2 yz 1 z2 P 2z x y y 2 2 yz 2 z 2 1 ----------Hết---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………………………….. Số báo danh:………………..
- Câu 1: 3 b) TH 1: y ' 0 m 3m 0 0 m 2 4 Hàm số đồng biến trên R nên đồng biến trên 0, 3 TH 2: y ' 0 m2 3m 0 m 0 m hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 nên đồng biến trên 4 các khoảng , x1 và x2 , . Để hàm số đồng biến trên 0, thì x1 x2 0 m P0 0m0 3 3 Vậy khi m thì hàm số đồng biến trên 0, 4 Câu 2: Ta có cos 2 x 1, cos x cos 2 x cos x 1 2 Pt vô nghiệm. 4 4 4 sin 2 x sin x cos x 1 4 2 4 1 Câu 3 : I dx dx sin x cos x dx sin x cos x sin x cos x 0 0 0 2 sin x 4 3 sin x I sin x cos x 4 1 4 1 2 2 dx 1 2 I1 0 0 1 cos x 4 1 x 0t 2 Xét I1 : Đặt t cos x dt sin x dx . Đổi cận 4 4 x 4 t 0 1 1 1 t 1 2 1 1 I1 0 1 t 2 dt ln 2 t 1 2 ln 3 2 2 2 0 I 1 1 2 2 ln 3 2 2 Câu 4: a) Ta có: 3z 3i z 1 2 3 i 3 i z 2 3 2i z 1 3i 2 Suy ra z 2 1 3i 2 2 3i z 2i 2 3 2i z 2i 4 b) Ta có : 1 x ' Cn Cn x ... Cn x ' n 1 x Cn Cn 2 x Cn 3x ... Cn nx n 0 1 n n n 1 1 2 3 2 n n 1 Thay x=2 ta được: n3n 1 Cn1 Cn2 2.2 Cn3 3.22 ... Cnn n.2n 1 2n3n 1 Cn1 2 Cn2 2.22 ... Cnn n.2n 2n3n 1 2916 n 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 10 đề thi thử môn Hóa năm 2010
42 p | 507 | 155
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán - Trường THCS Đáp Cầu (Đề số 1)
7 p | 681 | 123
-
10 đề thi thử ĐH 2011 (CÓ ĐÁP ÁN) ĐỀ 1+2
15 p | 141 | 58
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 lần 2 môn Anh văn - Phòng GD&ĐT Diễn Châu
4 p | 234 | 20
-
Tuyển chọn 91 đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 (Có đáp án)
398 p | 98 | 16
-
Đề thi thử TS vào lớp 10 môn Địa lí năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Huệ
5 p | 186 | 15
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Âu Cơ
4 p | 85 | 10
-
Đề thi thử vào lớp 10 Chuyên lần 1 môn Ngữ văn năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Huệ
3 p | 224 | 9
-
Tuyển tập 10 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023
55 p | 18 | 8
-
Tuyển tập 10 đề thi thử đại học môn: Sinh học
65 p | 52 | 8
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
10 p | 122 | 5
-
Tổng hợp 10 đề thi thử vào lớp 6 các trường chất lượng cao môn Tiếng Anh
60 p | 69 | 4
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THCS Đức Thắng
4 p | 7 | 4
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Ngọc Thụy
6 p | 21 | 3
-
Đề thi thử giữa học kì 1 môn Toán lớp 10: Phần 1 - Nguyễn Hoàng Việt
53 p | 7 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2021-2022 - Trường TH, THCS&THPT Nobel School, Thanh Hóa
1 p | 57 | 2
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 42 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn