intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập 19 vòng thi Violympic Toán 7 - Tài liệu ôn thi giải toán qua internet

Chia sẻ: Mucnang555 Mucnang555 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:63

52
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cuộc thi giải Violympic Toán 7 do Bộ GD – ĐT tổ chức gồm 19 vòng thi, mỗi vòng thi gồm ba bài thi. Với mỗi bài thi các em phải trả lời từ 5 đến 20 bài toán trong thời gian tối đa là 20 phút. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập 19 vòng thi Violympic Toán 7 - Tài liệu ôn thi giải toán qua internet

  1. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 LÊ THỊ HOÀI PHƯƠNG ---------------- TÀI LIỆU ÔN THI GIẢI TOÁN QUA INTERNET TUYỂN TẬP 19 VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 (THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI CỦA BỘ GD – ĐT) 1
  2. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 LỜI NÓI ĐẦU Cuốn sách “ Tuyển tập các vòng thi Violympic Toán 7” thuộc bộ sách “Tuyển tập các vòng thi Violympic Toán cấp Trung học Cơ sở” nhằm cung cấp cho bạn đọc, các em học sinh khá, giỏi Toán, các thầy cô giáo dạy Toán một tài liệu tham khảo dưới dạng các vòng thi giải Toán qua Internet. Từ năm học 2010 – 2011, cuộc thi giải Toán qua Internet do Bộ GD – ĐT tổ chức gồm 19 vòng thi, mỗi vòng thi gồm ba bài thi. Với mỗi bài thi các em phải trả lời từ 5 đến 20 bài toán trong thời gian tối đa là 20 phút. Như vậy để hoàn thành một vòng thi trong thời gian 60 phút thì đòi hỏi các em phải nắm vững cách làm ứng với từng dạng bài trong qua trình thi là vô cùng cần thiết. Đặc biệt là việc ôn tập thật tốt để chuẩn bị cho vòng thi các cấp: - Thi cấp Trường ( một trong các vòng từ vòng thi 10 đến vòng thi 14). - Thi cấp Quận, Huyện: vòng 15 ( Bảng A) và vòng 16 ( Bảng B). - Thi cấp Tỉnh, Thành phố: vòng 17 ( Bảng A) và vòng 18 ( Bảng B). - Thi cấp Quốc gia: vòng 19 ( dành cho lớp 9; các lớp 6, 7, 8 thi tự do). Nhằm đáp ứng sự mong mỏi của các em học sinh, các thầy cô giáo dạy Toán, cuốn sách được biên soạn theo các vòng thi Violympic năm học 2012 – 2013 được trình bày dưới bản Words, với mỗi vòng thi có 3 bài thi, mỗi bài thi có 10 bài Toán (riêng các bài thi “ Sắp xếp” hoặc “ Chọn cặp bằng nhau” có thể có 20 bài Toán) với các dạng bài thi: 1. Sắp xếp 2. Chọn cặp bằng nhau. 3. Điền vào chỗ … 4. Chọn đáp số đúng. 5. Đi tìm kho báu. 6. Vượt chướng ngại vật. 7. Đỉnh núi trí tuệ. 8. Cóc vàng tài ba. Sau khi luyện xong mỗi vòng thi, các em truy cập vào trang www.violympic.vn để làm bài thi ( nếu đã mở tài khoản) hoặc đăng ký tài khoản ( nếu chưa có tài khoản) để tham gia thi. Khi đăng kí tài khoản, các em cần chú ý: phần Họ tên phải ghi đầy đủ bằng Tiếng Việt có dấu, ghi đúng ngày tháng năm sinh, … thì mới được dự thi Violympic các cấp. Chúc các em ngày càng say mê học Toán! 2
  3. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 TÁC GIẢ VÒNG 1 BÀI THI SỐ 1 Sắp xếp: Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để lần lượt các ô bị xóa khỏi bảng. Bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc. Giá trị của x thỏa mãn: Giá trị của x biết: x −1 −1 1 4 = + x + 1,25 − 1 + = 0 7 2 7 4 5 1 Tìm x < 0 biết: − 100 + 0,25 4 x 4 = 16 3   5  1 2   Giá trị của x biết: − −  − +  4   3  2 9   11  5  15 11 −  + x = − + 13  42  28 13 Giá trị của x thỏa mãn: 1 3 – 1,4 x+ = − 4 4 1 2 − 19 – 0, 9 + + 11 3 33 Thứ tự sắp xếp là: BÀI THI SỐ 2: Đi tìm kho báu: Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt được. Câu 1: 15 So sánh hai số hữu tỉ a = −3,75 và b = ta được: −4 ab a=b a = 2b Câu 2: 8 −2 Giá trị x thỏa mãn: x − = là: 3 9 3
  4. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 8 4 26 22 −2 −2 9 9 9 9 −4 Câu 3: Giá trị x thỏa mãn: x + 2,75 = là: 3 −4 − 3,5 53 49 − − 2 12 Câu 4: 3 1 2 Giá trị x thỏa mãn: − − x = là: −4 6 5 79 53 71 31 − − − − 60 60 60 60 Câu 5: Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho góc tạo thành có 1 góc vuông. Số cặp góc cùng có số đo 900 nhưng không đối đỉnh là: 3 4 2 5 Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ âm và số hữu tỉ dương. Số tự nhiên là số hữu tỉ. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số số tự nhiên. Câu 7: 3 2 7 8 2 1 1 Số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số 0; − ;− ;− ;− ;−1 ;−1 ;− là: 5 5 4 5 5 2 2 1 2 8 7 −1 −1 − − 2 5 5 4 Câu 8: Cho góc xOy có số đo bằng 600. Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo bằng: 1200 900 300 600 Câu 9: − 8 19 Kết quả phép tính: − 5 −5 67 37 97 17 15 15 15 15 Câu 10: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành 4 góc. Trong đó tổng 2 góc xOy và x’Oy’ bằng 2480. Số đo góc xOy’ là 560 480 720 840 4
  5. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 BÀI THI SỐ 3: Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: 2 Giá trị x thỏa mãn: − 2 x + 8 = 0 là: … ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) 5 Câu 2: 3 8 Cho x thỏa mãn: − x − = − . Khi đó 11x = … ( Nhập kết quả dưới dạng số thập 4 11 phân) Câu 3: 3 Một mảnh vải dài 24m. Sau khi bán mảnh vải đó thì số vải còn lại là ... mét. ( Nhập 5 kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 4: x 2 Nếu x là số âm và = thì x = ... 32 x Câu 5:  Cho ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ đồng quy tại O sao cho x O y = 600 và Oz là tia phân giác của góc xOy’. Số góc có số đo bằng 1200 trong hình vẽ là ... Câu 6: 1 1 3 8 1 3 Tập các số nguyên x thỏa mãn: − +  < x < − +  là S = { ... } (Nhập các 2 3 4 3 5 4 phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ). Câu 7: 9 7  1 3 Kết quả phép tính: − −  −  là ... ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) 2 − 8  2 8 Câu 8: 11  2  2 Giá trị của x trong phép tính: −  + x − là ... ( Nhập kết quả dưới dạng số thập 12  5  3 phân). Câu 9: Số các số nguyên x sao cho (x 2 + 7 x + 2) (x + 7) là ... Câu 10: − 2009 − 2010 So sánh hai số hữu tỉ x = và y = ta được x ... y. 2010 2009 Nộp bài 5
  6. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 VÒNG 2 BÀI THI SỐ Tìm cặp bằng nhau: Dùng con trỏ chuột bạn chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau. Khi bạn chọn đúng, hai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc. Giá trị của x thỏa Giá trị của x thỏa −x 3 2.2 4 x 199 47 mãn: = −2 mãn: + =0 2 10 2 2 4 99 23 Chữ số tận cùng 3   5  1 2   109 − − −  −  +  của 2 911 4   3  12 9   120 65 : 63  13  25 2 11.211 − 10.4 5 −5 9. −  −  + 38   2  9 9 16 3 23.33 35.38 : 27 2401: 7 3 11 6 − : 15 5 1 Giá trị tại x = − của 5 + 5 + ... + 5 Chữ số tận cùng 2 3 3 6 (2 5 ) + 14.2 4 : 2 3 3.1 5.3 99.97 515 của 3 + + +x 5 8 10 Kết quả là: và ; và ; và ; và và ; và ; và ; và và ; và BÀI THI SỐ 2: Vượt chướng ngại vật: Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó. Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt được. 6
  7. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 Câu 1: Tập hợp các số hữu tỷ x thỏa mãn:  x −   x +  = 0 là S = { ... } 1 4  2  5 (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ). Câu 2: Cho tam giác ABC có Â > 900. Kẻ AM ⊥ BC ( M ∈ BC), kẻ BN ⊥ AC ( N ∈ AC), kẻ CP ⊥ AB ( P ∈ AB). Trong các câu sau, hãy chọn câu sai: P nằm ngoài đoạn AB. M nằm giữa B và C. Các đáp án trên không phải đều đúng. N nằm giữa A và C. Câu 3: 1  1  Cho xx’⊥ yy’ tại O. Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xOt = tOy . Số 2 7  đo tOy ' = ... 0 Câu 4:  1 193 33   7 11  2009 9  Giá trị biểu thức:  . +  :  + . +  bằng ... ( Nhập kết quả  386 17 34   2009 4018  25 2 dưới dạng số thập phân) Câu 5: Cho góc tù xOy. Trong góc đó dựng các tia Oz, Ot theo thứ tự vuông góc với các tia     Ox, Oy. So sánh xOt và yOz ta được: xOt ... yOz Câu 6: Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì tạo thành 4 góc có số đo là …… độ. Câu 7: 7 2 1 7  1 5 Giá trị biểu thức: :  −  + :  −  là: …… 8  9 18  8  36 12  Câu 8: −3 2 9 −1 1 9 Giá trị biểu thức:  +  : +  +  : là: ……  4 3  11  4 3 11 Câu 9: 7
  8. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 Học sinh khối 7 có 111 em được chia thành loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng 60% số học sinh khá, số học sinh trung bình bằng 25% số học sinh khá. Vậy khối 7 có …… học sinh giỏi. Câu 10:  2 3  193 33   7 11  2009 9  Kết quả phép tính:  − . +  :  + . +    193  386 17   34   2009 4018 25 2 BÀI THI SỐ 3: Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Giá trị của biểu thức: (– 2,5. 0,375. 0,4) – [ 0,125. 3,25. ( – 8)] là ... Câu 2: Giá trị của biểu thức: – (315. 4 + 275) + 4. 315 – (10 – 275) là ... Câu 3: Biết trung bình cộng của a và 9a chia hết cho 9. Vậy giá trị nguyên dương nhỏ nhất của a là ………. Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x + 3 x − 4 bằng …….. 4 2 Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2009 x + 2010 là …….. Câu 6:   Cho xx’⊥ yy’ tại O. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho zOy = 5.xOz . Số đo  zOx' = ...0 Câu 7: Giá trị lớn nhất của biểu thức: 6 − 2 x − 2 4 + x là ……... Câu 8: 216 chia cho 17 có số dư là ….... Câu 9:  2 7  1 Giá trị của biểu thức: 3. 7 x − 2 x − y + y tại x = − ; y = 4,8  3 9  10 Câu 10: 8
  9. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7  1  1  1  1  Kết quả phép tính: (− 2) − 1   − 1  ... − 1 −1  là ...  2  3  2009   2010  Nộp bài VÒNG 3: BÀI THI SỐ 1: Sắp xếp: Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để lần lượt các ô bị xóa khỏi bảng. Bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc. 0 2   12  7   1   −   − 2   4   13   (1,5)3 .8 Giá trị x < 0 biết: x − 0,2 − 1,6 2  1 2  Giá trị nhỏ nhất của   −     2  A = x + 1,2 − 3,5 16 Giá trị x > 0 sao cho: x 2 = 81 (− 4)(− 2) + 3 16 9 2 .9 3 Giá trị x < 0 sao cho: x 2 = − 10 81 3 Thứ tự sắp xếp là: BÀI THI SỐ 2: Đi tìm kho báu: Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt được. Câu 1: 114.6 − 115 9 8.3 − 9 9 10 5 − 10 5.3 Giá trị biểu thức: : : là ... ( Viết kết quả dưới dạng 114 − 115 9 8.5 + 9 8 ,7 10 5.11 phân số tối giản) Câu 2: 9
  10. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 4 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: E = 3. x − 0,15 + 1 là ... ( Nhập kết quả dưới dạng số 5 thập phân) [( ] 2 Câu 3: Giá trị biểu thức: (0,1) [ ] 2 0  1  −1  1 +    . . 2 2 ) 3 : 2 5 là ...  7   49 Câu 4: Tập hợp các số hữu tỉ x thỏa mãn: x − 1,5 = 7,5 − 2 x − 3 là: { ... }(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ). Câu 5: 2 Tìm số hữu tỉ x, biết: x = 1 và x < 0. Kết quả x = …. ( Viết kết quả dưới dạng phân 3 số tối giản) Câu 6: Tính: 7,9 + 5,8 + (– 5,9) + (– 3,4) = …. ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 7: Tính: 1,1 + 1,2 + 1,3 + … + 1,9 = ……( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 8: −1 0 2 Kết quả phép tính:  −   3  1 1 −  −  +   : 2 là …… ( Viết kết quả dưới dạng phân số  3  5  2 tối giản) Câu 9: Tính: – 3,01 – 3,02 – 3,03 – … –3,99 = … ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 10: 1 1 1 Giá trị nhỏ nhất của A = x + + x+ + x+ là …… ( Nhập kết quả dưới dạng số 2 3 4 thập phân) 10
  11. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 BÀI THI SỐ 3: Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: 1 2 1 Tìm x, biết: + x = . Kết quả là x = …..… 2 3 4 ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 2: 1 Giá trị của biểu thức: B = 2 x − 3 y , với x = ; y = – 3 là …….. 2 Câu 3: Giá trị của biểu thức: C = 2 x − 3 − 51 − x tại x = 4 là …..… Câu 4: Tính nhanh: 5,4.(−4,7) + (− 2,2).5,4 + 5,4.(− 3,1) = …….. Câu 5: Tính (− 6,5)(. − 3,2).0,65 = ... ……( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 6: 1 n Số nguyên dương n trong phép tính: .2 + 4.2 = 9.2 là ……… n 5 2 Câu 7: Giá trị của biểu thức: ( ) 7. 4 6.9 5 + 6 9.120 bằng …….. − 8 4.312 − 611 Câu 8: Giá trị lớn nhất của biểu thức: Q = −2 3 − 0,25 x − 7 là …….. Câu 9:   Trên hình bên: AB⫽CD, A = 145 0 , C = 160 0 . Khi đó số đo góc AOC bằng ……… 0. A B O D C Câu 10: Gía trị nguyên lớn nhất của x thỏa mãn 2 x − 7 = 7 − 2 x là …… 11
  12. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 Nộp bài VÒNG 4 BÀI THI SỐ 1: Cóc vàng tài ba: Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn: Câu 1: Cho tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với 2; 3; 4. Số đo góc nhỏ nhất của tam giác đó là: 500 400 300 600 Câu 2: Cho ba số 2; 4; 8. Số các số nguyên x khác 3 số trên và cùng với ba số treenlaapj thành một tỉ lệ thức là: 1 2 3 4 Câu 3: 3 7 Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn x − = . Kết quả là: 4 6 5 23 5 23 x=− hoặc x = x= hoặc x = − 12 12 12 12 5 23 5 23 x = − hoặc x = − x= hoặc x = 12 12 12 12 Câu 4: 3 Giá trị của x trong biểu thức: 1,25 : 0,8 = : 0,2 x là: 8 2 5 6 3 3 6 5 2 Câu 5:  1  1 Giá trị biểu thức: 2 3 + 3.  + 8.(− 2) :  là: 2  2  2 147 72 27 75 2 Câu 6: 2012 1000  3  9 Kết quả phép tính:   :  là:  5  25  12 1012 1012 12  5  3  5  3          3  5  3  5 Câu 7: 12
  13. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 3x + 2 3x − 1 Giá trị của x trong tỉ lệ thức: = là: 5x + 7 5x + 1 –3 3,5 – 3,5 3 Câu 8: − 7  33 3333 333333  Kết quả phép tính: . + +  là: 4  12 2020 303030  − 10 3 −9 5 − 9,5 − 10,5 8 8 Câu 9: 2x + 3 4x + 5 Giá trị của x trong tỉ lệ thức: = là: 5 x + 2 10 x + 2 3 1 2 4 5 6 Câu 10: x y y z Cho ba số x, y, z thỏa mãn: = ; = và x + y – z = 10. Ta có y bằng: 2 3 4 5 20 24 18 16 BÀI THI SỐ 2: Vượt chướng ngại vật: Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó. Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt được. Câu 1: Giá trị của x trong phép tính: 9 2.5 3.x − 36.10 3 = 0 là … Câu 2:  − 1  − 1 100 500 So sánh x và y, biết: x =   ;y =  là x … y.  16   2 Câu 3: Cho A = 10 −4 + 10 −3 + 10 −2 và B = 10 −9 . Khi đó A = … B Câu 4: n n+ 2  2   3 100 Số tự nhiên n thỏa mãn:   :   = là …  5   5 81 13
  14. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 Câu 5: Cho x, y > 0, biết x:y = 4:5 và xy = 5. Khi đó x = … Câu 6: Hai số x, y thỏa mãn: x − 3 y + y+4 = 0 là x = ... và y = ... 2007 2008 Câu 7: Biết rằng các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Chu vi tam giác là 36cm. Độ dài cạnh bé nhất của tam giác là ... cm. Câu 8: x+2 y+3 z+4 Cho ba số x, y, z thỏa mãn: = = và 2x + y + z = 11. Khi đó x.y.z = ... 2 3 4 Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của: M = 4 + 5 x − 2 + 3 y + 12 là ….. Câu 10: Giá trị lớn nhất của biểu thức: N = 5 − x − 3 − ( y + 2) 2 là ….. BÀI THI SỐ 3: Hãy viết số thích hợp và chỗ … ( Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu “,” trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: x −1 x − 2 Giá trị của x từ tỉ lệ thức: = là …. ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) x+2 x+3 Câu 2: 2  3 Tìm x, biết:  x −  = 0 . Kết quả x = …….. ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)  2 Câu 3: 8  3 Giá trị của biểu thức:   : (0,027) là … ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) 2  10  Câu 4: 14
  15. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 Giá trị x
  16. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 5 37 2 thập phân thứ nhất của 12 25 5 7 phân số bằng phân số 18 0,15 1,48 27 4 : 311 8,5 : 3 –2 3 5,(27) 5 5 2 11 6 Kết quả là: và ; và ; và ; và và ; và ; và ; và và ; và BÀI THI SỐ 2: Đi tìm kho báu: Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt được. Câu 1: 3x − y 3 Cho = . Khi đó 7y = ... x. x+ y 4 Câu 2:    Trong hình vẽ cho AB⫽DE. Khi đó: D + B + C = ....0 B A C E D Câu 3: 2a + 13b 2c + 13d a c Cho tỉ lệ thức: = . Khi đó, ta có kết quả so sánh là ... 3a − 7b 3c − 7 d b d 16
  17. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 Câu 4: Tập các giá trị của x trong phép tính sau: (x − 3) − (x − 3) = 0 là S = { ... }( Nhập x +1 11 các phần tử theo thứ tự tăng dần, dưới dạng số thập phân, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ). Câu 5: 2x + 1 3y − 2 2x + 3y − 1 Cho x, y thỏa mãn: = = . Khi đó x = ... ; y = ... 5 7 6x Câu 6: x y Cho x, y trái dấu thỏa mãn: = và 2 x 2 − y 2 = 56 . Khi đó x – y = ... 5 6 Câu 7: x3 y3 z3 Cho ba số âm thỏa mãn: = = và x 2 + y 2 + z 2 = 14 . Khi đó x + y + z = ... 8 64 216 Câu 8: Giá trị biểu thức: (60,192 : 2,4 − 1,08)2 − 0,24.1400 = ... Câu 9: a c Cho bốn số a, b, c, d khác 0 và a ≠ b; c ≠ d. Khi đó ta có: ... a−b c−d Câu 10: a1 − 1 a 2 − 2 a3 − 3 a −9 Cho các số a1 ; a 2 ; a3 ;...; a9 , biết rằng: = = = ... = 9 và 9 8 7 1 a1 + a 2 + a3 + ... + a9 = 90 . Khi đó các số a1 ; a 2 ; a3 ;...; a9 bằng ... BÀI THI SỐ 3: Đỉnh núi trí tuệ: Hãy vươn tới đỉnh núi trí tuệ bằng cách trả lời các câu hỏi do chương trình đưa ra. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai hoặc bỏ qua 1 câu bị trừ 5 điểm. Bỏ qua 5 lần hoặc trả lời sai 5 lần thì bài thi kết thúc. Câu 1:    Cho tam giác ABC có A = 36 0 , B = 78 0 . Khi đó C bằng ... 17
  18. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 Câu 2: Làm tròn đến chữ số hàng trăm của số 8612 ta được số ... Câu 3: 4 3 7 2 Trong các phân số sau: ; ; ; . Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô 5 8 10 9 hạn tuần hoàn? Trả lời ... Câu 4: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất của số 289,367 ta được số ... Câu 5: Viết số 2,(18) dưới dạng phân số tôi giản ta được kết quả là ... Câu 6: Hai cạnh của một hình chữ nhật tỉ lệ với 2,5. Chu vi hình chữ nhật là 28cm. Diện tích hình chữ nhật là ... cm2. Câu 7: x y Cho x, y thả mãn: = và x + y =16. Ta có x2 + y2 = ... 3 5 Câu 8: Số quyển vở mới của ba bạn Lan, Giang, Thảo tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Biết cả ba bạn có tất cả 88 quyển vở. Số vở của Lan, Giang, Thảo lần lượt là ... Câu 9: x −1 y − 2 z − 3 Cho x, y, z thỏa mãn: = = và x – 2y + 3z =14. Ta có x = ... ; y = ... ; 2 3 4 z = ... ( Nhập kết quả tương ứng vào ba ô đáp số) Câu 10: 36.45 4 − 310.15 3 Kết quả rút gọn biểu thức: là ... 27 4.25 3 + 45 6 VÒNG 6 18
  19. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 BÀI THI SỐ 1: Cóc vàng tài ba: Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn: Câu 1: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 1 21 3 1 7 15 2 4 Câu 2: Một phân số tối giản mẫu với dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn nếu: Mẫu số có ước nguyên tố khác 2 và 5. Mẫu số có ước nguyên tố khác 2. Mẫu số chỉ có hai ước nguyên tố là 2 và 5. Mẫu số có ước nguyên tố khác 5. Câu 3: So sánh a = 0,22(33) và b = 0,2233. Ta có: Không thể so sánh a>b ab a
  20. TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 7 7n + 5 6n + 1 3n 2 + 3n 11n + 1 14n 12n 12 11n BÀI THI SỐ 2: Vượt chướng ngại vật: Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó. Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt được. Câu 1: 1 1 Cho phân số . Số tự nhiên n lớn nhất không vượt quả 10 để phân số là một phân n n số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là ... Câu 2: x −1 y − 2 z − 3 Cho các số x, y, z thỏa mãn: = = và 2x +3y – z = 95 là x = ...; y = ...; 2 3 4 z = ... ( Nhập kết quả tương ứng vào ba ô đáp số) Câu 3: 5 Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kỳ gồm ... 11 chữ số. Câu 4: Giá trị lớn nhất của A = 0,2(7) x + 1 + 2009 đạt tại x = ... Câu 5: 29 Hai phân số tối giản có tổng là . Tử của chúng tỉ lệ với 2; 5 còn mẫu tỉ lệ với 3; 7. 21 Nghịch đảo của tích hai phân số đó có giá trị là ... Câu 6: Giá trị của x trong đẳng thức: 0,1(6) : x = 0, (33) là x = ... Câu 7: Số nguyên tố x thỏa mãn: (x − 7) − (x − 7) x +1 x +11 = 0 là x = ... 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2