intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập bộ đề thi trắc nghiệm Sinh học: Phần 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:237

69
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bộ đề thi Sinh học" là một cuốn sách giới thiệu các đề thi theo đúng cấu trúc đề thi THPT Quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hệ thống các câu hỏi trong các đề thi được xây dựng bám sát chuẩn kiến thức kĩ năng và nội dung giảm tải của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập bộ đề thi trắc nghiệm Sinh học: Phần 1

  1. lần thứ năm có sửa chữa, < b ổ su n g ^ Phựơng pháp TRẮC NGHIÊM HUỲNH QUỐC THÀNH (Giáo viên chuyên Sinh, Trường chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi) BỘ ĐỀ THI SINHHOC ________________ f Ù Thi tốt nghiệp THPT ứ Thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng (Rút từ để thi Tú tài, Đại học và Cao đẳng) Ỏ ỉ ĐẠI HỌC QUÔC GIA |Ị'
  2. HUỲNH QUỐC THÀNH (G iá o v iê n S in h h ọ c, T rư ờ n g c h u y ê n L ê K h iế t, Q u ả n g N g ã i) BỘ ĐỀ THI SINH HỌC PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM ♦ THI TổT NGHIỆP THPT ♦ TUYỀN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẢNG (Tái bản lần thứ năm, có sửa chữa, b ổ sung 2014) NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
  3. NHÀ XUẤT BẢN ĐẠ! HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện thoại; Biên tập - Chế bản; (04) 39714896 Hành chính; (04) 39714899; Tổng Biên tập: (04) 39715011; Fax: (04) 39729436 C h ịu tr á c h n h iệ m x u ấ t b ả n : G iám dốc - T ổ n g biên tập: TS PHẠM TH Ị TRÂM B iển tập: B ÍC H N HU Ầ N, V IỆT H ẰN G C h ế bản: N HÀ SÁCH H ỔN G ÂN T rìn h bày bìa: N H À SÁCH H ồ N G ÂN Đ ố i tá c liê n k ế t x u ấ t b ả n : N H À SÁ C H H Ổ NG Â N SÁ C H L IÊ N K ẾT BỌ ĐE THI SEMI HỌC - Phương pháp trắ c nghiệm Mã số: 2L- 490ĐH2014 In 1.000 cuôli, khổ 17 X 24cm tại Công ty c ổ phần Văn hóa Văn Lang. Số xuất bản: 1504-2014/CXB/l 7-248/ĐHQGHN, ngày 29/7/2014. Quvcít định xuất bản sô': 485LK-'1'N/QĐ - NXBĐHQGHN ngày 13/8/2014. In xong và nộp lưu chiếu quý IV năm 2014.
  4. o Z ^ aacù Cuốn “B ộ đ ể í/ii S in h h ọ c - P h ư ơ n g p h á p tr ắ c n g h iệm , th i tố t n g h iệ p TH PT, tu y ể n s in h Đ ạ i h ọ c v à C ao đẳng"' n h ằm giúp các em học sinh biết được cấu trúc, các dạng đề th i về lí th u y ết và bài tập thuộc các đề th i tuyển sinh Đại học, Cao đẳng và tố t nghiệp TH PT tro n g giai đoạn h iện tại. Nội dung cuốn sách gồm h a i p h ần : P h ầ n 1: Giới th iệu các đề th i từ n ăm 2006 - 2010 P h ầ n 2: H ướng dẫn giải đề th i và đáp á n P h ụ lụ c: Giới th iệu đề th i và bài giải chi tiế t đề tuyển sin h đại học - khối B, n ă m 2011, 2012, 2013, 2014. N goài các đề th i ch ín h thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chúng tôi xin giới th iệu th ê m các đề th i đề n g h ị để tă n g th ê m sự ph o n g phú, đ a d ạn g về cách ra đề th i. Từ đó, giúp các em tự đ á n h giá m ìn h sau k h i ôn tậ p xong chương tr ìn h S in h học 12. T rong p h ầ n giải đề th i, chúng tôi hướng d ẫn giải chi tiế t tấ t cả các câu hỏi của đề, n h ấ t là n h ữ n g b ài tậ p khó. Do vậy, học sin h có th ể rú t k in h nghiệm để làm bài c h ín h xác và n h a n h chóng hơn. M ong rằ n g cuỏ"n sách là tà i liệu cần th iế t góp p h ầ n giúp các em chuẩn bị tô t cho các kì th i quôh gia. T rong lần tá i b ả n này, tá c giả xin cảm ơn quý đọc giả g ần x a đă góp ỷ, xây dựng n h ữ n g chỗ còn k h iếm k h u y ết của cuốn sách. Dù đã r ấ t cô g ắn g tro n g quá tr ìn h b iên soạn, song chắc khó tr á n h khỏi th iếu sót n h ấ t định. C húng tôi m ong n h ậ n các ý k iế n đóng góp xây dựng của b ạn đọc để lầ n tá i b ả n tới, nội dung cuốn sách sẽ được h o àn th iệ n hơn. Chúc các em th à n h công tro n g các kì th i sắp tới. T á c g iả H U Ỳ N H QUỐC T H À N H
  5. P h ắ n i GIỚI T H IỆ U CÁC Đ Ề T H I TỪ NẢM 2006 - 2010 A. CÁC ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010 1. PH Ầ N CHUNG CHO T Ấ l CẢ THÍ SINH (40 cáu , từ c â u 1 đ ế n c â u 40) Câu 1: Trong chu trìn h sinh địa hoá, nhóm sinh vật nào trong số các nhóm sinh vật sau đây có khả năng biến đổi nitơ ở dạng NO3 th àn h nitơ ở dạng NH4 ? A. Động v ật đa bào. B. Vi khuẩn cố định nitơ tro n g đất. c. Thực vật tự dưỡng D. Vi khuẩn phản n itra t hoá. C âu 2: Cho cày lưỡng bội dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn. B iết răn g các gen phân li độc lập và không có đột biến xảy ra. T ính theo lí thuyết, tro n g tổng sô" các cá thế thu được ở đời con, sô’ cá th ể có kiểu gen đồng hợp về m ột cặp gen và số cá th ể có kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen trê n chiêm tỉ lệ lần lượt là A. 25% và 50%. B. 50% và õOVr. c . 25% và 25%. D. 50% và 25%. Câu 3: Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là A. các cá th ế nhưng kết quả của chọn lọc tự n hiên lại tạo nên các quần thê sinh v ật có kiểu gen quy định kiểu h ìn h thích nghi với môi trường. B. quần thế nhưng k êt quả của chọn lọc tự n hiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ th à n h đạt sinh sản. c. các cá th ê nhưng k ết quả của chọn lọc tự n h iên lại tạo nên loài sin h vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường. D. quần thế nhưng kết quả của chọn lọc tự n h iên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường. T+X Câu 4: Người ta sử dụng m ột chuỗi pôlinuclêôtit có =0,25 làm khuôn để A +G tổng hợp n h ân tạo m ột chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. T ính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trìn h tổng hợp này là: A. A + G = 20%- T + X = 80%. B. A + G = 25%; T + X = 75%. c. A + G = 80%; T + X = 20%. D. A + G = 75%; T + X = 25%.
  6. Câu 5: Trong quần th ể của một loài lưỡng bội, xét một gen có hai alen là A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra và quá trìn h ngầu phối đã tạo ra trong quần th ể 5 loại kiểu gen về gen trên. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây giữa hai cá th ể của quần thê trê n cho đời con có tỉ lệ phân li kiêu gen là 1 ; 1? A. AA X Aa. B. Aa X aa. c. X^X'^ X XaY. D. x^x" X X^^Y. C âu 6 : Điểm khác nhau cơ bản cùa hệ sinh th ái n h ân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ: A. Để duy trì trạ n g th á i ổn định của hệ sinh th á i n h ân tạo, con người thường bổ sung năn g lượng cho chúng. B. Hệ sinh th á i n h ân tạo là một hệ mở, còn hệ sinh th á i tự nhiên là một hệ khép kín. c. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh th ái n h ân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh th ái tự nhiên. D. Hệ sinh th á i n h â n tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. C âu 7: Lai hai cá th ê đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bh). Trong tống số các cá th ế thu được ở đời con, sô' cá th ể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết hai cặp gen này cùng nằm trên m ột cặp nhiễm sÁc thế thường và không có đột biến xảy ra. K ết luận nào sau đây về kết quá của phép lai trê n là k h ô n g đúng? A. Hoán vỊ gen đã xảv ra ở cả bô' và mẹ với tầ n sỏ' 20%. B. Hoán vị gen đã xảy ra ớ cả bô' và mẹ với tầ n sô' 16%. c. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bô' hoặc mẹ với tầ n sô 16%. D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bô' và mẹ với tầ n sô' 40%. C âu 8: Trong trường hợp không có dột biến xảy ra, phép lai nào sau đây có th ế cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất? AaBb X AaBb. B. X'^X'^Bb X A B ^^ Ab , , ^ AB AB =D D X = d d ab ab ab ab C âu 9: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thây: Trong lịch sử p h át triển sự sông trê n T rái Đ ất, thực vật có hoa xuâ't hiện ở A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh. B. kỉ T riat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh c. kỉ K rêta (P hấn trắn g ) thuộc đại Trung sinh. D. kỉ J u ra thuộc đại Trung sinh. 6
  7. Câu 10: ơ cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng các cây tứ bội giảm phán cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo lí thuyết, phép lai giừa hai cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa và aaaa cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 3 cây quả đó : 1 cây quả vàng, c . 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng, D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. C âu 11: P h á t biêu nào sau đây là đúng khi nói về ưu th ế lai? A. ư u thê lai được biểu h iện ở đời Fi và sau đó tăn g dần ở các đời tiêp theo. B. ư u thê lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng. c . Các con lai Fi có ưu th ế lai cao thường được sử dụng làm giống vì chúng có kiểu h ìn h giông nhau. D. Trong cùng m ột tố hợp lai, phép lai thuận có th ế không cho ưu th ê lai nhưng phép lai nghịch lại có thố cho ưu th ê lai và ngược lại. C âu 12: Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến th àn h alen a. Cặp gen Aa tự n h ân đôi lần thứ nhâ't đã tạo ra các gen con, tấ t cả các gen con nàv lại tiếp tục n h ân đôi lần thứ hai. Trong 2 lần n h ân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại ađênin và 1617 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là A. thay th ế một cặp A - T bằng m ột cặp G - X. B. thay th ế một cặp G - X bằng m ột cặp A - T. c . m ât m ột cặp G - X. D. m ất m ột cặp A - T. C âu 13; Biết hàm lượng ADN n h ân trong một t ế bào sinh tin h của th ể lưỡng bội là X. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN n h ân của tê bào này đang ở kì sau của giảm phân I là A. Ix. B. 2x. c . 0,5x. D. 4x. C âu 14: Cho m ột sô hiện tượng sau: (1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nèn không giao phối được với ngựa hoang phân bô ở Trung Á. (2) Cừu có th ể giao phôi với dê, có thụ tin h tạo th à n h hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay. (3) Lừa giao phôi với ngựa sinh ra con la không có khả n ăn g sinh sản. (4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nôn h ạ t phâA của loài cày này thường không thụ phâli cho hoa của loài cây khác. N hững hiện tượng nào trê n đâv là biểu hiện của cách li sau hợp tử? A. (2), (3). B. ( 1 ), (4). c . (3), (4). D. (1), (2).
  8. C âu 15: Giả sử tần sô' tương đôì của các alen ở m ột quần th ể là 0,5A : 0,5a đột ngột biến đổi th à n h 0,7A ; 0,3a. Nguvên n h ân nào sau đâv có th ế dẫn đến h iện tượng trên? A. Giao phối không ngẫu n hiên xảy ra tron g quần thể. B. Sự p h át tá n hay di chuyến của một nhóm cá th ế ở quần th ể này đi lập quần th ể mới. c. Quần th ể chuyền từ tự phối sang ngẫu phôi. D. Đột biến xảy ra trong quần thê theo hướng biến đổi alen A th à n h alen a. C âu 16: ơ m ột loài thực v ật giao phấn, xét m ột gen có 2 alen, alen A quy định hoa màu đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa màu trắn g , th ê dị hợp về cặp gen này có hoa màu hồng. Quần th ế nào sau đây của loài trê n đang ở trạ n g th á i cân bằn g di truyền? A. Quần th ể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng. B. Quần th ể gồm tấ t cả các cây đều có hoa màu đỏ. c. Quần th ể gồm tấ t cả các cây đều có hoa màu hồng. D. Quần thê gồm các câv có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng. C âu 17: B ằng chứng nào sau đây p h ản án h sự tiến hoá hội tụ (đồng quv)? A. dVong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vấn còn di tích của nhụy. B. Chi trước của các loài động v ật có xương sống có các xương p h ân bố theo thứ tự tương tự nhau. c. Gai cây hoàng lien là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự p h át triển của biểu bì th ân . D. Gai xương rồng, tua cuô'n của đậu Hà Lan đều là biên dạng của lá. C âu 18: ơ người, alen A quy định m ắt nh ìn màu bình thường trộ i hoàn toàn so với alen a gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Gen này năm trê n đoạn không tương đồng của nhiễm sắc th ế giới tín h X. Trong một gia đình, người bố có m ắt nhìn màu bình thường, người mẹ bị mù màu, sinh ra người con tra i th ứ n h ấ t có m ắt nhìn màu bình thường, người con tra i thứ hai bị mù màu. Biết rằ n g không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thế, quá trìn h giảm p h ân ở mẹ diễn ra bình thường. Kiểu gen của hai người con tra i này lần lượt là những kiểu gen nào sau đây? A. x \ . B. x W , x‘'x^". c. x W , X'V. D. X^bc^Y, x"V. Câu 19: ơ m ột loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắn g . Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ th u ần chủng với câv hoa đỏ có kiểu gen Bb, ở đời con thu được phần lớn các cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng. B iết rằn g sự biểu hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường, không xáy ra đột biẽn gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Các cây hoa trắ n g này có th ể là th ể dột biên nào sau dây? A. Thể một. B. Thế ba. c. Thế không. D. T hể bốn.
  9. Câu 20: Cho sơ đồ pha hẹ sau; I o-Ị-rj OỵC] cỉm ước Q N ain b ìn h thư ờng II i ể i ủ-T-ổ i ổ ể ■ N am bị b ện h o Nư b in h thư ờng lil N ữ bị b ện h Sơ đồ pha hệ Irén inò tá sự di truyền cua một bệnh ớ người do một trong hai alen cùa một gen quy dịntn Biết rằn g khòng xảy ra đột biên ớ tá t cả các cá thê trong phả hệ. Xác suất đẻ cặp vợ chồng ữ th ế hệ III trong plia hệ này sinh ra đứa con gái bị mắc bẹnli trên là A. - B c. D 8 4 6 Câu 21: Đê xác dịnli mỏi quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Kliil, ngưừi ta nghiên cứu mức dộ giỏng nhau vọ .XDN của các loài này so với ADN cua người. Kết quả thu duỢc (tính theo ti lệ '/< giông nhau so với ADN cua người) như sau: khi Rliesut: 91,BÁ tin h tinh: 97,6'/;; klh Capuchin; 84,2'/Ạ vu’óu Gibbon; 94,7G; khi Vervet: 90,5'7, Căn cứ vào k ét quả này, có thê xác dịnh 111''! quan hẹ họ hàng xa dần giửa ngưừi và các loài thuộc bò Linh trương nói tren theo tr ậ t tự dũng là: A. Ngươi - tinh tinh - Idii Vei^vet - vượn Gibbon- khi Capuchin - khi Rhe.sut. B. Ngiícri - tinh tinh - vượn Gibbon - khi Rhesut - khi Ver\'et - khi Capuchin. c . Ngiíời - tinh tinh - khi Rhesut - vượn Gibbon - khi Caj)uchin - khì Veia/et. D. Người - tinh tinh - vuỢn Gibbon - khi Vervet - khi Rhesut - klii Capuchin. C âu 22: Cho một cĩiy lường bội (I) lằn lượt giao phấn với 2 cây lường bội khác cùng loài, thu được kel quá sau: - Với cây thư nlnlt, dời con góm: 210 cáy th ả n cao, quả tròn; 90 cây thân thảp, qua bảu dục; lãO cây th á n cao, qua báu dục; 30 cây th â n th ấp , quả tròn. - Với cày thứ hai, dời con gồm: 210 càv th á n cao, quá tròn; 90 cày th á n tháp, qua bâu dục; 30 cày th ă n cao, qua bầu dục; 150 cày th â n thấp, qua tròn. Cho biết: Tính trạ n g chiêu cao cày được quv định bởi một gen có hai alen (A và a), tín h trạ n g hinli dạng quá được quy định bới một gen có hai alen (B và b), các cặp gen này dều nằm trê n nhiễm sắc th ê thường và không có đột biến xảy ra. Kiêu gen cua cây lu'ởng bội (1) là Ab ,\b AB aB A B c. D ab aH ab ab
  10. C âu 23: Một quần thô thực vật có ti lệ các kiểu gen ở th ê hệ xuất p h át (P) là 0.25AA : 0,40Aa : 0,35aa. Tính theo lí th u y ế t. ti lệ các kiêu gen cua quần thê này sau ba th ế hệ tự thụ phán bắt buộc (F,;) là: A. 0.425AA : O.OõOAa : 0,525aa. B. 0.25AA : 0,40Aa : 0,35aa. c . 0.375AA : O.lOOAa : 0,525aa. D. 0,35AA : 0,20Aa ; 0,45aa. C â u 24: P hát biêu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật? A. Cáu tnic cua lưới thức ăn càng phức tạp khi đi tư vĩ độ thấp đến vì độ cao. B. Trong một quần xã sinh vật, mỏi loài chi có th ế tham gia vào một chuỗi thức ăn n h ấi định. c . (ỉuíín xã sinh vặt càng đa hạng về th à n h phần loài thì lưới thức ăn trong quân xà càng phức tạp. D. Trong tá t ca các quán xa sinh vặt trên cạn, chi có loại chuồi thưc ăn được khới đầu bắng sinh vật tự diíờng. C â u 25: So với nhưng loài tương tự sông ớ vùng nhiệt đới âm áp, động vật hang lìinọt sống ơ vùng ỏn đới (nơi có khí hậu lạnh) thường có ti số giừa A. lỉiiẠi tích bề m ặt cơ th ể với thẻ tích cơ th è tăng, góp phần h ạn chê sự toá nhiệt cua cơ thó. B. diện tích bề mật cơ thê với thê tích cơ thê giám, góp phần hạn chế sự toá n h iệt cua cơ thẻ. c . diện tích bề m ặt cơ th ế với thế tích cơ th ê giám, góp phần làm tă n g sự toa nhiẹt cua cơ thế. D. diện tích bề m ặt cơ th ế với th ê tích cơ th ê tăng, góp phần làm tă n g sự toả n h iệt cùa cơ thé. C âu 26; Trong một lần nguyên phán cua một tế bào ớ thế lưỡng bội, một nhiễm sắc thê ciia cập sô 3 và một nhiễm sác th ế của cặp sô 6 không phân li, các nhiễm sắc thè khác phân li bình thường. Kết quả cila quá trìn h này có thè tạo ra các té bào con có bộ nhiễm sác thê là A. 2n + 1- 1 và 2n - 2 - 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n - l + 1. B. 2n + 1+ 1 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 và 2n - 1 - 1. c . 2n + 2và 2n - 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n - 2 - 1. D. 2n + 1+ 1 và 2n - 1 - 1 hoặc 2n + 1 - 1 và 2n - 1 + 1. C âu 27: Cho các n h àn tô sau; (1) Chọn lọc tự nhiẻn. (2) Giao phôi ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Các yếu tô ngẫu nhiên. •5) Đột biến. (6 ) Di - nhập gen. 10
  11. (’ác nhản tò cỏ tliẽ vừa làm tliav đoi tán sò alen vừa làm thay đổi th àn h phần kiêu gen cua (Ịuan thê lá: A. (1), (2), (4), (ãl. B. (1). (3), (4), (5). c . ( 1). (4), (5), (h). D. (2 ), (4), (5), (6 ). C àu 28: Trong quá trìn h giám phân ciia một tế bào sinh tin h ớ cư th ế có kiểu AB gen - - đã xav ra hoán vi giừa alen A và a. Cho hiếl khóng có đòt biến xảv ab ra, tin h thoo li thuyôt, sô loại giao tu' và ti lệ tiíng loại giao tử điíợc tạo ra từ quá trìn h giam |)hán cua tẻ bào ti'en là A, 4 loại VỚI ti lẹ 1 ; 1 : 1 ; 1. B. 4 loại VỨI li lộ Ị)liụ thuộc vào tần sô hoán vị gen. c . 2 loại với tí lọ {)hụ thuộc vào tân số hoán vị gen. D. 2 loại vứi ti lộ 1 : 1. Câu 29: ơ một loai thục vặt lường hội, alen x\ quy định hoa đó trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa tím. Sự biêu hiện màu sắc cua hoa còn phụ thuộc vào một gen có 2 alon (B và h) nằm trên một cặp nhiểm sắc th ế khác. Khi trong kiêu gmi cỏ alen B thì hoa có màu, khi trong kiêu gen khong có alen B thì hoa khống có màu ihoa trăng). Cho giao phán giữa hai cày đẻu dị hỢp về 2 cập gen ti'èn. Biõt không cỏ (lột hiến xáy ra, tín h theo lí thuyêt, tỉ lệ kiểu hình thu du'Ợc ơ d(j'i con là A. 9 C it y hoa do : 3 cày hoa tím : 4 cây hoa trăng. B. 12 cáy hoa t im ; 3 cáy hoa đo : 1 cày hoa ti‘ắng. c . 12 cày hoa đó : 3 cày hoa tím ; 1 cây hoa tráng. D. 9 cày hoa do : 4 cày hoa tim : 3 cày hoa trăng. C âu 30: P h át bieu nào sau đáy về nhiễm sác th ế giới tín h là đúng? A. N hiễm sắc thè giơi tín h chi tồn tại trong tê bào sinh dục, không tồn tại trong te bao xóma. B. T rên nhiềm săc th ể giới tinh, ngoài các gen (JUV định tín h đực, cái con có các gen quy định các tính trạ n g thường. c . ơ tấ t cá các loài động vặt, cá thê cái có cặp nhiễm sắc th ể giới tín h XX, cá thê đực có cặp nhiễm sác thế giới tín h XY. D. ớ tá t cá các loài động vật, nhiêm sắc th ê giới tín h chỉ gồm m ột cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái. 11
  12. Câvi 31: Quá trình hinh thành loài lúa mì iT. acstivinn) được các nhà klioa học mò tá như sau: Loài lúa mì iT. /noỉìococcum) lai với loài có dại (T. spcltoidcs) đà tạo ra con lai. Con lai này được gàp đòi bộ nhiễm sác thè tạo thcành loài lúa mì hoang dại (A. squuìTosa). Loài lúa mì hoang dại iA. sqiiarrosa) lai với loài cỏ dại (T. taiiscỉiii) đã tạo ra con lai. Con lai này lại đuực gấp dói bộ nhiêm sắc thế tạo th àn h loài lúa mi (T. aestivtim). Loài lúa mì iT. aestirinn) có hộ nhiễm săc th ế gồm A. bón bọ nhiồm sác thế dưn bội cua bòn loài khac nhau. B. hon bộ nhiềm sắc thê kíờng bụi cua bón loài khác nhau. C. ba l)ộ nhiễm sãc thẻ đơn bội cua ba loài khác nhau. D. ba bộ nhiễm sác th ế lưỡng bội cua ba loài khác nhau. Câu 32: P h at bióu nào sau dày là dúng khi nói về mói quan hệ giừa các cá th ể cùa quần thò sinh, vật trong tự nhicn'.^ A. Cạnh tra n h giữa các cá the trong quần th ế không xay ra do đó không anh hudng dén sỏ lương và sự phân bỏ các cá thê tro n g quần thể. B. Khi m ật dộ cá th ê cùa quần th ể vượt quá sức chịu dựng của môi trường, các cá thê cạnh i !' nh với nhau làm tà n g khả năng sinh sản. c. Cạnh tranli là dri ' diếm thích nghi của quần thô. N hờ có cạnh tra n h mà so lượng và sụ ; lum bò các cá thê trong quần th ẻ duy tri ơ mức độ phù hợp, dam bao C1JIÍ .sự tồn tại và p h át triển của quần thế. D. Cạnh tra n h cùng loài, ãn th ịt dồng loại giữa các cá th ể trong quần thé là nhứng trương hợi) phô biến và có thè dần đến tiẻu diệt loài. Câu 33: ơ một loài thực vật. alen A quy định th án cao trội hoàn toàn so với alen a quy dịnh thản thap; alen B quy định hoa đo trội hoàn toàn so với alen b quv định hoa vàng. Hai cặp gen này năm trèn cặp nhiễm sắc thế tương đồng sô 1. Alen D quy địnli qua tron trội hoàn toàn so với alen d quy định quá dái, cặp gen Dd nam trên cặp nhiễm sắc the tương đồng số 2. Cho giao phán giửa hai cây tP) dều thuần chung dược Fi dị hợp về 3 cặp gen tròn. Cho Fi giao phản với nhau thu được F^, trong do cày có kiêu hình thản tháp, hoa vàng, quả dài chiếm ti lệ 4ff. Biêt rang hoán vị gen xay ra ca trong quá trìn h p h át sinh giao tư đực và giao tứ cái với tần sỏ bang nhau. Tính theo li thuyêt, cây có kiểu hin h th â n cao, hoa đỏ, qua tròn ở p 2 chiẻm ti lệ A. 54,0^ B. btLOCr. c. 16,5Cf. D. 49,5%. Câu 34: (ỉ một quần the ngẫu phối, xét hai gen: gen thư n h ất có 3 alen, nằm trên doạn khóng tương dồng cua nhiễm sắc thê giới tính X; gen thứ hai có 5 alen, nam trẽn nhiễm sắc thê thường. Trong trường hợp không xáy ra đột biến, sỗ loại kiêu gen lối đa về cá hai gen trên có the ditợc tạo ra trong quản thế này la A. 45. B. 90. c. 15. D. 135. 12
  13. C âu 35: Trong một té bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thè được kí hiẹu là Aa và Bb. Khi tế bào này giam phàn, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phản I, giam phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thê được tạo ra từ qná trìn h giám phân của tê bào trê n là A. Abb và B hoặc ABB và h. B. ABb và A hoặc aBb và a. c. ABB và abb hoậc r\AB và aab. D. ABb và a hoặc aBb và A. C âu 36: T hành tựu nào sau đâv là ứng dụng cúa công nghệ tê bào? A. Tạo ra giông lúa “gạo vàng” có kha năng tông hơp p - carôten (tiền chất tạo vitam in A) trong hạt. B. Tạo ra giống cày ti'ồng lưỡng bội có kiếu gen dồng hỢỊ) tử về tấ t cả các gen. c. Tạo ra giông cừu sán sinh pròtêin huyét th an h cua người trong sữa. D. Tạo ra giỏng cà chua có gen làm chín quả bị bât hoạt. Câu 37: Nếu kích thước quần thê xuống dưới mức tòi thiếu, quần thê dề rơi vào trạng thái suy giám dản tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là k h ô n g phù hỢp? A. Nguồn sông cua môi trường giam, không đú cung câp cho nhu cầu tôi thiếu của các cá thê trong quần thế. B. Sỏ lượng cá th ế quá ít nên sự giao phôi gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại cua quần thê. c. Sự hỗ trự giưa các cá th ê hị giảm, quần th ế khóng có khả năng chống chọi với nhung thay đổi của môi trường. D. Khả nàng sinh sán suy giam do cơ hội gặp nhau cua cá thê đực với cá thê cái ít. C âu 38: Nhưng hoạt động nào sau đây cua con người là giải pháp nàng cao hiệu quả SIÍ dụng hệ sinh thái? (1) Bón phán, tưới nước, diệt có dại đối với các hệ sinh th á i nông nghiệp. (2) Khai thác triệ t đế các nguồn tài nguyên khóng tái sinh. (3) Loại bó các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá. (4) Xây dựng các hệ sinh th ái n h ân tạo một cách hợp lí. (5) Bảo vệ các loài th iên địch. (6 ) Tăng cường sử dụng các chẫt hoá học đê tiêu diệt các loài sâu hạl. Phương án đúng là; A. (ll, (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (6). c. (2), (4), (5). (6). D. (1), (3), (4), (5). C âu 39: P h át bièu nào sau dây k h ô n g đúng khi nói về gen cấu triic? A. P hần lóìi các gen cua sinh vặt nhân thực có vùng mà hoá không liên tục, xen kẽ các doạn mã hoá axit am in (êxốn) là các đoạn không mã hoá axit am in (intron). 13
  14. B. Vùng điều hoa nằm ờ dầu 5’ của mạch mã gôc của gen, m ang tín hiệu khỏ'i động và kièm soát quá trìn h phiên mã. c. Gen không phán m anh là các gen có vùng mã lioá hên tục, không chứa các đoạn không mã lioá axit am in (intron ). D. Mồi gen mã lioá J)ròtẻin điên hình gồm ba vùng tn n li tự nuclêôtit; vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kêt thúc. Câu 40: Mối quan hộ nào sau đây đom lại lợi ích hoặc ít n h ấ t không có hại cho các loài tham gia? A. Một sò loài tao biên nớ hoa và cac loài tòm, cá sống trong cìing một mỏi trường. B. Cày tầm gLíi sông trên th á n các cáy gỗ lớn trong rừng, c. Loài cá ép sông bám tròn các loài cá lớn. D. Dàv tơ hồng sóng trê n tan các cây trong rừng. 2. PH Ầ N RIÊNG Thi sinh clìi được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: h o câu, từ cáu 41 đến câu 50i Câu 41: Theo quan niệm hiện đại, quá trìn h hình th à n h quần thế thích nghi xay ra n h an h ha>' chạm k h ô n g phụ thuộc vào A. tốc độ tích lu\- nhừng biẻn đôi thu được trong đời cá thẻ do ánh hưởng trực tiẻp cua ngoại canh. B. áp lực của chọn lọc tự nhiên, c. tòc độ sinh san cua loài. D. quá trìn h p h át sinh và tich luỹ các gen đọt biên ở mồi loài. C âu 42: H iện nay, liẹii pháp gen dang được các n h à khoa học nghiên cứu đê ứng dụng trong việc chữa trị các bệnh di truyền ỏ' người, đó là A. loại bo ra Idioi cơ thê ngiíời bệnh các san phám dịch mã cúa gen gây bệnh, B. gáy đột biên đê biến đổi các gen gây bệnh trong cơ th ê người th à n h các gen lành. c. thay thế các gen dọt biên gây bệnh trong cơ thè ngLíời bằng các gen lành. D. đưa các prỏtèin líc chè vào trong cơ tlìè người đê các prôtèin này ức chế hoạt động cua gen gày bệnh. C âu 43: ơ cà độc duỢc (2n = 24), người ta đã ]ihát hiện được các dạng th ê ba ở ca 12 cặp nhiêm sắc thẽ. Các thê ba này có A. số lượng nhiễm sàc th ể trong tỏ' bào xùma khác nhau và có kiểu hình kliác nhau. B. sỏ litợng nhiẻm sắc th ể trong tẻ bào xòma giỏng nhau và có kieu hình giỏng nhau. 14
  15. c. sô kíựnị> nhiềin sác th ê Irong tỏ bào xỏma khác nhau và có kiểu hình giông nliau. D. sò lu'ựng nliiềin sắc th ê trong tê bào xôma giông nhau và có kiêu hình khác nliau. C â u 44: Cho biêt mồi gen quy định một tín h trạn g , các gen phân li độc lặp, gen trọi là trội hoàn toàn và không có đột bién xảy ra. T inh theo lí thuyết, phép lai AaBbDclEí' X AaBbDclEe cho dời con có kiêu hìn h m ang 2 tín h trạn g trội vá 2 tín h trạ n g lạn chiêm ti lệ A. B. c. ^ D. — 128 256 64 i28 C âu 45: Cho các sự kiện (ỉiồn ra trong quá trìnli dịch mã ở tê hào nhàn thcíc như sau: ( u Bộ ha đối mã cua phức hợp Met - tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (ALIG) tren niARN. (2) Tiêu dơn vị lớn cua ribòxòm kèt hợp với tiếu đơn vị bé tạo th àn h ribôxỏm hoàn chính. (3) Tiêu dơn vỊ bó ciia ribỏxỏm gán với mARN ở vị trí n h ận biêt đặc hiệu. (4) Côđon tliứ hai trên niARN giin bổ sung với anticòđon của phức hệ aai -- tARN (aap axit amin dírtig liền sau axit amin mớ dầu), (5) Ribóxòm dịch đi một còdon trên mARN theo chiều 5’ -> 3' 6 ) H ình th à n h liên két peptit giừa axit aiTiin mớ đầu và aai. Thứ tự đúng cua các SỊÍ kiện diễn ra trong giai đoạn mở dầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pòlipeptit là: A. (3) -> (1) (2l -> (4) > (6 l > (5). B. (1) (3) —> (2) -->• ( 4 ) -> (6) (õ). c . (2) (1) -> (3) -> (4) - > (6) > (5). D. (5) (2) - > ( ! ) - > (4) -> (6 ) --> (3). C â u 46; Giao phàn giữa hai cày (P) đều có hoa màu tră n g thuần chúng, thu đươc Ei gồm lOO^r cây có hoa màu dỏ. Cho F] tự thụ Ịihấn, thu được E^ có kiẻu hình phán li theo li lệ 9 cây hoa m
  16. B. chúng có chung inột nguồn gốc. c. chúng sông trong những inôi trường giống nhau. D. chúng sứ dụng chung một loại thức ăn. C âu 48: Trong một hệ sinh thái, A. năng lượng được truvền theo một chiều từ sinh vật sán xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và dược sinh vật san xuàt tái sử dụng. B. năng lượng được truyền theo một chiều tư sinh v ật sản xuất qua các bậc dinh dường tới mói trường và không được tái sứ dụng. c. vật chát và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuát qua cac bậc dinh dưỡng tới mối trường và không được tái sử dụng. D. vật chát và năng lượng được truvền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các hcậc dinh dưỡng tới mòi trường và đuực sinh vật sản xuất tái sừ dụng. C âu 49: Đè tạo ra một giông cày thuần chung có kiểu gen AAbbDD tư hai gióng cây ban đầu có kiêu gen AAIỈBdd và aahhDD, người ta có th ê tiến hành: A. Lai hai giống han dầu với nhau tạo Kg cho Fi tự thụ phán tạo chọn các cáy kL có kiêu hình (A-bbP-) rồi cho tự thụ phấn qua một sô th ế hệ đế tạo ra giỏng cáv có kiểu gen AAbbDD. B. Lai hai gióng han dầu VỚI nhau tạo Fi rồi chọn các cây có kiểu h ìn h (A-bbD-) cho tự thụ phấn qua một sò th ế hệ dè tạo ra giông cây có kiêu gen i\^\bhI)D. c. Lai hai giông ban dáu với nhau tạo Fi; cho Fi tự thụ p h ấn tạo F 2; chọn các cày F 2 có kiêu hình (A-bbD-) rồi dùng phưưng pháp tế bào học đế xác định cày có kiêu gen iViMibDD. D. Lai hai giong han đầu với nhau tạo F p cho F, lai trở lại với cây có kiểu gen /-■'uAHBdd tạo Bọ. Các cáy có kiểu hình (A-bbl)-) thu được ở F 2 chính là giông cây có kiêu gen ^AAbhDI). C âu 50: H iện tượng nào sau đáv phán ánh dạng biến dộng số lượng cá th ê cưa quần thế sinh vật không theo chu kì? A. ơ Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,... chim cu gáy thường xLiát hiẹn nhiéu. B. o' Việt Nam, vào mùa xucân khí hậu ấm áp, sàu hại thường xuất hiện nhiều. c. ơ m iền Bác Việt Nam, sô lượng ếch nhái giám vào những năm có mùa đông giá rét, nh iẹt độ XLiỏng dưới s°c. D. ơ dồng rêu phucmg Băc, cứ 3 năm dẽn 4 nàm , sô lượng cáo lại tăng lèn gáp 100 lần và sau dó lại giám. 16
  17. B. riiEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO 110 câu, từ câu 51 đến câu 60) C âu 51; Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có th ể p h át hiện được nguyên nhàn cua nluíng bệnh và hội chứng nào sau đây ở người? (1) Hội chưng Etuòt. (2) Hội chứng Patau. (3) Hội chứng suv giám miền dịch mắc phải (AIDS). (4) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. (5) Bệnh máu khó đòng. (6 ) Bệnh ung tliư máu. (7) Bệnh tám th ầ n phân liệt. Phương án đúng là: A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (6). c . (2), (6), (7). D. (3), (4), (7). C â u 52: Phương pháp tạo giông thuần chủng có kiêu gen mong muôn dựa trên nguồn hiến dị tồ hợp gồm các bước sau; (1) Cho các cá thể có tò hợp gen mong muốn tụi thụ phấn hoặc giao phối cận huyết qua một sò thê hệ để tạo ra các giống thuần chủng có kiểu gen mong muốn. (2) Lai các dòng thuần chung kliác nhau đế chọn ra các tổ hợp gen mong muốn. (3) Tạo ra các dòng thuần chùng có kiểu gen khác nhau. T rình tự dũng cua các bước là: A. (1) (2) -> (3). B. (21 ^ (3.) ~> (1). c . (3) (1) (2). D. (3) (2) (1). C âu 53: Theo -lacôp vá Mònô, các th à n h phần cấu tạo cùa opêron Lac gồm; A. gen diều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P), B. vùng v:'ỉn hàn h (O), nhóm gen câu trúc, vùng khởi động (P). c . gen diều hoà, nhóm gen cảu trúc, vùng vận liành (O). D. gen điều hoà. nhóm geii cầu trúc, vùng vận hành (O), vùng khới động (P). C â u 54: ơ môt loài thực vật, nêu trong kiểu gen có m ật cả hai alen trội A và B thì cho kiếu hinh th á n cao, nêu thiêu một hoặc cá hai alen trội nói trê n thì cho kiếu hình th â n thấp. Ale.n D quv định hoa đo trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho giao phấn giứa các cây dị hợp về 3 cặp gen trê n thu được đời con phân li thci' ti lệ 9 cảv th á n cao, hoa đỏ : 3 cây th â n thâ"p, hoa đỏ ; 4 cáv th â n thâp, hoa tráag . Biết cac gen quy dinh các tín h trạ n g này nằm trén nhiễm sắc th ế thường, quá trin h giảm phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Phép lai nào sau đâv là phù hợp với kết quả trên? 17
  18. AD AG ABd Abd -A- Bbx Bb B. ----- X ad ad abD aBD Bd Bd , AIÌD /\bD c. ,A.a X D. ------ X bD bl) abd ' aBd C â u 55: Cặp n h ân tô tiên hoá nào sau dày có th ê làm xuất h iện các alen mới trong quần thê sinh vàtí’ A. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen. B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên. c . Chọn lọc tự nhiên và các yêu tô ngẫu nhiên. D. Đột biến và di - n h ập gen. C â u 56: Khi nói về quá trìn h n h ân đòi ADN (tái bán ADN) ở tê bào n h ân thực, phát biếu nào sau đâv là k h ô n g đúng? A. Trong quá trìn h nhàn đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tống hợp từ một phân tử ADN mẹ. B. Sự n h ân đôi ADN xảv ra ở nhiều điểm trong mỗi p h ân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản). c. Trong quá trìn h n h ân đói ADN, enzim ADN pôlim eraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN. Đ. Trong quá trìn h n h ân đôi ADN, có sự liên k ết bố sung giữa A với T, G với X và ngược lại. C â u 57: P h á t biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản lượng sinh vật sư cấp tinh (sản lượng thực tê đế nuôi các nhóm sinh v ật dị dưỡng)? A. N hững hệ sinh thái có sức sán xuất cao n h ất, tạo ra sán lượng sơ cấp tin h lớn n h â t là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp. B. Trong sinh quyên, tồng sản lượng sơ cấp tin h được h ìn h th à n h trong các hệ sinh th á i dưới nước lớn hơn tổng sản lượng sơ cấp tin h được hình th à n h trong các hệ sinh th ái trẽn cạn. c. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật. D. Nliững hệ sinh thái như hồ nông, hệ cứa sông, rạn san hô và rùng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp. C â u 58: ơ một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ th u ần chủng với cây hoa trắ n g có kiểu gen đồng hợp lặn (P), thu được Fi gồm toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho cây hoa đỏ Fi giao phấn trở lại với cây hoa trắ n g (P), thu được đời con có kiểu hình phân li theo tì lệ 3 cày hoa trắ n g : 1 cây hoa dỏ. Cho biết không có đột biến xảv ra, sự hìn h th à n h màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Có th ế k ết luận màu sắc hoa của loài trê n do 18
  19. A. hai gen không alen tương tác với nhau theo kiêu cộng gộp quy định. B. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội không hoàn toàn. c. hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu bồ sung quy định. D. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. C âu 59: P h á t biểu nào sau đây k h ô n g đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật? A. Mối quan hệ vật chủ - v ật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt. B. Nhưng loài cùng sứ dụng một nguồn thức ăn không th ê chung sống trong cùng m ột sinh cảnh. c. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gôc thường hướng đến sự phàn li về ố sinh th ái của mình. D. Quan hệ cạnh tra n h giữa các loài trong quần xã được xem là m ột trong những động lực CLÌa quá trìn h tiến hoá. C âu 60: Một quần th ế ngầu phôi, ớ th ê hệ xuất p h át có th à n h phần kiểu gen là 0. 36BB + O^dSBb + 0,16bb = 1, Khi trong quần th ể này, các cá th ế có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn h ẳn so với các cá th ế có kiểu gen đồng hợp thì A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. B. tầ n sô' alen trội và tần sô alen lặn có xu hướng không thay đổi. c. tầ n sô alen trội và tần sô' alen lặn có xu hướng bằng nhau. D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. II. ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG năm 2009 M ã để: 462 (T h ờ i g ia n làm b à i 90 p h ú t) 1. PHÂN CHUNG CHO TÂT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) C âu 1: ơ m ột loài thực vật, màu sắc hoa là do sự tác động của hai cặp gen (A, a và B, b) phán li độc lập. Gen A và gen B tác động đến sự h ìn h th à n h màu sắc hoa theo sơ đồ: gen A gen B .T enzim A L enzim A ị ì C hât không màu 1 ------------► C hất không màu 2 ------------ ► sắc tô Các alen a và b không có chức năng trên. Lai hai cây hoa trắ n g (không có sắc tô đỏ) thuần chung thu được F; gồm toàn câv có hoa đỏ. Cho F i tự thụ phấn, ti lệ kiêu hình thu được ớ F-> là 19
  20. A. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. B. 9 cây hoa đó : 7 cây hoa trắng, c. 13 cây hoa đo : 3 cây hoa tráng. D. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng. C âu 2: N ghiên cứu một quần tliê động vật cho th ây ỏ' thời điếm ban đầu có 11000 cá thê. Quân th ế này có ti lệ sinh là l ‘2 7f/nàm, tỉ lệ tử vong là s^r/năm và tỉ lệ xuâ"t cư là 27í/năm. Sau một nàm, sỏ lượng cá th ê tro n g quần th ê đó được dự đoán là A. 11180. B. 11020. c.11220. D.11260. Câu 3: Có 3 tê bào sinh tin h của một cá th ế có kiểu gen AaBbDdEe tiến hành giam phán bình thường h ìn h th à n h tm h trùng. Sô loại ti r h trù n g tôi đa có thế tạo ra là A. 2. B. 6 . C.4. D .8 . C âu 4: ơ người, gen lặn gày bệnh bạch tạn g nằm trê n nhiễm sắc th ể thường, alen trội tương ứng quy định da bình thường. Giả sứ trong quần th ê người, cứ trong 100 người da bình thường thì có một người m ang gen bạch tạng. Một cặp vỢ chồng có da binh thường, xác suất sinh con bị bạch tạn g của họ là: A. 0,25%. B. 0,0125%. c. 0,025%. D.0,0025%. C âu 5: Một quần th ể sinli vật ngầu phôi đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có Cấu trúc di truyền ở các th ê hệ như sau: P: 0,50/ l4 + 0,30Aa + 0,20aa = 1 Fi: 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1 Fọ: 0,40AA + 0,20Aa + 0.40aa - 1 F3; 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1 F4: 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1 N hận xét nào sau dày là đúng về tác động của chọn lọc tự n hiên đối với quần thế này? A. Chọn lọc tự nhiòn đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen di hợp B. Các cá thể mang kiểu hhih trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần. c. Các cá thế mang kiêu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần. D. Chọn lọc tự nhièn đímg loại bo nhùng kiêu gen dị họp và đồng hợp lặn. C âu 6: Trong đại cố sinh, dương xỉ p h át trién m ạnh ở kỉ A. Pecmi. B. Cacbon (Than đá), c. Silua. D. Cambri. C âu 7: Trong mò hình Cấu trúc của opẻron Lac, vìing vận h àn h là nơi A. prôtêin ức chê có thê liên kết làm ngăn cản sự phiên mả. B. ARN pôlim eraza bám vào và khởi đầu phiên mã. c. chứa thông tin mã hoá các axlt am in trong phân tử prôtêin cấu trúc. D. m ang thông tin qiiv định cấu trúc prôtêin ức chế. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1