intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TUYÊN TẬP CÁC ĐỀ THI TN VÀ ĐẠI HỌC Năm học 2010- 2011 - ĐỀ SỐ 7

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

51
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tuyên tập các đề thi tn và đại học năm học 2010- 2011 - đề số 7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TUYÊN TẬP CÁC ĐỀ THI TN VÀ ĐẠI HỌC Năm học 2010- 2011 - ĐỀ SỐ 7

  1. TUYÊN TẬP CÁC ĐỀ THI TN VÀ ĐẠI HỌC Năm học 2010- 2011 Trường THPT Số II Mộ Đức ĐỀ SỐ 7 (Yờu cầu: học sinh làm trong thời gian 35 phỳt) Cõu 1. Phương trỡnh dao động của con lắc lũ xo là :x = Acospt( x =cm ; t = s).Thời gian để quả cầu dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là : A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 1,5s Cõu 2. Cho x1 =3cos(2pt + p/6) và x2 = 3 cos(2pt + 2p/3) .Biểu thức của dao động tổng hợp x = x1 + x2 là : A. x = 2 3 cos (2pt + p/6) B. x = 2 3 cos (2pt - p/6) C. x = 2 2 cos (2pt - p/3) D. x = 2 3 cos (2pt + p/3) Cõu 3. Lũ xo cú độ cứng k = 40N/m được treo thẳng đứng tại một điểm cố định , đầu dưới mang một quả nặng có khối lượng m = 200g . Từ vị trí cân bằng kéo quả nặng xuống dưới một đoạn 4cm rồi thả ra cho dao động không vận tốc đầu . Lấy g = 2 10m/s . Lực cực tiểu của lũ xo tỏc dụng lờn quả nặng là A. 0N B. 0,4N C. 0,04N D. 4N Cõu 4. Một chất điểm dđộng đhũa với phương trỡnh x = 8cos(10pt - p/6)(cm).Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t = 0,05s là A. v = - 40p cm/s B. v = 40p cm/s C. v = 40p 3 cm/s D. v = - 40p 3 cm/s 1 Cõu 5. Một vật dao động điều hũa với phương trỡnh x = 5cos(10pt - p/2)(cm).Li độ của vật ở thời điểm t bằng chu kỳ dao 8 động là : A. x = 0 B. x = 2,5 2 cm C. x = 5 cm D. x = - 2,5 2 cm Cõu 6. Một người đang đứng ở mộp của một sàn hỡnh trũn, nằm ngang. Sàn cú thể quay trong mặt phẳng nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tõm sàn. Bỏ qua cỏc lực cản. Lỳc đầu sàn và người đứng yờn. Nếu người ấy chạy quanh mộp sàn theo một chiều thỡ sàn A. quay ngược chiều chuyển động của người. B. quay cựng chiều chuyển động của người rồi sau đú quay ngược lại. C. quay cựng chiều chuyển động của người. D. vẫn đứng yờn vỡ khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người. Cõu 7. Một vật rắn có momen quán tính I đối với trục quay Ä cố định đi qua vật. Tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục Ä là M . Gia tốc gúc ó mà vật thu được dưới tác dụng của momen đó là 2I M 2M I A.   B.   C.   D.   M I I M Cõu 8. Một rũng rọc cú trục quay nằm ngang cố định, bỏn kớnh R, khối lượng m. Một sợi dõy khụng dón cú khối lượng khụng đáng kể, một đầu quấn quanh rũng rọc, đầu cũn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dõy khụng trượt trờn rũng rọc. Bỏ qua ma sỏt của rũng rọc với trục quay và sức cản của mụi trường. Cho momen quỏn tớnh của rũng rọc 2 đối với trục quay là mR /2 và gia tốc rơi tự do là g.Gia tốc của vật khi được thả rơi là A. g/3 B. g/2 C. g D. 2g/3 Cõu 9. Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyờn qua vật. Tại một điểm xỏc định trờn vật cỏch trục quay một khoảng r ≠ 0 thỡ đại lượng nào sau đõy khụng phụ thuộc r? A. Gia tốc hướng tõm. B. Vận tốc gúc. C. Gia tốc tiếp tuyến. D. Vận tốc dài. Cõu 10. Đơn vị của mômen động lượng là 2 2 2 A. kg.m/s. B. kg.m .rad. C. kg.m/s . D. kg.m /s. Cõu 11. Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay chiều A. Cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng B. Cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng C. Không có ảnh hưởng gỡ đến sự tiêu hao điện năng. D. Cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt 2 L H , biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây Cõu 12. Một cuộn dây thuần cảm   i  2 cos(100t  )( A) . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm là 4 3 3 A. u  200 2 cos(100t  B. u  200 2 cos(100t  )(V ) )(V ) . 4 4   C. u  200 2 cos(100t  )(V ) . D. u  200 2 cos(100t  )(V ) . 2 4 Cõu 13. Một con lắc đơn, ban đầu dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc   30 0 và thả cho dao động. Bỏ qua mọi ma sát, dao động của con lắc là A. dao động tuần hoàn. B. dao động tắt dần. C. dao động điều hoà. D. dao động duy trì. Cõu 14. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. tác dụng nhiệt. B. khả năng đâm xuyên. C. ion hoá môi trường. D. làm phát quang các chất. 1 Người soạn: Thầy giáo LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG
  2. TUYÊN TẬP CÁC ĐỀ THI TN VÀ ĐẠI HỌC Năm học 2010- 2011 Trường THPT Số II Mộ Đức Cõu 15. Người ta tạo sóng dừng trong ống hình trụ AB có đầu A bịt kín đầu B hở. ống đặt trong không khí, sóng âm trong không khí có tần số f = 1kHz, sóng dừng hình thành trong ống sao cho đầu B ta nghe thấy âm to nhất và giữa A và B có hai nút sóng. Biết vận tốc sóng âm trong không khí là 340m/s. Chiều dài dây AB là: A. 42,5cm B. 4,25cm. C. 85cm. D. 8,5cm Cõu 16. Nguồn sóng tạo nên trên bề mặt chất lỏng có pha ban đầu bằng 0, có tần số f = 10Hz, vận tốc sóng tr ên bề mặt chất lỏng là v = 20cm/s. Điểm M trên bề mặt chất lỏng có phương trình: x  2 cos(20t  1,5 )mm . Khoảng cách từ M đến nguồn là: A. 1,5cm. B. 3cm C. 2,5cm. D. 2cm Cõu 17. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở  1 thuần R = 25  , cuộn dây thuần cảm có L  H . Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng  4 điện thì dung kháng của tụ điện là A. 100 B. 150 C. 125 D. 75 Cõu 18. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. Cõu 19. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 50 F, cuộn cảm có độ tự cảm 5 mH. Năng lượng toàn phần của mạch điện là A. W = 9.10-5 (J). B. W = 9.10-6 (J). C. W = 0,9.10-4 (J). D. W = 9.10-4 (J). Cõu 20. Đặt hiệu điện thế u  100 2 cos 100t (V ) vào hai của hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ 1 lớn không đổi, và L  H ~. Khi đó hiệu điện thế ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ  của đoạn mạch là A. 350W B. 100W C. 200W D. 250W Cõu 21. Khi đang đứng yên tại vị trí cân bằng, vật m = 100g nhận được năng lượng là 0,2(J). Nó thực hiện dao động điều hoà và trong một chu kì nó đi được quãng đường 8cm. Chu kì T của dao động là A. 0,628s. B. 0,314s C. 0,0628s. D. 0,0314s Cõu 22. Một con lắc đơn gồm một chất điểm treo vào đầu sợi dây dài không dãn, khối lượng dây không đáng kể thì chu kì dao động của con lắc là 2(s). Nếu cho chiều dài sợi dây tăng lên 2 lần thì thì chu kì dao động của con lắc là A. 1(s). B. 1,4(s). C. 4(s). D. 2,8(s). Cõu 23. Dòng địện xoay chiều có tần số góc   100 ( rad / s ) . Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần? A. 100 B. 50 C. 25 D. 200 2 Cõu 24. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L  H , tụ điện có  10 4 điện dung C  F và một điện trở thuần R. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn   mạch có biểu thức là u  U o cos100t (V ) và i  I o cos(100t  )( A) . Điện trở có giá trị là 4 A. 200 B. 400 C. 100 D. 50 Cõu 25. Pha dao động tại hai điểm M và N là  M và  N ,  là tần số góc của dao động. Hai pha dao động ngược pha khi:     A.  M  t  ;  N  t  . B .  M  t  ;  N  t  2 2 3 2  3  C.  M  t  ;  N  t   . D.  M  t  ;  N  t  . 2 2 2 2 Người soạn: Thầy giáo LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2