Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 21 * Số 1 * 2017<br />
<br />
<br />
TỶ LỆ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ HOÀN TOÀN TẠI THỜI ĐIỂM XUẤT<br />
VIỆN VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN<br />
Lâm Kim Hường*, Nguyễn Anh Tuấn**, Bùi Quang Vinh**<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
Đặt vấn đề: Tổ chức Y tế Thế giới khuyến nghị cho trẻ bú mẹ sớm và bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu hậu<br />
sản có tính quyết định đến thời gian bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu.<br />
Mục tiêu: Xác định tỷ lệ nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn tại thời điểm xuất viện và các yếu tố liên quan.<br />
Phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang mô tả tiến hành tại bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ từ tháng 1-<br />
4/2016. Sản phụ sau sinh thỏa tiêu chuẩn chọn mẫu được theo dõi từ sau sinh đến thời điểm xuất viện, thông tin<br />
ghi nhận bằng bộ câu hỏi bà mẹ tự điền về những đặc điểm dịch tễ học mẹ, con, kinh tế - xã hội, thực hành nuôi<br />
con bằng sữa mẹ. Các yếu tố liên quan đến tình hình bú mẹ tại thời điểm xuất viện được xác định bằng phân tích<br />
hồi qui đa biến với mức có ý nghĩa p 30 tuổi 108 (52,9) 96 (47,1) 1<br />
Nghề nghiệp: Kinh doanh 35 (52,2) 32 (47,8) 1,32 (0,79-2,19) 0,279<br />
Không 274 (45,3) 331 (54,7) 1<br />
Khu vực sinh sống: Thành thị 110 (44,4) 138 (55,6) 0,90 (0,66-1,24) 0,517<br />
Nông thôn 199 (46,9) 225 (53,1) 1<br />
Trình độ học vấn: Từ cấp 2 trở xuống 161 (47,5) 178 (52,5) 1,13 (0,84-1,53) 0,428<br />
Từ cấp 3 trở lên 148 (44,4) 185 (55,6) 1<br />
Bảng 3: Các yếu tố về đặc điểm của con liên quan đến nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn tại thời điểm xuất viện<br />
(N=672)<br />
Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn tại thời<br />
Đặc điểm điểm xuất viện OR (KTC 95%) p<br />
Có n (%) Không n (%)<br />
Giới tính: Trai 178 (47,3) 198 (52,7) 1,13 (0,83-1,54)<br />
0,426<br />
Gái 131 (44,3) 165 (55,7) 1<br />
Tuổi thai: < 37 tuần 23 (41,8) 32 (58,2) 1 1<br />
37 – 42 tuần 286 (46,5) 329 (53,5) 1,21 (0,69-2,12) 0,505<br />
> 42 tuần 0 (0,0) 2 (100) 0 0,999<br />
Cân nặng lúc sinh: Nhẹ cân 18 (46,2) 21 (53,8) 1,01 (0,53-1,93)<br />
0,982<br />
Đủ cân 291 (46,0) 342 (54,0) 1<br />
Bảng 4: Phân tích đa biến hồi quy logistic các yếu tố liên quan với nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn tại thời điểm<br />
xuất viện (N=672)<br />
Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn tại thời điểm xuất<br />
Hồi qui logistic đa biến<br />
Các yếu tố viện<br />
Có n (%) Không n (%) OR (KTC 95%) p<br />
Địa điểm khám thai<br />
Cơ sở y tế công 146 (56,6) 112 (43,4) 1,98 (1,40-2,78)