intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vật Lý 12: CHUYÊN ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN

Chia sẻ: Abcdef_49 Abcdef_49 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

228
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1. Con lắc đơn có độ dài l1, chu kỳ T1 = 3s, con lắc có chiều dài l2 dao động với chi kỳ T2 = 4s. Chu kỳ của con có độ dài l = l1 + l2. A. T = 3s B T = 9 s C. T = 5s D. T = 6s Câu 2. Một đồng hồ quả lắc đếm dây có chu kỳ T = 2s, mỗi ngày nhanh 90s, phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1%...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vật Lý 12: CHUYÊN ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN

  1. thời gian nói trên, con lắc thực hiện được 20 CHUYÊN Đ Ề 3. dao động. Chiều dài ban đầu của ccon lắc là? CON LẮC ĐƠN A. 30cm B. 40 cm Câu 1. Con lắc đơn có độ dài l1, chu kỳ T1 = C. 50cm D. 80cm 3s, con lắc có chiều dài l2 dao đ ộng với chi Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài l dao kỳ T2 = 4s. Chu kỳ của con có độ dài l = l1 + động điều hòa với chu kỳ T1 khi qua vị trí cân bằng dây treo con lắc bị kẹp chặt tại l2. trung điểm của nó. Chu kỳ dao động mới tính A. T = 3s B T = 9 s C. T = 5s D. T = theo chu kỳ ban đầu là bao nhiêu? 6s Câu 2. Một đồng hồ quả lắc đếm dây có chu A. T1/ 2 B. T1/ 2 kỳ T = 2s, mỗi ngày nhanh 90s, phải C. T1 2 D. T1(1+ 2 ) điều chỉnh chiều dài c ủa con lắc thế nào để Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, đồng hồ chạy đúng m = 0,1 kg nó dao động với chu kỳ T = 2 s. A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,1% Thêm một vật nặng có m’ = 100 g vào hỏi con lắc có chu kỳ dao động mới là bao C. Tăng 1% D. Giảm 2% nhiêu? Câu 3. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chậm A. 2s B. 4s C. 6 s D. 8s 130s phải điều chỉnh chiều dài của con lắc Câu 11. Một con lắc có chu kỳ T = 2s, thế nào để đồng hồ chạy đúng người ta giảm bớt chiều dài của con lắc đi 19 A.Tăng 0,2% B. Giảm 0,2% c m thì chu kỳ T’ = 1,8 s. Xác định gia tốc g tại điểm treo con lắc. Lấy 2 = 10. A. 10 m/s2 B. 9,84 m/s2 C. Tăng 0,3% D. Giảm 0,3% 2 D. 9,8 m/s2 Câu 4. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt C. 9,81 m/s đất với T0 = 2s, đưa đồng hồ lên độ cao h = Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 2500m thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay 1 m. Khi qua lắc nặng m = 0,1kg, nó dao chậm là bao nhiêu,biết R = 6400km động với chu k ì T =2s. Neu treo thêm vào A. chậm 67,5s B. Nhanh33,75s quả lắc một vật nữa nặng 100g thì chu kì dao C.Chậm 33,75s D. Nhanh 67,5s động sẽ là bao nhiêu? Câu 5. Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t1 A .8s B.6s = 100 C, nếu nhiệt độ tăng đến t2 = 200C thì C.4s D. 2s mỗi ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm Câu 13: Một con lắc đơn có chu kì dao đ ộng là bao nhiêu? Hệ số nở dài  = 2.10 - 5 K-1 T =2s. khi người ta giảm bớt 9cm. chu kì dao A. Chậm 17,28s B. nhanh 17,28s động của con lắc là T’ = 1,8s. Tính gia tốc trọng lực nơi đặt con lắc? Lấy 2 = 10 C. Chậm 8,64s D. Nhanh 8,64s. A. 10m/s2 B.9,84m/s2 Câu 6: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài C. 9,81m/s2 D. 9,80m/s2 1m, dao động tại nơi gia tốc trọng trường g = 2 = 10m/s2. chu kì dao động nhỏ của con lắc Câu 14: Một con lắc đơn có chiêug dài l = là? 1 m được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0 = 50 so với phương thẳng đứng rồi thả A. 20s B.10s C.2s D. 1s Câu 7: Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 có nhẹ cho vật dao động. Cho g = 2 = 10m/s2. chu kì dao động nhơ tương ứng là T1 =0,3s, Vận tốc của con lắc khi về tới vị trí cân bằng T2 = 0,4s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là: đơn có chiều dài l = l1 + l2 là: A. 0,028m/s B. 0,087m/s A. 0.7s B. 0,5s C. 0.265s D. C. 0,278m/s D 15,8m/s 0.35s Câu 15: Một con lắc đơn có khối lượng vật Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. tù vị trí khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao cân bằng ta truyền cho vật nặng một vận tốc động. Khi giảm độ dà i 23cm thì cũng trong
  2. v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = 2 = Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa 10m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân với biên độ góc  = 60. Con lắc có động năng bằng là: bằng 3 lần thế năng tại vị trí có li độ góc là: A. 1,50 B. 20 C. 2,50 D. 30 A. 6N B.4N Câu 23: Một con lắc đơn dao động với C.3N D. 2,4N Câu 16: Một con lắc đơn có chu kì dao động phương trình  = 0,14sin2t(rad). Thời gian T = 2s tại nơi có g = 10m/s2. Biên độ góc của ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ góc dao động là 60.Vận tốc của con lắc tại vị trí 0,07 rad đến vị trí biên gần nhất là: có li độ góc 30 có độ lớn là: A. 1/6s B. 1/12s C . 5/12s D. A. 28,7m/s B. 27,8m/s 1/8s C. 25m/s D. 22,2m/s Câu 24: Một con lắc đơn có khối lượng vật Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m nặng m =0,2kg dao động với phương trình s dao động điều hòa ở nơi có g = 2 = 10m/s2. = 10sin2t(cm). ở thời điểm t = /6s, con lắc Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo có động năng là: B. 10-2J C. 10-3J D. 10- chiều d ương với vận tốc 0,5m/s. sau 2,5s vậ A.1J 4 tốc của con lứac có độ lớn là: J A. 0 B. 0,125m/s Câu 25: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng C. 0,25m/s D. 0,5m/s vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 Câu 18: Một con lắc đơn có khối lượng vật l2 = 64cm dao động với =81cm, nặng m = 0,1kg chiều dài l =40cm. Kðo con biên độ góc nhỏ tại c ùng một nơi với c ùng lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 300 rồi một năng lượng dao động. Biên độ góc c ủa buông tay. Lấy g =10m/s2. Lực căng dây khi con lắc thứ nhất là 1 =50, biên độ góc 2 c ủa đi qua vị trí cao nhất là: con lắc thứ hai là: A. 6,3280 B. 5,6250 A. 2 /3N B. 3 /2 N C. 4,4450 D. 3,9510 C. 0,2N D. 0,5N Câu 19: Một con lắc đơn có khối lượng vật Câu 26: Một đồng hồ chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250C. Biết hệ số nở dài dây nặng m = 200g, dây treo có chiều dài l =  = 2.10-5k-1. 100cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng nột treo con lắc góc  =600 rồi buông ra không vận tốc đầu. Khi nhịêt độ ở đó 200C thì sau một ngày đêm Lấy g = 10m/s2. Năng lượng dao động của đồng hồ sẽ chạy như thế nào: vật là: A.Chậm 8,64s B. Nhanh 8,64s A. 0,27J B.0,13J C. 0,5J D.1J C. Chậm 4,32s D. Nhanh 4,32s Câu 20: Một con lứac đơn có dây treo dài l = Câu 27: Một đồng hồ quả lắc chạy nhanh 100cm. Vật nặng có khối lượng m =1kg, dao 8,64s trong một ngày tại một nơi trên mặt biển và ở nhiệt độ 100C. Thanh treo con lắc động với biên độ góc 0 = 0,1rad, tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2. Cơ năng toàn có hệ số nở dài  = 2.10-5k-1. Cùng ở vị trí phần của con lắc là: này, đồng hồ chạy đúng giờ ở nhiệt độ là: A. 200C B. 150C C. 50C D. 00C A. 0,05J B.0,07J C.0,5J D. 0,1J Câu 21: Một con lắc đơn có khối lượng vật Câu 28: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ nặng m =0,2kg, chiều dài dây treo l, dao trên mặt đất. Biết bán kính trái đất là 6400km động nhỏ với biên độ s0 =5cm và chu kì T = nà coi nhiệt độ không ảnh hưởng tới chu kì 2s. Lấy g = 2 = 10m/s2. Cơ năng của con lắc con lắc. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640 m so với mặt đát thì mỗi ngày đồng hồ chạy là: A. 5.10-5J B. 25.10-5J nhanh hay chậm bao nhiêu? C. 25.10-4J D. 25.10-3J B. Chậm 17,28s A. Nhanh 17,28s D. Chậm 8,64s C. Nhanh 8,64s
  3. C. v2 = gl.[cos() – cos(0)] Câu 29: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ D. v2 = 2gl.[cos( ) – cos 0] trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so với mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi Câu 35. Một con lắc đơn dao động tại nơi có này bằng nhau và bán kính trái đất là g, m 0, khi vật ngang qua vị trí có  thì lực 6400km. Sau một ngày đêm đ ồng hồ chạy căng là T. Xác định T nhanh hay chậm bao nhiêu: A. T = mg[cos - cos 0 ] A.Chậm 5,4s B. Nhanh 2,7s B. T = 3mg[cos - cos 0 ] Chậm 2,7s C. Nhanh 5,4s C. T = mg[cos0 - cos  ] Câu 30: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ D. T = mg[3cos - 2cos 0 ] trên mặt đất ở nhiệt độ 170C. Đưa đồng hồ Câu 36 Con lắc đơn được coi là dao đ ộng lên đ ỉnh núi cao h = 640m thì đồng hồ vẫn điều hoà nếu : chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con A. Dây treo rất dài so với kích thước vật lắc  =4.10-5k-1. Bán kính trái đất là 6400km. B. Góc lệch cực đại nhỏ hơn 100. Nhiệt độ trên đỉnh núi là: C. Bỏ qua ma sát và cản trở của môi A. 17,50C B. 14,50C trường. 0 D. 70C C. 12 C D. Các ý trên. Câu 31. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1,5 s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kỳ của Câu 37. Con lắc đơn có chiều dài l dao động con lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều với chu kì T trong trọng trường trái đất g. với gia tốc a = 1m/s2 là bao nhiêu? Cho g = Nếu cho con lắc này vào trong thang máy 9,80m/s2. chuyển động để trọng lượng giảm 2 lần thì A. 4,7s B. 1,78s chu kì dao động của con lắc lúc này sẽ : C. 1,58s D. 1,43s A. giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. Câu 32. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s C. Không đổi. D. Kết quả khác kết quả khi đặt trong chân không, quả lắc làm bằng trên. hợp kim có khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Câu 38. Con lắc đơn dao động điều hoà với bỏ qua sức cản của không khí quả lắc chịu biên độ góc nhỏ. Chu kì c ủa nó không đổi tác dụng của lực đẩy Acsimet,khối lượng khi nào ? riêng của không khí là d = 1,33 g/l. Chu kỳ A. Thay đổi chiều dài của con lắc. T’ của con lắc trong không khí là: B. Thay đổi khối lượng vật nặng. A. 1,99978s B. 1,99985s C. Tăng biên độ góc đến 300. C. 2,00024s D. 2,00015s D. Thay đổi gia tốc trọng trường. Câu 33. Một con lắc đơn dao động ở nơi có Câu 39. Con lắc đơn dao động điều hoà với g = 10m/s2. 2 = 10, l = 0,8 m, A = 12cm. biên độ góc ỏ0. Thì cơ năng của nó là : Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, t = 0 lúc A. mgl(1 -cosỏ0)/2. B. mgl(1 - vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. cosỏ0). C. mgl(1+ cosỏ0). Phưong trình dao động của vật là D. mgl ỏ02. A. x = 12sin(5 2 t)cm B. x = 12sin(2,5 2 t) Câu 40. Con lắc đon l = 1(m). Dao động cm trong trọng trường g = 2(m/s2), khi dao đ ộng C. x = 12sin(2,5 2 t + /2) D. x = cứ dây treo thẳng đứng thì bị vướng vào 1 cái 24sin(2,5 2 t)cm đinh ở trung điểm của dây. Chu kì dao đ ộng Câu 34. Một con lắc đơn có dây treo dài l, tại của con lắc sẽ là : nơi có gia tốc là g, biên độ góc là 0. Khi con A. 2 (s). B. 3 (s). lắc đi ngang vị trí có li độ góc là  thì biểu 2 D. Kết quả C. (1+ )(s). thức tính vận tốc có dạng: 2 A. v2 = gl.cos(0 – ) v2 B. = khác. 2gl.cos(0 – )
  4. Câu 41. Con lắc đơn gắn trên xe ôtô trong A. l1=27(cm) và l2=75(cm) B. l1=75(cm) và l2=27(cm) g trọng trường g, ôtô chuyển động với a= C. l1=30(cm) và l2=78(cm) 3 D. Kết quả khác. thì khi ở VTCB dây treo con lắc lập với Câu 48 . Con lắc toán dao động bé ở trên mặt phương thẳng đứng góc ỏ là: đất có nhiệt độ t10, đưa con lắc này lên độ cao A. 600 B. 450 C. 300 D. Kết quả h thì chu kì dao động bé vẫn không đổi. Câu khác. nói nào không đúng Câu 42. Con lắc đơn : khối lượng vật nặng m A. ở độ cao h nhiệt độ nhỏ hơn t10. = 0,1 (kg), dao đông với biên độ góc ỏ = 60 B. ở độ cao h nhiệt độ lớn hơn t10. trong trọng trường g = 2(m/s2) thì sức căng C. ở độ cao h gia tốc trọng trường giảm. của dây lớn nhất là : D. ở độ cao h dây treo và gia tốc trọng A.  1( N ) B.  0.997( N ) trường cùng giảm n lần. C.  4.92( N ) D. Kết quả khác. Câu 49. Chất điểm khối lượng m=0,01(kg) Câu 43 Con lắc toán : m=0,5 (kg), l=0,5 (m) dao động điều hoà trên một đoạn thẳng 4(cm) dao động trong trọng trường g=9,8(m/s2) khi với tần số f=5(Hz). t=0 c hất điểm qua vị trí không được cung cấp năng lượng b ù thì sau 5 cân bằng theo chiều d ương c ủa quỹ đạo. Hợp chu kì biên độ góc giảm từ 50 xuống 40. Dể lực tác dụng vào chất điểm lúc t=0,95(s) là : duy trì dao động thì công suất bộ máy cung A.  0,197(N) B.  1,97(N) cấp năng lượng cho nó là : D. Kết quả C.  19,7(N) A. P  4,8.10-3(W). B. P  48.10- khác. 5 C. P  5.10-4(W) (W) Câu 50. Con lắc đơn có quả cầu bằng sắt dao D. Kết quả khác. động bé với chu kì T. Đặt nam châm hút con Câu 44 Con lắc đơn dao đ ộng điều hoà trong lắc với lực F thì nó dao động với chu kì thang máy đứng yên, khi thang máy đi lên T’=1.1T. Lực F hướng theo phương : nhanh dần thì đại lượng vật lý nào không A. Đứng thẳng lên trên. thay đổi : B. Đứng thẳng xuống d ưới. A. Biên độ B. Chu kì C. Hướng nga ng. C. Cơ năng D. Tần số góc. D. Một phương khác. Câu 45 . Con lắc lò xo dao đ ộng điều hoà Câu 51 . Dây treo con lắc đơn b ị đứt khi sức theo phương thẳng đứng trong thang máy căng T > 2P. Với bbiên độ góc ỏ bằng bao đứng yên, khi thang máy đi lên nhanh dần nhiêu thì dây đ ứt ở VTCB ? đều, đại lượng vật lý nào thay đổi : A. 300 B. 600 C. 450 D. A. VTCB. B. Chu kì Kết quả khác. C. Cơ năng D. Biên độ. Câu 52. Đặt con lắc đơn dài hơn dao động Câu 46. Con lắc đơn có chiều dàI l=0,25 (m) với chu kì T gần 1 con lắc đơn khác có chu thực hiện 6 dao động bé trong 12(s). khối kì dao động T1=2(s). Cứ sau Ät=200(s) thì lượng con lăc m=1/(52) (kg) thì trong lượng trạng thái dao động của hai con lắc lại giống của con lắc là : nhau. Chu kì dao động của con lắc đơn là : A. 0,2 (N) B. 0,3 (N) A.T  1,9(s) B.  2,3(s) D. Kết quả C. 0,5 (N) D. Kết quả C.T  2,2 (s) khác. khác. Câu 47. Trong cùng 1 khoảng thời gian, con Câu 53 . chu kì dao động của con lắc đơn có lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện được 10 dao chiều dàI l1, gia tốc trọng trương g1 là T1; động bé, con lắc đơn có có chiều dài l2 thực Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều hiên được 6 dao động bé. Hiệu chiều dài hai dàI l2, gia tốc trọng trường g2=g1/n l2 = n1l là con lắc là 48(cm) thì tìm được T2 bằng :
  5. D. Chậm 5,4s C. Nhanh 5,4s T1 D. Kết A. T1 B. n.T1 C. n Cõu 4 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2,4s n quả khác. khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kỳ con lắc sẽ Câu 54 Con lắc đơn dao đ ộng trong một toa bằng bao nhiêu khi đem lên mặt trăng, biết xe đứng yên với chu kì T. chu kì dao động sẽ rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng thay đổi khi nào mặt trăng 81 lần, và bán kính trái đất lớn hơn A. Toa xe chuyển động thẳng đều lên bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem như ả nh cao. hưởng của nhiệt độ không đáng kể. B. Toa xe chuyển động thẳng đều xuống A. T' = 2,0s B. T' = 2,4s thấp. C. T' = 4,8s D. C. Toa xe chuyển động thẳng đều theo T' = 5,8s phương ngang. Cõu 5 Hai con lắc đơn có chu k ỳ T1 = 2,0s D. Toa xe chuyển động tròn đều trên và T2 = 3,0s. Tớnh chu kỳ con lắc đơn có độ mặt phẳng ngang. dài bằng tổng độ dài bằng tổng chiều dài hai Câu 55. Biểu thức nào không phảI cơ năng lắc nói trên. con của con lắc đơn chiều dài l dao động với A. T = 2,5s B. T = 3,6s phương trình : ỏ=ỏ0sin t. C. T = 4,0s D. T = 5,0s Cõu 6 Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt 1 mv2 + mgl(1 - cos ỏ) A. w = đất lên một nơi có độ cao 5km. Hỏi độ dài 2 B. w = mgl(1 - cos ỏ0) của nó phải tha y đổi thế nào để chu kỳ dao C. w = mgl(cos ỏ - cos ỏ0) động không thay đổi. 1 A. l' = 0,997l B. l' = 0,998l C. l' mgl ỏ02 D. W = 2 = 0,999l D. l' = 1,001l Cõu 7 Một đồng hồ con lắc đếm giây (T = BÀI TẬP CỦNG CỐ 2s) mỗi ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài con lắc phải được điều chỉnh như thế nào để Cõu 1. Một con lắc đơn gồm một dây treo đồng hồ chạy đúng. dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = A. Tăng 0,3% B. Giảm 0,3% 0,2 kg, dao động ở nơi gia tố trọng lực g = 10 C. Tăng 0,2% D. Giảm 0,2% m/s2 . Tính chu kỳ dao động của con lắc khi Cõu 8 Một con lắc đơn chu kỳ T = 2s khi biên độ nhỏ. treo vào một thang máy đứng yên. Tính chu A. 0,7s B. 1,5s C. 2,1s D. 2,5s kỳ T' của con lắc khi thang máy đi lên nhanh Cõu 2 Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Cho g = 10m/s2. Trong khoảng thời gian Ät nú thực hiện 12 A. 2,10s B. 2,02s C. dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, 2,01s D. 1,99s trong cùng khoảng thời gian Ät như trên, con Cõu 9 Một con lắc đơn có chu k ỳ T = 2s khi lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một m/s2 . Tính độ dài ban đầu của con lắc. hợp kim khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc 25cm trong không khí; sức cản của không khí xem Cõu 3 Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng mặt đất, có chu kỳ T = 2s. Đưa đồng hồ lên của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng c ủa đỉnh một ngọn núi cao 800m thỡ trong mỗi 1,3g/lớt. không khí là d = ngày nú chạy nhanh hơn hay chậm hơn bao A. T' = 2,00024s B. T' = 2,00015s C. nhiêu? Cho biết bán kính Trái Đất R = T' = 1,99993s D. T' = 1,99985s 6400km, và con lắc được chế tạo sao cho Cõu 10 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kỳ. trong vùng không có điện trường, quả lắc có B. Chậm 10,8s A. Nhanh 10,8s khối lượng m = 10g bằng kim loại mang điện
  6. tích q = 10-5C. Con lắc được đem treo trong Cõu 15 Một con lắc đơn gồm một dây treo điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng 0,2 kg, dao động ở nơi gia tố trọng lực g = 10 m/s2 . Tính chu kỳ dao động của con lắc khi đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với biên độ nhỏ. khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Gọi ỏ là A. 0,7s B. 1,5s góc hợp bởi con lắc với mặt phẳng thẳng C. 2,1s D. 2,2s đứng khi con lắc ở vị trí cân bằng. hóy xỏc Cõu 16 Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. định ỏ: Trong khoảng thời gian Ät nó thực hiện 12 0 0 A. ỏ = 26 34' B. ỏ = 21 48' dao động. Khi giảm độ dài c ủa nú bớt 16cm, 0 D. ỏ = 11019' C. ỏ = 16 42' trong cựng khoảng thời gian Ät như trên, con Cõu 11 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2 . Tính độ dài ban đầu của con lắc. trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g bằng kim loại mang điện A. 60cm B. 50cm tích q = 10-5C. Con lắc được đem treo trong C. 40cm D. 25cm điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng Cõu 17 Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng mặt đất, có chu kỳ T = 2s. Đưa đồng hồ lên đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. đỉnh một ngọn núi cao 800m thỡ trong mỗi Kích thước các bản kim loại rất lớn so với ngày nú chạy nhanh hơn hay chậm hơn bao khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Tỡm chu nhiêu? Cho biết bán kính Trái Đất R = kỡ co lắc khi dao động trong điện trường 6400km, và con lắc được chế tạo sao cho giữa hai bản kim loại. nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kỳ. B. Chậm 10,8s A. 0,964 B. 0,928s A. Nhanh 10,8s D. Chậm 5,4s C. 0,631s D. 0,580s C. Nhanh 5,4s Cõu 12 Một con lắc đơn dao động với li Cõu 18 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2,4s giác rất bé ố. Tính cường độ lực hồi phục khi khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kỳ con lắc sẽ quả nặng có khối lượng 10kg. Cho g = 9,8 bằng bao nhiêu khi đem lên mặt trăng, biết m/s2. rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng A. F = 98ố N mặt trăng 81 lần, và bán kính trái đất lớn hơn B. F = 98 N 2 C. F = 98ố N D. F = 98sinố N bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem như ả nh Cõu 13 Chuyển động trũn đều có thể xem hưởng của nhiệt độ không đáng kể. như tổng hợp của hai giao động điều hũa: A. T' = 2,0s B. T' = 2,4s một theo phương x, và một theo phương y. Nếu bán kính quỹ đạo của chuyển động trũn C. T' = 4,8s D. T' = 5,8s đều bằng 1m, và thành phần theo y của Cõu 19 Hai con lắc đơn có chu kỳ T1 = 2,0s chuyển động được cho bởi y = sin (5t), tỡm và T2 = 3,0s. Tính chu kỳ con lắc đơn có độ dạng chuyển động của thành phần theo x. dài bằng tổng độ dài bằng tổng chiều dài hai lắc núi trờn. A. x = 5cos(5t) B. x = 5cos(5t + ð/2) con C. x = cos(5t) D. x = sin(5t) A. T = 2,5s B. T = 3,6s Cõu 14 Một vật có khối lượng 5kg, chuyển C. T = 4,0s D. T = động trũn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m, 5,0s và chu kỳ bằng 10s. Phương trỡnh nào sau Cõu 20 Người ta đưa một con lắc đơn từ đây mô tả đúng chuyển động của vật? mặt đất lên một nơi có độ cao 5km. Hỏi độ dài của nó phải thay đổi thế nào để chu kỳ A. x = 2cos(ðt/5); y = sin(ðt/5) dao động không thay đổi. B. x = 2cos(10t); y = 2sin(10t) C. x = 2cos(ðt/5); y = 2cos(ðt/5 + ð/2) A. l' = 0,997l B. l' = 0,998l D. x = 2cos(ðt/5) ; y = C. l' = 0,999l D. l' = 1,001l 2cos(ðt/5)
  7. Cõu 21 Một đồng hồ con lắc đếm giây (T = giữa hai bản kim loại. 2s) mỗi ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài A. 0,964 B. 0,928s con lắc phải được điều chỉnh như thế nào để C. 0,631s D. 0,580s đồng hồ chạy đúng. A. Tăng 0,3% B. Giảm 0,3% C. Tăng 0,2% D. Giảm 0,2% Cõu 22 Một con lắc đơn chu kỳ T = 2s khi treo vào một thang máy đứng yên. Tính chu kỳ T' của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Cho g = 10m/s2. A. 2,02s B. 2,01s C. 1,99s D. 1,87s Cõu 23 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản của không khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của không khí là d = 1,3g/lít. A. T' = 2,00024s B. T' = 2,00015s C. T' = 1,99993s D. T' = 1,99985s Cõu 24 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10-5C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cỏch d = 10cm gữa chỳng. Gọi ỏ là góc hợp bởi con lắc với mặt phẳng thẳng đứng khi con lắc ở vị trí cân bằng. hóy xỏc định ỏ: A. ỏ = 26034' B. ỏ = 21048' C. ỏ = 16042' D. ỏ = 0 11 19' Cõu 25 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10-5C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Tỡm chu kỡ co lắc khi dao động trong điện trường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2