intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 (ĐỀ 3)

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

58
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn vật lý - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập vật lý cách nhanh và chính xác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 (ĐỀ 3)

  1.  TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 ĐỀ III Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v0  60cm / s hướng xuống. Lấy g  10m / s 2 . Biên đ ộ của dao động có trị số bằng A. 6 c m B. 0 ,3 m C. 0 ,6 m D. 0 ,5 cm Câu 2: Sự dao động được duy trì d ưới tác dụng của một ngoại lực tuần ho àn được gọi là A. d ao động tự do. B. d ao động cưỡng bức. C. d ao động riêng. D. d ao động tuần hoàn. Câu 3: Vật dao động điều hòa trên qu ỹ đạo có chiều d ài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ d ương cực đại thì phương trình dao động của vật là   B. x  4sin 10 t  cm A. x  8 sin   t   cm 2    D. x  8sin  t  cm C. x  4 sin 10 t   cm 2  Câu 4: Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi A. tăng đ ộ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc. B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo. C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo. D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo. Câu 5: Dao động nào sau đây không có tính tu ần hoàn? A. Dao động tắt dần. B. Dao động điều hòa. C. Sự tự dao động. D. Dao động cưỡng bức. Câu 6: Một vật dao động điều ho à từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và OC theo thứ tự là M và N. Thời gian ngắn nhất để vật đi theo một chiều từ M đến N là T T T T A. B. C. D. 4 6 3 2 Câu 7: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90dB và tại điểm B là 70dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A ( I A ) với cường độ âm tại B ( I B ) . 9I A. I A  B B. I A  30 I B C. I A  3 I B D. I A  100 I B 7 Câu 8: Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài  với đầu B cố định, đầu A thì dao động theo phương trình u  a sin 2 ft . Gọi M là điểm cách B đoạn d, bước sóng là  , k là các số nguyên. Câu trả lời nào sau đây là sai?  A. Vị trí các nút sóng đ ược xác định bởi biểu thức d  k 2 1  B. Vị trí các bụng sóng đ ược xác định bởi biểu thức d   k   2 4   C. Khoảng cách giữa một bụng và nút liên tiếp là 4 --- 1 ---
  2.  D. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là 2 Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha nhau thì các đ iểm trên đường trung trực của AB sẽ A. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau. B. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau. C. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau. D. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau. Câu 10: Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có A. cùng biên độ và chu kì. B. cùng biên độ và cùng pha. C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi. Câu 11: Tại hai điểm O1 và O2 trên mặt chất lỏng cách nhau 11cm có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương trình dao động tại nguồn u1  u2  2 sin10 t (cm) . Hai sóng truyền với vận tốc không đổi và b ằng nhau v = 20cm/s. Có bao nhiêu vị trí cực tiểu giao thoa (biên độ của sóng tổng hợp bằng không) trên đoạn O1O2 ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tự cảm. C. hiện tượng cảm ứng đ iện từ và sử dụng từ trường quay. D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. Câu 13: Lõi thép trong các máy điện xoay chiều có tác dụng A. triệt tiêu dòng điện Fucô. B. làm cho máy cứng cáp. C. khép kín mạch từ để tập trung từ thông vào các cuộ n dây. D. tạo ra hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 14: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa, biện pháp chủ yếu là A. tăng tiết diện dây dẫn. B. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. C. tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện. D. giảm công suất truyền tải. Câu 15: Khi một khung dây kín có N vòng, diện tích S, quay đều với tốc độ 25 vòng mỗi giây trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay của khung thì tần số dòng điện xuất hiện trong khung là A. f = 25 Hz B. f = 50 Hz C. f = 50 rad/s D. f = 12,5 Hz Câu 16: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì A. dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu mạch luôn vuông pha đối với nhau. B. i và u luôn ngược pha.  C. i luôn sớm pha hơn u góc 2  D. u và i luôn lệch pha góc 4 Câu 17: Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về hệ số công suất cos  của một mạch điện xoay chiều? A. Mạch R, L nối tiếp: cos > 0 B. Mạch R, C nối tiếp: cos < 0 C. Mạch L, C nối tiếp: cos = 0 D. Mạch chỉ có R: cos = 1 Câu 18: Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ (Bà Rịa - Vũng Tàu) sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực Nam Bắc để tạo ra dòng đ iện xoay chiều tần số 50Hz. Rôto này quay với tốc độ A. 1500 vòng/phút B. 3000 vòng/phút C. 6 vòng/s D. 10 vòng/s --- 2 ---
  3. Câu 19: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa A. đ iện tích và dòng điện. B. đ iện trường và từ trường. C. hiệu điện thế và cường độ dòng điện. D. năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. Câu 20: Tìm phát biểu sai về điện từ trường. A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận. B. Một điện trường biến thiến theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận. C. Điện trường và từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đ ường sức từ của từ trường biến thiên. D. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng đ iện trong dây dẫn thẳng. Câu 21: Tìm kết luận đúng về điện từ trường. A. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U. B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng đ iện trong dây dẫn thẳng. C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ. D. Vì trong lòng tụ không có d òng đ iện nên dòng đ iện dịch và dòng đ iện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều. Câu 22: Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Sóng điện từ là sóng dọc giống như sóng âm. B. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không. D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng? A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần ho àn với cùng một tần số. C. Năng lượng to àn phần của mạch dao động được bảo toàn. D. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại. Câu 24: Cho mạch dao động LC với L, C nhỏ. Cuộn cảm có điện trở thuần R đáng kể thì dao động cao tần cuả mạch bị tắt dần. Để có dao động điện từ cao tần duy trì với tần số bằng tần số dao động riêng, ta làm thế nào? A. Sử dụng máy phát dao động điều ho à dùng trandito. B. Mắc xen thêm vào mạch một máy phát điện xoay chiều. C. Mắc xen thêm vào mạch một máy phát điện một chiều. D. Mắc thêm một điện trở song song với điện trở R để làm giảm điện trở của mạch. Câu 25: Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính? A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng . B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 26: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để A. đo bước sóng các vạch quang phổ B. tiến hành các phép phân tích quang phổ C. quan sát và chụp quang phổ của các vật D. p hân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đ ơn sắc --- 3 ---
  4. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành nhiều ánh sáng có màu sắc khác nhau. B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện t ượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Các vầng màu xu ất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ dùng lăng kính? A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau. B. Máy quang phổ d ùng lăng kính ho ạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Máy quang phổ d ùng lăng kính có 3 phần chính: ống chuẩn trực, bộ phận tán sắc, ống ngắm. D. Máy quang phổ dùng lăng kính có bộ phận chính là ống ngắm. Câu 29: Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai? A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có b ước sóng trong khoảng 1012 m đến 108 m . B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh. D. Tia Rơnghen có thể dùng đ ể chiếu điện, trị một số ung thư nông. Câu 30: Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí 0 nghiệm là 6000 A . Vị trí vân tối thứ 5 so với vân trung tâm là: C.  22mm. D.  18mm. A. 22mm. B. 18mm. Câu 31: Tính chất nào sau đây khô ng phải là tính chất của tia X? A. Có khả năng hủy diệt tế bào. B. Xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. C. Tạo ra hiện tượng quang điện. D. Làm ion hóa chất khí. Câu 32: Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ A. liên tục. B. vạch phát xạ. C. vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời. D. vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất. Câu 33: Trong ố ng Rơnghen, phần lớn động năng của các electron truyền cho đối âm cực chuyển hóa thành A. năng lượng của chùm tia X. B. nội năng làm nóng đối catot. C. năng lượng của tia tử ngoại. D. năng lượng của tia hồng ngoại. Câu 34: Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đ ơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc màu lục. C. tia tử ngoại. D. tia Rơnghen. Câu 35: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào phần còn thiếu : Nguyên tắc của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng quang học chính là hiện tượng ………………………………………… Bộ phận thực hiện tác dụng trên là …………………………… B. tán sắc ánh sáng - ố ng chuẩn trực. A. giao thoa ánh sáng - hai khe Young. C. giao thoa ánh sáng - lăng kính. D. tán sắc ánh sáng - lăng kính. Câu 36: Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm 3V. Cho e  1, 6.1019 C ; me  9,1.10 31 kg . Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng A. 1, 03.106 m / s B. 1, 03.105 m / s C. 2, 03.105 m / s D. 2, 03.106 m / s --- 4 ---
  5. Câu 37: Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A  2, 26eV . Chiếu vào catôt chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng   0, 45 m . Cho biết h  6,625.10 34 Js ; c  3.108 m / s . Để các êlectron quang điện không thể đến được anôt thì hiệu điện thế giữa anôt và catôt phải thoả điều kiện A. U AK  0,5V B. U AK  0,5V C. U AK  5V D. U AK  5V Câu 38: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất này là A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày Câu 39: Khi phóng xạ , hạt nhân nguyên tử sẽ thay đổi như thế nào ? A. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 2, số prôtôn giữ nguyên. C. Số khối giảm 4, số prôtôn giữ nguyên. D. Số khối giảm 4, số p rôtôn giảm 2. 23 Câu 40: Các nuclôn trong hạt nhân nguyên tử 11 Na gồm B. 11prôtôn và 12 nơtrôn. A. 11 prôtôn. C. 12 nơtrôn. D. 12 prôtôn và 11 nơtrôn. Câu 41: Cho biết m p  1, 0073u ; mn  1, 0087u ; mD  2, 0136u ; 1u  931MeV / c 2 . Tìm năng 2 lượng liên kết của nguyên tử Đơtêri 1 H . D. Một giá trị khác. A. 9 ,45 MeV B. 2 ,23 MeV C. 0 ,23 MeV 210 206 Câu 42: Hạt nhân poloni 84 Po p hân rã cho hạt nhân con là chì 82 Pb . Đã có sự phóng xạ tia B.   C.   D.  A.  Câu 43: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm, cực cận cách mắt 10 cm. Khi người này đeo kính sát mắt để có thể nhìn thấy vật ở vô cực không cần điều tiết thì thấy đ ược vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? A. 15 cm B. 12,5 cm C. 12 cm D. 15,5 cm Câu 44: Mắt của một người có thể nhìn rõ đ ược những vật ở rất xa mà không cần điều tiết, nhưng khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 40cm. Mắt ngư ời này thu ộc loại A. mắt cận thị. B. mắt viễn thị. C. mắt bình thường (mắt không tật) của người thanh niên. D. mắt bình thường (mắt không tật) của người cao tuổi. Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kính thiên văn ? A. Vật kính có tiêu cự rất lớn. B. Thị kính có tiêu cự khoảng vài cm. C. Ảnh tạo bởi thị kính là ảnh ảo và lớn hơn vật nhiều. D. Thị kính đóng vai trò một kính lúp. Câu 46: Có một lăng kính có góc chiết quang A  50 (nhỏ) chiết quang n > 1. Một tia đơn sắc đến lăng kính theo hướng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc A thì tia ló có góc lệch D  30 so với tia tới. Nếu tia tới đến vuông góc mặt bên, góc lệch D' của tia ló so với tia tới sẽ là A. 6 0 B. 30 C. 50 D. 1,50 Câu 47: Một kính hiển vi có độ dài quang học là , tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là f1 và f 2 . Khi kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì A. kho ảng cách giữa hai quang tâm là O1O2  f1  f 2 . B. kho ảng cách giữa tiêu điểm ảnh của vật kính và thị kính là F1' F2'  f1  f 2 . C. khoảng cách giữa tiêu điểm vật của vật kính và tiêu điểm ảnh của thị kính là F1 F2    2  f1  f 2  . '' D. kho ảng cách giữa hai quang tâm là O1O2     f1  f 2  . Câu 48: Phát biểu nào sau đ ây là sai khi nói về mắt? --- 5 ---
  6. A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc. B. Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc. C. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc. D. Mắt viễn thị nhìn rõ vật ở rất xa nhưng phải điều tiết. Câu 49: Đối với gương cầu lồi, khi vật sáng di chuyển dời xa gương thì ảnh sẽ thay đổi như thế nào? A. Vẫn là ảnh ảo B. Nhỏ hơn ảnh trước khi dời C. Dời gần gương D. Vẫn nhỏ hơn vật Câu 50: Chọn câu đúng. Một vật ở trạng thái cân bằng không bền khi vị trí trọng tâm của vật ở trạng thái cân bằng A. thấp hơn so với vị trí trọng tâm của nó ở các vị trí lân cận. B. cao hơn so với vị trí trọng tâm của nó ở các vị trí lân cận. C. không thay đ ổi. D. có độ cao không đổi. Câu 51: Khối tâm của một vật rắn trùng với tâm đối xứng của vật nếu A. vật là một khối cầu. B. vật là một khối hộp. C. vật có dạng đối xứng. D. vật đồng chất có dạng đối xứng. Câu 52: Chọn câu đúng. Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 10kgm 2 . Bánh xe quay với vận tốc góc không đổi là 600 vòng trong một phút (cho  2  10 ). Động năng của bánh xe sẽ là C. 4 .103 J D. 2 .104 J A. 6280 J B. 3140 J Câu 53: Một thanh chắn đ ường dài 7,5 m có khối lượng 180 kg có trọng tâm ở cách đầu b ên trái 1m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Lấy g  10 m / s 2 . Để giữ cho thanh nằm ngang phải tác dụng vào đầu bên phải một lực có độ lớn là A. 300 N B. 150 N C. 450 N D. 120 N Câu 54: Hai em bé A và B cùng ngồi trên một chiếc cầu thăng bằng. Khối lượng của cầu là 50kg, của em bé A là 30kg và của em bé B là 20kg. Trục quay của cầu nằm ở trọng tâm của cầu và em bé A ngồi cách trục quay 1,2m. Lấy g  10m / s 2 . Khi cầu thăng bằng, khoảng cách từ em bé B đến trục quay và phản lực của trục quay lên cầu là A. 1 ,8 m ; 100 N B. 1 ,8 m ; 0 N C. 0 ,8 m ; 1000 N D. 0 ,8 m ; 50 N Câu 55: Một ròng rọc có bán kính 20cm có momen quán tính 0, 04kgm 2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đ ầu ròng rọc đứng yên. Vận tốc góc của ròng rọc sau 5 giây chuyển động là A. 6 rad/s B. 15 rad/s C. 30 rad/s D. 75 rad/s Câu 56: Trong mạch dao động lí tưởng với T là chu kì biến thiên của điện tích tụ điện, năng lượng từ trường trong cuộn cảm A. b iến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T. B. b iến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T. C. b iến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2. D. không biến thiên theo thời gian. Câu 57: Đài Tiếng nói Việt Nam phát tin từ Hà Nội sử dụng dải sóng ngắn của sóng vô tuyến để có thể truyền thông tin đi xa đến mọi miền đ ất nước. Dải sóng này có bước sóng trong khoảng A. 0 ,01m - 10m B. 10m - 100m C. 100m - 1000m D. 1 km - 100km Câu 58: Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, tại vị trí vân tối trên màn hai sóng truyền đến vị trí này có A. cùng tần số, cùng biên độ. B. hiệu lộ trình là một số bán nguyên lần b ước sóng. C. hiệu lộ trình là một số nguyên lần b ước sóng. D. độ lệch pha không đổi theo thời gian. --- 6 ---
  7. Câu 59: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, về vị trí của chúng và về..........................của chúng. A. b ước sóng B. màu, sắc C. độ sáng tỉ đối D. độ d ài vạch phổ Câu 60: Chọn câu sai. A. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Cu-lít-giơ có trị số hàng chục ngàn vôn trở lên. B. Tia X giúp chữa bệnh còi xương. C. Ống Cu -lít-giơ có thể dùng hiệu điện thế xoay chiều hoặc một chiều. D. Tia X có khả năng ion hoá không khí. --- 7 ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1