Ví dụ về bản đồ đất & LUM
lượt xem 11
download
Chức năng sản xuất sinh học môi trường khí hậu-qui định chức năng chức năng thủy văn chức năng chức năng lưu trữ chất thải và chức năng kiểm soát ô nhiễm sinh hoạt chức năng lưu trữ không gian hoặc chức năng không gian chức năng liên kết các di sản
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ví dụ về bản đồ đất & LUM
- Ví dụ về bản đồ đất & LUM (ĐVĐĐ) Bản đồ đất Bản ĐVĐĐ 1/6/2009 9 1/6/2009
- The functions of Land: • production function • biotic environmental function • climate-regulative function • hydrologic function • storage function • waste and pollution control function • living space function • archive or heritage function • connective space function 1/6/2009 10 1/6/2009
- Land qualities (FAO) ATMOSPHERIC QUALITIES Atmospheric moisture supply: rainfall, Atmospheric rainfall length of growing season, evaporation, dew formation Atmospheric energy for photosynthesis: Atmospheric temperature, daylength, sunshine temperature conditions Atmospheric conditions for crop ripening, Atmospheric harvesting and land preparation: occurrence of dry spells occurrence 1/6/2009 11 1/6/2009
- LAND COVER QUALITIES Value of the standing vegetation as "crop", such Value as timber timber Value of the standing vegetation as germ plasm: Value biodiversity value biodiversity Value of the standing vegetation as protection Value protection against degradation of soils and catchment Value of the standing vegetation as regulator of Value regulator local and regional climatic conditions local Regeneration capacity of the vegetation after Regeneration complete removal Value of the standing vegetation as shelter for Value shelter crops and cattle against adverse atmospheric influences Hindrance of vegetation at introduction of crops Hindrance and pastures: the land "development" costs land Incidence of above-ground pests and vectors of Incidence diseases: health risks of humans and animals health 1/6/2009 12 1/6/2009
- LAND SURFACE AND TERRAIN QUALITIES Surface receptivity as seedbed: the tilth condition Surface tilth Surface treatability: the bearing capacity for cattle, Surface bearing machinery Surface limitations for the use of implements (stoniness, Surface stickiness, etc.): the arability arability Spatial regularity of soil and terrain pattern, determining Spatial size and shape of fields with a capacity for uniform capacity management Surface liability to deformation: the occurrence or hazard of Surface wind and water erosion wind Accessibility of the land: the degree of remoteness from Accessibility remotenes from means of transport The presence of open freshwater bodies for use by The open humans, animals or fisheries Surface water storage capacity of the terrain: the Surface water presence or potential of ponds, on-farm reservoirs, bunds Surface propensity to yield run-off water, for local water Surface water harvesting or downstream water supply Accumulation position of the land: degree of fertility Accumulation fertility renewal or crop damaging by overflow or overblow 1/6/2009 13 1/6/2009
- SOIL QUALITIES Physical soil fertility: the net moisture storage Physical moisture capacity in the rootable zone Physical soil toxicity: the presence or hazard of Physical waterlogging in the rootable zone waterlogging Chemical soil fertility: the availability of plant Chemical the nutrients Chemical soil toxicity: salinity or salinization Chemical hazard; excess of exchangeable sodium Biological soil fertility: the N-fixation capacity of Biological the soil biomass; and its capacity for soil organic soil matter turnover Biological soil toxicity: the presence or hazard of Biological soil-borne pests and diseases soil Substratum (and soil profile) as source of Substratum source construction materials Substratum (and soil profile) as source of Substratum source minerals 1/6/2009 14 1/6/2009
- SUBSTRATUM OR UNDERGROUND QUALITIES Groundwater level and quality in Groundwater relation to (irrigated) land use Substratum potential for water storage Substratum potential (local use) and conductance (downstream use) Presence of unconfined freshwater Presence aquifers aquifers Substratum (and soil profile) suitability Substratum for foundation works (buildings, roads, (buildings, canals, etc.) 1/6/2009 15 1/6/2009
- Limiting factors Institutions (Thể chế) Institutions Land tenure (Quyền SDĐ) Land Market (Thị trường tiêu thụ) Market Labour (Lao động) Labour Transport (Giao thông) Transport Population (Dân số) Population Imbalance of power&influence (Quyền) Imbalance Risk aversion (Sợ rủi ro) Risk Perceptions, status & fashion (Thời sự) Perceptions, Political & policy factors (Chính sách) Political 1/6/2009 16 1/6/2009
- 1/6/2009 17 1/6/2009
- 3. ĐẤT ĐAI & BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI a. Đất đai (Land) Là một nhân tố sinh thái (FAO 1976), bao gồm các thuộc tính sinh o học và tự nhiên tác động đến SDĐ. Đặc trưng về thổ nhưỡng và địa chất. − Đặc trưng khí hậu: Mưa, bức xạ, hạn, nhiệt độ − Đặc trưng về nước: ngập, mặn, nước mặt/ngầm. − Đặc trưng khác: địa hình, hướng dốc, tưới, độ cao, vị trí − Sinh vật … do ảnh hưởng của hoạt động của con người. − Theo Christian và Stewart 1968, Brinkman và Smith 1973: o Là một phần diện tích của bề mặt trái đất với các thuộc tính tương đối ổn định hoặc thay đổi có tính chất chu kỳ có thể dự đoán được của sinh quyển bên trên, bên trong và bên dưới nó: khí hậu, đất (soil), điều bên kiện địa chất, điều kiện thuỷ văn, thực vật và động vật cư trú, những hoạt động trước đây và hiện nay của con người, ở chừng mực mà các thuộc tính này có ảnh hưởng đến việc sử dụng vạt đất đó của con người hiện tại và trong tương lai. 1/6/2009 18 1/6/2009
- Đất đai là một đơn vị đất được đặt trong một điều kiện tự o nhiên cụ thể. Trong LE, đất đai được thể hiện bằng những khoanh đất với o những đặc điểm riêng biệt gọi là đơn vị bản đồ đất đai - LMU và trên mỗi LMU có LUT với những yêu cầu sử dụng đất yêu nhất định mà LMU đó phải thoả mãn. LMU Đơn vị bản đồ đất đai: vùng đất đồng nhất một cách tương o đối vế đặc điểm tự nhiên Ví dụ: + Cho đất trồng lúa nước, LMU phải thoả mãn yêu cầu: Loại đất Cho phù sa, địa hình bằng phẳng, độ mầu mỡ khá, có hệ thống nước tưới tiêu chủ động,... + Cho đất trồng cà phê, LMU phải: Loại đất đỏ nâu trên đá Bazan, tầng đất dày, độ ẩm khá, đủ nước tưới, bức xạ lớn, đất 1/6/2009 độ phì khá… có 19 1/6/2009
- 4. Đơn vị bản đồ đất đai (LMU-Land Mapping Unit) Theo FAO 1976, LMU : “Đơn vị bản đồ đất đai là một vùng hay một vạt đất trong đó có sự đồng nhất của các yếu tố tự nhiên và có sự phân biệt của một hoặc nhiều yếu tố tự nhiên so với các vùng lân cận.” Như vậy theo định nghĩa thì đất đai có các thuộc tính sau: Khí hậu Kh Dáng đất, địa hình Địa chất Đất Thuỷ văn Thu Thảm thực vật tự nhiên Th nhiên Động vật tự nhiên Những biến đổi của đất do những hoạt động của con người. Nh 1/6/2009 20 1/6/2009
- Tính chất đất đai (Land Characteristic – LC) (Land o Là các thuộc tính của đất đai mà chúng ta có thể đo đếm và ước lượng được VD: Độ đốc, tầng dày, độ thoát nước, TGCG, pH, độ phì… Chất lượng đất đai (Land Quality – LQ) Ch (Land o Là tính chất phức tạp của đất đai thể hiện những mức độ thích hợp khác nhau cho nhiều loại hình sử dụng đất. Nó phản ánh tương tác của rất nhiều LC. VD: Mức độ xói mòn, chế độ nhiệt, chế độ ẩm, khả năng thoát VD nước, chế độ cung cấp dinh dưỡng… Hai yếu tố trên được dùng để xây dựng các LMU. 1/6/2009 21 1/6/2009
- Các tính chất đất đai dùng để đánh giá LQ đất đai LQ I. Các tính chất về khí hậu - Độ dài của mùa ẩm, mùa khô… - Bức xạ/ số giờ chiếu sáng/ độ dài của ngày/ nhiệt độ… - Lượng mưa: Số lượng, thời gian, cường độ/ chỉ số xói mòn do mưa… - Tốc độ gió, hướng/ phạm vi bão/ ẩm độ tương đối… - Sự bốc hơi nước - Chế độ nhiệt của đất/chế độ ẩm của đất. II. Các tính chất về địa mạo - Góc dốc/ chiều dài dốc - Mật độ thoát nước/khoảng cách rãnh chảy xói - Địa hình tương đối/ tiểu địa hình/đá lẫn... - Độ cao/hướng/vị trí trong cảnh quang. cao III. Các tính chất về nước III. - Độ sâu của mực nước ngầm. - Thời kỳ úng nước/thời kỳ ngập nước/thường xuyên ngập lụt. 1/6/2009 22 1/6/2009
- IV. Các tính chất của sinh vật - Hiện trạng thực vật - Thú hoang ăn mồi/hiện trạng sâu bệnh. V. Các tính chất của đất V. Liệt kê theo tầng đất mặt (0 - 20 cm). Giá trị TB cho các tầng dưới, giá trị TB cho toàn phẩu diện, hoặc độ sâu tối thiểu ở chổ mà các tính chất đột biến. - Theo hệ thống phân loại quốc gia hoặc quốc tế (FAO-UNESCO, USDA) - Độ sâu hiệu quả/cấu trúc đất Lý tính đất và xói mòn đất Lý - Đá ong hoá/độ bền kết cấu đất - Các khoáng vật bị phong hoá/khoáng sét… Hoá học đất Ho - pH/Cation trao đổi/tổng bazơ trao đổi/độ no bazơ - Đạm/lân dễ tiêu/kali trao đổi/các chất dinh dưỡng khác. tiêu - Phần trăm natri trao đổi/tỷ lệ hấp thụ natri/% các chất độc/axit sunfuric… VI. Vị trí 1/6/2009 ảng cách từ đường đất, đường thuỷ, đường sắt, sông hoặc theo thị 1- Kho đư 23 /6/2009 trường - chợ & nơi chế biến tr
- 5. Bản đồ đơn vị đất đai (LUM – Land Unit Map) LUM được xây dựng trên cơ sở chồng xếp các loại bản đồ đơn tính về LUM các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng tới chất lượng đất đai. Các khoanh/vạt đất trên bản đồ đơn vị đất đai sau khi chồng xếp là LMU. Trước đây bản đồ đơn vị đất đai chủ yếu được xây dựng bằng phương Tr pháp thủ công (chồng ghép trên bàn kính và khoanh bằng tay). Khi công nghệ thông tin phát triển – GIS cho phép người sử dụng có Khi thể overlay (chồng xếp) các bản đồ đơn tính một cách dễ dàng, nhanh chóng với độ chính xác cao. Các loại bản đồ đơn tính thường dùng là: − Bản đồ đất, địa chất − Bản đồ địa hình hoặc độ dốc, độ cao… − Bản đồ khí hậu; tài nguyên nước; chế độ nước − Bản đồ thảm thực vật; hiện trạng sử dụng đất... 1/6/2009 24 1/6/2009
- Số lượng và nội dung bản đồ đơn tính phụ thuộc vào việc xác định các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai. Căn cứ: − Đặc điểm tự nhiên vùng nghiên cứu. − Mục tiêu nghiên cứu của dự án đánh giá đất đai. − Yêu cầu sử dụng đất của các LUT được chọn. − Quy mô diện tích hay tỉ lệ bản đồ cần xây dựng. − Nguồn tài liệu sẳn có và khả năng bổ sung. Các chỉ tiêu xây dựng LUM Số chỉ tiêu và mức độ phân cấp sẽ quyết định độ chính xác kết quả đánh giá. 5 < số chỉ tiêu < 10 mỗi chỉ tiêu sẽ phân từ 2 - 5 cấp. 1/6/2009 25 1/6/2009
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
5 p | 342 | 95
-
Giáo dục bảo vệ sự đa dạng sinh học qua môn Địa lý ở trường phổ thông - Trần Thùy Liên
7 p | 114 | 6
-
Phương pháp sử dụng dãy số phụ để giải và sáng tạo các bài toán về dãy số
8 p | 194 | 6
-
Đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai tại tỉnh Ninh Bình
8 p | 34 | 5
-
Nghiên cứu thành lập bản đồ trường nhiệt mặt biển vùng biển Tây Nam Việt Nam bằng dữ liệu viễn thám và GIS
13 p | 53 | 4
-
Những thách thức và cơ hội của dữ liệu mở cho chương trình nghị sự phát triển năm 2015
8 p | 48 | 4
-
Sử dụng phương pháp phân tích thứ bậc AHP trong thành lập bản đồ nguy cơ trượt lở đất khu vực huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
16 p | 10 | 4
-
Đánh giá độ chính xác của định vị điểm đơn sử dụng số hiệu chỉnh thời gian thực của IGS
7 p | 32 | 4
-
Xây dựng cơ sở dữ liệu tổng lượng điện tử tự do và lượng hơi nước tích tụ từ dữ liệu đo GNSS trên lãnh thổ Việt Nam
5 p | 41 | 4
-
Ảnh hưởng của hiện tượng triều trái đất đối với công tác đo đạc – bản đồ trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam
5 p | 21 | 3
-
Đặc điểm hình thái và giải phẫu của loài Nấm ngọc cẩu Việt Nam thuộc chi balanophora - họ Dó đất (balanophoraceae)
6 p | 36 | 3
-
Ứng dụng GIS trong đánh giá thích nghi đất đai phục vụ phát triển nông nghiệp huyện Hòa Vang - thành phố Đà Nẵng
8 p | 62 | 3
-
Thiết lập cơ sở dữ liệu phông bức xạ môi trường tỉnh Thái Bình và bản đồ kỹ thuật số về phông bức xạ môi trường tỉnh Thái Bình tỷ lệ: 1:200.000
9 p | 5 | 2
-
Dịch vụ hệ sinh thái biển hướng tới phát triển bền vững: Nhu cầu nghiên cứu lượng giá ở Việt Nam
3 p | 28 | 2
-
Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh Sentinel 2 để xác định vị trí trượt lở đất bằng mô hình phân loại Random Forest
10 p | 32 | 2
-
Đánh giá khả năng ứng dụng của đo cao vệ tinh trong việc xác định độ cao mực nước sông Cửu Long
9 p | 25 | 1
-
Độ chính xác định vị đối tượng địa lý trong lòng đất bằng công nghệ Georadar
9 p | 2 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn